Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

10 de kiem tra va dap an sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.13 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TiÕt 19: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học líp: 8 (Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b>


Hä tên học sinh: ... ...Lớp: 8 A


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> Trong các câu sau đây câu nào đúng điền đúng (Đ) vào ô cho là đúng, điền sai
(S) vào ô cho là sai:


1. Khi nãi vÒ vai trò của các phần của xơng:


a. Sụn đầu xơng có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp
b. Sụn tăng trởng có chức năng làm xơng dài ra


c. Mô xơng cứng có chức năng sinh hồng cầu


d. Mô xơng xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tuỷ
e. Tuỷ xơng có tác dụng chịu áp lực




2. Khi nói về đặc điểm tiến hố thích nghi ở ngời


a. Lồi cằm xơng mặt ở ngời phát triĨn
b. Cét sèng cđa ngêi cong h×nh cung


c. Lång ngùc cđa ngêi në sang hai bên



d. Xơng chậu của ngêi hÑp


e.

Xơng gót của ngời lớn phát triển về phía sau


<b>Câu 2:</b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Chức năng của huyết tơng là:


a. Tham gia vận chuyển các chất dinh dỡng, hooc môn kháng thể và các khoáng chất
b. Tham gia vận chuyển các chất thải


c. Tiêu huỷ các chất thải thừa do tế bào đa ra
d. Cả a và b


<b>II. Phần tù luËn:</b>


<b>Câu 3: </b>Các bạch cầu đã tạo nên hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


<b>Câu 4: </b>Nêu những đặc điểm của xơng chi trên thích nghi với hoạt động lao động và dáng
đứng thẳng của con ngi?


<b>Bài làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
......
...
...
...
...
...
......



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 01</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b> (3 ®)


1. (1.5 ®) §óng a, b, d


Sai c, e


2. (1.5 ®) §óng a (0.5 ®), c, e (0.5 ®)


Sai b, d (0.5 đ)


<b>Câu 2:</b> (1 đ) Đúng d


<b>II. Phần tù luËn:</b>



<b>Câu 3: </b> (3 đ) Các bạch cầu đã tạo nên 3 hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể:
- Sự thực bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện


- Sự tiết kháng thể để vơ hiệu hố các khống ngun do các bạch cầu lim phơ B
thực hiện


- Sự phá huỷ các tế bào cơ thể đã bị nhiễm bệnh do các tế bào lim phô T thực hiện.


<b>Câu 4:</b> (3.0 đ) Nêu những đặc điểm của xơng chi trên thích nghi với hoạt động lao động và
dáng đứng thẳng của con ngời:


- Xơng đai vai nối với xơng cánh tay bởi một khớp động (1/3 chỏm cầu xơng khớp
với xơng bả vai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TiÕt 19: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phót)</b>


Hä tªn häc sinh: ... ...Líp: 8 B


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Chức năng của huyết tơng là:


a. Tham gia vËn chuyển các chất dinh dỡng, hooc môn kháng thể và các khoáng chất
b. Tham gia vận chuyển các chất thải



c. Tiêu huỷ các chất thải thừa do tế bào đa ra
d. Cả a và b


<b>Cõu 2:</b> Trong các câu sau đây câu nào đúng điền đúng (Đ) vào ô cho là đúng, điền sai
(S) vào ô cho là sai:


1

. Khi nói về đặc điểm tiến hố thích nghi ở ngời
a. Lồi cằm xơng mặt ở ngời phát triển


b. Cét sèng cña ngêi cong hình cung
c. Lồng ngực của ngời nở sang hai bên


d. X¬ng chËu cđa ngêi hĐp


e.

X¬ng gãt cđa ngêi lín ph¸t triĨn vỊ phÝa sau
2. Khi nãi về vai trò của các phần của xơng:


a. Sụn đầu xơng có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp
b. Sụn tăng trởng có chức năng làm xơng dài ra


c. Mô xơng cứng có chức năng sinh hồng cầu


d. Mô xơng xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tuỷ
e. Tuỷ xơng có tác dụng chịu áp lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: </b> Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?


<b>Cõu 4: </b>Nờu nhng c im ca xơng chi dới thích nghi với hoạt động lao động và dáng


đứng thẳng của con ngời?


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
......


