Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

(ĐỀ) lộ TRÌNH 40 NGÀY CHINH PHỤC kì THI THPT QUỐC GIA môn HOÁ mục TIÊU 7 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 100 trang )

Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC LỤC 40 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC 2019 - MỤC TIÊU 7 ĐIỂM
NGÀY

NỘI DUNG KIẾN THỨC

1

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ

2
3

CĐ TƯ DUY

XÁC ĐỊNH TÊN, CÔNG THỨC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA ESTE
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT VƠ CƠ
DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA, KHÍ

5
6

TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NHƠM VÀ HỢP CHẤT

8
9


10

12
13

15
16
17
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

CƠNG THỨC, TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA SẮT, CROM

VÀ HỢP CHẤT
TÊN GỌI, CƠNG THỨC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA POLIME
DÃY ĐIỆN HÓA - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
PHÂN LOẠI, TÊN GỌI CỦA CACBOHIĐRAT
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA MỘT HỢP CHẤT VÔ CƠ KHI
BIẾT THƠNG TIN VỀ MÀU SẮC, TÊN GỌI, ỨNG DỤNG

TÍNH CHẤT CỦA AMIN - MUỐI AMONI - AMINO AXIT - PEPTIT
SỰ ĐIỆN LI
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HĨA HỌC, ỨNG DỤNG, ĐIỀU
CHẾ CACBOHIĐRAT
ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
XÁC ĐỊNH SỐ ĐỒNG PHÂN CỦA ESTE
XÁC ĐỊNH SỐ POLIME THỎA MÃN TÍNH CHẤT CHO TRƯỚC
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT

THƠNG
HIỂU

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HĨA VƠ CƠ
XÁC ĐỊNH SỐ PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN CHẤT, KẾT TỦA, KHÍ
TỔNG HỢP KIẾN VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
VÀ HỢP CHẤT
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HĨA HỮU CƠ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HĨA HỌC, ỨNG DỤNG, ĐIỀU
CHẾ HỢP CHẤT HỮU CƠ
THÍ NGHIỆM ĐIỀU CHẾ CHẤT - VAI TRỊ CỦA DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT
BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI NHÔM VÀ HỢP CHẤT
BÀI TẬP VỀ CACBOHIĐRAT
BÀI TẬP VỀ AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
BÀI TẬP BIỂU DIỄN SỰ BIẾN THIÊN LƯỢNG CHẤT BẰNG ĐỒ THỊ
BÀI TẬP THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY TRIGLIXERIT
XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC, TÊN GỌI, TÍNH CHẤT CỦA ESTE


33

BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

34

BÀI TẬP VỀ ESTE

THÔNG
HIỂU

VẬN DỤNG

VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
VẬN DỤNG
CAO

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

35


BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM

36
37
38

CÂU HỎI NÂNG CAO VỀ THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM

39

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ SẮT

40

BÀI TẬP VỀ MUỐI AMONI, PEPTIT

VẬN DỤNG
CAO
VẬN DỤNG

CÂU HỎI NÂNG CAO VỀ XÁC ĐỊNH CHẤT

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ ANCOL, AXIT, ESTE, PEPTIT

VẬN DỤNG
CAO
VẬN DỤNG
CAO
VẬN DỤNG

CAO

2
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

7 ĐIỂM
NGÀY 1 :

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
A.
B.

C.
D.
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
A.
B.
C.
D.
o
Câu 6: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410 C?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?
A.
B.
C.
D.
3
Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm ?

A.
B.
C.
D.
o
Câu 9: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39 C?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 12: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660oC?
D. Cr.
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
3
Câu 13: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm và có màu trắng bạc?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.

D. Cr.
3
Câu 14: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm và có màu trắng ánh bạc?
A.
B.
C.
D.
Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 1890 C?
A.
B.
C.
D.
o
Kim loại nào sau đây nóng chảy ở1540 C?
A.
B.
C.
D.
A.

B.

C.

D.

A.

B.


C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.


B.

C.

D.

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ƠN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 24: Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. Os.
C. Pb.
D. W.
Câu 25: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống
gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A.

B.


C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.

B.
C.
D.
Câu 30: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.
Kim loại X là
A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.


