Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.99 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1 (A - 2010). Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu
tạo nhất là
A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8.
Câu 2 (A - 2010). Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lƣợng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít
hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nƣớc (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện).
Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thƣờng, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH2=CH-CH2-NH2.
C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH2=CH-NH-CH3.
Câu 3 (B - 2010). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu đƣợc
0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dƣ), số mol HCl
phản ứng là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 4 (B - 2010). Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân
nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Câu 5 (CĐ - 2010). Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dƣ), thu đƣợc 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 6 (CĐ - 2010). Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin.
C. Glyxin. D. Etylamin.
Câu 7 (CĐ - 2010). Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 8. Cho 4 chất đồng phân: n-propylamin (X); trimetylamin (Y); etylmetylamin (Z) và
iso-propylamin (T). Thứ tự giảm dần tính bazơ của 4 đồng phân trên là
A. Y > Z > X > T. B. Z > Y > T > X.
C. Y > Z > T > X. D. Z > Y > X > T.
Câu 9. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lƣợng. A tác dụng
với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cơng thức của A là
A. CH3-C6H4-NH2. B. C6H5-NH2.
C. C6H5-CH2-NH2. D. C2H5-C6H4-NH2.
Câu 10. Số lƣợng đồng phân amin chứa vòng bezen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lƣợng. CTPT của amin là
A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu đƣợc
2 2
H O CO
V = 1,5V . CTPT của amin là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 14. Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dƣ thu đƣợc 10,7g kết tủa. CTPT của
ankylamin là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.
Câu 15. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu đƣợc 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch
HCl đã dùng là bao nhiêu mililit?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 16. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu đƣợc 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối
của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin là ở đáp án A, B, C hay D?
A. CH3 NH2; C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C2H3 NH2; C3H5NH2 và C4H7NH2
C. C2H5 NH2; C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C3H7 NH2; C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 17. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu đƣợc 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin
trên theo tỉ lệ mol 1<b>:</b>20<b>:</b>5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì cơng thức phân tử của 3 amin l ở đáp
án nào sau đây?
A. CH5N, C2H7N, C3H7NH2 B. C2H7N, C3H9N, C4H11N
C. C3H9N, C4H11N, C5H11N D. C3H7N, C4H9N, C5H11N
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc).
Cơng thức của amin đó là cơng thức nào sau đây?
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
Câu 19. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan
trong nƣớc, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nƣớc brom tạo kết tủa. Hợp
chất đo có cơng thức phân tử nhƣ thế nào?
A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp
thu đƣợc 140ml CO2 và 250ml hơi nƣớc (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của
hai hiđrocacbon là ở đáp án nào?
A. C2H4 v C3H6 B. C2H2 v C3H4 C. CH4 v C2H6 D. C2H6 v C3H8
Câu 21. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là ở đáp án nào?
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu đƣợc hỗn hợp
sản phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO2: nH2O = 8 : 17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chƣa no có một liên kết đơi ở mạch cacbon ta thu
đƣợc CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 8:9. Vậy công thức phân tử của amin l công thức no?
A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N
Câu 24. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (đƣợc trộn với số mol bằng nhau) tác dụng
vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu đƣợc 2,98g muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác.
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol
C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N
Câu 25. Ngƣời ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra.
Khối lƣợng anilin thu đƣợc là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%?
A. 346,7gam B. 362,7gam C. 463,4gam D. 358,7 gam
Câu 26. Cho lƣợng dƣ anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 loãng. Khối
lƣợng muối thu đƣợc bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4 gam
Câu 27. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A đƣợc trung hòa bởi 0,02 mol
NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lƣợng các chất
NH3, C6H5NH3 và C6H5OH lần lƣợt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol và 0,02mol
C. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol. D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp
thu đƣợc 140ml CO2 và 250ml hơi nƣớc (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích
của ba chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lƣợt bằng bao nhiêu?