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 02</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b> (1 đ) Đúng d


<b>Câu 2:</b> (3 ®)


1

. (1.5 ®) §óng a (0.5 ®), c, e (0.5 ®)
Sai b, d (0.5 ®)


2. (1.5 đ) Đúng a, b, d
Sai c, e


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 3: </b> (3 đ)


- Máu gồm: Huyết tơng (55%) và các tế bào máu (45%).Các tế bào máu gồm: Hồng


cầu, bạch cầu, tiểu cầu (1 đ)


- Chức năng của huyết tơng (1 ®)



+ Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu thơng dễ dàng trong mạch


+ VËn chun c¸c chÊt dinh dỡng , các chất cần thiết khác và các chất thải.
- Chức năng của hồng cầu: (1 đ)


Vận chuyển O2 vµ CO2


<b>Câu 4:</b> (3.0 đ) Nêu những đặc điểm của xơng chi dới thích nghi với hoạt động lao động và
dáng đứng thẳng của con ngời:


- Xơng cánh chậu to chắc, khớp với đai hông với 2/3 chỏm cầu
Xơng đùi là một khớp vững chắc


- Khíp cỉ chân, ngón chân, bàn chân tạo thành vân
- Xơng gót cđa ngêi lín ph¸t triĨn vỊ phia sau


<b> TiÕt 19: kiÓm tra ( Năm học: 2008 -2009</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>I.Phần trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1: </b> Trong cỏc cõu sau đây câu nào đúng điền đúng (Đ) vào ô cho là đúng, điền sai
(S) vào ô cho l sai:


1.Khi nói về vai trò của các phần của xơng:


Sụn đầu xơng có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp
a.Sụn tăng trởng có chức năng làm xơng dài ra



b. Mô xơng cứng có chức năng sinh hồng cầu


c. Mô xơng xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tuỷ
d. Tuỷ xơng có tác dụng chịu áp lực




2. Khi nói về đặc điểm tiến hố thích nghi ở ngời


a. Lồi cằm xơng mặt ở ngời ph¸t triĨn
b. Cét sèng cđa ngêi cong h×nh cung


c. Lång ngùc cđa ngêi në sang hai bên


d. Xơng chậu cđa ngêi hĐp


e.

Xơng gót của ngời lớn phát triển về phÝa sau


<b>Câu 2:</b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Chức năng của huyết tơng là:


a. Tham gia vận chuyển các chất dinh dỡng, hooc môn kháng thể và các khoáng chất
b. Tham gia vận chuyển các chất thải


c. Tiêu huỷ các chất thải thừa do tế bào đa ra
d.Cả a và b


<b>II. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 3: </b> Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?


<b>Cõu 4: </b>Nêu những đặc điểm của xơng chi dới thích nghi với hoạt động lao động và dáng
đứng thẳng ca con ngi?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
......


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 03</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b> (3 đ)


1. (1.5 đ) Đúng a, b, d


Sai c, e


2. (1.5 ®) §óng a (0.5 ®), c, e (0.5 ®)


Sai b, d (0.5 đ)


<b>Câu 2:</b> (1 đ) Đúng d


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 3: </b> (3 đ)


- Máu gồm: Huyết tơng (55%) và các tế bào máu (45%).Các tế bào máu gồm: Hồng



cầu, bạch cầu, tiểu cầu (1 đ)


- Chức năng của huyết tơng (1 ®)


+ Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu thơng dễ dàng trong mạch


+ VËn chun c¸c chÊt dinh dỡng , các chất cần thiết khác và các chất thải.
- Chức năng của hồng cầu: (1 đ)


Vận chuyển O2 vµ CO2


<b>Câu 4:</b> (3.0 đ) Nêu những đặc điểm của xơng chi dới thích nghi với hoạt động lao động và
dáng đứng thẳng của con ngời:


- Xơng cánh chậu to chắc, khớp với đai hông với 2/3 chỏm cầu
Xơng đùi là một khớp vững chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> TiÕt 19: kiÓm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phút)</b>


Họ tên học sinh: ... ...Lớp: 8 D


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>Đề bài </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng bằng cách ghép các chữ a,b,c... với số
1,2,3...vào ô trả lời cho phù hợp.


Chức năng Bào quan Trả lời



1. Nơi ttỏng hợp Protein a. Lới nội chất 1 - . . . .


2 -. . . .


3 -. . . .


4 -. . . .


5 -. . . .


2. Vận chuyển các chất trong tế bào b. Ti thĨ


3. Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng lợng c. Ribơxơm


4. Câu trúc quy định sự hình thành Protein d. Bộ máy gơngi


5. Thu nhËn, tÝch tr÷ phân phối sản phẩm trong hoạt


ng sng ca t bào. e. Nhiễm sắc thể


<i><b>Câu 2</b></i>:Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý mà em cho là câu trả lời ỳng nht:


<i><b>1</b></i>. Mô nào dới đây không phải là mô liên kết.


A. Mô máu ; B. Mô cơ; C. Mô xơng; D. Mô mỡ


<i><b> 2</b></i>. Cht tủy đỏ ở xơng có ở: A. Màng xơng B. Mô xơng cứng.;


C. Mô xơng xốp ở đầu xơng D. Sụn đầu xơng .



<i><b>Cõu 3</b></i>: Khoanh trũn vo chữ cái đứng đầu ý mà em cho là câu tr li ỳng nht.


