Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.79 KB, 13 trang )

TRNG THCS Lấ QUí ễN
Đề kiểm tra 45 môn hóa 8
Đề số 1:
1. Ma trận đề.
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN
KQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm nguyên
tử, phân tử
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3
Vận dụng hoá trị 0,5 0,5 1 2
Cấu tạo nguyên tử 0,5 0,5 1 2
Rèn luyện kỹ năng
tính toán
1 1 1 3
TRNG THCS Lấ QUí ễN
Đề kiểm tra 45 môn hóa 8
H v tờn hc sinh:..Lp:..
im Li phờ ca thy , cụ giỏo
Câu 1: Hãy chọn những từ thích hợp và điền vào chỗ trống các câu sau đây:
a. Phân tử nớc (H
2
O) gồm 2 nguyên tử của ............................................ và
một nguyên tử của.............................................................................
b. Hầu hết các ........................ có phân tử là hạt hợp thành .Còn...............
.là hạt hợp thành của ......................................... kim loại
Câu 2: Khi nào oxi ở trạng thái phân tử trong các trờng hợp sau đây <chọn


đáp án đúng>
a. Oxi là thành phần của thuỷ ngân oxit(HgO)
b. Oxi là thành phần của không khí
c. Oxi tan trong nớc
d. Cả b,c đều đúng
Câu 3: Dựa vào hoá trị của các nguyên tố.Hãy điền đúng sai vào các công
thức sau:
SO
3
NaO KCl
2
HCl
CO
3
Fe
2
O
3
CaSO
4
ZnCl
Câu 4: Nêu ý nghĩa của các ký hiệu sau:
3O, 3O
2
, NaCl, 2 Ag.
Câu 5: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 82 trong đó số hạt không mang
điện chiếm xấp xỉ 37 %.
a. Tính số hạt mỗi loại.
b. Xác định tên của nguyên tố hoá học đó.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN

§Ò kiÓm tra 45 m«n hãa 8 ’
3. §¸p ¸n: §Ò sè 1:
C©u 1:(2,5®)
(1) nguyªn tè Hi®r«; (2) nguyªn tè Oxi ;(3) ChÊt; (4) §¬n chÊt
C©u 2: (1®) ®¸p ¸n d
C©u 3: (2®) C©u 1,4,6,7: §
C©u 2,3,5, 8: S
C©u 4: (1®)
3 nguyªn tö oxi
3 ph©n tö oxi
1 ph©n tö NaCl
2 nguyªn tö B¹c
C©u 5: (3,5®)
A, Sè h¹t n =82 .37:100= 30 h¹t
P = e = (82-30): 2 = 26
B, nguyªn tè ®ã lµ Fe
§Ò sè 2:
1. Ma trËn ®Ò.
TRNG THCS Lấ QUí ễN
Đề kiểm tra 45 môn hóa 8
Nội dung kiến
thức
Mức độ kiến thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN
KQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
T/c HH của nớc 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3
Khái niệm các

loại phan tử
0,5 0,5 0,5 0,5 2
Mói liên hệ A, n,
m
0,5 0,5 1
Kỹ năng tính toán
theo CTHH và
PTHH
1 1 1 1 4
TRNG THCS Lấ QUí ễN
Đề kiểm tra 45 môn hóa 8
H v tờn hc sinh:..Lp:..
im Li phờ ca thy , cụ giỏo
Đề bài:
Câu 1(3đ): Chọn các chát thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các ph-
ơng trình phản ứng:
a. Na +.............> NaOH+ H
2
b. H
2
O +..............> Ca(OH)
2

c. Mg+.........> MgCl
2
+ H
2
Câu 2(3đ) : Khoanh tròn vào câu các chữ cái A,B.. trớc câu trả lời đúng.
1. Phản ứng xảy ra khi cho CO đi qua Fe
2

O
3
nung nóng

thuộc loại:
A. Phản ứng hoá hợp C. phản ứng oxi hoá khử
B. phản ứng phân huỷ D. phản ứng thế
2. Hợp chất của nguyên tố M với hiđro có chứa 17,65 % lợng hiđro thì
công thức của chất đó là:
A. CH
4
C. H
2
S
B. NH
3
D. H
2
O
Câu 3(4đ) : Cho 12 g magiê phản ứng hoàn toàn với dd axit HCl
1. Viết phơng trình hoá học
2. Tính thể tích khí Hiđro sinh ra (đktc)
3. Tính khối lợng của lợng NaOH để có số phân tử gấp đôi số phân tử
Hiđro trên?

×