Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.22 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TAM KỲ</b>
<b>TÀI LIỆU</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>
<b>MƠN VẬT LÝ</b>
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN VẬT LÍ</b>
<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá</b>
a) Đổi mới phương pháp dạy học:
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của
giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh,
thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là
đối với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ,
vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc khơng nắm vững
bản chất;
- Tăng cường tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và
thí nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa và có hiệu quả các thiết bị thí nghiệm hiện có của
bộ mơn. Tổ chức sinh hoạt chuyên đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khích tự làm đồ
dùng dạy học, cải tiến phương án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng
hợp lý các phần mềm, thí nghiệm mơ phỏng, tư liệu thiết bị dạy học điện tử, các phương
tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, tích hợp giáo dục bảo vệ môi
trường, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện,
coi trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm
việc cá nhân và theo nhóm.
- Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh
học lực yếu kém.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng giáo viên và
thông qua việc dự giờ thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở tổ
chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá:
- Đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và hướng
dẫn học sinh tự đánh giá năng lực của mình;
- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình
thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh, chuẩn
bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT;
- Thực hiện quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh
THPT, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và
thực hành;
- Trong quá trình dạy học, cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhưng khơng
nắm vững kiến thức, kỹ năng môn học;
- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành và kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
<b>2. Hướng dẫn xây dựng phân phối chương trình</b>
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục và KPPCT để xây dựng PPCT cho môn học:
a) Đảm bảo số tiết tối thiểu trong KPPCT để lập kế hoạch dạy học cho hợp lý; thống
nhất hồn thành chương trình theo đúng thời gian cho mỗi học kỳ và cả năm học;
<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> LỚP 6 </b>
Cả năm : 37 tuần ( 35 tiết )
<b> Học kỳ I : 19 tuần ( 18 tiết ) </b>
<b> Hoc kỹ II : 18 tuần ( 17 tiết ) </b>
HỌC KỲ I
Tiết 1 : Bài 1 : Đo độ dài
Tiết 2 : Bài 2 : Đo độ dài ( tiếp theo )
Tiết 3 : Bài 3 : Đo thể tích chất lỏng
Tiết 4 : Bài 4 : Đo thểt tích chất rắn không thấm nước
Tiết 5 : Bài 5 : Khối lượng . Đo khối lượng
Tiết 6 : Bài 6 : Lực . Hai lực cân bằng
Tiết 7 : Bài 7 : Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Tiết 8 : Bài 8 : Trọng lực . Đơn vị lực
Tiết 9 : Kiểm tra
Tiết 10 : Bài 9 : Lực đàn hồi
Tiết 11 : Bài 10 : Lực kế . Phép đo lực . Trọng lượng và khối lượng
Tiết 12 : Bài 11 : Khối lượng riêng . Trọng lượng riêng
Tiết 13 : Bài 11 : Khối lượng riêng . Trọng lượng riêng ( tiếp theo )
Tiết 14 : Bài 12 : Thực hành và kiểm tra thực hành . Xác định khối
lượng riêng của sỏi
Tiết 15 : Bài 13 : Máy cơ đơn giản
Tiết 16 : Bài 14 : Mặt phẳng nghiêng
Tiết 17 : Ôn tập
Tiết 18 Kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II
Tiết 19 : Bài 15 : Đòn bẩy
Tiết 20 : Bài 16 Ròng rọc
Tiết 21 : Bài 18 : Sự nở vì nhiệt của chất rằn
Tiết 22 : Bài 19 : Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Tiết 23 : Bài 20 : Sự nở vì nhiệt của chất khí
Tiết 24 : Bài 21 : Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Tiết 25 : Bài 22 : Nhiệt kế . Nhiệt giai
Tiết 26 : Kiểm tra một tiết
Tiết 27 : Bài 23 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo nhiệt độ
Tiết 29 : Bài 25 : Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo )
Tiết 30 : Bài 26 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Tiết 31 : Bài 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ ( tiếp theo )
Tiết 32 : Bài 28 : Sự sôi
Tiết 33 : Bài 29 : Sự sôi ( tiếp theo )
Tiết 34 : Ôn tập
LỚP 7
<b>Cả năm : 37 tuần ( 35 tiết ) </b>
<b> Học kỳ I : 19 tuần ( 18 tiết ) </b>
<b> Học kỳ II : 18 tuần ( 17 tiết ) </b>
HỌC KỲ I
Tiết 1 : Bài 1 : Nhận biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng
Tiết 2 : Bài 2 : Sự truền ánh sáng
Tiết 3 : Bài 3 : Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Tiết 4 : Bài 4 : Định luật phản xạ ánh sáng
Tiết 5 : Bài 5 : ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Tiết 6 : Bài 6 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Quan sát và vẽ ảnh
của một vật tạo bởi gương phẳng
Tiết 7 : Bài 7 : Gương cầu lồi
Tiết 8 : Bài 8 : Gương cầu lõm
Tiết 9 : Bài 9 : Tổng kết chương I : Quang học
Tiết 10 : Kiểm tra
Tiết 11 : Bài 10 : Nguồn âm
Tiết 12 : Bài 11 : Độ cao của âm
Tiết 13 : Bài 12 : Độ to của âm
Tiết 14 : Bài 13 : Môi trường tryuền âm
Tiết 15 : Bài 14 : Phản xạ âm - Tiếng vang
Tiết 16 : Bài 15 : Chống ô nhiểm tiếng ồn
Tiết 17 : Ôn tập HKI
Tiết 18 : Thi HKI
HOC KỲ II
Tiết 19 : Bài 17 : Sự nhiểm điện do cọ xát
Tiết 20 : Bài 18 : Hai loại điện tích
Tiết 21 : Bài 19 : Dòng điện - Nguồn điện
Tiết 22 : Bài 20 : Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong
kim loại
Tiết 23 : Bài 21 : Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện
Tiết 24 : Bài 22 : Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
Tiết 25 : Bài 23 : Tác dụng từ , tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý
Tiết 26 : Ôn tập
Tiết 27 : Kiểm tra
LỚP 8
<b> Cả năm : 37 tuần ( 35 tiết ) </b>
<b> Học kỳ I : 19 tuần ( 17 tiết ) </b>
<b> Học kỳ II : 18 tuần ( 18 tiết ) </b>
<b> HỌC KỲ I </b>
Tiết 1 : Bài 1 : Chuyển động cơ học
Tiết 2 : Bài 2 : Vận tốc
Tiết 3 : Bài 3 : Chuyển động đều - Chuyển động không đều
Tiết 4 : Bài 4 : Biểu diễn lực
Tiết 5 : Bài 5 : Sự cân bằng lực - Quán tính
Tiết 6 : Bài 6 : Lực ma sát
Tiết 7 : Ôn tập
Tiết 8 : Kiểm tra
Tiết 9 : Bài 7 : Áp suất
Tiết 10 : Bài 8 : Áp suất chất lỏng - Bình thơng nhau
