Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 2 đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2018 - 2019 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> K M TR K I </b>
<b>N M - 2019 </b>
<b>MƠN: TỐN – K Ố </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề) </i>
<b> 1 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? </b>


A. 0x + 2 = 0 B. C. x + 2y = 0 D. -2x - 4


<b>Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x – 6 = 0 là: </b>


A. {0} B. {4} C. {3} D. {–3}
<b>Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 1


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 là:


A. x0 và x2 B. x3 và x2 C. x0 và x3 D. x0 và x-3
<b>Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình tích là:</b>



<b>A. </b>

x2

 

2 x2

2 <b>B. </b>0

x2

 

2 x2



<b>C.</b>

x2 . x

 

2 2

2 x

2

<b>D. </b>

x2

 

2 x2

 

 x2

0


<b>Câu 5: Với x < y ta có: </b>


A.x-5 > y-5 B.5-2x < 5-2y C. 2x-5 < 2y-5 D. 5-x < 5-y
<b>Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào </b>





A. x  2; B. x > 2 ; C. x  2 D. x <2
<b>Câu 7: Trong hình sau, biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số </b>


<i>y</i>
<i>x</i>


là :


A.


2
5


B.


4
5



C.


5
4


D.


5
2


<b>Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: </b>
1


0
2x 1 


]////////////////////////////////////
//


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau


D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
<b>Câu 9 Tam giác MNP có IK // NP </b>


Đẳng thức nào sau đây là sai ?
a. <i>MI</i> <i>MP</i>


<i>MN</i>  <i>MK</i> b. <i>MP</i>


<i>MK</i>
<i>MN</i>


<i>MI</i> <sub></sub>


c.


<i>KP</i>
<i>MK</i>
<i>IN</i>


<i>MI</i> <sub></sub>


d.


<i>MP</i>
<i>KP</i>
<i>MN</i>


<i>IN</i> <sub></sub>


<b>Câu 10: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? </b>
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
<b>Câu 11: Hìnhlậpphương có bao nhiêu mặt là hình vng </b>


A. 2 B.4 C.6 D.8


<b>Câu 12: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt đáy? </b>


A.1 B.2 C.3 D.4



<b>Câu 13: Một hình hộp chữ nhật có: </b>


A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh
<b>Câu 14: Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là: </b>


A. 2ph B. pd C. Sh D. 1


3Sh


<b>Câu 15: Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh song song với cạnh NN' </b>


A. 1 cạnh B. 2 cạnh
C. 3 cạnh D. 4 cạnh .


<b>Câu 16: Hình lập phương có thể tích là </b> thì diện tích đáy là:
Hình


Hình



<b>M</b>


<b>I</b>


<b>P</b>
<b>N</b>


<b>K</b>



P'


P
Q'
M


N'


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. √ B. C. D.


<b>Câu 17: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là </b>
5cm. Thể tích của khối là:


A. B. C. D.


<b>Câu 18: Thể tích của hình chóp đều là 126 </b> chiều cao hình là 6cm. Diện tích đáy là:
A. B. C. D. Đáp án khác


<b>Câu 19: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: </b>
A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2


<b>Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào </b><i><b>sai</b></i>:
A. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vng.
B. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh.


D. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau.



<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>
<b>Bài : ( điểm): </b>


a) Giải phương trình sau: (3x – 2)(4x + 5) = 0


b) Giải bất phương trình sau: .
6


11
x
8
2


3
x


2  <sub></sub> 


<b>Bài : ( ,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: </b>


Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển 18 lít dầu từ thùng A sang thùng B thì số lượng dầu ở
hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.


<b>Bài 3: ( điểm) </b>


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho


<i>ABM</i> <i>ACB</i>.


a) Chứng minh : ABM ∽ ACB.


b) Tính AM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>--- HẾT --- </b></i>
<b>P N – T U ỆN K O U </b>


<b>TR ỜN T S B N K U </b> <b> K M TR K P N VÀ B U M </b>
<b>N m h : - 2019 </b>
<b>MƠN: TỐN – K Ố </b>


<b>Phần I . Trắc nghiệm : (3 điểm) ( Mỗi ý đúng đượ , 5 điểm) </b>


<i><b>Câu </b></i> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<i><b>Đáp </b></i>


<i><b>án </b></i> D C C B C A B B A D


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


C B D B C C B C C D


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Bài </b> <b> áp án </b> <b> iểm </b>


<b>1 </b>
<b>( điểm) </b>


<b>a) ( ,75 điểm) </b>
(3x – 2)(4x + 5) = 0



 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 (0,5đ)
 x = 2/3 hoặc x = -5/4 ( 0,75đ)


Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2/3, x= -5/4.


0,5


b) .


