Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Let's go 6B-59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.65 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


---Gi¶ng :9C: 27/9/2008


9A: 1 /10/2008 Tiết : 21


sự phát triển của từ vựng
<b>I- Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh nắm đợc từ vựng của một ngơn ngữ khơng
ngừng phát triển. Có hai cách phát triển từ vựng. Tìm hiểu
kỹ hai phơng thức phát triển nghĩa chủ yếu.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận biết các phơng thức chuyển nghĩa của từ
ngữ đã học từ một số ngữ liệu nêu trong bài tập


<b>3. Thái độ :</b> Bớc đầu có ý thức tìm hiểu nghĩa của từ ngữ trong văn bản.
đặc biệt cảm thụ vn chng.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


GV:- Nâng cao ngữ văn 9. SGK- SGV


HS:- Thuc lũng mt s bi th đã học trong chơng trình.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1- </b>


<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9A: tổng số 27 vắng</b>…lí do….
9C: tổng số 30 vng lớ do


<b>2- Kiểm tra :</b> (5')



Đề bài: thế nào là lời dẫn trực tiếp? Lời dẫn dán tiếp? Cho VD?
Đáp án: phần ghi nhớ (SGK - 54)


3- Bµi míi<i> :</i><b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 </b>: Đặt vấn đề tại
sao cần tìm hiểu sự phát triển của từ
vựng (5 phút)


<i> </i>Trong quá trình phát triển của xã
hội, nhiều sự vật, hiện tợng mới nảy
sinh. Do vậy ngôn ngữ cũng phải có
những từ ngữ mới để biểu thị các sự
vật hiện tợng đó. Sự phát triển của từ
ngữ diễn ra theo 2 con đờng. Thứ nhất,
tạo thêm nghĩa mới cho những từ ngữ
có sẵn để biểu thị sự vật, hiện tợng
mới. Thứ hai, phát triển số lợng từ ngữ
bằng cách sáng tạo hoặc vay mợn thêm
những từ ngữ mới.


Tiết 1 -> Tìm hiểu sự phát triển
của từ vựng theo con đờng tạo nghĩa
mới.


Tiết 2 -> Tìm hiểu sự phát triển
từ vựng theo con đờng phát triển số


l-ợng từ ngữ bằng sáng tạo hoặc vay
m-ợn.


<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu sự biến


<b>I- Sự biến đổi và phát triển nghĩa</b>
<b>của từ ngữ</b>


<b>* XÐt vÝ dô :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đổi và phát triển nghĩa ca t ng (12
phỳt)


<i>-HS: Đọc bài thơ Vào nhà ngục</i>


<i>Quảng Đông cảm tác . </i>


<i>- Câu thơ Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế</i>


<i>Kinh tế trong bài có nghĩa gì? Ngày</i>




<i>nay chúng ta hiểu nghÜa tõ kinh tÕ</i>“ ”


<i>nh thÕ nào thông qua ví dơ Anh Êy</i>“


<i>lµm kinh tÕ giái ? </i>”


(“Kinh tế” -> Tổng thể nói chung


những hoạt động của con ngời nhằm
thỏa mãn nhu cầu vật chất)


<i>GV- Từ các trờng hợp trên ta thấy</i>
<i>nghĩa của từ có sự thay đổi, cụ thể là</i>
<i>có sự phát triển cụ thể là gì ?</i>


<i>- §äc vÝ dơ 2 SGK 55. Giải nghĩa của</i>
<i>các từ xuân vµ tõ tay trong tõng</i>“ ” “ ”


<i>trêng hỵp ?</i>


+ “Xuân” trong “chơi xuân” ->
Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ.
+ “Xuân” trong “Ngày xuân
em ...” -> Tuổi trẻ


+ “Tay” trong “trao tay” -> Bộ
phận phía trên của cơ thể, từ vai đến
các ngón, dùng để cầm, nắm ...


+ “Tay” trong “tay buôn ...” ->
Ngời chuyên hoạt động giỏi về một
mơn, một nghề nào đó.


- GV nªu vÝ dơ n©ng cao :


+ Từ “đầu” -> Là bộ phận trên hết
của ngời, động vật có chứa bộ óc
(nghĩa gốc)



-> “Đầu đề” : Bộ phận
trên hết của văn bản


-> Đi đầu : Chỉ vị
trí phía trớc đoàn ngời.


-> “Cứng đầu” : Chỉ
thái độ cứng rắn, ơng bớng
- GV chốt ý và chuyển dẫn :


Từ các ví dụ trên ta thấy từ ngữ có
sự hình thành các nghĩa mới cùng tồn
tại với nghĩa gốc và có quan hệ với
nghĩa gốc, dựa trên cơ sở của nghĩa
gốc. Vậy nghĩa chuyển đó đợc hình
thành theo phơng thức chuyển nghĩa
nào ?


<i>- </i>


<i> </i>GV cung cấp kiến thức để HS rút ra
bài học :


-> NghÜa cị
-> NghÜa míi


-> NghÜa cị mÊt ®i nghĩa mới hình
thành.



2) Từ xuân
a) Nghĩa gốc
b) Nghĩa chuyển
(3) Từ “tay”


a) NghÜa gèc
b) Nghĩa chuyển


-> Hình thành nghĩa míi cïng tån
t¹i víi nghÜa gèc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Cã 2 ph¬ng thức chuyển nghĩa
của từ ngữ : ẩn dụ và hoán dô.


+ Èn dụ : Phép chuyển nghĩa dựa
vào sự giống nhau giữa hai sù vËt, hiƯn
tỵng.


+ Hoán dụ : Phép chuyển nghĩa
dựa trên mèi quan hÖ tiÕp cËn (gÇn
nhau).