Tiết 11 : Bài 9 : Áp suất khí quyển
Tiết 12 : Bài 10 : Lực đẩy Acsimét
Tiết 13 : Bài 11 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Ngiệm lại lực
đẩy Acsimét
Tiết 14 : Bài 12 : Sự nổi
Tiết 15 : Bài 13 : Công cơ học
Tiết 16 : Ôn tập
Tiết 17 : Kiểm tra HKI
HỌC KỲ II
Tiết 18 : Bài 14 : Định luật về công
Tiết 19 : Bài 15 : Công suất
Tiết 20 : Bài 16 : Cơ năng : Thế năng , động năng
Tiết 21 : Bài 17 : Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
Tiết 22 : Bài 18 : Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I : Cơ học
Tiết 23 : Bài 19 : Các chất được cấu tạo như thế nào ?
Tiết 24 : Bài 20 : Nguyên tử , phân tử chuyển động hay đứng yên
Tiết 25 : Bài 21 : Nhiệt năng
Tiết 26 : Kiểm tra
Tiết 27 : Bài 22 : Dẫn nhiệt
Tiết 28 : Bài 23 : Đối lưu - Bức xạ nhiệt
Tiết 29 : Bài 24 : Công thức tính nhiệt lượng
Tiết 30 : Bài 25 : Phương trình cân bằng nhiệt
Tiết 31 : Bài 26 : Năng suất tõa nhiệt của nhiên liệu
Tiết 32 : Bài 27 : Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ
Và nhiệt
Tiết 33 : Bài 28 : Động cơ nhiệt
LỚP 9
<b> Cả năm : 37 tuần ( 70 tiết ) </b>
<b> Học kỳ I : 19 tuần ( 36 tiết ) </b>
<b> Học kỳ II : 18 tuần ( 34 tiết ) </b>
HỌC KỲ I
Tiết 1 : Bài 1 : Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu vật dẫn
Tiết 2 : Bài 2 : Điện trở của dây dẫn
Tiết 3 : Bài 3 : Thực hành xác định điện trở của một dây dẫn
Tiết 5 : Bài 5 : Đoạn mạch mắc song song
Tiết 6 : Bài 6 : Bài tập vận dụng định luật Ôm
Tiết 7 : Bài 7 : Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
Tiết 8 : Bài 8 : Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
Tiết 9 : Bài 9 : Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
Tiết 10 : Bài 10 : Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật
Tiết 11 : Bài 11 : Bài tập vận dụng định luật Ơm và cơng thức tính
điện trở của dây dẫn
Tiết 12 : Bài 12 : Công suất điện
Tiết 13 : Bài 13 : Điện năng - Cơng của dịng điện
Tiết 14 : Bài 14 : Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Tiết 15 : Bài 15 : Thực hành : Xác định công suất của các dụng cụ
điện
Tiết 16 : Bài 16 : Định luật Jun - Len xơ
Tiết 17 : Bài 17 : Bài tập vận dụng định luật Jun - Len xơ
Tiết 18 : Bài 18 : Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q tỉ lệ I2<sub> </sub>
trong định luật Jun-Len xơ
Tiết 19 : Bài 19 : Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
Tiết 20 : Bài 20 : Tổng kết chương I : Điện học
Tiết 22 : Bài 21 : Nam châm vĩnh cửu
Tiết 23 : Bài 22 : Tác dụng từ của dòng điện
Tiết 24 : Bài 23 : Từ phổ - Đường sức từ
Tiết 25 : Bài 24 : Từ trường của ống dây có dịng điện chạy qua
Tiết 26 Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải
Tiết 27 : Bài 25 : Sự nhiễm từ của sắt thép - Nam châm điện
Tiết 28 : Bài 26 : Ứng dụng của nam châm
Tiết 29 : Bài 27 : Lực điện từ
Tiết 30 : Bài 28 : Động cơ điện một chiều
Tiết 31 : Bài 29 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Chế tạo nam
Châm vĩnh cửu , nghiệm lại từ tính của ống dây có
Dòng điện
Tiết 32 : Bài 30 : Bài tập vân dụng qui tắc bàn tay trái
Tiết 33 : Bài 31 : Hiện tượng cảm ứng điện từ
Tiết 34 : Bài 32 : Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
Tiết 35 : Ôn tập
HỌC KỲ II
Tiết 37 : Bài 33 : Dòng điện xoay chiều
Tiết 39 : Bài 35 : Các tác dụng của dòng điện xoay chiều . Đo cường
độ và hiệu điện thế xoay chiều
Tiết 40 : Bài 36 : Tryuền tải điện năng đi xa
Tiết 41 : Bài 37 : Máy biến thế
Tiết 42 : Bài 38 : Thực hành : Vận hành máy phát điện và máy biến
thế
Tiết 43 : Bài 39 : Tổng kết chương II : Điện từ học
Tiết 44 : Bài 40 : Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Tiết 45 : Bài 41 : Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
Tiết 46 : Bài 42 : Thấu kính hội tụ
Tiết 47 : Bài 43 : Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Tiết 48 : Bài 44 : Thấu kính phân kỳ
Tiết 49 : Bài 45 : Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Tiết 50 : Ôn tập
Tiết 51 : Kiểm tra
Tiết 52 : Bài 46 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của
thấu kính hội tụ
Tiết 53 : Bài 47 : Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
Tiết 54 : Bài 48 : Mắt
Tiết 55 : Bài 49 : Mắt cận thị và mắt lão
Tiết 56 : Bài 50 : Kính lúp
Tiết 57 : Bài 51 : Bài tập quang hình học
Tiết 58 : Bài 52 : Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
Tiết 59 : Bài 53 : Sự phân tích ánh sáng trắng
Tiết 60 : Bài 54 : Sự trộn các ánh sáng màu
Tiết 61 : Bài 55 : Màu sắc của vật
Tiết62 : Bài 56 : Các tác dụng của ánh sáng dưới ánh sáng trắng và
Ánh sáng màu
Tiết63 : Bài 57 : Thực hành nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng
Không đơn sắc bằng đĩa CD
Tiết 64 : Bài 58 : Tổng kết chương III : Quang học
Tiết 65 : Bài 59 : Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
Tiết 66 : Bài 60 : Định luật bảo toàn năng lượng
Tiết 67 : Bài 61 : Sản suất điện năng - Nhiệt điện và thủy điện
Tiết 68 : Bài 62 : Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
Tiết 69 : Ôn tập
Tiết 70 : Kiểm tra học kỳ II
<b>III. QUY CHẾ CHO ĐIỂM:</b>
<b>Miệng</b> <b>15 phút</b> <b>1 tiết</b>
Vật lý 6 1 1 1
Vật lý 7 1 1 1
Vật lý 8 1 1 1
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TAM KỲ</b>
<b>TÀI LIỆU</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>
<b>MƠN TỐN</b>
I.<b>NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MƠN TỐN</b>
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương
trình mơn Tốn ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng
dẫn thực hiện chuẩn KTKN ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày
1/9/2009, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học</b>
Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và
giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và
sáng tạo.
Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS
trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng
những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp
dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài
liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong
đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ
thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài
dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng
tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản
chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng
hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện
đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài
học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác
phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu
kém trong nội dung từng bài học.
Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đã ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn
<i>kiến thức, kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương</i>
trình GDPT đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về
<i>kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt</i>
<i>được sau từng giai đoạn học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những</i>
yêu cầu cơ bản, tối thiểu của chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp
với các đối tượng HS; trên cơ sở đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS,
giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho
HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực cá nhân.
tượng HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng
thực chất là quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều
đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù
hợp. Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của
HS đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến
thức, kĩ năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích
hợp nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng
“vừa sức” với từng đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đã đạt
chuẩn và có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của
chương trình mơn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ
bản và thực hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo
cho HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất
lượng GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thơng tồn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các
năng lực cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng khơng “cứng nhắc”, “đồng loạt”,
“bình quân” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp
phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hố trình độ
của HS, địi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học
bắt buộc trong chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS
có hồn cảnh khó khăn.
- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của tốn, cũng như cách giải các bài tốn chúng ta có thể qn đi
một cách đáng kể nếu như khơng được ơn lại
Ơn tập nhằm hệ thống hố kiến thức đã học, hồn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập
bổ khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận tốn học thiếu căn
Việc ơn tập mơn Tốn cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung
học; khi ôn tập không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ
<b>nhiên, nhớ là cơ sở cần cho việc giải các bài tốn, nhưng khơng đủ; bởi vì việc nắm vững</b>
<b>các cách giải các dạng loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong</b>
<b>kiểm tra thi cử. </b>
Cũng như các hoạt động khác, để ơn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng
kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ơn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề
cần ôn tập. Với những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ơn tập cần bố trí thời gian
thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực
ghi nhớ, tạo tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong
học tập.
<b>2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá </b>
Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình mơn Tốn.
Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của
toán học phù hợp với định hướng của cấp học trung học cơ sở.
Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, khơng đạt ra u cầu q cao về lí
thuyết.
Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả
năng diễn đạt ý tưởng qua học tập mơn Tốn.
Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và thông qua
việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn,
hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài
về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45phút : 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và
Hình học).
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau
khoảng 10-15 tiết
<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 6</b>
(Theo khung PPCT và phân bố tiết dạy của Bộ GD&ĐT)
Cả năm: 140 tiết
HKI: 19 tuần; 72 tiết., HKII: 18 tuần; 68 tiết
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
<b>Cả năm:</b>
<b>140 tiết</b> <b>Số học: 111 tiết</b> <b>Hình học: 29 tiết</b>
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
58 tiết
+ 15 tuần đầu:
14 tuần x 3 tiết = 42
tiết
1 tuần x 4 tiết = 4
tiết
+ 4 tuần cuối x 3 tiết = 12
tiết
14 tiết
+ 15 tuần đầu:
14 tuần x 1 tiết = 14
tiết
1 tuần x 0 tiết = 0
tiết
+ 4 tuần cuối: 0 tiết
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
53 tiết
+ 16 tuần đầu:
15 tuần x 3 tiết = 45
tiết
1 tuần x 4 tiết = 4
15 tiết
+ 16 tuần đầu:
15 tuần x 1 tiết = 15
tiết
tiết
+ 2 tuần cuối x 2 tiết = 4
tiết
tiết
+ 2 tuần sau x 0 tiết = 0
tiết
<b>SỐ HỌC (111 TIẾT)</b>
<b>Chươn</b>
<b>g</b>
<b>HỌC KỲ I ( 58 TIẾT)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuầ</b>
<b>n</b>
<b>I. Ơn</b>
<b>tập và</b>
<b>bổ túc</b>
<b>về số tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>(39</b>
<b>tiết)</b>
§1. Tập hợp : Phần tử của tập hợp 1
1
§2. Tập hợp các số tự nhiên 2
§3. Ghi số tự nhiên 3
§4. Số phần tử của một tập hợp.. Tập hợp con 4
2
Luyện tập §1; 2 ; 3; 4 5
§5. Phép cộng và phép nhân. 6
Phép cộng và phép nhân (tiếp). Luyện tập 7-8 <sub>3</sub>
§6. Phép trừ và phép chia 9
Phép trừ và phép chia (tiếp) 10
4
Luyện tập 11
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số
12
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 13
5
Luyện tập §7; 8 14
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 15
Luyện tập 16-17 <sub>6</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (lần 1)</b></i> 18
§10. Tính chất chia hết của một tổng
Luyện tập
19
20 7
§ 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 21
Luyện tập 22
8
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập
23
24
§13. Ước và bội 25
9
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ngun tố 26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27
Luyện tập 28
10
§16. Ước chung và bội chung
Luyện tập
29
30
§17. Ước chung lớn nhất
§17. Ước chung lớn nhất (tiếp). Luyện tập.
