Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.94 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Để quan sát được những vật phía sau mình, người lái xe thường đặt một chiếc gương cầu
lồi ? Tại sao ?
<b>A. </b>Vì ảnh trong gương cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn được nhiều vật trong gương hơn nhìn vào gương
phẳng.
<b>B. </b>Vì vùng quan sát được trong gương cầu lồi lớn hơn vùng quan sát được trong gương phẳng.
<b>C. </b>Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ nét hơn gương phẳng.
<b>D. </b>Vì gương cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật.
<b>Câu 2:</b> Từ nào dưới đây sử dụng chính xác khi nói về âm thanh. Các vật phát ra âm thanh đều
<b>A. </b>Lay động. <b>B. </b>Chuyển động. <b>C. </b>Rung động. <b>D. </b>Dao động.
<b>Câu 3:</b> Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là
<b>A. </b>ảnh ảo, có kích thước bằng vật. <b>B. </b>ảnh thật, có kích thước bằng vật.
<b>C. </b>ảnh ảo, ngược chiều với vật. <b>D. </b>ảnh thật, ngược chiều với vật.
<b>Câu 4:</b> Vật nào dưới đây KHÔNG phải là nguồn sáng ?
<b>A. </b>Ngọn nến đang cháy. <b>B. </b>Mặt trời.
<b>C. </b>Bức ảnh chụp một bếp lửa. <b>D. </b>Viên than đỏ trong lò.
<b>Câu 5:</b> Đơn vị của tần số là
<b>A. </b>Mét trên giây (m/s). <b>B. </b>Héc trên giây (Hz/s). <b>C. </b>Giây (s). <b>D. </b>Héc (Hz).
<b>Câu 6:</b> Chọn phương án đúng. So sánh vận tốc truyền âm trong chÊt rắn, lỏng, khí.
<b>A. </b>vchất lỏng > vchất rắn > vchất khí. <b>B. </b>vchất rắn > vchất khí > vchất lỏng.
<b>C. </b>vchất rắn > vchất lỏng > vchất khí. <b>D. </b>vchất khí > vchất lỏng > vcht rn.
<b>II. phần trắc nghiệm (7điểm)</b>
<b>Bi 1: (3 điểm)</b>
a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b) VÏ các tia phản xạ trong trờng hợp sau:
<b>Bi 2:</b>(4điểm) Cú 2 vật dao động, vật A thực hiện được 80 dao động trong 1 giây, vật B thực
hiện được 120 trong 2 giây.
a/ Tính tần số dao động của mỗi vật.
b/ Vật nào phát ra âm cao hơn ? Vỡ sao ?