Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Hinh 6 T8 Do dai doan thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đặng Thị Tú 2

<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>



<i><b>1</b></i>

<i><b>. Đoạn thẳng AB là gì? Hãy vẽ đoạn thẳng AB. Chỉ rõ </b></i>


<i><b>mút của đoạn thẳng ấy.</b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>Cho hình vẽ, hãy gọi tên các đoạn thẳng của hình vẽ </b></i>


<i><b>đó. Có bao nhiêu đoạn thẳng tất cả?</b></i>



<b>A</b> <b>D</b>


<b>C</b> <b>B</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 8. </b>

<b>§7. </b>

<b>ĐỢ DÀI ĐOẠN THẲNG</b>

<b>ĐỢ DÀI ĐOẠN THẲNG</b>



<b>1. Đo đoạn thẳng</b>



<b>a) Dụng cụ: Thước có chia khoảng (thước đo độ dài)</b>


<b>b) Cách đo: </b>



<b>AB = 5cm hay BA = 5cm</b>


<b>*Nhận xét:</b>



<i><b>Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương</b></i>


<b>0</b>



<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>B</b>


<b>1cm</b>


<b>0</b> <b>1cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặng Thị Tú 4
<b>Vận dụng: Mỗi cách đo sau đúng hay sai?</b>


<b>A</b> <b>B</b>


. .


<b>01cm</b> <b>N</b>


.
.
<b>M</b>
<b>E</b>
.
.
<b>D</b>
<b>K</b>
.
.
<b>I</b>
<b>0</b> <b>1cm</b>
<b>0</b>
<b>1cm</b>


<b>0</b> <b><sub>1cm</sub></b>


<b>AB = 6cm</b>


<b>MN = 7cm</b>


<b>IK= 5cm</b>


<b>DE = 6cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. So sánh hai đoạn thẳng</b>



<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


<b>AB = 3cm</b>
<b>CD = 3cm</b>


<b>EG = 4cm</b>


<b>Ta có: AB = CD , AB < EG hay EG > AB ,</b>
<b>CD < EG hay EG > CD</b>


<b>So sánh 2 </b>
<b>đoạn thẳng </b>


<b>thực chất </b>
<b>là so sánh </b>



<b>gì?</b>


<b>* Nhận xét:</b>


<b>* Nhận xét:</b> <b>So sánh hai đoạn thẳng chính là so sánh hai độ </b>
<b>dài của chúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đặng Thị Tú 6


<b>?1</b>

<i><b>Cho các đoạn thẳng trong hình 41.</b></i>



<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>G</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>I</b>
<b>K</b>


<i><b>a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu </b></i>
<i><b>giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.</b></i>


<i><b>b) So sánh hai đoạn thẳng </b></i><b>EF</b><i><b> và </b></i><b>CD</b><i><b>.</b></i>


<b>CD=4cm</b>
<b>GH=1,7cm</b>
<b>EF=1,7cm</b>
<b>AB=2,8cm</b>
<b>IK=2,8cm</b>


<b>GH=EF=1,7cm</b> <b>AB=IK=2,8cm</b>
<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?2</b>

<b>Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài (hình 42a, b, c). Hãy <sub>nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng: </sub><sub>thước </sub></b>
<b>gấp, thước xích, thước dây.</b>


<b>Thước dây</b>


<b>thước xích</b>


<b>Mỗi loại thức </b>
<b>này thường </b>
<b>dùng trong các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đặng Thị Tú 8


<b>?3</b>

<i><b>Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường </b></i>


<i><b>dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra xem </b></i>


<i><b>1 inh-sơ bằng khoảng nhiêu milimét.</b></i>


<b>ACME MADE IN CANADA</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>V n d ng: Khi nãi ti vi ậ</b> <b>ụ</b> <b>14 inch cã nghĩa là đ ờng chéo màn hỡnh</b>


<b>ti vi ú cú độ dài là 14 inch.</b>


<b>Hãy tính xem đ ờng </b>
<b>chéo màn hỡnh ti vi 14 </b>


<b>inch có độ dài là bao </b>


<b>kho ng nhiªu cm?ả</b> <b>14 inch</b>


<b>Giải: </b>


<b>1 inh-sơ 2,54cm </b>



<b>Vì</b>


<b>Vậy đ ờng chéo màn hỡnh ti </b>
<b>vi 14 inch có độ dài theo cm </b>
<b>là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặng Thị Tú 10


<b>3) LUYỆN TẬP</b> <b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>Bài tập 42 SGK: So sánh hai đoạn thẳng AB </b>
<b>và AC trong hình 44 rời đánh dấu giống </b>


<b>nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.</b>


<b>Giải: </b> <b><sub>AB=2,8cm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 43-sgk: Sắp xếp các đoạn thẳng AB, BC, </b>
<b>CA trong hình 45 theo thứ tự tăng dần</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>Giải: </b>


<b>AB=3,1cm, BC=3,5cm, AC=1,8cm</b>
<b>Vì 1,8cm < 3,1cm < 3,5cm </b>


<b>Vậy: AC < AB < BC</b>


<b>Hãy tính chu vi của </b>
<b>tam giác ABC?</b>


<b>a)</b>


<b>b) Chu vi của tam giác ABC là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đặng Thị Tú 12


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>Bài tập 44 SGK: </b>



<b>a) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng </b>
<b>AB, BC, CD, DA trong hình 46 </b>
<b>theo thứ tự giảm dần. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×