A. 20%; 20%; 60% B. 25%; 25%; 50% C. 30%; 30%; 40% D. 20%; 60%; 20%
Câu 29. Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức bậc một A và B là đồng
đựng KOH dƣ thấy khối lƣợng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là
A. metylamin và etylamin. B. etylamin và n-propylamin.
C. n-propylamin và n-butylamin. D. iso-propylamin và iso-butylamin.
Câu 30 (CĐ-08). Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng đƣợc với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31. DD X gồm HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hồ hồn tồn 0,58g hỗn hợp 2 amin no đơn
chức bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. Cơng thức của 2 amin có
thể là
A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C4H9NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. Cả A và B.
Câu 32 (CĐ-08). Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đƣợc dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y đƣợc 9,55 gam muối khan.
Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 33. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc
là
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
Câu 34. Thể tích nƣớc brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 35. Khối lƣợng anilin cần dùng để tác dụng với nƣớc brom thu đƣợc 6,6g kết tủa trắng là
A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g.
Câu 36 (B-08). Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 37. Cho các chất sau: C6H5NH2 (X), (CH3)2NH (Y), CH3NH2 (Z), C2H5NH2 (T). Thứ tự tăng
dần tính bazơ của các chất nói trên là
A. Y < Z < X < T. B. X < Z < T < Y.
C. T < Y < Z < X. D. T < X < Y < Z.
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 39 (B-09). Ngƣời ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Benzen 3
2 4
HNO (đặc)
H SO (đặc) Nitrobenzen 0
Fe + HCl
t
Anilin
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt
50%. Khối lƣợng anilin thu đƣợc khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam.
Câu 40. Số lƣợng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu đƣợc CO2 và H2O với tỷ lệ mol
tƣơng ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. etyl metylamin. B. đietylamin.
C. metyl iso-propylamin. D. đimetylamin.
Câu 42. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của C2H5NH2 là do
A. C2H5NH2 tạo liên kết hiđro với nƣớc nên tan nhiều trong nƣớc.
B. gốc C2H5- đẩy electron về phía N nên phân tử C2H5NH2 phân cực.
C. độ âm điện của N lớn hơn H nên cặp electron giữa N và H bị lệch về phía N.
D. ngun tử N cịn có cặp electron tự do nên có khả năng nhận proton.
Câu 43. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp thu đƣợc tỷ
lệ mol CO2 và H2O tƣơng ứng là 1:2. Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. C4H9NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 44 (CĐ - 2007). Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần
dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.
Câu 45. Cho các chất sau: NH3 (X); (C6H5)2NH (Y); C6H5NH2 (Z); CH3NH2 (T); C6H5NHCH3 (M).
Thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất trên là
A. T > X > M > Z > Y. B. T > X > Z > M > Y.
C. M > X > Y > Z > T. D. X > M > T > Y > Z.
Câu 46 (A - 2010). Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt
cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lƣợng oxi vừa đủ, thu đƣợc 550 ml hỗn hợp Y gồm khí
A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp thu đƣợc 140 ml CO2 và 250 ml hơi nƣớc (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử
của hai hiđrocacbon là ở đáp án nào?
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8
Câu 48 (B-08). Muối +
-6 5 2
C H N Cl (phenylđiazoni clorua) đƣợc sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin)
tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C). Để điều chế đƣợc 14,05 gam
+
-6 5 2
C H N Cl (với hiệu suất 100%), lƣợng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1mol và 0,4mol. B. 0,1mol và 0,2mol.
Câu 1 (CĐ-08). Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 2 (B-09). Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3 (B-09). Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu đƣợc
3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công
thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 4 (A-07). Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu đƣợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2
khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu
đƣợc khối lƣợng muối khan là
A. 8,9 gam. B. 14,3 gam. C. 16,5 gam. D. 15,7 gam.
Câu 5. Cho các loại hợp chất sau: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este của aminoaxit (T). Các loại chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch
HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, T. D. Y, Z, T.