6
11
x
8
2


3
x


2  <sub></sub> 


 6x – 9 > 8x – 11
 2x < 2


 x < 1
Vậy S =

x x1



0,5


<b>2 </b>


<b>( ,5 điểm) </b>


Gọi số lượng dầu ở thùng A lúc đầu là x (lít) ( x >18)
Thì số lượng dầu ở thùng B lúc đầu là 100 – x ( lít)
Số lít dầu lúc sau của thùng A là : x – 18 ( lít)
Số lít dầu của thùng B lúc sau là : 100 – x +18 ( lít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài </b> <b> áp án </b> <b> iểm </b>


 x +x = 100 + 18 + 18


 2x = 136


 x = 68 ( thoả mãn ĐK của ẩn)


Vậy số lượng dầu ở thùng A lúc đầu là 68 ( lít), số lượng dầu ở
thùng B lúc đầu là 100 – 68 = 32 ( lít)


0,75


<b>3 </b>
<b>( điểm) </b>


Vẽ hình đúng cho câu a) được 0,5 điểm


a) Xét ABM và ACB có:
<i>A</i> : chung


<i>ABM</i> <i>ACB</i> ( gt)



Do đó ABM ∽ ACB( g.g) 0,5


<b>b) Vì </b>ABM ∽ ACB ( cmt)
và <i>AB</i> <i>AM</i>


<i>AC</i>  <i>AB</i> ( Đ/n hai tam giác đồng dạng)


 2 22 1( )
4


<i>AB</i>


<i>AM</i> <i>cm</i>


<i>AC</i>


   0,5


4
2


K


B C


A


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài </b> <b> áp án </b> <b> iểm </b>


<b>c) Vì </b>ABM ∽ ACB ( cmt)


 <i>AMB</i><i>ABC</i> (Đ/n hai tam giác đồng dạng)


 <i>AMK</i><i>ABH</i> ( Vì K  BM, H  BC)
Xét AHB và AKM có:


<i>AHB</i><i>AKM</i> = 900 ( Vì AH  BC, AK  BM)
<i>ABH</i><i>AMK</i> ( cmt)


Do đó AHB ∽ AKM ( g.g)


0,5


Suy ra <i>AH</i> <i>AB</i>


<i>AK</i>  <i>AM</i> ( Đ/n hai tam giác đồng dạng)


 AH.AM = AB. AK ( ĐPCM)


0,5


<b>4 </b>
<b>( ,5 điểm) </b>


Thật vậy:


Áp dụng định lí về dấu nhị thức bậc nhất và lập bảng, ta xét 3
trường hợp ứng với 3 khoảng.



+ Nếu x < 1 ta được phương trình:
1 - x + 2 - x = 3x + 1


3 - 2x = 3x + 1
5x = 2


x = 2/5 < 1 ( là nghiệm)


+ Nếu 1  x < 2 ta được phương trình:
x -1 + ( 2 - x) = 3x + 1


x = 0  [1, 2] ( không là nghiệm)
+ Nếu x  2 ta đựoc phương trình:
x - 1 + x - 2 = 3x + 1


x = - 4 < 2 ( khơng là nghiệm)


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2/5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GIÁO DỤ VÀ ÀO TẠO </b>
<b>THIỆU HOÁ </b>


<b> KHẢO SÁT CHẤT L ỢNG H C KÌ II </b>
<b> N M C 2018 - 2019 </b>


Số báo danh: …………


<b>Mơn: Tốn – Lớp 8 </b>


<i>(Thời gian làm bài 90 phút) </i>
Trường:………...……Lớp……..


Họ tên:………...…….


Giám thị số 1:…………...
Giám thị số 2:…………...


Số phách


<i>---Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo đường kẻ này--- </i>


<b> iểm của bài thi </b> Giám khảo số 1 : Số phách
<i><b>Bằng số </b></i> <i><b>Bằng chữ </b></i>


Giám khảo số 2 :


<i>( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này ) </i>
<b> BÀI </b>


<b>Bài 1. (2,5điểm): Giải các phương trình sau: </b>


a) 2x – 2018 = 0 b) 5 2 7 3


6 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   



c)


4
2
4
1


2
1


5








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> ( )( )
<b>Bài 2. (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau: </b>


a) 2 -5x 18 -x b)

x

6

x

2

2



5

3



<sub></sub>

<sub></sub>






<b>Bài 3. (2,0 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng </b>4


5 chiều dài và có chu vi bằng 180m.


Tính diện tích khu vườn.


<b>Bài 4. (3,0 điểm): Cho </b>ABC vng tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ AH vng góc với BC tại H.
a) Chứng minh HBA và ABC đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chứng minh: Ba điểm H, M, F thẳng hàng.


<b>Bài 5. (1,0 điểm): Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: </b> 2 2


5<i>x</i> 5<i>y</i> 8<i>xy</i>2<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
Tính giá trị của biểu thức: <i>M</i> 

<i>x</i><i>y</i>

2018

<i>x</i>2

2019

<i>y</i>1

2020


<b>P N & T </b>
<b>THIỆU HOÁ </b>


<b> ỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT L ỢNG </b>
<b> H C KÌ II - N M C 2018-2019 </b>


<b>Mơn: Toán – Lớp 8</b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b> iểm </b>


<b>1 </b>


<b>2,5đ </b>


a) Giải phương trình.


