Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT BC Ba Tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.73 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT BC BA TRI </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Câu 1: </b>Trong điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với


A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.


<b>Câu 2: </b>Phảnứng hóa học nào sau đây chứng tỏamoniac là một chất khử?


A. NH3 + HCl  NH4Cl. B. 2 NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
C. 2NH3 + 3CuO<i>t</i>0 N2 + 3Cu + 3H2O. D. NH3 + H2O  NH4+ + OH- .
<b>Câu 3: </b>Axit nitric đặc, nguội tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. BaSO4, Cr, Fe2O3. B. CaCO3, Cu, Mg.


C. Fe, Fe2O3, Cu. D. Al, Zn, Cu(OH)2.


<b>Câu 4: </b>Bảo quản phot pho trắng bằng cách


A. ngâm trong nước. B. ngâm trong dầu hỏa.


C. ngâm trong dung dịch vôi sữa. D. để nơi khô ráo.


<b>Câu 5: </b>Nhận biết ion PO43- dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo ra



A. khí màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. kết tủa có màu vàng. D. khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.


<b>Câu 6: </b>Thành phần hố học chính của supephotphat đơn là


A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. CaHPO4.
<b>Câu 7: </b>Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 +
HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 8: </b>Trong cơng nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?


A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí. D. Cho khơng khí qua bột đồng nung nóng.
<b>Câu 9: </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


A.Amoniac là khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
B.Amoniac là một bazơ.


C.Đốt cháy NH3 khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.


D.Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.


<b>Câu 10: </b>Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3
loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O là


A. 48. B. 11. C. 64. D. 9.



<b>Câu 11: </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các chất sau:


A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO D. Cu và NO2.
<b>Câu 12: </b>Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
B.photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.


C.liên kết trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ.
D.photpho là chất rắn, cịn nitơ là chất khí.


<b>Câu 13: </b>Cho a mol KOH vào dung dịch chứa b mol H3PO4 (tỉ lệ a/b = 2/1). Sau phản ứng dung dịch
chứa muối


A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4.


C. KH2PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.


<b>Câu 14: </b>Cho các chất sau: (1) NaNO3, (2) NH4Cl, (3) KCl, (4) (NH2)2CO, (5) Ca(H2PO4)2, (6) NH4NO3.
Những chất được dùng làm phân đạm là:


A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (6)
<b>Câu 15: </b>Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt: AlCl3, NH4NO3, (NH4)2CO3 và Fe(NO3)2.
Thuốc thử để phân biệt 4 lọ trên là dung dịch


A. NaOH. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.


<b>Câu 16: </b>Cho dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là



A. 8,96. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.


<b>Câu 17: </b>Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (khơng có sản phẩm khử khác). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp muối có khối lượng là (Cho: Mg=24, O=16, N=14, H=1, Cu=64, Al=27)


A. 5,69 gam. B. 5,5 gam. C. 4,98 gam. D. 4,72 gam.


<b>Câu 18: </b>Cho dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là (Cho: O=16, H=1, P=31, Na=23)


A. 64,3 gam. B. 46.3 gam. C. 43,6 gam. D. 63,4 gam.


<b>Câu 19: </b>Nếu mỗi hecta đất trồng cần 60 kg N thì cần phải bón m kg ure (NH2)2CO. Giá trị của m là
(Cho: N=14, O=16, C=12, H=1)


A. 60. B. 120. C. 128,5. D. 100.


<b>Câu 20: </b>Từ 20 m3 hỗn hợp khí N2 và H2 (tỉ lệ thể tích 1:4) có thể điều chế được V m3 khí amoniac với hiệu
suất q trình là 25% (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là (Cho: N=14, O=16,
C=12, H=1).


A. 2,0. B. 1,2. C. 2,5. D. 3,0.


<b>Phần 2: Tự luận </b>


<b>Câu 1 </b>(1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ
mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, K3PO4.



<b>Câu 2 </b>(1,0 điểm): Cho 10,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, FeS, FeS2, S tan hồn tồn trong đung dịch
HNO3 đặc nóng dư thu được 26,88 lít NO2 (ở đktc) và dung dịch B. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào
dung dịch B thu được m gam kết tủa.Tính m.(Cho NTK: S=32, O=16, Ba=137, H=1, P=3, Fe=56).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>Tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>1 </b> Nêu được phương pháp nhận biết


Viết đúng phương trình phản ứng nhận biết


<b>2 </b> Qui đổi hỗn hợp thành hai nguyên tố: Fe và S Viết đúng quá trình nhường, nhận e


Lập đúng hệ phương trình 56 32 10, 4


2 0, 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





  


0,1
0,15
<i>x</i>


<i>y</i>




  <sub></sub>






Tính đúng m bằng 45,65 gam
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất đồng đẳng của metan?


<b>A.</b> C2H6, C3H8, C5H10. <b>B.</b> CH4, C2H6, C4H10.
<b>C.</b> C2H2, C3H4, C4H6. <b>D.</b> CH4, C2H2, C3H4.
<b>Câu 2:</b> Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?