Câu 6. X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,8 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 25,1 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit amino axetic. B. axit - amino propionic.
C. axit - amino butiric. D. axit - amino glutaric.
Câu 7. Số lƣợng đồng phân aminoaxit ứng với công thức H2N-C3H6-COOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 8. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH tồn tại ở dạng
A. phân tử trung hoà. B. cation.
C. anion. D. ion lƣỡng cực.
Câu 9. X là -aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch
HCl 0,125M thu đƣợc 1,835g muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu
đƣợc 3,82g muối. Tên gọi của X là.
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 10. Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 110ml dung
dịch HCl 2M đƣợc dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong A cần dùng 140ml dung dịch
KOH 3M. Tổng số mol 2 aminoaxit là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.
Câu 11. X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch
HCl 0,125M và thu đƣợc 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch
NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Cơng thức nào sau đây là của X?
A. C7H12-(NH)-COOH B. C3H6-(NH)-COOH
C. NH2-C3H5-(COOH) D. (NH2)2-C3H5-COOH
Câu 12. Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 13. Cho 4,41g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dƣ cho ra 5,73 g muối. Mặt
khác cũng lƣợng X nhƣ trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 5,505 g muối clorua.
Xác định CTCT của X
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B.CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. Cả A và B
Câu 14. Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng
với 300 ml dung dịch HCl 1M thu đƣợc dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml
dung dịch NaOH 1M và thu đƣợc dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đƣợc 39,75 gam muối khan.
Aminoaxit X là
A. NH2C2H4COOH. B. NH2C4H8COOH. C. NH2C3H6COOH. D. NH2CH2COOH.
Câu 15. X có cơng thức H2NR(COOH)n. Cho 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung
dịch HCI 0,5M, dung dịch thu đƣợc phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác
nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng dung dịch KOH rồi đem cơ cạn thì thu đƣợc 35 gam muối.
Gốc R và giá trị của n là
A. C3H6 và 1. B. C2H4 và 2. C. C6H4 và 1. D. C3H6 và 2.
Câu 16. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 vào 175ml dung dịch HCl 2M thu đƣợc dung dịch X, X
tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M. Tính V?
A. 550 B. 650 C. 300 D. 350
Câu 17. -aminoaxit X có phần trăm khối lƣợng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên
gọi của X là
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 18 (B-07). Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin
(Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl là
A. Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Câu 19. X có chứa nhóm amino và có cơng thức phân tử là C3H7O2N. Khi cho X phản ứng với dung
dịch NaOH, thu đƣợc muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOCH3. D. CH3-NH-CH2-COOH.
Câu 20 (A-07). -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dƣ),
thu đƣợc 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 21 (A-07). Đốt cháy hoàn toàn một lƣợng chất hữu cơ X thu đƣợc 3,36 lít khí CO2; 0,56 lít khí
N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu đƣợc sản phẩm
có muối H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-C2H5.
C. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 22. Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt
khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 23. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 24 (A-09). Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dƣ), thu đƣợc 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
Câu 25 (A-09). Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dƣ), thu đƣợc m1 gam muối Y.
Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dƣ), thu đƣợc m1 gam muối Z. Biết m2 - m1 =
7,5. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.
Câu 26 (A-09). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu đƣợc muối điazoni.
B. Benzen làm mất màu nƣớc brom ở nhiệt độ thƣờng.
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thƣờng, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 27 (A-08). Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lƣỡng cực
+
-3 2
H N- CH - COO .
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm -NH2 và nhóm -COOH.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nƣớc và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 28 (A-08). Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua),
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lƣợng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29 (B-08). Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch
HCl (dƣ), sau khi các phản ứng kết thúc thu đƣợc sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 30. Một - amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dƣ thu đƣợc 15,06 gam muối. X có thể là
A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin.
