Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng Bài tập casio:Đồ thị-Sử dụng phím biểu diễn số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.36 KB, 2 trang )

Dạng 9.6: Sử dụng các phím để biểu diễn số
1/ Ch s dng phím nhân và phím nhớ Hãy xem số nào lớn hơn: 2,71
2,72

và 2,72
2,71
2/ Chỉ sử dụng phím số và các phím ; ; ; ;
Hãy viết quy trình bấm phím biểu diễn các số: 23; 8; 2001
3/ Hãy viết quy trình bấm phím biểu diễn các số:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
chỉ bằng đúng 5 lần phím số 2 và các phím ; ; ; ; ;
Dạng 9.7: Đồ thị hàm số
1/ Cho 3 hàm số:

8
2
7
y x=
(1)

3
3
8
y x=
(2)

18
6
29
y x

= +


(3)
a/Vẽ đồ thị hàm số.
b/Giao của (1) và (2) là A(x
A
;y
A
)
Giao của (2) và (3) là B(x
B
;y
B
)
Giao của (1) và (3) là C(x
C
;y
C
)
Tìm toạ độ 3 điểm trên.
c/Tính các góc của tam giác ABC.
2/ Cho hàm số : y = 0,25x
2

( )

1) Viết quy trình bấm phím tính y.
2) Điền đầy đủ bảng sau:
x -3 -2 -1,5 -0,5 0 0,5
y
3) Cho y = 3,33 . Hãy tính x .
Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị

( )

:
9
1,5;
16
A




;
1
0,1;
40
B



3/ Cho hai hàm số :
3 2
2
5 5
y x= +
(1) và
5
5
3
y x= +
(2)

a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số (1) và (2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm A(x
A
;y
A
) của (1) và (2)
c/ Tính các góc của tam giác ABC với B,C lần lợt là giao điểm của (1) và (2) với Ox.
d/ Viết phơng trình đờng thẳng là phân giác của
ã
BAC
(hệ số góc lấy kết quả với 2 chữ số thập phân)
4/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng có phơng trình sau:
3,14x + 2,5y = 5,6 và 1,2x + 1,23y = 2,78 .
5/ Xác định m và n để hai đờng thẳng mx - (n + 1)y - 1 = 0 và
nx +2my +2 = 0 cắt nhau tại điểm cho trớc P(-1 ; 3) .
1) Tìm giá trị đúng của m nà n .
2) Tìm giá trị gần đúng của m và n .
6/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng sau:
-
ì

=
-
ì

=
+
+
2
ì

M+
(d
1
) : 2,3x - 4,5y +2 = 0
(d
2
) : -5,7x - 1,4y - 9 = 0

×