<i>-GV: ë các ví dụ trên nghÜa chun</i>
<i>cđa tõ xu©n và tay đâu là ẩn dụ,</i>


<i>đâu là hoán dụ ? Tại sao? </i>


- GV cht lại kiến thức toàn bài :
- HS đọc ghi nhớ.



<b>* hoạt động 4 </b>: Hớng dẫn luyện
tập (18 phút)


- Hoạt động nhóm :


+ Nhãm 1 : bµi tËp 2 (57)
+ Nhãm 2 : bµi tËp 1 (56)
+ Nhãm 3 : bµi tËp 4 (57)
+ Nhãm 4 : bµi tËp 5 (57)
- Dù kiÕn :


<i>- Từ chân . Xác định nghĩa gốc,</i>“ ”


<i>nghÜa chuyển và phơng thức chuyÓn</i>
<i>nghÜa ?</i>


a) “Sau chân ...” -> Khái niệm chân
là bộ phận cuối cùng của cơ thể ngời
hoặc động vật dùng để đứng và di
chuyển.


b) “cã ch©n ... -> Chỉ cơng vị,
phận sù cña mét ngêi víi t c¸ch là
thành viên của một tổ chức.


c) “ba chân” -> Bộ phận cuối cùng
của một đồ vật, có tác dụng đỡ cho các
bộ phận khác.


d) “Ch©n m©y ...” -> PhÇn ci


cïng cđa mét sè vật, tiếp giáp với mặt
nền.


<i>- Cách dùng từ trà ë hai tr</i>“ ” <i>êng hỵp ?</i>


+ Giống nhau : đã qua chế biến
pha nớc uống


+ Khác nhau : Dùng để chữa bệnh
+ PT chuyển nghĩa ẩn dụ


<i>- Tìm nghĩa chuyển của từ đồng hồ</i>“ ”


<i>trong các trờng hợp cụ thể ?</i>




<i>GV:- Từ mặt trời đ</i> <i>ỵc sư dơng phÐp</i>


phận để chỉ tồn thể)
<b>* Ghi nhớ : (SGK 56)</b>


<b>III- Lun tËp :</b>


<b>1- Bµi tËp 1 (56) </b>
-> NghÜa gèc
-> Ho¸n dơ
-> Èn dơ
-> Èn dơ



<b>2- Bµi tËp 2 (57) </b>


Những cách dùng từ "trà" theo
nghĩa chuyển đó là những sản phẩm
từ thực vật dùng chế biến thành
dạng khô -> để pha nớc uống->
ph-ng thc n d.


<b>3- Bài tập 3 (57)</b>


+ Đồng hồ điện -> Đo


+Đồnghồnớc->Đếm
Đồng hồ xăng -> Đo


-> dùng theo nghĩa chun Èn dơ.
<b>4- Bµi tËp 5 (57)</b>


- PhÐp tu tõ ẩn dụ


- Không phải từ nhiều nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>tu từ nào ? Có thể coi đây là hiện tợng</i>
<i>một nghĩa gốc của từ phát triển thành</i>
<i>nhiều nghĩa không ?</i>


+ Phép tu từ ẩn dụ – “mặt trời” là
Bác dựa trên mối quan hệ tơng đồng
giữa hai đối tợng đợc hình thành theo
cảm nhận của nhà thơ.



+ Không phải là hiện tợng phát
triển nghĩa của từ bởi sự chuyển nghĩa
của từ mặt trời chỉ có tính lâm thời,
không làm cho tõ cã thªm nghÜa míi.


<b>4- Cđng cè : ĐÃ làm trong phần luyện tập</b>


<b> 5- Dặn dò : (4 phút) Híng dÉn lµm bµi tËp 4 (57)</b>


- Héi chøng : TËp hỵp nhiỊu triƯu chøng cïng xt hiƯn
bƯnh


- Ngân hàng : Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực
kinh doanh và quản lý các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---Gi¶ng : 9C: 29/9/2008


9A: 3/1/2008 TiÕt : 22


<b>chun cị trong phủ chúa Trịnh</b>


<b>(Trích: Vũ trung tùy bút)</b>



Phạm
Đình Hổ


<b>I- Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc cuộc sống xa hoa vô độ của bọn vua
chúa quan lại thời Lê - Trịnh. Thái độ phê phán của tác giả.


Bớc đầu nhận biết đặc trng cơ bản của loại văn tùy bút thời
trung đại.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng đọc, phân tích cảm thụ thể tùy bút trung đại.
Biết so sánh với tùy bút hiện đại.


<b>3. Thái độ :</b> Thái độ cảm thông với cuộc sống khốn khó của ngời dân dới
chế độ phong kiến thời Lê Trịnh.


<b>II- ChuÈn bÞ : </b>


- GV: Tham khảo tác giả, tác phẩm trong Bồi dỡng ngữ văn 9-
SGK-SGV


- HS: Túm tt v c thêm SGK 63.
<b>III- tiến trình dạy và học : </b>


1. <b> ổ n định tổ chức : 1phút) 9A: tổng số 27 vắng</b>…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do


<b>2. Kiểm tra : (5 phút)</b>


Câu hỏi:Vì sao Vũ Nơng phải chịu nỗi oan khuất? Em có suy nghĩ gì
về thân phận của ngời phụ nữ trong XHPK?


Đáp án: phần 2 tiết 17.
<b>3. Bài mới :</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung </b>



GV: giới thiệu bài: vào cuối TKXVIII
chế độ phong kiến suy tàn và khủng
hoảng trầm trọng, vua chúa ăn chơi xa
đoạ. Trớc tình cảnh đó PĐH là một nho
sỹ đã ghi lại một cách sinh động hiện
thực đen tối trong lịch sử nớc ta.