2x - 2018 = 0 2x = 2018 x= 1009


Vậy tập nghiệm của phương trình là S= {1009}
b) 5 2 7 3


6 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


12x – 2(5x+2)=(7 – 3x)312x – 10x – 4 = 21 – 9x
12x – 10x + 9x = 21 + 4 11x = 25
 x = 25


11


Vậy tập nghiệm của phương trình là S= 25


11
 
 
 
c)
4
2


4
1
2
1
5






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> ( )( ) ĐK: x  -1 và x 4
Với x  -1 và x  4 ta có:


4
2
4
1
2
1
5







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> ( )( )  5(x - 4) + 2x = 2(x + 1)
5x = 22  x =


5
22


Vậy tập nghiệm của phương trình là S= {


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> ,5đ </b>  -4x 16
x 4


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x| x 4 } b)

x

6

x

2

2



5

3



<sub></sub>

<sub></sub>



3(x

6)

5(x

2)

30



15

15



3x 18 5x 10

30


2x

2



x

1




 







 



  



Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x| x> -1 }


0,75đ


<b>3 </b>
<b> , đ </b>


Gọi x là chiều dài khu vườn ( x > 0; m)
Khi đó chiều rộng khu vườn là: 4


5<i>x</i> (m)


Theo đề bài ta có phương trình: 2 4 180
5


<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub>


 



 


Giải được x = 50 ( TM)


Do đó chiều rộng của khu vườn là: 4


5<i>x</i> =
4


.50 40
5  (m)


Diện tích khu vườn là: 50.40= 2000( m2)


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


M



D



F



E



H



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4 </b>
<b>3, đ </b>


a) Xét HBA và ABC có
<i>ABC</i> chung


<i>AHB</i><i>BAC</i>900
 HBA ഗ ABC (g-g)
b) Vì ABC vng tại A (gt)


 <i>BC</i>2  <i>AB</i>2<i>AC</i>2 ( Đ/lý Pytago)
= 2 2


15 20 625
 BC = 25(cm)


Vì HBA ഗ ABC (cmt)
 <i>HB</i> <i>BA</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> 


15
15 25
<i>HB</i> <sub></sub>


Nên 15 15 9


25


<i>BH</i>    (cm)


Vì HBA ഗ ABC (cmt)
 <i>HA</i> <i>BA</i>


<i>AC</i>  <i>BC</i> 


15
20 25
<i>HA</i><sub></sub>


1,0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nên 20 15 12
25


<i>AH</i>    (cm)


Xét ABH có AD là phân giác theo (gt)


Ta có: 15 5


12 4
<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DH</i>  <i>AH</i>    5 4
<i>DB</i> <sub></sub> <i>DH</i>



 9 1


5 4 5 4 9 9


<i>DB</i> <sub></sub> <i>DH</i> <sub></sub> <i>DB</i><i>DH</i> <sub></sub> <i>BH</i> <sub> </sub>


 <i>DB</i>  5 1 5(cm) và <i>DH</i>   4 1 4(cm)
c) Chứng minh CEF vuông cân tại C  CE = CF
Xét AHC có:


ME // AH ( cùng vng góc với BC)
 <i>CM</i> <i>CE</i>


<i>MA</i>  <i>EH</i> (1) ( ĐL Ta-let)


Mà: CE = CF (cmt) và HE = HA (gt)
 <i>CM</i> <i>CF</i>


<i>MA</i>  <i>AH</i>


Ta có: CF // AH ( cùng vng góc với BC)
Xét MCF và MAH có


<i>MCF</i><i>MAH</i> ( So le trong; CF // AH)
<i>CM</i> <i>CE</i>


<i>MA</i>  <i>EH</i> (cmt)
MCF  MAH (c-g-c)
 <i>CMF</i> <i>AMH</i>



Mà <i>AMH</i><i>HMC</i>1800


 0


180
<i>CMF</i><i>HMC</i>


 Ba điểm H, M, F thẳng hàng.


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Chú ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa bài làm đó. </i>



<b> 5 </b>


<b> , đ </b>


Ta có: 5x2 + 5y2 + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0


<b> (4x</b>2 + 8xy + 4y2) + ( x2 - 2x + 1) + (y2 + 2y + 1) = 0


<b> 4(x + y)</b>2 + (x – 1)2 + (y + 1)2 = 0 (*)


Vì 4(x + y)2  0; (x – 1)2  0; (y + 1)2  0 (với mọi x, y) nên từ (*) suy ra: x = 1
và y = -1.


Từ đó tính được M = -1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website HOC247 cung cấp một môi trường h c trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều n m kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ n ng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi , T PT Q :</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá H c Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn ại Số, Số H c, Giải Tích, Hình H c và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh h c tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo hương trình S K từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×