<b>A.</b> CH3CH=CH2. <b>B.</b> CH3CH=C(CH3)2.


<b>C.</b> CH3CH=CHCH3. <b>D.</b> CH3 CH2CH=CH2.


<b>Câu 3:</b> Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là


<b>A.</b> thế. <b>B.</b> cộng. <b>C.</b> tách. <b>D.</b> oxi hóa.


<b>Câu 4:</b>. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?


<b>A.</b> Butan. <b>B.</b> But-1-en. <b>C.</b> acbon đioxit. <b>D.</b> Metylpropan.


<b>Câu5</b>: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được


2 2
<i>H O</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> . X là


<b>A.</b> ankan. <b>B.</b> ankađien. <b>C.</b> ankin. <b>D.</b> anken.


<b>Câu 6:</b> Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số chất khí ở điều kiện thường là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 7:</b> Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của


<b>A.</b> CH2=CH-CH2-CH=CH2. <b>B.</b> CH2=C=CH-CH3.


<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2. <b>D.</b> CH2=CH-CH2-CH3.



<b>Câu 8:</b> Số đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 9:</b> Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là


<b>A.</b> CH3-CHBr-CH2Br. <b>C.</b> CH3-CHBr-CH3. <b>B.</b> CH2Br-CH2-CH2Br. <b>D.</b> CH3-CH2-CH2Br.
<b>Câu 10:</b> Chất <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư là


<b>A.</b> axetilen. <b>B.</b> propin. <b>C.</b> butadien. <b>D.</b> vinyl axetilen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A.</b> CH2=CH-OH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> C2H5OH. <b>D.</b> CH3CHO.


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?


<b>A.</b> Ag2C2. <b>B.</b> CH4. <b>C.</b> Al4C3. <b>D.</b> CaC2.
<b>Câu 13:</b> Trong phịng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách


<b>A.</b> đun nóng cacbon với hiđro. <b>B.</b> điện phân dung dịch natri axetat.
<b>C.</b> đun nóng natri axetat với vơi tơi xút. <b>D.</b> crăckinh butan.


<b>Câu 14:</b> Trong các chất sau đây, chất <b>không</b> làm mất màu dung dịch brom là


<b>A.</b> etilen. <b>B.</b> axetilen. <b>C.</b> isobutan. <b>D.</b> isopren.


<b>Câu 15:</b> Trime hóa axetilen (ở 600C, bột) thu được 7,8 gam benzen. Thể tích axetilen (đktc) cần dùng là


<b>A.</b> 5,6 lít. <b>B.</b> 8,96 lít. <b>C.</b> 6,72 lít. <b>D.</b> 8,4 lít.



<b>Câu 16: </b>Tên gọi nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> 2-metylpentan. <b>B.</b> 3-metylbutan.


<b>C.</b> pent-3-en. <b>D.</b> 3-metylbuta-1,3- dien.


<b>Câu 17:</b> Ankan X có cơng thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên
của X là


<b>A.</b> pentan. <b>B.</b> isopentan. <b>C.</b> neopentan. <b>D.</b> 2,2-đimetylpropan.
<b>Câu 18:</b> Để làm sạch etilen có lẫn axetilen cần cho hỗn hợp qua dung dịch


<b>A.</b> Br2 dư. <b>B.</b> KMnO4 dư. <b>C.</b> AgNO3/NH3 dư. <b>D.</b> quỳ tím.
<b>Câu 19:</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm propin và ankin Y có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Y là <i>(Cho H=1, C=12, Ag=108)</i>


<b>A.</b> but-1-in. <b>B.</b> but-2-in. <b>C.</b> axetilen. <b>D.</b> pent-1-in.


<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thì khối lượng H2O thu được là <i>(Cho H=1, C=12, O=16)</i>


<b>A.</b> 18,6 gam. <b>B.</b> 6,3 gam. <b>C.</b> 12,6 gam. <b>D.</b> 5,4 gam.


<b>Phần 2: Tự luận </b>


<b>Câu 1. </b>Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện:
<b>Câu 1. </b>Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện:
CH4 C2H2 C2H4 C2H5Cl



<b>Câu 2</b>. Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6 và 1 anken A qua dd AgNO3/NH3 dư thì có 24g kết tủa.
Nếu cũng cho hỗn hợp trên qua dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng 8,2g đồng thời
có 4,48 lít khí thốt ra.Tìm công thức phân tử , viết các đồng phân cấu tạo có thể có của A .


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2 </b>
<b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>Trắc nghiệm tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 2 </b> nC2H2 = 0,1 nC2H6 = 0,2


nA = 0,1


Xác định CTPT của ancol A: C4H8 = 0,1 và 3 CTCT


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc
(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu


<b>Câu 2:</b> Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?


<b>A. </b>C2H5OH, CH3OCH3. <b>B. </b>CH3CH2CH2OH, C2H5OH.