<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm
hiểu tác giả, tác phẩm( 8phút)


GV: cho HS đọc chú thích( SGK- 61)
HS: đọc


GV: <i>em có hiểu biết gì về tác giả?</i>
<i>GV: tác phẩm đợc viết vo thi gian</i>
<i>no?</i>


<b>I_ giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b>
1- Tác giả :


- Phạm Đình Hổ (Chiêu Hổ)
2.tác phẩm:


- Vit vào khoảng đầu TK XIX. Ghi
chép lại sự việc sẩy ra trong XH lúc
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* hoạt động 2 </b>: GV: hớng dẫn
tìm hiểu chung về văn bản( 10phút)
GV: hớng dẫn HS đọc - GV đọc mẫu


một đoạn.


GV: nhận xét cách đọc của HS


<b>* hoạt động 2 </b>:Phân tích văn bản
(13phút)


<i>GV: cho HS đọc từ đầu đến " bất </i>
<i>th-ờng"</i>


<i>- GV: Thói ăn chơi xa xỉ của chúa đợc</i>
<i>miêu tả nh thế nào?</i>


<i>GV: thời gian xây cung điện đình dài</i>
<i>là bao lâu? thời gian xây nh vậy có</i>
<i>duụng ý gì?</i>


HS: tr¶ lêi.


GV: <i>ngồi ra vua chúa cịn có thú vui</i>
<i>gì? các cuộc dạo chơi ở Tây Hồ đợc</i>
<i>miêu t nh th no?</i>


GV minh hoạ : ông Trịnh Xâm ¨n ch¬i
xa xØ


- <i>Các quan hầu giúp việc gì để tơ điểm</i>
<i>cho cung điện?</i>


<i>GV: em có nhận xét gì về việc đi thu</i>


<i>cây cảnh? Từ đó hiểu gì về cách sống</i>
<i>của vua chúa thời phong kiến?</i>


<i>- Nhận xét cách miêu tả và tác</i>
<i>dụng ?</i>


+ Từ cảnh ngự thuyền đi chơi trên
hồ đến cảnh giả trò mua bán, cảnh hòa
nhạc, cảnh khiêng cây đa, tất cả đều
đ-ợc miêu tả cụ thể, chân thực và khách
quan. Tự thân những chi tiết và sự việc
ấy đã nói lên rất nhiều thói xa xỉ vơ độ
của chúa Trịnh


<i>- Tác giả miêu tả ở phần đầu rất khách</i>
<i>quan không hề xen ý kiến cá nhân </i>
<i>nh-ng đến cuối đoạn đã xen một lời bình</i>
<i>gián tiếp. Đọc câu văn diễn đạt ý đó.</i>


+ “Mỗi khi đêm thanh vắng ... triệu
bất tờng” (24)


<i>- Em hình dung đó là một cảnh tợng</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Từ cảnh tợng đó liên tng ti iu gỡ</i>
<i>trong ph chỳa?</i>


- GV bình nâng cao :



Cảnh c miờu t l cnh thc


trong những ngày ma)


II. Tìm hiểu chung về văn bản:
1. Đọc:


2. chú thích SGK:
<b>II- Phân tích văn bản:</b>


<b>1- Cuộc sống xa hoa trong phđ</b>
<b>chóa:</b>


- Chúa thích dạo chơi, xây dựng
cung điện, đình đài -> xây liên
miên


=> Tèn nhiỊu tiỊn cđa của nhân dân


- Nhiều cuộc dạo chơi diễn ra thờng
xuyên, nhiỊu ngêi hÇu hạ => lố
lăng , thiếu văn hoá.


- Thu cớp của quý về phủ


=> Dùng quyền lực cớp đoạt, chỉ lo
ăn chơi không lo việc nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

những khu vờn rộng, đầy thức quý, rất
đẹp nhng âm thanh lại gợi cảm giác


ghê rợn trớc một cái gì đau thơng tan
tác. Tác giả mợn lời “kẻ thức giả” để
nhận xét đây là “triệu bất tờng”, là
điềm gở. Nó báo trớc sự suy vong tất
yếu của một triều đại chỉ lo ăn chơi
h-ởng lạc trên mồ hôi xơng máu của dân.
Đoạn trích đã vạch trần thói ăn chơi xa
xỉ vô độ của chúa Trịnh.


GV: yêu cầu HS c on 2
HS: c vn bn


<i>- Thủ đoạn của bọn quan lại hầu cận</i>
<i>nh thế nào ? Vì sao chúng dám làm nh</i>
<i>vậy ? Cuộc sống của ngời d©n ra sao ?</i>


+ Dị xem nhà nào có vật q thì
c-ớp đi và buộc tội “tàng trữ” vật cung
phụng (hành động này dân gian có câu
nào diễn đạt “vừa ăn cớp vừa la làng”).
+ Dân vừa mất của, vừa mất tiền để
thốt tội, cịn phải phá huỷ tờng, có
nhà tự tay phải phá hịn non bộ...


+ Chúng đợc chúa sủng ái, bởi
chúng giúp chúa trong việc bày đặt trò
ăn chơi hởng lạc nên chúng tác oai tác
quái nhân dân.


<i>GV: Em có nhận xét nh thế nào về</i>


<i>hành động của bọn chúng?</i>


<i>- Để tăng thêm sức mạnh tố cáo, tác</i>
<i>giả đã kể thêm một sự việc đó là sự</i>
<i>việc nào ? </i>


+ Phải chặt cây lê và 2 cây lựu quý
để tránh tai vạ.


