Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 9 Nhat Ban 1945 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Hà Mạnh Lương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LƯỢC ĐỒ ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN</b>



<b>Đ. Hôn-xiu</b>



<b>Đ. Hốc-cai-đô  </b>



<b> </b>

<b>Đ. Xi-cô-cư</b>



<b>Đ. Kiu-xiu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I- Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1952.



* Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai:


+ Hậu quả chiến tranh nặng nề.



+ Qn Mĩ chiếm đóng.



+ chính phủ Nhật được phép tồn tại và hoạt động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÌM HIỂU NHỮNG CẢI CÁCH DÂN CHỦ Ở NHẬT SAU


CHIẾN TRANH:



• Nhóm 1: Trình bày những cải cách trên


lĩnh vực chính trị, ý nghĩa?



• Nhóm 2: Trình bày những cải cách trên


lĩnh vực kinh tế, ý nghĩa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* </b>

<b>Những cải cách dân chủ ở Nhật:</b>




<b>- Chính trị: </b>



+ Xét xử tội phạm chiến tranh.



+ Ban hành Hiến pháp mới (1947). => loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt Nhật


+ Nhật Bản cam kết từ bỏ chiến tranh. và bộ máy chiến tranh.



<b>- Kinh tế:</b>

Thực hiện 3 cuộc cải cách lớn:



+ Thủ tiêu chế độ tập trung kinh tế.


+ Tiến hành cải cách ruộng đất.


+ Dân chủ hóa lao động.



Kết quả, năm 1950-1952, kinh tế Nhật Bản đã được phục hồi và đạt mức trước



chiến tranh.



<b>- Đối ngoại:</b>



+ Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mỹ: Hiệp ước hòa bình Xan-phranxiscơ,


hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (1951)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động nhóm



<b>Nhóm 1:</b>

Thành tựu


về kinh tế - KHKT



của Nhật Bản.

<b>Nhóm 2:</b>

<sub>nhân phát triển và </sub>

Nguyên


những hạn chế của



nền kinh tế Nhật Bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Kinh tế</b>



<b>Nhóm 1</b>

<b>Nhóm 2</b>

<b>Nhóm 3</b>



+ 1950-1960 phát triển nhanh
+ 1960 1973 phát triển thần kì
(1968 vươn lên vị trí thứ 2 trong
thế giới tư bản (sau Mĩ))


+ Từ những năm 70, Nhật Bản
trở thành một trong 3 trung tâm
Kinh tế - tài chính lớn của thế
giới.


<b>* Khoa học kỹ thuật:</b>


+ Mua bằng phát minh sáng
chế.


+ Tập trung ứng dụng khoa học
công nghệ vào các lĩnh vực sản
xuất ứng dụng, đạt nhiều thành
tựu rực rỡ…


<b>* Nguyên nhân: </b>


- Con người – nhân tố quyết định hàng
đầu.



- Vai trị quản lý của nhà nước.


- Các cơng ty Nhật năng động, có tầm
nhìn xa,quản lí tốt sức cạnh tranh cao.
- Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ
thuật hiện đại vào sản xuất


- chi phí quốc phòng thấp (1% GDP)
-Tận dụng tốt các nhân tố bên ngồi để
phát triển.


<b>* Hạn chế:</b>


- Diện tích nhỏ, nghèo tài nguyên.
- Mất cân đối giưa thành thị - nông
thôn, công nghiệp – nông nghiệp.


- Sự cạnh tranh của Mĩ, Tây Âu, Trung
Quốc…


<b>* Chính trị:</b>


- Từ năm 1955 – 1993
Đảng dân chủ Tự Do
(LDP) liên tục cầm quyền
ở Nhật Bản Nền chính


trị nhìn chung là ổn định.



<b>* Đối Ngoại:</b>


- Tiếp tục liên minh chặt
chẽ với Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Một góc của thành phố Tôkiô sau chiến tranh </b>


<b>Thành phố Tôkiô trong những năm 70 của thế kỉ XX</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Kinh tế:</b>

Trở thành một siêu cường về tài chính.



- Lượng dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ và


gấp 1,5 lần của CHLB Đức.



- Nhật Bản còn là chủ nợ lớn nhất của thế giới.



<b>* Đối ngoại:</b>



- Thực hiện các chính sách đối ngoại mới.



- Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới.


(Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam 21- 9 -



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Những nét cơ bản về </b>


<b>tình hình Nhật Bản </b>


<b>từ 1991 đến 2000?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kinh tế: Nhật Bản vẫn là một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư </b>


bản, và là siêu cường kinh tế thứ hai sau Mĩ.



<b>2. Khoa học – Kỹ thuật: Tiếp tục phát triển ở trình độ cao và tập trung vào các </b>



lĩnh vực sản xuất phục vụ nhu cầu dân dụng.



<b>3. Văn hóa: Là nước tư bản phát triển nhưng Nhật Bản vẫn kết hợp hài hòa giữa </b>


truyền thống và hiện đại.



<b>4. Chính trị:</b>



- 1993 chấm dứt sự cầm quyền của Đảng dân chủ tự do (LDP).



- Từ 1993 đến nay nền chính trị c

ó phần

thiếu ổn định.



<b>5. Đối ngoại: Được triển khai khá toàn diện trên các lĩnh vực với các nước và các </b>


khu vực trên thế giới.



- Duy trì liên minh với Mĩ.



- Tham gia tích cực vào các tổ chức quốc tế như Liên hợp Quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Một số hình ảnh về quan hệ hợp tác Việt Nam – Nhật </b>


<b>Bản</b>



<b>Lễ ký kết văn bản thiết lập quan </b>


<b>hệ ngoại giao Việt - Nhật tại Paris </b>


<b>ngày 21/9/1973. Người đang bắt </b>


<b>tay là hai trưởng đoàn: Đại sứ </b>


<b>Nakayama (trái) và Đại sứ Võ Văn </b>


<b>Sung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nét Văn hóa truyền thống Nhật Bản</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thành tựu khoa học - kỹ thuật của Nhật Bản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• Nội dung cơ bản của các cải cách dân chủ


ở Nhật Bản thời kỳ 1945-1952.



• Sự phát triển của Nhật Bản nửa sau thế kỷ


XX đã gây nên sự kinh ngạc và quan tâm


nghiên cứu của thế giới. Những nhân tố tạo


nên sự phát triển thần kỳ ú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập về nhà



1. Ôn lại bài 8



2. Đọc tr ớc bài 9

<i>Quan h quc t trong và </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×