Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 10 kiem tra hoa 9 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:18/09/2010


Ngày dạy:20/09/2010 <i><b>Tiết 10: </b></i>

<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


-GV: Đề kiểm tra,đáp án.
-H/s: Ơn tập kiến thức đã học.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>*Thiết lập ma trận hai chiều:</b>


KiÕn thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng


điểm


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. T/C ho¸ häc cđa


Oxit 0,5 1 0,5 1 1 1 5



2. T/C Ho¸ häc cđa


c¸c chÊt 1 1


3. Kỹ năng viết PT,


tính toán 1,5 1,5 1 4


Tổng 10


Đề bài:


<i>Câu 1: </i>Cho các oxit sau: . SO2 ; Na2O ; CaO ; NO, K2O, P2O5, MgO


BaO, Fe2O3, FeO. Phân loại oxit. HÃy cho biết các oxit trên tác dụng với
những chất nào?


a) Tác dụng với nớc


b) Tác dụng với dung dịch HCl
c) Tác dụng với dung dịch NaOH


<i>Câu 2:</i> Cho các chất sau: H2SO4 ; CuO ; Fe; CO ; Cu(OH)2 ; CaCl2
HÃy chọn các chất thích hợp vào chỗ trống trong các phơng trình sau:
a. . + 2HCl CuCl2 + H2O


b. CO2 + ………. CaCO3 + H2O


c. Cu + ……… CuSO4 + SO2 + H2O


d. ………..+ H2SO4 FeSO4 + H2


e. 2HCl + Ca(OH)2 ………..+ H2O
g. CuO + ………. Cu + CO2


<i>Câu 3:</i> Nhận biết các lọ mất nhÃn chứa tõng chÊt sau:NaOH ; HCl ; H2SO4


<i>C©u 4:</i> ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chun hãa:


S 1<sub> SO2 </sub>2<sub> SO3 </sub>3<sub> H2SO4 </sub>4<sub> Na2SO4 </sub> 5 <sub> BaSO4</sub>


<i>Câu 5: </i>Hòa tan 62 g natrioxit vào nớc. Thu đợc 200g dung dịch. Hãy tính
a. Nồng độ % của dung dịch thu đợc.


b. Tính thể tích khí CO2 tác dụng với dung dịch nói trờn thu c


muối Na2CO3
<b>*Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 2: (1,5đ) Mỗi phơng trình đúng cho 0,25đ </b>
<b>Câu 3: (1,5đ) nhận biết đợc mỗi hoá chất cho 0.5đ</b>
<b>Câu 4: (2đ) Viết đúng 1 PTHH (0,5 đ)</b>


<b>C©u 5: (2,5®) </b>


a) PTHH: Na2O + H2O 2 NaOH (0.5®)
nNaO = 0.1mol (0.5®)
nNaOH = 0.2mol


C% NaOH = (40.0.2/200 ) .100% = 4% (0.5®)


b) CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O (0.5®)
nCO = 1/2 n NaOH = 0.2. 2 : 2 = 0.1mol


VCO = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24lÝt (0.5đ)


VI- Củng cố- Dặn dò:


-Thu bài, nhận xét giê kiĨm tra


-Y/c học sinh tiếp tục ơn tập những
kiến thc ó hc.


- Nộp bài


- Nghe GV nhận xét,nhắc nhở.
* Rót kinh nghiƯm giê d¹y: ………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×