- GV b×nh luËn :


Cách dẫn dắt câu chuyện nh thế đã
làm tăng sức thuyết phục cho những
chi tiết chân thực mà tác giả ghi chép
trên, đồng thời làm cho cách viết thêm
phong phú sinh động. Cảm xúc của tác
giả cũng đợc gửi gắm kín đáo -> Thái
độ bất bình, phê phán.


<b>* hoạt động 3 </b>:tổng kết. (4 phút)
- Hoạt động nhóm :


Nhóm 1 + 2 : Tóm tắt nội dung
Nhóm 3 + 4 : Tóm tắt nghệ thuật
- Các nhóm trình bày. GV bổ sung kết
luận. - HS đọc ghi nhớ.


<b>2 sự nhũng nhiễu của quan lại đối</b>
<b>với nhõn dõn:</b>



- Thủ đoạn rÊt bØ æi, û thÕ chóa
ngang nhiªn hoành hành gây bao
tai vạ cho dân.


=> chỳng ra sc v vột lng hành
đó là điều vơ lý bất cơng.


- Cách dẫn chuyện sinh động, gửi
gắm thái độ bất bình, phê phán,
thấy rõ sự thối nát trong phủ chúa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Câu hỏi HS giỏi : Thể văn tùy bút
trong bài khác gì so với thể truyện mà
các em đã học ? BDNV 9 (24)


<b>4- Củng cố : ( 3 phút) Cuộc sống xa hoa của chúa Trịnh đựơc</b>
diễn tả nh thế nào?


- Thái độ của tác giả với những thủ đoạn của bọn
quan lại?


5- DỈn dò : (1 phút) Phân tích Chuyện cũ ở phủ chúa Trịnh.
Soạn: Hoàng Lê nhÊt thèng chÝ.



---Gi¶ng : 9C: 2/10/2008


9A: 4/10/2008 TiÕt : 23


<b>Hoàng lê nhất thống chí</b>



<b>(Trích Hồi thứ mời bốn)</b>



Ngô Gia
Văn Phái


<b>I- Mục tiêu :</b>


<b>1. Kin thc</b> Giỳp hc sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh
hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến công đại phá quân
Thanh, sự thảm bài của bọn xâm lợc và số phận của lũ vua
quan phản nớc hại dân.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích tác phẩm với giá trị nghệ
thuật của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả sinh động, chân
thực.


<b>3. Thái độ :</b> Thái độ trân trọng và tự hào về truyền thống giặc giữ nớc
của dân tộc và lòng biết ơn vị anh hùng dân tộc.


<b>II</b>


<b> - ChuÈn bÞ : </b>


- GV: SGK- SGV- Båi dìng ng÷ văn 9.


- HS: Túm tt on trớch. Lch s 7 Quang Trung đại phá quân Thanh.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


1. <b> ổ n định tổ chức : 1phút) 9A: tổng số 27 vắng</b>…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …



<b>2. KiĨm tra : (5 phót)</b>


câu hỏi: Sự ăn chơi xa đoạ của chúa Trịnh đợc tác giả miêu tả nh thế
nào qua đoạn trích " chuyện cũ trong ph chỳa Trnh"?


Đáp án: phần 1- tiết 22
3. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu
tác giả, tác phẩm và bố cục (20 phút)


<i>- GV hớng dẫnHS đọc văn bản- GV</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>- HS đọc chú thích. Nêu một vài nét về</i>
<i>tác giả?</i>


<b>I_ Đọc </b><b> Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>


<b>2- Tác giả, tác phẩm </b>


<i>* Tác giả :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<i>GV: em có hiểu biết gì về tác giả?</i>



- GV thuyết trình :


Ngơ Thì Chí là em ruột Ngơ Thì
Nhậm, làm quan dới thời Lê Chiêu
Thống là quan trung thành với nhà Lê,
chống đối Tây Sơn, đã từng dâng “Trung
hng sách” bàn kế khơi phục nhà Lê. Ngơ
Thì Du là anh em chú bác ruột với Ngơ
Thì Chí, học giỏi nhng khơng đỗ đạt thời
Tây Sơn ẩn mình ở Kim Bảng.


<i>GV: Tại sao văn bản đợc gọi là " Hồng</i>
<i>Lê nhất thống chí"?</i>


(TP văn xuôi viết bằng chữ Hán
đ-ợc viết theo thể “chí” một thể văn cổ vừa
có tính chất văn học vừa có tính chất
lịch sử. Đây là cuốn tiểu thuyết lịch sử
theo lối tiểu thuyết chơng hồi. Ghi chép
về sự thống nhất của vơng chiều nhà Lê
- TP tái hiện chân thực bối cảnh lịch sử
xã hội VN mấy năm đầu thế kỷ XIX).
- GV nêu vấn đề, gợi dẫn :


Hai hồi trớc 12 và 13 kể việc Bắc
Bình Vơng Nguyễn Huệ kéo quân ra
Bắc lần thứ hai để bắt Vũ Văn Nhậm, Lê
Chiêu Thống sợ hãi bở chạy lên phía
Bắc, chiêu mộ quân binh mu tính sự


nghiệp trung hng nhà Lê. Việc không
thành cử ngời sang cầu cứu Mãn Thanh,
Tôn Sĩ Nghị kéo sang với danh nghĩa
phù Lê diệt Tây Sơn. Tây Sơn theo kế
Ngơ Thì Nhậm lui về lập phòng tuyến
Tam Điệp – Biện Sơn. Chiêu Thống
nhất nhất nghe theo lệnh của Tôn Sĩ
Nghị.


<i>GV:Néi dung Håi thứ 14 tác phẩm</i>
<i>Hoàng Lê nhất thống chí ?</i>


<i> Bố cục của đoạn trích</i> (có thể dựa vào
hành trình ra Bắc của Quang Trung) ?


