Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 29 Thuat ngu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án ngữ văn 9


<i><b>Ngy son: 1/10/2010</b></i>


<i><b>Ngy dạy: 2/10/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>A/Mục tiêu cần đạt :</b>



<i><b>Giúp HS</b></i>


- Hiểu được khái nệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó .
- Biết sử dụng chính xác các thuật ngữ


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và sử dụng thuật ngữ trong cuộc sống


<b>B/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học :</b>
<b>*Ổn định </b>


<b>*bài cũ </b>
<b>*</b>bài mới


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Yêu cầu cần đạt </b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiẻu khái niệm</b>


<b> “thuật ngữ” </b>


GV yêu cầu HS đọc bài tập trong
SGK,sau đó trả lời theo câu hỏi
SGK:


? Hãy so sánh hai cách giải


thích.Cách giải thích nào người
khơng có kiến thức vê chuyen mơn
khơng thẻ hiểu ?


<b>I/ Thụât ngữ là gì ?</b>


<i><b>1. Bài tập 1</b><b> :(SGK)</b></i>


- cách thứ nhất : dừng lại ở đặc tính
bên ngồi của sự vật ( dạng lỏng
,hay rắn ,màu sắc, mùi vị như thế
nào? cố ở đâu, từ đâumà có ?)
 Đây là cách giải thích hình thành


trên cơ sở khái niệm ,cảm tính .
- Cách thứ hai : thể hiện được đặc


tính bên trong của sự vật (đực cấu
tạo từ những yếu tố nào? Quan hẹ
giữa các yếu đó ra sao ?) .Đặc tính
này khơng thể nhận biíet qua khái
niệm và cảm tính mà qua nghiên
cứu bằng lí thuyết ,phương pháp
khoa học ,qua tác đọg vào sự vật
để bộc đặc tính .


 Phải có kiến thức chun mơn thì
mới tiế nhận được cách giải thich
này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o ¸n ngữ văn 9


GV:Nh vy ,cỏch giải thích thứ


nhất là cách giải thích nghĩa của từ
ngữ thơng thường . Cách giải thích
thứ hai là cách giải thích nghĩa của
thuật ngữ .


GV: yêu cầu HS đọc yêu cầu của
bài tập 2:


- Những định nghĩa đó thuộc
những bộ môn nào ?


-Những từ ngữ được định nghĩ chủ
yếu dùng trong
loại văn bản nào ?


Gv: Thuật ngữ đôi khi cũng
đượcdùng trong các loại văn bản
khác như: bản tin .một phóng sự,
một bài bình luận trên báo chí
? Từ bài tập trên ,em hiẻu thuật ngữ
là gì?


HS thảo luận rút ra ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiẻu dặc điểm</b>
<b>của thuật ngữ </b>



? Các thuật ngữ đực đinh nghĩa trên
có nghĩa khác khơng ?


HS trao đổi ý kiến trả lời


2.


<b> </b><i><b>Bài tập 2</b><b>: (SGK,tr.88)</b></i>


a) Các định nghĩa thuộc các bộ môn :
- Địa lí


-Hố học
-Ngữ văn
-Tốn học


b) Các từ ngữ được định nghĩa chủ yếu
dung trong văn bẳn khoa học,kĩ thuật
,công nghệ


<i><b>2.</b></i> <b>Ghi nhớ:</b>


<b>II/Đặc điểm của thuật ngữ :</b>


<i><b>1. Bài tập</b><b> (SGK, tr88)</b></i>


- các thuật ngữ mục I.2 khơng có
nghĩa nào khác .


Bài tập 2:



- từ muối (a) là thuật ngữ khơng có
tính biểu cảm, không gợi lên
những ý nghĩa bóng bẩy


- Từ muối (b) là một từ thông
thường,chỉ sự vất vả gian truân mà
con người phải gặp trong đời
<i><b>2.</b></i> <b>Ghi nhớ: </b>


- Trong lĩnh vực khoa học, công
nghệ nhất định,mỗi thuật ngữ chr
biểu thị một khái niệm và ngược
lại mộtkhái niện chỉ được biểu thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi¸o ¸n ngữ văn 9



T bi tp trên ,em hãy nêu dặc
điểm của thuật ngữ ?


bằng một thuật ngữ


- Thuật ngữ khơng có tính biểu cảm


<b>III/ Luyện tập:</b>


<i><b> Bài tập 1</b></i>


- Lực (Vật lí )
- Xâm thực (Địa lí)



- Hiẹn tượng háo học (Hố học)
- Trường từ vựng (ngữ văn)
- Di chr ( Lịch sử )


- Thụ phấn( Sinh học)
- Lưu lượng (Địa lí )
- Trọng lực (Vật lí)
- Khí áp (Địa lí)
- Đơn chất (Hố học)
- Thị tộc phụ hệ *(Lịch sử)
- Đường trung trực (Toán học)
<i><b>Bài 2:</b></i>


GV: Cho HS đọc yêu cầu bài tập


Thực hiện cá nhân sau đó trình bày . GV nhận xét bổ sung cho điểm


-Điểm tựa là một thuật ngữ vật lí ,chỉ điểm cố định của một địn bẩy ,thơngqua
đó lực tác đọng được truyền tới lực cản .Trong đoạn trích ný ,từ điểm tựa khơng
được dùng như một thuật ngữ mà chr là nơi làm chỗ dựachính (Ví như điểm tựa
của địn bẩy)


Bài tập3:


HS đọc u cầu bài tập ,thực hiện và trình bày
a)Từ hỗn hợp được dung như một thuạt ngữ


b)Từ hỗn hợp được dung như một từ thơng thường



<b>IV/ Dặn dị:</b>


- Học thuộc ghi nhớ SGK
- Làm các bài tập còn lại
- Xem “ Trau dồi vốn từ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×