Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T320102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Tân Thành. Hớng Hóa. Quảng Trị</b>


<i>Ngày soạn: 10.9.2010. Ngày dạy: 13.9.2010</i>


<b>Tiết 3: sông ngòi và cảnh quan châu á</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.KiÕn thøc :Häc sinh cÇn:</b>


- Biết đợc châu á có mạng lới sơng ngịi khá phát triển, có nhiều hệ thống lớn.
- Trình bày đặc điểm của một só hệ thống sơng và giải thích ngun nhân.


- Trình bày đặc điểm phân hố của các cảnh quan và ngun nhân của sự phân hố đó.
-Biết những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên châu ỏ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bit da vo bn tìm một số đặc điểm của sơng ngịi và cảnh quan của châu á.
- Xác định trên bản đồ vị trí một số hệ thống sơng lớn và một số cảnh quan của châu á.


- Xác lập mối quan hệ giữa địa hình, khí hậu với sơng ngịi, cảnh quan châu á.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ tự nhiên.
<b>II.Ph ơng pháp:</b>


- Th¶o luận nhóm<b>.</b>
- Đàm thoại gợi mở.
- So sánh.


- t v giải quyết vấn đề.



<b>III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Bản đồ tự nhiên châu á.


- Bản đồ cảnh quan tự nhiên Châu á.


- Tranh ảnh về một số cảnh quan tự nhiên Châu á.
<i><b> </b></i>1. ổ n định tổ chức<i><b>: (1P)</b></i>


<i><b> </b></i>2.KiÓm tra bµi cị<i><b> :</b></i> (5P)


- Khí hậu của Châu á phân hoá đa dạng nh thế nào, nguyên nhân?
- Nêu đặc điểm hai kiểu khí hậu chính của châu á?


3.Bµi míi: (35p


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hoạt động 1: Căp/ nhóm. 15P</b>
a. Dựa vào bản đồ tự nhiên châu á:


- Nêu nhận xét về mạng lới và sự phân bố của sông
ngòi châu á?


- Tr li cỏc cõu hi ca mục 1 trong SGK (Tìm
đọc các sơng lớn...)


b. Kết hợp bản đồ khí hậu và kiến thức đã học, cho
biết:


- Đặc điểm chế độ nớc của sơng ngịi Bắc á, Tây


Nam á và Trung á, đông á, đông Nam ỏ v Nam
ỏ.


- Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi châu á.


<b>Hot ng 2</b>:<b> </b><i><b>Cỏ nhõn / cặp. 13P</b></i>


a.Dựa vào bản đồ các cảnh quan tự nhiên châu á:
- Nêu nhận xét về số lợng cảnh quan t nhiờn chõu
ỏ.


- Trả lợi một số câu hỏi giữa bài của mục 2 trong
SGK.


b.Da vo tranh nh cỏc cảnh quan rừng lá kim,
rừng nhiệt đới ẩm, nêu đặc im cu cỏc loi rng
ny.


c.Cho biết các loại rừng này phân bố nhiều nhất ở
đâu?


d. Vỡ sao phi bo v rừng và động vật quý hiếm?
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> <i><b>Thảo luận cả lớp. 7P</b></i>


Dựa vào bản đồ tự nhiờn chõu ỏ v vn hiu bit,


<b>I. Đặc điểm sông ngßi : </b>


Châu á có mạng lới sơng ngòi khá phát
triển, nhng phân bố khơng đều, chế độ nớc


phức tạp (do có nhiều nguồn cung cấp nớc
khác nhau, khí hậu có chế độ ma khác nhau
giữa các khu vực)


- <b>Bắc á</b> : Mạng lới sơng rất dày, mùa đơng
sơng đóng băng, l mựa xuõn do bng tuyt
tan.


- <b>Tây nam á và Trung á : rất ít sông, nhờ</b>
nguồn cung cấp nớc do băng tan nên có một
số sông lớn, lợng nớc sông càng giản về hạ
lu càng giảm.


- <b>ụng ỏ, ụng Nam á, Nam á: có nhiều</b>
sơng, sơng nghiều nớc, nớc lờn xung theo
mựa.


<b>* </b>Giá trị kinh tế của sông : Thuỷ điện, cung
cấp nớc, giao thông, thuỷ sản.


<b>II. Các cảnh quan tù nhiªn :</b>


- Do địa hình và khí hậu đa dạng, nên châu
á có cảnh quan rất đa dạng.


- Các cảnh quan vùng gió mùa và cảnh quan
vùng lục địa khơ hạn chiếm diện tích lớn.
- Rừng lá kim phân bố ở Xibia.


- Rừng cận nhiệt va nhiệt đới ẩm có nhiều ở


Đơng Trung Quốc, Đơng Nam ỏ v nam ỏ.


<b>III. Những thuận lợi và khó khăn của tự</b>
<b>nhiên châu á : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trờng THCS Tân Thành. Hớng Hóa. Quảng Trị</b>


cho biết châu á có những thuận lợi và khó khăn gì


v t nhiờn i vi sn xut v đời sống ? <i>-Thuận lợi:</i>+ Nhiều khống sản có trữ lng ln (than,
du khớ, st...)


+ Thiên nhiên đa dạng.
<i>- Khó khăn:</i>


+ Núi cao hiểm trở, khí hậu giá lạnh, khô
hạn.


+ Động đất, núi lửa, bảo lụt...
4.Cũng cố:<i><b> (3p)</b></i>


<i> C©u 1 : Hoàn thành bảng dới đây :</i>


Khu vực Tên sông lớn Nguồn cung cấp nớc Mùa lũ
Bắc á


Đông á


ụng Nam ỏ v
Nam ỏ



Tây nam á và Trung
¸


Câu 2 :Nơí các ý ở cột A với cột B sao cho đúng :



A. KhÝ hËu B. C¶nh quan


1.Cực và cận cực
2. Ơn đới lục địa.
3. ơn đới gió mùa


4. Cởn nhiệt lục địa, nhiêt đới.
5. Cận nhiệt gió mựa


6. Nhit i giú mựa


7. Cận nhiệt Địa Trung Hải


a. Rừng cận nhiệt đới ẩm.
b. Rừng nhiệt đới ẩm.


c. Rừng cây bụi lá cứng Địa Trung Hải
d. Đài nguyên


e. Rừng lá kim (tai ga)


f. Rừng hỗn hợp và rừng lá kim
g. Hoang mạc và bán hoang mạc.
5.Dặn dò vµ h íng dÉn häc sinh häc ë nhµ: (1p)



-Học thuộc bài cũ. Làm BT 3 trang 13, địa lí 8.
-Chuẩn bị bài mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×