- Hoạt động nhóm


+ C¸c nhãm chia bè cục của bài


- Đại diện nhãm tr¶ lêi - nhãm kh¸c
nhËn xÐt


- GV nhËn xét chốt lại bố cục 3 phần.


(Ngô Gia Văn Phái)


<i>* Tác phẩm :</i>


- Hoàng Lê nhất thống chí



Ghi chép về sự thống nhất của
v-ơng triều nhà Lê


<i>* Nội dung chÝnh</i>


- Vạch trần sự thối nát mục ruỗng
dẫn đến sụp đổ tất yếu của tập
đoàn PK Lờ Trnh.


- Phong trào Tây Sơn và ngời anh
hùng Nguyễn Huệ


<b>3- Đoạn trích :</b>


<i>* Đại ý :</i>


Kể lại chiến công oanh liƯt cđa
Quang Trung tiªu diƯt 20 vạn
quân Thanh.


<i>* Bố cục :</i>


3 phần:


+ Phần 1: Từ đầu-> Mậu thân:
Đ-ợc tin quân Thanh chiếm thành,
NH lên ngôi cầm quân ra Bắc.
+ Phần 2: tiÕp -> råi kéo vào
thành: + Cuộc hành quân thần tốc
và chiến thắng lẫy lừng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV thut tr×nh chun ý :


Đoạn văn tự sự nổi lên với ba sự việc
lớn gắn với những nhân vật và hành
động của các nhân vật khác nhau :
Quang Trung – Nguyễn Huệ với những
chiến thắng lừng lẫy, Tôn Sĩ Nghị và
quân Thanh với sự thất bại thảm hại,
Vua quan nhà Lê sự đầu hàng nhục nhã.
Trong đó sự chiến thắng của Tây Sơn
vang dội bao nhiêu thì sự thất bại của
bọn cớp nớc bán nớc ê chề bấy nhiều.


<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích hình
t-ợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ (15
phút)


<i>- Hình tợng Quang Trung Nguyễn Huệ</i>
<i>đợc xây dựng nh thế nào ? Tác giả đã kể</i>
<i>nhân vật đó ra sao ? </i>


( Nguyễn Huệ có hành động gì? trong
thời gian ngắn ơng làm đợc những việc
gì? Việc làm đó thể hiện ơng là ngời nh
thế nào?)


<i>- Thái độ, hành động và việc làm của</i>
<i>Nguyễn Huệ khi nghe tin giặc chiếm</i>
<i>Thăng Long ? Thể hiện phẩm chất gì</i>


<i>của ơng ?</i>


+ GiËn nhng kh«ng nao nóng.


+ Bình tĩnh làm đợc rất nhiều việc :
lên ngôi, đốc xuất đại binh, gặp gỡ cống
sĩ, tuyển mộ lính, duyệt binh, phủ dụ
t-ớng sĩ, hoạch định kế hoạch hành quân
đánh giặc. Thậm chí cả cách đối phó với
qn Thanh sau chiến thng.


- GV gợi dẫn kiến thức lịch sử :


Néi dung chiếu lên ngôi cđa
Ngun H


Những việc đã làm đợc của nghĩa
quân Tây Sơn từ khi dấy binh 1771 :
Xây dựng căn cứ, tiêu diệt cát cứ lật đổ
nhà Trịnh, Nhà Nguyn, ỏnh tan quõn
Xiờm.




<b>II- Tìm hiểu văn bản </b>


<b>1- Hình t ợng ng êi anh hïng</b>
<b>Ngun H</b>


* S¸ng ngêi phÈm chÊt cđa ngêi


anh hïng.


+Quyết định lên ngôi
+Phủ dụ tớng sĩ,


+Kế hoạch hành quân ra Bắc và
tiến đánh trận Ngọc Hồi ...


=> Con ngời có hành động mạnh
mẽ, quyết đốn.


<b>4- Củng cố ( 2phút) Phần kể chuyện lịch sử.</b>


5- Dn dị : (2 phút) Tiếp tục tìm hiểu phẩm chất của Quang
Trung (cách đánh thành, kết thúc chiến tranh). Hình ảnh bọn cớp nớc và bán
nớc. Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9A:6/10/2008
TiÕt : 24


<b>Hoµng lê nhất thống chí</b>



<b>(Trích Hồi thứ mời bốn)</b>


Ngô Gia
Văn Phái


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b> Giỳp hc sinh cm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh


hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến công đại phá quân
Thanh, sự thảm bài của bọn xâm lợc và số phận của lũ vua
quan phản nớc hại dân.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích tác phẩm với giá trị nghệ
thuật của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả sinh động, chân
thực.


<b>3. Thái độ :</b> Thái độ trân trọng và tự hào về truyền thống đánh giặc giữ
n-ớc của dân tộc và lòng biết ơn vị anh hùng dân tộc.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV: Tham khảo Thiên tài quân sự Nguyễn Huệ. Bình giảng văn
9-SGV


- HS: Túm tắt đoạn trích. Lịch sử 7 Quang Trung đại phá quõn Thanh.


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9A: tổng số 27 vắng…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …


<b>2. KiĨm tra : ( 5phút)</b>


Câu hỏi: Tóm tắt nội dung hồi thứ 14 Hoàng Lê nhất Thống chí
Đáp án : HS tự tóm tắt



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Hot ng ca thy và trò Nội dung


<b>* Hoạt động 1:</b> Phân tích hình
t-ợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ (15
phút)


- <i>Đọc đoạn</i> “Quân Thanh sang xâm ...
nói trớc” SGK 66. <i>Trong đó lời phân</i>
<i>tích tình hình thời cuộc, thế của địch</i>
<i>của ta, chứng tỏ ông là ngời thế nào ?</i>


+ Khẳng định chủ quyền của ta, lên
án hành động xâm lăng của địch, kêu
gọi mọi ngời đồng tâm hiệp lực.