31
32 11
Luyện tập 33
§18. Bội chung nhỏ nhất
§18. Bội chung nhỏ nhất (tiếp). Luyện tập.
34
35 12
Luyện tập 36
<i><b>Ôn tập Chương I</b></i> 37-38 <sub>13</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 2)</b></i> 39
<b>nguyên</b>
<b>(29</b>
<b>tiết)</b>
§2. Tập hợp các số nguyên 41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42
§3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (tiếp). Luyện tập.
Luyện tập §1; 2; 3
43
44
15
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu 46
Luyện tạp §4, 5 47
16
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Luyện tập
48
49
Luyện tập
50
51 17
§8. Quy tắc dấu ngoặc 52
Luyện tập 53
18
<i><b>Ôn tập Học kỳ I (kể cả Hình học)</b></i> 54-55
<i><b>Kiểm tra Học kỳ I ( cả Số học và Hình học)</b></i> 56-57
19
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ I</b></i> 58
<b>HỌC KỲ II ( 53 tiết)</b>
§9. Quy tắc chuyển vế
Luyện tập
59
60 20
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 62
21
Luyện tập §10; 11 63
§12. Tính chất của phép nhân 64
Luyện tập 65
22
§13. Bội và ước của một số nguyên 66
<i><b>Ôn tập chương II</b></i> 67
<i><b>Ơn tập chương II (tiếp)</b></i> 68
23
<b>III.</b>
<b>Phân</b>
<b>số (43</b>
<b>tiết)</b>
§1. Mở rộng khái niệm phân số 69
§2. Phân số bằng nhau 70
§3. Tính chất cơ bản của phân số 71
24
Luyện tập §2, 3 72
§4. Rút gọn phân số 73
Luyện tập 74
25
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số (tiếp). Luyện tập
75
76
Luyện tập 77
26
§6. So sánh phân số
Luyện tập
78
79
Luyện tập
80
81 27
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 82
Luyện tập 83 28
§9. Phép trừ phân số
Luyện tập
§10. Phép nhân phân số 86
29
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 87
Luyện tập §10, 11 88
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
89
90 30
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 91
Luyện tập 92
31
Thực hành sử dụng máy tính CASIO
<i><b> Ôn tập phần đầu chương III</b></i>
93
94
<i><b> Ôn tập phần đầu chương III</b></i>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (lần 3)</b></i>
95
96 32
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 97
Luyện tập
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó
98
99 33
Luyện tập 100
§16. Tìm tỷ số của hai số 101
34
Luyện tập
§17. Biểu đồ phần trăm
102
103
Luyện tập 104
35
<i><b> Ôn tập chương III</b></i> 105
<i><b>Ôn tập Học kỳ II </b></i>
106-107
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II (kể cả Số học và Hình học)</b></i>
108-109 36
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II ( Số học và Hình học)</b></i>
110-111 37
<b>HÌNH HỌC (29 tiết)</b>
<b>Chươn</b>
<b>g</b>
<b>HỌC KỲ I (14 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuầ</b>
<b>n</b>
<b>I. Điểm.</b>
<b>Đường</b>
<b>thẳng</b>
<b>(14 tiết)</b>
§1. Điểm. Đường thẳng 1 1
§2. Ba điểm thẳng hàng 2 2
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3 3
<b>§4. Thực hành : Trồng cây thẳng hàng</b> 4 4
§5. Tia 5 5
Luyện tập 6 6
§6. Đoạn thẳng 7 7
§7. Độ dài đoạn thẳng 8 8
§8. Khi nào thì AM + MB = AB 9 9
Luyện tập 10 10
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11 11
§10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 12
<i><b> Ôn tập chương I</b></i> 13 13
<i><b> Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 1)</b></i> 14 14
<b>HỌC KỲ II (15 tiết)</b>
<b>(15 tiết)</b>
§2. Góc 16 21
§3. Số đo góc 17 22
§4. Khi nào thì xƠy + z = xƠz 18 23
Luyện tập §2; 3; 4 19 24
§5. Vẽ góc cho biết số đo 20 25
§6. Tia phân giác của góc 21 26
Luyện tập 22 27
§7. Thực hành : Đo góc trên mặt đất
§7. Thực hành : Đo góc trên mặt đất (tiếp)
23
24
28
29
§8. Đường trịn 25 30
§9. Tam giác 26 31
<i><b>Ơn tập chương II</b></i> 27 32
<i><b>Kiểm tra 45’ (Chương II)(lần 2)</b></i> 28 33
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i> 29 34
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>
<b> MƠN TỐN LỚP 7</b>
(Theo khung PPCT và phân bố tiết dạy của Bộ GD&ĐT)
Cả năm: 140 tiết
HKI: 19 tuần; 72 tiết., HKII: 18 tuần; 68 tiết
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
<b>Cả năm:</b>
<b>140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
Học kỳ I:
40 tiết
+ 15 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
3 tuần x 3 tiết = 9
tiết
+ 4 tuần cuối:
3 tuần x 2 tiết = 6
tiết
1 tuần x 1 tiết = 1
tiết
32 tiết
+ 15 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
tiết
3 tuần x 1 tiết = 3
tiết
+ 4 tuần cuối:
3 tuần x 1 tiết = 3
tiết
1 tuần x 2 tiết = 2
tiết
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
30 tiết
+ 16 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
tiết
04 tuần x 1 tiết = 4
tiết
+ 2 tuần cuối x 1 tiết = 2
tiết
38 tiết
+ 16 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
tiết
04 tuần x 3 tiết = 12
tiết
+ 2 tuần cuối x 1 tiết = 2
tiết
<b>ĐẠI SỐ ( 70 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I (40 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuần</b>
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 1
<b>I. Số</b>
<b>hữu tỉ.</b>
<b>Số thực.</b>
<b>(22 tiết)</b>
§3. Nhân, chia số hữu tỉ 3 <sub>2</sub>
Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân .
Luyện tập
5
6 3
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 7 <sub>4</sub>
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ(tiếp). Luyện tập. 8
Luyện tập 5 - 6 9 <sub>5</sub>
§7. Tỉ lệ thức 10
Luyện tập 11
6
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12
Luyện tập 13
7
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần
hồn 14
§10. Làm trịn số 15
8
Luyện tập 16
§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17 <sub>9</sub>
§12. Số thực 18
Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 19 <sub>10</sub>
<i><b>Ơn tập Chương I </b></i> 20
<i><b>Ôn tập Chương I (tiếp)</b></i> 21 <sub>11</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút ( Chương I)(lần 1)</b></i> 22
<b>II. Hàm</b>
<b>số và đồ</b>
<b>thị</b>
<b>(18 tiết)</b>
§1. Đại lương tỉ lệ thuận 23
12
§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận 24
Luyện tập 25
13
§3. Đại lương tỉ lệ nghịch 26
§4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch 27
Luyện tập 28
14
§5. Hàm số.
Luyện tập
29
30
§6. Mặt phẳng tọa độ.
Luyện tập
31
32 15
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 33
Luyện tập 34 <sub>16</sub>
<i><b>Ôn tập Học kỳ I</b></i> 35
<i><b>Ôn tập Học kỳ I (tiếp)</b></i> 36 - 37 17
<i><b>Kiểm tra Học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> 38 - 39
40 18-19
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ I (phần Đại số)</b></i>
<b>HỌC KỲ II (30 tiết)</b>
<b>III.</b>
<b>Thống</b>
<b>kê (10</b>
§1. Thu thập số liệu thơng kê, tần số 41
20
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 42
Luyện tập §1, 2 43 <sub>21</sub>
§3. Biểu đồ 44
Luyện tập 45 <sub>22</sub>
§4. Số trung bình cộng 46
Luyện tập 47 23
<i><b>Ôn tập Chương III</b></i> 49 <sub>24</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương III)(lần 2)</b></i> 50
<b>IV.</b>
<b>Biểu</b>
<b>thức</b>
<b>đại số</b>
<b>(20 tiết)</b>
§1. Khai niệm biểu thức Đại số 51 <sub>25</sub>
§2. Giá trị của một biểu thức Đại số 52
Luyện tập 53
26
§3. Đơn thức 54
§4. Đơn thức đồng dạng 55
27
Luyện tập 56
§5. Đa thức 57 <sub>28</sub>
§6. Cộng trừ đa thức 58
Luyện tập 59 <sub>29</sub>
§7. Đa thức một biến 60
§8. Cộng trừ đa thức một biến
Luyện tập
61
62 30
§9. Nghiệm của đa thức một biến
Luyện tập
63
64 31
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> 65 32
<i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương IV)(lần 3)</b></i> 66 33
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i> 67-68 34-35
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II</b></i> 69
70
36
37
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Đại số)</b></i>
<b>HÌNH HỌC (32 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuần</b>
<b>I.</b>
<b>Đường</b>
<b>thẳng</b>
<b>vng</b>
<b>góc và</b>
<b>song</b>
<b>song</b>
<b>(16 tiêt)</b>
§1. Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập
1
2 1
§2. Hai đường thẳng vng góc
Luyện tập
3
4 2
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng 5 3
§4. Hai đường thẳng song song 6
Luyện tập 7
4
Luyện tập 9 <sub>5</sub>
§6. Từ vng góc đến song song 10
Luyện tập 11 <sub>6</sub>
§7. Định lý 12
Luyện tập 13
7
<i><b>Ôn tập Chương I</b></i> 14
<i><b>Ôn tập Chương I (tiếp)</b></i> 15
8
<i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 1)</b></i> 16
§1. Tổng ba góc của một tam giác.