B.

C.

D.

A.
B.
C.
D.
Câu 35: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau.
B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau.
D. mật độ ion dương khác nhau.
Câu 36: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị.
D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 37: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
Câu 38: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực
mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi
làm tranh sơn mài?
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.

B. Tính dẻo và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
D. Mềm, có tỉ khổi lớn.
Câu 39: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

2

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

7 ĐIỂM


NGÀY 2: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 3s2?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
không
A.

B.
C.
D.
Câu 7:
không
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt

nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. K.
D. Cs.
Câu 13: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt
nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 14: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.


B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

A.
B.
C.
D.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Sr.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 21: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.

B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A.
u 23:
A.
A.
A.
A.
A.

B.

C.

D.

B.


C.

D.

B.
C.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 4s1?
B.
C.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 3s1?
B.
C.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?
B.
C.

A.

B.

C.

D.
D.
D.
D.
D.

A.

B.
C.
D.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có mơi trường kiềm

B.
C.
D.
A.
A. ns2np1.

B. ns1.

C. ns2.

D. ns2np2.

A.

B.

C.

D.

A. ns2np1.

B. ns1.

C. ns2.


D. ns2np2.

A.
B.
C.
D.
Câu 35: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã
bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí?
A. O2.
B. H2O.
C. CO2.
D. O2 và H2O.
Câu 36: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2.
B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.
D. Ở ơ thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 37: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 38: Các kim loại kiềm thổ
A. đều tan trong nước.
B. đều có tính khử mạnh.
C. đều tác dụng với bazơ.
D. có cùng kiểu mạng tinh thể.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

2

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

7 ĐIỂM
NGÀY 3: XÁC ĐỊNH TÊN, CÔNG THỨC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT

Câu 1: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.

B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 2: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc.
Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 3: Chất X được dùng làm chất
độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là
A. kim cương.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
Câu 4: X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là
A. than cốc.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
Câu 5: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn
tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO.
Câu 6: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là
A. kim cương.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. crom.
Câu 7: X là chất khí ở điều kiện thường, khơng màu, nặng hơn khơng khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho
trái đất nóng lên. Chất X là
A. SO2.

B. NO2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 8: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X khơng duy trì
sự cháy và sự hơ hấp. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 9: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơi, làm bút
chì đen. Chất X là
A. kim cương.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. crom.
Câu 10: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, rất bền với
nhiệt và rất độc. Chất X là
D. NH3.
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
Câu 11: X là chất khí ở điều kiện thường, khơng màu, nặng hơn khơng khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối
trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 12: X là chất khí ở điều kiện thường, khơng màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn khơng khí. X tan rất nhiều
trong nước. Chất X là
A. CO.

B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 13: X là chất lỏng, khơng màu, bốc hơi mạnh trong khơng khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung
dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là
A. HNO2.
B. H2SO4.
C. H3PO4.
D. HNO3.
Câu 14: Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố
A. S.
B. Si.
C. P.
D. C.
Câu 15: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ
lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Cacbon đioxit.
C. Ozon.
D. Oxi.
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 17: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.

Câu 18: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?

1

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Câu 19: Hai khống vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Photphorit và đolomit.
Câu 20: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
C. Cát.
D. Thạch cao.
Câu 21: Cho phản ứng: C HNO3 đặc to

X


Y

H2O

Các chất X và Y là
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO2 và NO.
Câu 22: Loại than nào sau đây khơng có trong tự nhiên?
A. Than chì.
B. Than antraxit.
C. Than nâu.

D. CO và NO2.

D. Than cốc.

Câu 23: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều khơng tan trong nước.
B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 24: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hơi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hơi này. Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 25: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì
thấy xuất hiện

A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 26: Để phịng nhiễm độc CO, là khí khơng màu, khơng mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phịng độc có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
Câu 27: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là ngun nhân gây ra hiệu ứng nhà
kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 28: Khí X khơng màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, khí X bị chuyển màu khi
để trong khơng khí. Khí X là
A. NO.
B. H2.
C. NO2.
D. O2.
Câu 29: Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho trắng.
D. Photpho đỏ.
Câu 30: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch
Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí
A. H2S.

B. HCl.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 31: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khn đúc kim loại. Để làm sạch hồn tồn những hạt cát bám
trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng.
B. dd HNO3 loãn.
C. dd HF.
D. dd NaOH lỗng.
Câu 32: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phịng độc, trong cơng nghiệp hoá
chất và trong y học gọi là
A. than hoạt tính.
B. than gỗ.
C. than chì.
D. than cốc.
Câu 33: Khi X thốt ra khi đốt than trong lị, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật
nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
Câu 34: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2.

B. N2.

C. CO.

D. CH4.


2

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

Câu 35: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
Câu 36: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy
cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
Câu 37: Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào sau đây đều
là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Câu 38: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). X là khí nào

sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 39: Để bảo vệ con người khỏi sự ô nhiễm không khí, một cơng ty của Anh đã cho ra đời sản phẩm khẩu trang
khá đặc biệt, khơng những có thể lọc sạch bụi mà cịn có thể loại bỏ đến 99% các virus, vi khuẩn và khí ơ nhiễm.
Loại khẩu trang này có chứa chất nào trong số các chất sau?
A. than hoạt tính.
B. ozon.
C. hiđropeoxit.
D. nước clo.
Câu 40: Người ta có thể sử dụng nước đá khơ (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khơ có khả năng hút ẩm.
B. nước đá khơ có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khơ có khả năng khử trùng.
D. nước đá khơ có khả năng dễ hố lỏng.
Câu 41: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên
bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.

D. Dung dịch H2SO4.

3

!


OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

7 ĐIỂM
NGÀY 4:

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA ESTE

Câu 1:
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
Câu 2:
A. CH3COOCH2C6H5. B. C H COOCH C H
Câu 3:
A. CH3COOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 4:
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C H COO) C H
Câu 5:
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C H COO) C H
Câu 6:

A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C H COO) C H
Câu 7:
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C H COO) C H
Câu 8:
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
Câu 9:
A. CH3COOC2H5.
C. CH COOCH CH CH .
Câu 10:

.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

C. C2H5COOC6H5.

D. CH3COOC6H5.

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH(CH3)2.
.

C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

.

C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.


.

C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

.

C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
C. C3H6O2.

D. C5H10O2.

B. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.

A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 11: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là
chất béo?
B. (C H COO) C H . C. (C H COO) C H . D. CH3COOC6H5.
A. C17H35COOC3H5.
A. CH3COOC2H5.
C. CH COOCH CH CH .

B. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.

A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.


C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH COOCH=CH .

A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

A.

B.

C.

D.

A.


B.

C.

D.

A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 19: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 20: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. CH3COOC2H5.

A.
A.

B. HCOOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

B.
C.
Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H6O2?
B.
C.

D. C H COOC H .
D.
D.

A. (C H COO) C H . B. (C H COO) C H . C. (C17H33COO)3C3H5. D. C17H33COOH.
Câu 24: Đun nóng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 25: Thủy phân este C 4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương.
Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH =CHCOOCH .
Chất X có cơng thức CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A.

B.


C.

D.

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CH-CH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOC2H5.

A.

B.

C.

D.
không
CH3COOC6H5 (phenyl axetat) .
C H OOC-COOC H .

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) .
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.

A.
B.
C.
D.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức
của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 32: Thủy

phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH COOCH .
khơng
A.
B.
C.
D.
A.
A.

B.
Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
B.
khơng

C.

D.

C.

D.

A. CH3COOC2H5.
B. C3H5(COOCH3)3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5OC2H5.
Câu 37: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 38: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HOC2H4CHO.
D. HCOOC2H5.
Câu 39: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin.
B. Glixerol.
C. Tristearin.
D. Triolein.
Câu 40: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH.

B. HCOOH.

C. C15H31COOH.

D. C2H5COOH.

Câu 41: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

2
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/



Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. C17H35COONa.

B. C17H33COONa.

C. C15H31COONa.

D. C17H31COONa.

Câu 42: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất

A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 43: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 44: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 45: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hịa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ.
Câu 46: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 47: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 48: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A.
B.
C.

D. CH COOC H .

A.

D.

B.

C.

D.


A.
B.
C.
D.
Câu 52: Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 53: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2-CHCH2. D. HCOOC2H5. Câu 54:
Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 55: Xà
phịng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5ONa.
C. C6H5COONa.
D. C H
B.
Hợp chất X có cơng thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A.
B.
C.
D.
Este X mạch hở có cơng thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
A.
B.
C.
D.
A.


B.

C.

D.

3

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

7 ĐIỂM
NGÀY 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ

DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA, TẠO KHÍ
Câu 1: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. H2SO4.
C. FeCl3.

D. AlCl3.
Câu 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là
D. BaCl2.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
Câu 3: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
D. CaCl2.
A. H2SO4.
B. KNO3.
C. KOH.
Câu 4: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào
dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng.

Chất X là
D. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
Câu 9: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X

A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. KNO3.
Câu 10: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit clohiđric.
Chất X là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. Na2CO3.
Câu 11: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh,
sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Cơng thức của X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư. Chất X là
A. FeCl3.

B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
D. FeCl2.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 15: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, không mùi. Chất X là
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 16: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, mùi trứng thối. Chất X là
A. Na2S.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 17: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, hắc. Chất X là
A. NaHSO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 18: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. Na2S.
D. CuS.
Câu 19: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, khơng mùi và kết tủa màu trắng.
Chất X là

A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaCl.

1

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

Câu 20: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí khơng màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. Fe(OH)2.
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. BaS.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thốt ra?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 22: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, cịn khi phản ứng với dung dịch nước vơi trong tạo ra chất kết tủa.
Chất Z là
A. NaHCO3.
B. CaCO3.

C. Ba(NO3)2.
D. AlCl3.
Câu 23: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2.
B. BaCl2.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
Câu 24: Chất X phản ứng với dung dịch HCl, cịn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì khơng tạo kết tủa. Chất
X là
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO ) .
A.
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4.
C. Na2SO4.
B.
không
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?

D. Al(OH)3.
D.
D. KNO3.


C. KNO3.
D.
A.
B.
Câu 29: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào sau đây?
D. Cl2.
A. O2.
B. CuSO4.
C. FeSO4.
Câu 30: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng
A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
Câu 31: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Cr(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Cr(OH)2.

B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
không
D. K2O.
A.
B.
C.

Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
C. Dung dịch Na2CO3. D.
A. Dung dịch Na2SO4. B.

A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D.
Khi dẫn từ từ khí CO đến dư vào dung dịch Ca(OH) thấy có
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối
lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2 .
D. NaOH.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O.
B. CaO + CO2
CaCO3.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
Câu 39: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (lỗng,
dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.

D. FeCl2 và AgNO3.

2

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

Câu 40: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những chất nào
sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

3
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net


MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

NGÀY 6: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
Câu 1:
B. KNO3.
D. NaNO3.
C.
A.
Câu 2:
B. NaNO3.
D. Cu(OH)2.
C.
A.
Câu 3:
B. KNO3.
D. NaNO3.
C.
A.
Câu 4:
B. NaNO3.
D. Cu(OH)2.
C.
A.
không
Câu 5:
C. C2H5OH.

D. KNO3.
A.
B.
Câu 6:
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3OH.
D. C6H5OH.
Câu 7:
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3NH2
Câu 8:
không
A. CH3COOH
B. HNO3.
C.
D.
Câu 9:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
không
A.
B.
C.
D.

Câu 11:
A. CH3NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NHCH3.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
khơng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của q trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. este.
D. β-amino axit.
Câu 15: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.
Câu 17: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số
chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
B.
C.
D.
A.
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin
A.
B.

C. (CH3)3N.

D. CH NH .

C.

D.

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu 21: Chất nào là amin bậc 3:


1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. (CH3)3CNH2.

B. (CH3)3N.

C. (NH2)3C6H3.

D. CH3NH3Cl.

A. H2SO4.
C. CH3COOH.
D. HNO3.
B.
Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A.
B.
C.
D.
không
A. H2N-CH2-COOH.

B. NH -CH -CH C. CH3-CH2-CO-NH2.
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.
A.
A.
C.

B.
D.

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5NH2.

C. HCOONH4.

D. CH COOC H .

A. H2SO4.
D. NH3.
B.
C.
Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A.
B.
C.
D.
không

A.
B.
C.
D.
A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C.

D.

A.
33:
A.

B.

C.

D.

B.

C.

D.

B.


C.

D.

không
A.

A. CH3NH2.
B. C6H5NH2 (anilin) .
C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
A.

B.

C.

D.

A. H N-CH CH COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
không
A.
B.

B. C6H5-NH2.
D. CH CH(NH )-COOH.
C.


D.

A.

C.

D.

A.

B.
khơng
B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

Câu 42: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

2
!


OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH3NH2.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

3
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
7 ĐIỂM

MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019
NGÀY 7: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NHƠM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A.

B.

C.

D.

A.

B.
C.
D.
Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là
A.
B.
C.
D.
không
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
D. MgCl2.
C.
u 5:
A. Na2O.
D. Fe2O3.
B.

C.
Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
B.
C.
D.
A.
không
B. BaCl2.
D. Ba(OH) .
C.
A.
không
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. Cu(NO3)2.
C.
D.
A. Na2SO4.

B. NaHSO4.

C. NaNO3.

D. MgCl2.

không
B. Fe3O4.
D. Cr2O3.
C.
A.
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 12: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thủy tinh.
B. sắt.
C. nhôm.
D. nhựa.
Câu 13: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 14: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Al2O3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 15: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó.
Kim loại X là
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 16: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.

Câu 17: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?
A.
A. Al2(SO4)3.
A. AlCl3.
A. Al2O3.
A. Al(OH)3.

B.
không
B. Cr2O3.
không
B. NaHCO3.
không
B.
B. NaAlO2.

C.

D.

C. Al2O3.

D. Al(OH) .

C. Al2O3.

D. Al(OH) .

C. Al(OH)3.


D. NaAlO2.

C. Al2(SO4)3.

D. AlCl3.

Câu 22: Phèn chua có cơng thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. Al.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

Câu 23: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
D. NaAlO2.
A. NaOH.
B. AlCl3.

C. Ca(OH)2.
Câu 24: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết
tủa tan hồn tồn. Chất X là
D. KAlO2.
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Al(NO3)3.
Câu 25: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết
tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl2.
Câu 26: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
D. Fe(NO3)3.
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)2.
Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.

B. AlCl3.

A. Al2O3.

B.
không
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.

Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

C. Fe(NO3)3.

D. MgSO4.

C.

D.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
D. Na SO
C.
Câu 31: Cho dãy các chất: Al, , Al(OH)3Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất
lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3.
B. Al và Al2O3.
C. Al, Al O và Al(OH) .
D. Al2O3, Al(OH)3.
không

A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C.
A.
C.

B.
D.

A. PbO, K2O, SnO.

B.

C. Fe3O4, SnO, CaO.

D. FeO, CuO, Cr O .

t

A. 3Al + 3CuSO Al (SO ) + 3Cu.
D. 2Al + 3H SO Al (SO ) + 3H .
2Al O 4Al + 3O .
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu.
Câu 38: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 39: Nhơm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.

B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.

Câu 40: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc,
nguội; H2SO4 lỗng. Số dung dịch có thể hịa tan được Al là

2

!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ƠN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. 3.

B. 2.

C. 5.


D. 4.

3
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

MỤC TIÊU
7 ĐIỂM

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

NGÀY 8: CƠNG THỨC, TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1:
A. Fe2O3.
B. CrO3.
D. Cr2O3.
C.
Câu 2: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D.
Câu 4: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
D. Fe2O3.
B.
C.
Câu 5:
A. Fe(NO3)2.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 6: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
C. BaCl2.
D.
A.
B.
Câu 7:
không
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
A.
Câu 8: Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành Fe ?
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.

A.
Câu 9: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là
D. AgNO3.
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C.
u 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A.
B.
C.
D.
2+
Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?
A.
B.
C.
D.
A. Mg(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

D. Cu(OH) .
D. Fe3O4.


C. H2SO4.
D. HNO3.
A.
B.
Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 16: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 17: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H2.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 18: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
A. HCl.
B. Fe2(SO4)3.
C. NaOH.
Câu 19: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

D. HNO3.

A. Al2O3.
B. Fe3O4.

C. CaO.
D. Na2O.
Câu 20: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm
lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 6%.
Câu 21: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 2%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 5%.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

A. Cr2O3.

B. Cr(OH)3.

C. CrO3.


D. K2CrO4.

A. Cr2O3.

B. Cr(OH)3.

C. CrO3.

D. K2CrO4.

B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
không
A. P2O5.
B. CrO3.
C. CO2.
Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2.
B. CrO3.
C. P2O5.

D. K2CrO4.

D. SO3.

A. Cr2O3.

C.


D. CrO3.

C. Cr(OH)3.

D. Al2O3.

C.

D.

A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C.
Hợp chất Cr O phản ứng được với dung dịch
B. H2SO4 loãng.
C.
A.

D.

A. CrCl3.

B.

C.

D. Cr(OH)3.

A. Na2Cr2O7.

B. NaCrO2.


C. Na2CrO4.

D. Na2SO4.

A. Cr2O3.

B.
không
B. Cr2O3.

A. Cr(OH)2.
A.

B.

D. Cr2O3.

D.

A. K2Cr2O7.
B. KNO3.
C. K2SO4.
Hợp chất Cr O phản ứng được với dung dịch

D. K2CrO4.

B. H2SO4 loãng.
C.
A.
D.

Câu 36: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3.
B. CrCl2.
Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A.
B.
Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
A.
B.
khơng
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
A. CuCl2 và H2SO4 (lỗng).
C. HCl và CaCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

C.

D.

C.

D.

C. HNO3 lỗng.

D. H SO


CuSO4 và ZnCl2.
MgCl2 và FeCl3.
khơng

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3C1 → 2FeCl .
C. 2Fe + 6H SO (đặc) → Fe (SO ) + 3SO + 6H O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
không
t

A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2.
t

C. 4Cr + 3O 2Cr O .

2Fe + 3H SO

Fe (SO ) + 3H .

2
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net


MỤC TIÊU

30 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC - NĂM 2019

7 ĐIỂM

NGÀY 9: TÊN GỌI, CÔNG THỨC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA POLIME
Câu 1:
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
Câu 2:
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D.
Câu 3:
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

A.
B.
C.
D.
Câu 6: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ
plexiglas. Monome tạo thành X là
B. CH2=CHCN.
A. H2N[CH2]6COOH.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 7: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit- bazơ.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
Câu 8: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CH−CN.
B. CH2=CH−CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
C. CH3COO−CH=CH2.
Câu 9: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với
dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
B.

A.

C.

A. CH3COO−CH=CH2.

C. CH2=C(CH3)−CH=CH2.

D.
CH3− CH=CH2.
CH3=CH−CN.

A. CH2=CHCl.

B. CH2 =CH2.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. C6H5−CH=CH2.

A. CH3−CH=CH2.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. C6H5−CH=CH2.

A.

B.

C.

D.


A.

B.

C.

D.

A.

B.
không
B.

C.

D.

C.

D.

CH

CH

A.
C.

A.


Câu 18: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là

1
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP
www.facebook.com/bdbaolong/


Nhóm Tài Liệu Ơn Thi Group - TaiLieuOnThi.Net

N

[CH ]

[CH ]

H

H

O

O

n

A.


C.

D. tơ olon.

C.

D. tơ olon.

B.

C.

D. tơ olon.

B.

C.

D. tơ olon.

C.

D. cao su isopren.

C.

D. cao su isopren.

B.

[CH ]
H

O

A.

n

B.
[CH ]
H

O

A.
CH

n

CH
CN

n

A.
22:

CH
CH


A.

B.
CH

CH
CN

n

A.

B.
CH

A.

B.

CH

CH

C.

CH

A.


B.

C.

A. CH2=CH2.

B. CH =CH-CN.

C. CH -CH=CH .

A.

B.

C.

D. cao su isopren.

D. cao su isopren.
D.!C6H5OH và HCHO.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 28: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là

2
!

OFFICIAL WEBSITE TÀI LIỆU
ÔN THI GROUP

www.facebook.com/bdbaolong/


×