+ Khơi gợi truyền thống, lòng tự
hào về truyền thống dân tộc


<i>- Cách xử sự của Quang Trung với tớng</i>
<i>sĩ tại Tam Điệp ?</i>


+ Với Ngô Thì Nhậm


+ Với Ngô Văn Sở và Phan Văn


II.Tìm hiểu văn bản<b> : ( tiếp)</b>


1. Hình t<b> ợng ng ời anh hïng</b>


<b>Ngun H:</b>


* Trí tuệ sáng suốt, sâu sắc.
+ Phân tích rõ tình hình ta, địch
+ Nêu rõ rã tâm của giặc


=> KÝch thích lòng yêu níc cđa
d©n téc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

L©n


+ Ông hiểu rất rõ sở trờng, sở đoản
của các tớng sĩ, khen chê đúng ngi,
ỳng vic.


- GV gợi dẫn kiến thức lịch sư :


Ơng đánh giá kế hoạch lui quân
xây dựng phòng tuyến của Ngơ Thì
Nhậm.


Ông trng cầu ý kiến của ngời tài, sử
dụng ngêi hỵp lý ngay cả ngời chiêu
tập binh sĩ ở các nơi ...


<i>- </i>


<i> </i>GV nêu vấn đề :


<i>Mới khởi binh ra Bắc đánh quân Thanh</i>


<i>vậy mà QT đã tuyên bố chắc chắn Ph</i>“ <i></i>
<i>-ơng lợc tiến đánh đã tính sẵn lại cịn</i>”


<i>cả kế hoạch ngoại giao 10 năm sau</i>
<i>chiến thắng. Điều đó có phải QT quá</i>
<i>viển vông không </i>? Đọc đoạn “Lần
này ... sợ gì chỳng SGK 67.


- GV miêu tả :


+ Cuộc hành quân thần tốc 25/12 ở
Phú Xuân (Huế), 29/12 tới Nghệ An,
30/12 tới Tam Điệp, Tối 30/12 ỏnh


n Giỏn Thy,


Đêm3/1


Vừa hành quân, vừa tuyển lính, vừa
chuẩn bị quân trang quân dụng, vừa
đánh giặc chỉ trong vòng 10 ngày.


<i>GV: Trong lịch sử đã miêu tả hình ảnh</i>
<i>Quang Trung khi tiến vào Thăng Long</i>
<i>nh thế nào ?</i>


+ Ông là tổng chỉ huy quân đội
+ Là thống lĩnh một mũi tiến công
(đạo chủ lực)



+ Mơ tả cách đánh bí mật bất ngờ,
táo bạo của Quang Trung trận ở đồn Hà
Hồi và Ngọc Hồi.


- <i>NhËn xÐt c¸ch trần thuật của đoạn</i>
<i>văn ?</i>


+ Ghi lại sự kiện lịch sử diễn biến
khẩn trơng, chú ý miêu tả cụ thể hành
động, lời nói, cách tổ chức quân đội ...
khắc hoạ đậm nét ngời anh hùng có tính
quả cảm, trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, có
tài dng binh ...


<i>- Tác giả là cựu thần nhà Lê vậy nguồn</i>
<i>cảm hứng nào chi phối ngòi bút của tác</i>
<i>giả khi t¹o dùng ngêi anh hïng dân</i>


- Có ý chí quyết thắng và tầm nhìn
xa trông rộng.


- Tài dụng binh nh thần.


=> Hình ảnh lẫm liệt trong chiÕn
trËn, lµ tỉng chØ huy thùc sù.


=>Cách trần thuật đặc sắc -> Nổi
bật hình ảnh ngời anh hùng. Đây là
đặc điểm của tiểu thuyết lịch sử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>téc ?</i>


+ Dù rất trung thành với nhà Lê
nh-ng cảm hứnh-ng của tác giả vẫn ca nh-ngợi ->
điều đó đã khẳng định tính tôn trọng
lịch sử của cuốn tiểu thuyết.


<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn đánh
giá sự thất bại của quân tớng nhà Thanh
(5 phút)


<i>- Mục đích của Tơn Sĩ Nghị khi đem</i>
<i>qn sang An Nam ? Tài năng của vị </i>
<i>t-ớng này ra sao ? Đội qn của chúng</i>
<i>có đặc điểm gì ?</i>


+ Mu lợi ích riêng.


+ Rất kiêu căng, dù đợc báo trớc
song khơng đề phịng.


+ Khi bị đánh thì bỏ chạy.


<i>- Đọc đoạn Tôn Sĩ Nghị sợ mất mật ...</i>


<i>c na (69).</i>


<b>* hot ng 3 </b>: Đánh giá sự thất
bại nhục nhã của vua quan nhà Lê (10
phút)



<i>- Vì lợi ích riêng của dòng họ đã cầu</i>
<i>nhà Thanh là tội lỗi khơng thể chối cãi</i>
<i>đợc. Khi có biến vua tôi Lê nh thế</i>
<i>nào ?</i>


HS: t×m chi tiÕt


+ Bá ch¹y, cíp thun của dân.
+ Đuổi theo Tôn cïng nhau than thë,
tÝnh kÕ vÒ sau.


+ Giọng văn ngậm ngùi (kể chuyện
xen miêu tả).


<i>- So sánh 2 đoạn văn miêu tả cảnh tháo</i>
<i>chạy của Tôn và Lê Chiêu Thống ?</i>


+ Cách miêu tả chân thực, chi tiết cụ
thể nhng âm hởng khác nhau : Với Tôn
-> hả hê sung síng.


Víi Lª -> NgËm ngïi chua
xãt.


<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn tổng kết
(5 phút)


- Hoạt động nhóm :



Nhãm 1 + 2 : Hình tợng ngời anh
hùng Nguyễn Huệ


Nhãm 3 + 4 : NhËn xÐt nghÖ thuật
văn tự sự


- HS trả lời.
- GV chốt lại


<b>2- Sự thảm bại của quân t ớng</b>
<b>nhà Thanh.</b>


- Tớng bất tài, tự mÃn, kiêu căng,
chủ quan


- Quõn hèn nhát hỗn độn, ơ hợp.


<b>3- Sè phËn cđa bän vua tôi phản</b>
<b>dân hại n ớc. </b>


- Véi v· rêi bỏ cung điện chạy
chốn


=>Tình c¶nh khèn quÉn, kÕt côc
nhôc nh· cđa mét «ng vua phản
dân hại nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cõu hi ỏnh giỏ :


<i>- Vì sao các tác giả vốn trung thành</i>


<i>với nhà Lê lại viết rất thực và hay vỊ</i>
<i>Quang Trung ?</i>


A. V× hä cã ý thøc d©n téc


B. Vì họ tôn trọng sự thật lịch sử
C. V× hä đng hé kẻ mạnh


D. Vì họ không còn ủng hộ nhà Lê.


<b>4- Củng cố :(3phút)- Khái quát lại hình tợng ngời anh hùng Nguyễn</b>
Huệ


- Sè phËn cđa bän b¸n níc, cớp nớc.


5- Dặn dò : (1 phút) Phân tích hình tợng ngời anh hùng Quang Trung
Nguyễn Huệ qua đoạn trích. Chuẩn bị bài " sự phát triển của từ vùng"



---Gi¶ng : 9C: 3/10/2008


9A: 8/10/2008
TiÕt : 25


<b>sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng ( tiÕp theo)</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức</b> Giúp học sinh hiểu đợc u cầu cần thiết phải tăng thêm
từ ngữ để phát triển tiếng Việt. Đặc biệt là từ Hán Việt, lớp
từ đã góp phần đáng kể vào việc phát triển tiếng Việt hiện


nay.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích và giải nghĩa từ chính xác.
<b>3. Thái độ :</b> Bớc đầu có ý thức tìm hiểu nghĩa của t ng trong vn


bản. Đặc biệt cảm thụ văn chơng.


<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV:Nõng cao ng vn 9. Sơ đồ phát triển từ vựng.
- HS: chuẩn bị bài tập thực hành + Bng ph


<b>III- tiến trình dạy và học :</b>


<b>1- </b>


<b> ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9A: tổng số 27 vắng…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …


<b>2- KiĨm tra :( 5 phót)</b>


Câu hỏi: có những phơng thức chủ yếu nào dùng để phát triển ngha ca t?
Cho vớ d?


Đáp án: có 2 phơng thøc: Èn dơ, ho¸n dơ
HS tù cho VD.


3- Bµi míi<i> :</i><b> </b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

häc ë tiÕt 21 (4 phót)


<i> </i> Tiết 1 -> Tìm hiểu sự phát triển của từ
vựng theo con đờng tạo nghĩa mới. Bao gồm
2 cách là : Nghĩa cũ mất đi nghĩa mới hình
thành, hay hình thành nghĩa mới cùng tồn
tại với nghĩa gốc (nghĩa chuyển) và cũng có
hai phơng thức chuyển nghĩa của từ là : ẩn
dụ và hoán dụ


<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu tạo từ ngữ
mới để phát triển từ vựng (10 phút)


<i>- Trên cơ sở các từ : </i>“điện thoại, kinh tế, di
động, tri thức, đặc khu, trí tuệ”<i> tìm những từ</i>
<i>ngữ mới đợc tạo ra từ cách ghép các từ thích</i>
<i>hợp đó ?</i>


+ Điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo
ng-ời đợc sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ
sở thuê bao.


+ Điện thoại nóng giành riêng để tiếp
nhận và giải quyết những vấn đề khẩn cấp
vào bất kỳ lúc nào.


+ Sở hữu trí tuệ là quyền sở hữu đối với
sản phẩm do hoạt động trí tuệ mang lại, đợc
pháp luật bảo hộ nh quyền tác giả, quyền


phát minh sáng chế.


+ Kinh tÕ trÝ thøc : NÒn kinh tÕ dùa chđ
u vµo viƯc lu thông, phân phối các sản
phẩm có hàm lợng tri thức cao.


<i>- Nhận xét cách làm trên có tác dụng gì cho</i>
<i>vốn từ ngữ tiếng Việt ?</i>


+ Từ cách ghép các từ lại với nhau ta cã
nh÷ng tõ míi mang nh÷ng mang nghÜa míi.


<i>- Hàng ngày trong qua các phơng tiện thơng</i>
<i>tin đại chúng nhất là truyền hình chúng ta</i>
<i>thờng thấy xuất hiện nhiều các từ ngữ nh :</i>
<i>không tặc, hải tặc, lâm tặc, em hãy giải</i>
<i>nghĩa các từ đó và thử lý giải cấu tạo của</i>
<i>các từ này ?</i>


- GV chèt l¹i :


Vốn từ ngữ tiếng Việt đợc tăng lên nhờ
cách ghép từ tạo ra những từ ngữ mới.


HS: đọc ghi nhớ (SGK - 73)


<b>* hoạt động 3 </b>: Phát triển từ ngữ bằng
cách mợn từ ngữ nớc ngoài (7 phút)


- Hoạt động nhóm :



Nhãm 1 + 2 : ý a (73)
Nhãm 3 + 4 : ý b (73)


<i>- Tìm từ Hán Việt trong đoạn trÝch ?</i>


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ khã :


<b>I- Tạo từ ngữ mới:</b>
* Xét ví dụ :




in thoi di động
- Điện thoại nóng
- Sở hữu trí tuệ
- Kinh t tri thc


-> Tạo từ ngữ mới bằng cách ghép


- Không tặc: Giặc cớp máy bay
- Lâm tặc: Kẻ cớp tài nguyên rừng
- Hải tặc: Kẻ cớp hoạt động trên biển
- Tin tặc: Thâm nhập trái phép vào máy
tính khai thỏc phỏ hoi.


-> Mô hình cấu tạo chung là X + tặc
* Ghi nhớ :


SGK 73



<b>II- M ợn từ ngữ của n ớc ngoài :</b>
* Xét ví dụ :


- Mợn từ Hán Việt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tiết -> ngày cách nhau nửa tháng trong
năm ứng với một trong hai mơi bốn vị trí của
mặt trời trên đờng hồng đạo, đa vào lịch TQ
để xác định khí hậu thời vụ phù hợp.


+ Tài tử -> ngời đàn ông có tài.


+ Lễ -> Những nghi thức tiến hành nhằm
đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự việc, sự kiện
có ý nghĩa.


+ Linh -> (thiêng) có phép lạ làm đợc
những điều khiến ngời ta phải kinh sợ.
+ Tiết -> Lòng ngay thẳng, trong sạch,
trớc sau nh một.


<i>- Những khái niệm sau đợc dùng bằng từ </i>
<i>nào của tiếng Việt ?</i>


+ BƯnh mÊt kh¶ năng miễn dịch, gây tử
vong


+ Nghiên cứu một cách có hệ thống
những điều kiện để tiêu thụ hành hoá (chẳng


hạn nghiên cứu nhu cầu, thị hiếu của khách
hàng).


<i>GV: Mợn từ nớc ngồi để làm gì?</i>
<i>- </i>


<i> </i> GV chèt l¹i :


Trong quá trình phát triển để biểu thị
các khái niệm mới cũng nh để phong phú
thêm từ ngữ tiếng Việt đã mợn thêm một số
từ ngữ nớc ngoài nhng nhiều nhất vẫn là
m-ợn từ ngữ Hán. Để hiểu đúng nghĩa của các
từ ngữ mợn và dùng đúng không lạm dụng là
yêu cầu cần thiết với mỗi ngời học sinh.


<b>* hoạt động 4 </b>: Hớng dẫn luyện tập
(16 phút)


- Hoạt động nhóm :


+ Nhãm 1 : bµi tËp 2 (74)
+ Nhãm 2 : bµi tËp 1 (74)
+ Nhãm 3 : bµi tËp 3 (74)
+ Nhóm 4 : bài tập 4 (74)
Đại diƯn nhãm tr¶ lêi


GV nhận xét - chốt lại ỏp ỏn ỳng.


<i>- Hai mô hình có khả năng tạo ra tõ ng÷ míi</i>


<i>?</i>




<i>- Tìm 5 từ ngữ mới đợc dùng phổ biến hiện</i>
<i>nay ?</i>


+ Cơm bụi; Cầu truyền hình; Bàn tay vàng


<i>- Tìm từ Hán Việt, từ mợn của châu Âu ?</i>


b, Bạc mệnh, duyên, phận, thần, linh,
chứng giám, thiếp, đoan trang, tiết, trinh
bạch, ngäc.


- AIDS (Õt)
- Ma kÕt tinh


-> Mỵn mét sè tõ ngữ của Anh, Pháp.


* Ghi nhớ :
(SGK 74)


<b>III- Lun tËp :</b>


<b>1- Bµi tËp 1 (74) </b>


- X + trêng: chiÕn trêng, c«ng trờng,
nông trờng, thao trờng, ng trờng, thơng


trờng ...


- X + hóa: hiện đại hố, cơng nghiệp hóa,
xã hội hóa giáo dục, lão hóa, ơ xy hóa ...
<b>2- Bài tập 2 (74) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV treo b¶ng phơ:


<i>- Dựa vào sơ đồ khái quát hãy trình bày sự</i>
<i>phát triển của từ vựng ?</i>


<b>3- Bµi tËp 3 (74)</b>


- M·ng xµ, biên phòng, tham ô, tô thuế,
phê bình, phê phán, ca sĩ, nô lệ.


- Xà phòng, ô tô, ra đi ô, ô xy, cà phê, ca


<b>4- Bài tập 4 (74)</b>
-<i> 2 con đ ờng :</i>


+ Phát triển về nghĩa
+ Phát triển về số lợng


<i>- 4 cách :</i>


+ Nghĩa cũ mất đi thay nghÜa míi
+ Cïng nghÜa gèc cã nghÜa chun.
+ T¹o từ ngữ mới



+ Mợn từ ngữ nớc ngoài


<b>4- Củng cố : ĐÃ làm trong phần luyện tập</b>


<b> 5- Dặn dò : (2 phút) Soạn Truyện Kiều của </b>
Nguyễn Du. Lấy ví dụ minh hoạ cho bảng sơ đồ trên.




---Sù ph¸t triĨn cđa từ vựng


Phát triển nghĩa TN Phát triển số lợng TN


Mợn từ
ngữ


n-ớc
ngoài
Tạo từ


ngữ
mới
2 phơng thức chuyển


nghĩa


ẩ<sub>n</sub>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×