§1. Tổng ba góc của một tam giác.(tiếp). Luyện tập
17
18 9
Luyện tập 19
10
§2. Hai tam giác bằng nhau 20
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ;
Cạnh - cạnh - cạnh (c - c - c )
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ;
21
22
<b>II. Tam</b>
<b>giác</b>
<b>(30 tiết)</b>
Cạnh - cạnh - cạnh (c - c - c ) (tiếp). Luyện tập
Luyện tập 23
12
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác : cạnh
-góc - cạnh (c - g - c )
24
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác : cạnh -
góc - cạnh (c - g - c ) (tiếp). Luyện tập. 25 13
Luyện tập 26 14
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác : góc -
cạnh - góc (g - c - g)
27 <sub>15</sub>
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác : góc - cạnh
- góc (g - c - g) (tiếp). Luyện tập. 28 16
<i><b>Ôn tập Học kỳ I</b></i> 29 17
<i><b>Ôn tập Học kỳ I (tiếp)</b></i>
<i><b>Kiểm tra Học kỳ I</b></i> 30-31 18-19
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ I (Phần Hình học )</b></i> 32
<b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>
Luyện tập §5 33
20
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 34
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
(tiếp) 35 21
§6. Tam giác cân 36
Luyện tập 37
22
§7. Định lý Pitago 38
Luyện tập 39 <sub>23</sub>
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 40
Luyện tập 41-42 24
Thực hành ngồi trời 43-44 25
<i><b>Ơn tập Chương II</b></i> 45-46 26
<b>III. Quan</b>
<b>hệ giữa</b>
<b>các yếu</b>
<b>tố của</b>
<b>tam giác.</b>
<b>Các</b>
<b>đường</b>
<b>đồng quy</b>
<b>trong</b>
<b>tam giác</b>
<b>(24 tiết)</b>
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác
Luyện tập
47
48 27
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,
đường xiên
và hình chiếu.
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,
đường xiên-
và hình chiếu (tiếp). Luyện tập.
49
50
28
Luyện tập 51
29
thức tam giác. 52
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức
tam giác (tiếp). Luyện tập
Luyện tập
53
54
30
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
Luyện tập
55
56 31
§5. Tính chất tia phân giác của một tam giác.
Luyện tập
57
58
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 59
Luyện tập 60
33
<i><b>Ôn tập phần đầu chương III</b></i> 61
<i><b>Kiểm tra 45’(lần 2)</b></i> 62
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Luyện tập
63
64 34
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 65
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác 66
35
Luyện tập §8, §9
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i>
67
68
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II</b></i>
69-70 36-37
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Hình học)</b></i>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>
<b> MƠN TỐN LỚP 8</b>
(Theo khung PPCT và phân bố tiết dạy của Bộ GD&ĐT)
Cả năm: 140 tiết
HKI: 19 tuần; 72 tiết., HKII: 18 tuần; 68 tiết
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
<b>Cả năm:</b>
<b>140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
40 tiết
+ 15 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
3 tuần x 3 tiết = 9
tiết
+ 4 tuần cuối:
3 tuần x 2 tiết = 6
tiết
1 tuần x 1 tiết = 1
32 tiết
+ 15 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
tiết
3 tuần x 1 tiết = 3
tiết
+ 4 tuần cuối:
3 tuần x 1 tiết = 3
tiết
1 tuần x 2 tiết = 2
tiết
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
30 tiết
+ 16 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
tiết
04 tuần x 1 tiết = 4
tiết
+ 2 tuần cuối x 1 tiết = 2
tiết
38 tiết
+ 16 tuần đầu:
12 tuần x 2 tiết = 24
tiết
04 tuần x 3 tiết = 12
tiết
+ 2 tuần cuối x 1 tiết = 2
tiết
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I (40 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuần</b>
<b>I. Phép </b>
<b>nhân và </b>
<b>phép </b>
<b>chia các </b>
<b>đa thức.</b>
<b>(21 tiết)</b>
§2. Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập §1, 2 3 <sub>2</sub>
§3. Những hằng đẳng thức thức đáng nhớ 4
Luyện tập 5 <sub>3</sub>
§4. Những hằng đẳng thức thức đáng nhớ (tiếp) 6
§5. Những hằng đẳng thức thức đáng nhớ (tiếp) 7
4
Luyện tập §4, 5 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung
9
5
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm các hạng tử
11
6
Luyện tập §6, 7, 8 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
phối hợp nhiều phương pháp
13
7
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
8
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 <sub>9</sub>
Luyện tập §10, 11, 12 18
<i><b>Ơn tập chương I</b></i> 19-20 10
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương I)(lần 1)</b></i> 21 <sub>11</sub>
<b>II. Phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>
<b>(19 tiết)</b>
§1. Phân thức đại số 22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
12
§3. Rút gọn phân thức 24
Luyện tập §2, 3 25
13
§4. Quy đồng mẫu của nhiều phân thức 26
Quy đồng mẫu của nhiều phân thức (tiếp) 27
Luyện tập 28
14
§5. Phép cộng các phân thức đại số - Luyện tập 29
§6. Phép trừ các phân thức đại số - Luyện tập 30
Luyện tập §5, 6 31
15
§7. Phép nhân các phân thức đại số 32
§8. Phép chia các phân thức đại số 33
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 34 16
Luyện tập 35
<i><b>Ôn tập chương I</b></i> 36 <sub>17</sub>
<i><b>Ôn tập Học kỳ I</b></i> 37
<i><b>Ôn tập Học kỳ I</b></i>
<i><b>Kiểm tra Học kỳ I</b></i>
38
39
40
18-19
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ (phần Đại số)</b></i>
<b>HỌC KỲ II (30 TIẾT)</b>
<b>III.</b>
<b>Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>
§1. Mở đầu về phương trình 41 <sub>20</sub>
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải 42
Luyện tập §1, 2 43 21
<b>ẩn</b>
<b>(16 tiết)</b>
Luyện tập 45 <sub>22</sub>
§4.Phương trình tích 46
Luyện tập 47 <sub>23</sub>
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 48
Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp) 49
24
Luyện tập 50
§6. Giải bài tốn bằng các lập phương trình – Luyện
tập
51
25
tập
52
Luyện tập §6, 7 53
26
<i><b>Ôn tập chương III</b></i> 54
<i><b>Ôn tập chương III (tiếp)</b></i> 55
27
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương III)(lần 2)</b></i> 56
<b>IV. Bất</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>
<b>ẩn (14</b>
<b>tiết)</b>
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 <sub>28</sub>
§2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58
Luyện tập §1, 2 59 <sub>29</sub>
§3.Bất phương trình một ẩn 60
§4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 <sub>30</sub>
Luyện tập §3, 4 62
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Luyện tập
63
64 31
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> 65 32
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i> 66-67 33-34
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i> 68 35
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II </b></i>
69-70 36-37
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Đại số)</b></i>
<b>HÌNH HỌC (70 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuần</b>
<b>I. Tứ</b>
<b>giác</b>
<b>(25 tiết)</b>
§1. Tứ giác 1 <sub>1</sub>
§2. Hình thang 2
§3. Hình thang cân 3
2
Luyện tập §1, 2, 3 4
§4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình
của hình thang.
§4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình
của hình thang (tiếp). Luyện tập
5
6 3
Luyện tập 7 <sub>4</sub>
§5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang 8
Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
(tiếp)
9
5
§6. Đối xứng trục. 10
Luyện tập 11 6
Luyện tập 13 <sub>7</sub>
§8. Đối xứng tâm 14
Luyện tập 15 <sub>8</sub>
§9. Hình chữ nhật 16
Luyện tập 17
9
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho
trước
18
§11. Hình thoi
Luyện tập
19
20 10
§12 Hình vng
Luyện tập
21
22 11
<i><b>Ôn tập chương I</b></i> 23-24 12
<i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 1)</b></i> 25 13
<b>II. Đa</b>
<b>giác.</b>
<b>Diện tích</b>
<b>của đa</b>
<b>giác (11</b>
<b>tiết)</b>
§1. Đa giác – Đa giác đều 26 14
§2. Diện tích hình chữ nhật 27 15
Luyện tập §1, 2 28 16
§3. Diện tích tam giác 29 17
<i><b>Ơn tập học kỳ I</b></i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I</b></i>
30
31 18-19
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)</b></i> 32
<b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>
Luyện tập (Diện tích tam giác) 33 <sub>20</sub>
§4. Diện tích hình thang 34
§5. Diện tích hình thoi 35 <sub>21</sub>
§6. Diện tích đa giác 36
<b>III. Tam</b>
<b>giác</b>
<b>đồng</b>
<b>dạng</b>
<b>(18 tiết)</b>
§1. Định lý Talet trong tam giác 37
22
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet 38
Luyện tập 39
23
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40
Luyện tập 41 <sub>24</sub>
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 43 <sub>25</sub>
Luyện tập §4, 5 44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45 <sub>26</sub>
§7. Trường hợp động dạng thứ ba 46
Luyện tập §6, 7 47
27
§8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng 48
Luyện tập 49
28
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50
Thực hành: Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm khơng thể
tới được
51
29
<i><b>Ơn tập chương III</b></i> 52
<i><b>Ôn tập chương III (tiếp)</b></i> 53 <sub>30</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương III)(lần 2)</b></i> 54
<b>IV. Hình</b>
<b>lăng trụ.</b>
§1. Hình hộp chữ nhật 55 31
<b>Hình</b>
<b>chóp đều</b>
<b>(16 tiết)</b>
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57
32
Luyện tập §1, 2, 3 58
§4. Hình lăng trụ đứng 59
§5. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng 60
33
§6. Thể tích hình lăng trụ đứng 61
Luyện tập §4, 5, 6 62
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63
34
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 64
§9. Thể tích hình chóp đều 65
Luyện tập §7, 8, 9 66
35
<i><b>Ơn tập chương IV</b></i>
<i><b>Ơn tập Học kỳ II </b></i>
67
68
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II</b></i> <sub>69-70</sub> <sub>36-37</sub>
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Hình học)</b></i>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN</b>
<b>LỚP 9</b>
(Theo khung PPCT và phân bố tiết dạy của Bộ GD&ĐT)
Cả năm: 140 tiết
HKI: 19 tuần; 72 tiết., HKII: 18 tuần; 68 tiết
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
<b>Cả năm:</b>
<b>140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
36 tiết
+ 15 tuần đầu:
2 tuần x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần x 1 tiết = 2 tiết
11 tuần x 2 tiết = 22
tiết
+ 4 tuần cuối:
2 tuần x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần x 1 tiết = 2 tiết
36 tiết
+ 15 tuần đầu:
2 tuần x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần x 3 tiết = 6 tiết
11 tuần x 2 tiết = 22 tiết
+ 4 tuần cuối:
2 tuần x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần x 2 tiết = 4 tiết
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
34 tiết
+ 16 tuần đầu x 2 tiết = 32
tiết + 2 tuần cuối x 1
tiết = 2 tiết
34 tiết
+ 16 tuần đầu x 2 tiết = 32
tiết:
+ 2 tuần cuối x 1 tiết = 2
tiết
<b>ĐẠI SỐ (70 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I (36 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuần</b>
<b>I. Căn bậc</b>
<b>hai. Căn</b>
<b>bậc ba.</b>
<b>(18 tiết)</b>
§1. Căn bậc hai 1
1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <sub>A = A</sub>2
Luyện tập
2
3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
4
5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
Luyện tập 7 3
§5. Bảng căn bậc hai. Sử dụng máy tính CASIO 8 4
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc
hai
Luyện tập
9
10 5
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc
hai (tiếp)
Luyện tập
11
12 6
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Luyện tập
13
14 7
§9. Căn bậc ba 15 <sub>8</sub>
<i><b>Ôn tập chương I</b></i> 16
<i><b>Ôn tập chương I (tiếp)</b></i> 17 <sub>9</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương I)(lần 1)</b></i> 18
<b>II. Hàm số</b>
<b>bậc nhất</b>
<b>(11 tiết)</b>
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
Luyện tập
19
20 10
§2. Hàm số bậc nhất
Luyện tập
21
22 11
§3. Đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
Luyện tập
23
24 12
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
25
26 13
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0)
Luyện tập
27
28 14
<i><b>Ơn tập chương II</b></i> 29 <sub>15</sub>
<b>III. Hệ hai</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất hai</b>
<b>ẩn</b>
<b>(17 tiết)</b>
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31 <sub>16</sub>
Luyện tập §1, 2 32
<i><b>Ôn tập Học kỳ I</b></i> 33-34 17
<i><b>Kiểm tra Học kỳ I</b></i>
35-36 18-19
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ I (phần Đại số)</b></i>
<b>HỌC KỲ II (34 tiết)</b>
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 37 <sub>20</sub>
Luyện tập 38
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại
số
39
21
Luyện tập 40
Thực hành: Giải hệ phương trình bằng máy tính
CASIO
41
22
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 42
§6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 43 <sub>23</sub>
Luyện tập 44
<i><b>Ôn tập chương III</b></i> 45 <sub>24</sub>
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương III)(lần 2)</b></i> 46
<b>IV. Hàm</b>
<b>số y = ax2</b>
§1. Hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0).</sub> <sub>47</sub> <sub>25</sub>
<b>(a</b><b>0).</b>
<b>Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>hai một ẩn</b>
<b>số (24 tiết)</b>
Luyện tập §1, 2 49 <sub>26</sub>
§3.Phương trình bậc hai một ẩn 50
§4.Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai 51 <sub>27</sub>
Luyện tập 52
§5. Cơng thức nghiệm thu gọn 53
28
Luyện tập 54
§6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng 55
29
Luyện tập 56
Luyện tập 57 <sub>30</sub>
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 58
Luyện tập 59 <sub>31</sub>
§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình 60
Luyện tập 61 <sub>32</sub>
Luyện tập 62
<i><b>Ôn tập chương IV</b></i> 63
33
<i><b>Ôn tập chương IV (tiếp)</b></i> 64
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương IV)(lần 3)</b></i> 65
34
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i> 66
<i><b>Ôn tập Học kỳ II</b></i> 67-68 35
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II </b></i>
69-70 36-37
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Đại số)</b></i>
<b>HÌNH HỌC (70 tiết)</b>
<b>Chương</b> <b>HỌC KỲ I (36 tiết)</b> <b>Tiết</b> <b>Tuần</b>
<b>I. Hệ thức</b>
<b>lượng</b>
<b>trong tam</b>
<b>giác vng</b>
<b>(19 tiết)</b>
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vng
1 1
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vng (tiếp) 2 2
Luyện tập 3
3
Luyện tập 4
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp). Luyện tập. 6
4
Luyện tập 7
§3. Bảng lượng giác. Sử dụng máy tính CASIO 8
Bảng lượng giác. Sử dụng máy tính CASIO (tiếp).
Luyện tập.
9
5
Luyện tập 10
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vng
11-12 6
Luyện tập 13-14 7
Thực hành §4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của
góc nhọn
15-16 8
<i><b>Ôn tập chương I</b></i> 17-18 9
<i><b>Kiểm tra 45’ (Chương I)(lần 1)</b></i> 19 10
<b>II. Đường</b>
<b>trịn</b>
§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của
đường trịn
<b>(17 tiết)</b>
Luyện tập 21 11
§2. Đường kính và dây của đường trịn 22
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến đến
dây
Luyện tập §2, 3
23
24
12
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn 25 13
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26
Luyện tập 27 14
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28
Luyện tập 29 15
§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn 30
§8. Vị trí tương đối của hai đường trịn (tiếp) 31 16
Luyện tập §7, 8 32 17
<i><b>Ơn tập chương II</b></i> 33
18-19
<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> 34
<i><b>Kiểm tra học kỳ I</b></i> 35
<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)</b></i> 36
<b>III. Góc</b>
<b>trịn</b>
<b>(21 tiết)</b>
<b>HỌC KỲ II (34 tiết)</b>
§1. Góc ở tâm
Luyện tập
37
38
20
§2. Liên hệ giữa cung và dây 39 21
§3. Góc nội tiếp 40
Luyện tập 41 22
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 42
Luyện tập 43 23
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn. Góc có đỉnh
ở bên ngồi đường trịn.
44
Luyện tập 45 24
§6. Cung chứa góc 46
Luyện tập 47 25
§7. Tứ giác nội tiếp 48
Luyện tập 49 26
§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp 50
§9. Độ dài đường trịn, cung trịn 51 27
Luyện tập 52
§10. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn 53 28
Luyện tập 54
<i><b>Ơn tập chương III</b></i> 55-56 29
<i><b>Kiểm tra 45 phút (chương III)(lần 2)</b></i> 57
30
<b>IV. Hình</b>
<b>trụ. Hình</b>
<b>nón. Hình</b>
<b>cầu</b>
<b>(13 tiết)</b>
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích. 58
Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích (tiếp).
Luyện tập
59
31
Luyện tập 60
§2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và
thể tích của hình nón, hình nón cụt.
§2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và
thể tích của hình nón, hình nón cụt (tiếp). Luyện tập.
61
62
Luyện tập 63 <sub>33</sub>
§3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích mặt cầu 64
Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích mặt cầu
(tiếp)
65
34
Luyện tập 66
<i><b>Ơn tập Học kỳ II</b></i> 67-68 35
<i><b>Kiểm tra Học kỳ II</b></i>
69-70 36-37
<i><b>Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Hình học)</b></i>
<b>III. QUY ĐỊNH CHO ĐIỂM TỐI THIỂU:</b>
<b>LỚP</b> <b>HỌC KỲ I</b> <b>HỌC KỲ II</b>
<b>M 15ph</b> <b>1 tiết</b> <b>HK</b> <b>M</b> <b>15ph</b> <b>1 tiết</b> <b>HK</b>
<b>6</b> 1 3 2SH+1HH 1 1 3 1SH+1HH 1
<b>7</b> 1 3 1ĐS+1HH 1 1 3 2ĐS+1HH 1
<b>8</b> 1 3 1ĐS+1HH 1 1 3 1ĐS+1HH 1
<b>9</b> 1 3 1ĐS+1HH 1 1 3 2ĐS+1HH 1