<b>C. </b>CH3OCH3, CH3CHO. <b>D. </b>C4H10, C6H6.


<b>Câu 3:</b> Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách


<b>A. </b>phân hủy khí NH3. <b>B. </b>nhiệt phân NaNO2.


<b>C. </b>thủy phân Mg3N2. <b>D. </b>Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.


<b>Câu 4:</b> Công thức đơn giản nhất là công thức


<b>A. </b>biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
<b>B. </b>biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
<b>C. </b>biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
<b>D. </b>biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử


<b>Câu 5:</b> Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những
muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?


<b>A. </b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g <b>B. </b>Na3PO4 và 50,0g
<b>C. </b>NaH2PO4và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g <b>D. </b>Na2HPO4 và 15,0g
<b>Câu 6:</b> Tìm phản ứng nhiệt phân sai:


<b>A. </b>2AgNO


3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 <b>B. </b>KNO3 → KNO2 + 1/2O2
<b>C. </b>Zn(NO


3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2 <b>D. </b>Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2


<b>Câu 7:</b> Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với


nhau theo cách nào sau đây:


<b>A. </b>đúng hoá trị. <b>B. </b>đúng số oxi hoá.


<b>C. </b>một thứ tự nhất định. <b>D. </b>đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
<b>Câu 8:</b> Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do


<b>A. </b>Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.


<b>B. </b>Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
<b>C. </b>Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ, phân tử không phân cực.


<b>D. </b>Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
<b>Câu 9:</b> Ion NH4+ có tên gọi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 10:</b> Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M , khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>10 g <b>B. </b>15 g <b>C. </b>20 g <b>D. </b>25 g


<b>Câu 11:</b> Phương trình hóa học nào viết <i><b>sai</b></i> so với phản ứng xảy ra?
<b>A. </b>CaCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + 2HCl


<b>B. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
<b>C. </b>BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl


<b>D. </b>CH3COONa + HCl  CH3COOH + NaCl
<b>Câu 12:</b> Công thức cấu tạo nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH ≡ CH <b>C. </b>CH3=CH3 <b>D. </b>CH3 – CH2 – CH3



<b>Câu 13:</b> Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
<b>A. </b>C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.


<b>B. </b>CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.


<b>C. </b>CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
<b>D. </b>HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.


<b>Câu 14:</b> Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng( điều kiện phản ứng coi như có đủ)?


<b>A. </b>C + 2CuO  2Cu + CO <b>B. </b>C + H2O  CO+ H2


<b>C. </b>3C + 4Al  Al4C3 <b>D. </b>C+O2 CO2


<b>Câu 15:</b> Trường hợp nào sau đây các ion <i><b>không</b></i> cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>K+, CO32-, SO42- <b>B. </b>Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl


<b>-C. </b>H+, NO3-, SO42-, Mg2+ <b>D. </b>Fe2+, NO3-, S2-, Na+
<b>Câu 16:</b> Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là


<b>A. </b>liên kết đơn. <b>B. </b>liên kết cho nhận.


<b>C. </b>liên kết cộng hóa trị. <b>D. </b>liên kết ion.


<b>Câu 17:</b> Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:


<b>A. </b>SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O <b>B. </b>SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
<b>C. </b>SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2 <b>D. </b>SiO2 + Mg → 2MgO + Si



<b>Câu 18:</b> Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
<b>A. </b>NH4+, NH3, H+. <b>B. </b>NH4+, OH-. <b>C. </b>NH4+, NH3. <b>D. </b>NH4+, NH3, OH-.


<b>Câu 19:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>11,28 gam. <b>B. </b>20,50 gam. <b>C. </b>8,60 gam. <b>D. </b>9,40 gam.


<b>Câu 20:</b> Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:


<b>A. </b>H3PO4. <b>B. </b>P. <b>C. </b>PO43-. <b>D. </b>P2O5.
<b>Câu 21:</b> Dung dịch HCl 0,1M có pH là:


<b>A. </b>pH = 2 <b>B. </b>pH = 13 <b>C. </b>pH = 1 <b>D. </b>pH = 12


<b>Câu 22:</b> Số liên kết xích-ma (Ϭ) trong phân tử C4H10 là:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>13. <b>C. </b>12. <b>D. </b>14.


<b>Câu 23:</b> Kim cương và than chì là các dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>C. </b>đồng vị của cacbon. <b>D. </b>đồng hình của cacbon.


<b>Câu 24:</b> Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình
ion thu gọn với phản ứng trên?


<b>A. </b>2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. <b>B. </b>NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
<b>C. </b>KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. <b>D. </b>NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1B </b> <b>2B </b> <b>3D </b> <b>4B </b> <b>5A </b> <b>6A </b> <b>7D </b> <b>8A </b>


<b>9C </b> <b>10A </b> <b>11A </b> <b>12C </b> <b>13D </b> <b>14C </b> <b>15D </b> <b>16C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×