Câu 31. 1 mol -aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lƣợng clo là
28,287%. CTCT của X là
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. NH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 32. Khi trùng ngƣng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dƣ
ngƣời ta thu đƣợc m gam polime và 1,44g nƣớc. Giá trị m là
A. 10,41g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 8,43g.
Câu 33. Este X đƣợc điều chế từ aminoaxit và rƣợu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15. Đốt
cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu đƣợc 17,6gam khí CO2, 8,1gam nƣớc và 1,12 lít nitơ (đktc). Công
thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5. B. H2N- CH(CH3)- COO
-C. H2N- CH2 CH(CH3)- COOH D. H2N-CH2 -COO-CH3
Câu 34. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác
dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 35. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 36. X l một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác
dụng với HCl dƣ thu đƣợc 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức no?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH2 -COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 37. Chất A có % khối lƣợng các nguyên tố C, H, O, N lần lƣợt là 32%, 6,67% 42,66%,
18,67%. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd
HCl, A có cơng thức cấu tạo nhƣ thế nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 38. Chất A có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lƣợt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại
là oxi. Khối lƣợng mol phân tử của A < 100 g/mol. A tác dụng đƣợc với NaOH và với HCl, có
nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT nhƣ thế nào.
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 39. Este A đƣợc điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi
của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là
A. H2N-CH2-CH2-COOCH3. B. H2N-CH2-COOCH3.
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOCH3. D. CH3-CH(NH2)-COOCH3.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic, thu đƣợc tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 6
: 7. Các CTCT có thể có của X là
A. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; H2NCH2CH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; H2N[CH2]4COOH.
D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH; H2N[CH2]5COOH.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu đƣợc 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là
A. H2NCH2COOH. B. H2N[CH2]2COOH.
C. H2N[CH2]3COOH. D. H2NCH(COOH)2.
Câu 42. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó cơ cạn dd thu
đƣợc 1,835g muối. Phân tử khối của X là
A. 174. B. 147. C. 197. D. 187.
Câu 43 (CĐ - 07). Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng đƣợc với axit vừa tác dụng đƣợc với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành
phần phần trăm khối lƣợng của các nguyên tố C, H, N lần lƣợt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%;
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3.
C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
Câu 44 (A - 2010). Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
Câu 45 (A - 2010). Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M,
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 46 (A - 2010). Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu
đƣợc 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 47 (A - 2010). Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có
khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu đƣợc 6 mol
CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tƣơng ứng là
A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 48 (B - 2010). Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất
rắn ở điều kiện thƣờng. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản
ứng trùng ngƣng. Các chất X và Y lần lƣợt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 49 (B - 2010). Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều đƣợc tạo nên từ một aminoaxit
(no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn toàn 0,1
mol Y, thu đƣợc tổng khối lƣợng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản
phẩm thu đƣợc cho lội từ từ qua nƣớc vôi trong dƣ, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.
Câu 50 (B - 2010). Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH (dƣ), thu đƣợc dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu đƣợc dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị
của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 51 (B - 2010). Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đƣợc 2 mol glyxin (Gly), 1 mol
alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 52 (CĐ - 2010). Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng đƣợc với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng đƣợc với dung dịch HCl?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 53 (CĐ - 2010). Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đƣợc
tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 54. Khi thủy phân tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các
aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
Câu 55. Thuỷ phân khơng hồn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu đƣợc các
đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 56. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 57. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 58. Peptit có cơng thức cấu tạo nhƣ sau:
2 2
| |
3 3 2
H N- C H-CO-NH-CH -CO-NH- C H-COOH
CH CH(CH )
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly. D. Gly-Val-Ala.
Câu 59. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin NaOH X HCl Y.
Glyxin HCl
Z NaOH
T.
Y và T lần lƣợt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 60. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 61. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
- Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu đƣợc các - amino axit là: 3 mol Glyxin, 1 mol Alanin, 1
mol Valin.
- Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu đƣợc các amino axit thì cịn thu đƣợc 2 đipeptit:
Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 62. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin NaOH X HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH.