Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẦU HK2 KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.06 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TÍCH PHÂN VÀ HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU:
1)
1
3 4 3
0
(1 )I x x dx= +
ò
(ĐS: 15/16)
2) I =
1
2
0
4
x
dx
x-
ò
(ĐS: -1/2.ln3 + ln2)
3)
1
5 3 6
0
(1 )I x x dx= -
ò
(ĐS: 1/168)
4) I =
1
2 2
0
1 2


(1 3 3 )
x
dx
x x
+
+ +
ò
(ĐS: 2/7)
5)
1
3 2
0
. 2I x x dx= -
ò
(ĐS: -7/15 + 8
2
/15)
6)
3
3
2
0
1
x dx
I
x
=
+
ò
(ĐS: 4/3)

7)
4
0
1
2 1
I dx
x
=
+
ò
(ĐS: 2)
8)
1
0
2 1
xdx
I
x
=
+
ò
(ĐS: 1/3)
9) I =
2
3
0
osc xdx
p
ò
(ĐS: 2/3)

10) I =
2
3
0
sin xdx
p
ò
(ĐS: 2/3)
11) I=
2
2
0
sin2 (1 sin )x x dx
p
+
ò
(ĐS: 3/2)
12) I=
2
2
0
sin cos (1 cos )x x x dx
p
+
ò
(ĐS: 17/12)
13) I =
2
2
sin

4
sin2
x
e xdx
p
p
ò
(ĐS:
e e−
)
14) I =
2
sin
0
( cos )cos
x
e x xdx
p
+
ò
(ĐS:
1
( 4 4 )
4
e
π
− + +
)
15) I =
1

sin(ln )
e
x
dx
x
ò
(ĐS: 1 – cos1)
16) I =
1
cos(ln )
e
x dx
p
ò
(ĐS:
1
( 1)
2
e
π
− +
17)
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=

ò
(ĐS:
2
(2 2 1)
3

18) I =
2
1
ln
(ln 1)
e
x
dx
x x +
ò
(ĐS: ¾)
19) I =
2
2 2
1
4x x dx
-
-
ò
(ĐS:
3 5
4 6
π
− +

)
20) I =
2
2
0
4 x dx+
ò
(ĐS:
2 2 2ln( 2 1)− −
)
21) I =
3
2
3
1
3
dx
x +
ò
(ĐS:
3
36
π
)
22) I =
1
2
0
4
4

dx
x -
ò
(ĐS: -ln3)
23) I =
1
2
0
3 2
3
x x
dx
x
+ +
+
ò
(ĐS: -2ln3 + 4ln2 + ½)
24) I =
0
2
1
1
2 5 2
dx
x x
-
- +
ò
(ĐS: (1/3).ln2)
25) I =

2
3 2
1
2 2x x x dx
-
- - +
ò
(ĐS: 37/12)
26)
2
2
0
| 2 3|I x x dx= + -
ò
(ĐS: 4)
27) I =
2
0
sin .sin2 .sin3x x xdx
p
ò
(ĐS: 1/6)
28)
1
0
( 1)
x
I x e dx= +
ò
(ĐS: e)

29)
1
2
0
x
I x e dx=
ò
(ĐS: e – 2)
30)
2
1
lnI x xdx=
ò
(ĐS: 2ln2 – 3/4)
31)
2
0
( 1)sinxI x dx
p
= +
ò
(ĐS: 2)
32) I =
3
0
sin .ln(cos )x x dx
p
ò
(ĐS:
1

(ln 2 1)
2
+
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Trong Oxyz cho 3 vecto:
a
r
= (2 ; -1 ; 2) ,
b
r
= (3 ; 0 ; 1),
c
r
= (-4 ; 1 ; -1). Tìm tọa độ của các
vecto sau:
a)
m
ur
= 3
a
r
- 2
b
r
+
c
r
b)
n
r

= 2
a
r
+
b
r
+ 4
c
r
Bài 2: : Trong Oxyz cho vecto:
a
r
= (1 ; -3 ; 4). Tìm y và z để vecto:
b
r
= (2 ; y ; z) cùng phương với
vecto
a
r
.
Bài 3: : Trong Oxyz cho điểm M(1 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên các mặt
phẳng tọa độ (Oxy), (Oxz), (Oyz).
Bài 4: Tính tích vô hướng của hai vecto
a
r
,
b
r
trong các trường hợp sau:
a)

a
r
= (3 ; 0 ; -6),
b
r
= (2 ; -4 ; 1)
b)
a
r
= (1 ; -5 ; 2),
b
r
= (4 ; 3 ; -5)
c)
a
r
= (0 ;
2
;
3
),
b
r
= (1 ;
3
; -
2
).
Bài 5: Xác định tâm và bán kính mặt cầu có pt là :
a) x

2
+ y
2
+ z
2
– 6x + 2y – 16z – 26 = 0
b) 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
+ 8x - 4y – 12z – 100 = 0.
Bài 6: Lập pt mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Có tâm I(5 ; -3 ; 7) và có bán kính R = 2.
b) Có tâm là điểm C(4 ; -4 ; 2) và đi qua gốc tọa độ.
c) Đi qua điểm M(2 ; -1 ; -3) và có tâm H(3 ; -2 ; 1)
d) Có đường kính AB với A(1 ; 0 ; 3), B(3 ; 2 ; 1).
e) Đi qua 4 điểm M(1 ; 1 ; 2), N(2 ; 3 ; 3), P(5 ; 3 ; -2) và O(0 ; 0 ; 0).

×