<i><b>1</b></i>. Giúp xơng phát triển to về bề ngang là chức năng của:


A. Ty xơng. B. Tủy vàng xơng. C. Mô xơng cứng. D. Mng xng.


<i><b>2</b></i>. Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xơng là:


A. Pht pho B. Canxi C. Mage D. Cả A,B,C đều đúng.


<i><b>3</b></i>. Tính đàn hồi của xơng có đợc nhờ:


a. Cốt giao. b. Chất vơ cơ. c.Chất khống; d. Cả a,b,c đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 4</b></i>: Em hãy nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động?


<i><b>Câu 5</b></i>: Giải thích vì sao máu chảy trong mạch khơng bao giờ đơng, hễ ra ngồi là đơng
ngay.Vẽ sơ đồ truyền máu?


<i><b>Bµi lµm</b></i>:


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<i><b>Đáp án và biểu Điểm</b></i>
<i><b>đề 04</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b> </b><b>âu 1:</b></i> (2đ)



1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - e; 5 - d


<i><b>C©u 2:</b></i> (1đ)


1 - B 2- C


<i><b>Câu 3</b></i> (1,5đ)


1 - D; 2 - B; 3 - A


<i><b>Câu 4</b></i> (2,5đ)


Bin phỏp vệ sinh hệ vận động


- Thờng xuyên rèn luyện thân thể; chơi TDTT hợp lý
- Lao động vừa sức


- Ngồi hc, lm vic ỳng t th


- Thờng xuyên cho trẻ em tắm nắng vào buổi sáng sớm


- n ung ding dng ngh ngi khoa hc, hp lý


<i><b>Câu 5:</b></i> 3đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trong máu có tế bào máu: Hồng cầu; bạch cầu, tiểu cầu ) Tiểu cầu là loại tế bào rất rễ


bị vỡ khi va chạm khi vỡ sẽ giải phóng enzim. loại enzim này sẽ kÕt hỵp víi Ion Ca++



trong máu làm cho chất sinh tơ máu biến thành tơ máu tạo ra mạng lới ôm giữ các tế bào
máu lại thành cục máu đông.


- Vẽ đúng sơ đồ (1đ)


<b> Tiết 19: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phót)</b>


Hä tªn häc sinh: ... ...Líp: 8 -


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b> bi +Bi lm</b>
<i><b>Cõu 1</b></i>: Đánh dấu X vào ô cho đúng:


Một số loại khớp Khớp động Khớp bán động Khớp bất


động
1. Khớp giữa các đốt sống


2. Khíp khủu tay
3. Khíp x¬ng hép sọ


4. Khớp giữa hai xơng háng


5. Khp ch xng đùi và hốc xơng hơng.


<i><b>Câu 2</b></i>: Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu ý mà em cho là câu trả lời đúng nhất:


<i><b>1</b></i>. Có vai trị đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của:



A. Líi néi chÊt. B Trung thĨ. C. Nhân con. D. Ti thể.


<i><b> 2</b></i>. Nơi xảy ra sự tổng hợp Protein của tế bào là: A. Nh©n C. Ti thĨ


B. NhiÕm sắc thể D. Ri bôxôm.


<i><b>Cõu 3</b></i>: Khoanh trũn vo chữ cái đứng đầu ý mà em cho là câu tr li ỳng nht.


<i><b>1</b></i>. Nơron là loại tế bào có ở:


A. Mô thần kinh. B. M« mì. C. Mô máu. D. Mô liên kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2</b></i>. Xơng nào dới đây là xơng dài:


A. Xng cánh tay. B. Xơng đốt sống C. Xơng sọ D. Xơng mặt.


<i><b>3</b></i>. ChÊt kho¸ng trong xơng có vai trò:


a. To tớnh mm do cho xơng. b. Tạo sự đàn hồi cho xơng


c. Tạo sự rắn chắc cho xơng d. Cả a,b,c đều đúng.


<i><b>Câu 4</b></i>: Em hãy nêu các biện pháp rèn luyên cơ, liên quan đến cơ. Trong lao động để có
hiệu quả tốt, ta cần phải làm gì?


<i><b>Câu 5</b></i>: Mơ tả đờng đi của máu trong xịng tuần hồn lớn và nêu ý nghĩa của vịng tuần
hồn lớn?


<b>Bµi lµm</b>




. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . ..
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . ..
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . .
………


<i><b>Đáp án và biểu Điểm</b></i>
<i><b>đề 05</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b> </b><b>âu 1:</b></i> Điền đúng các loại khớp vào ơ trống


<i><b>C©u 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>C©u 3</b></i>


1 - A; 2 - A; 3 - C


<i><b>C©u 4</b></i> Làm việc vừa sức (Khối lợng và nhịp co cơ thích hợp)
- Luyện tập thể dục thể thao thích hợp vừa với lứa tuổi và sức khỏe
- Trạng thái thần kinh thoải mái


- Nhp lao ng iu hũa, thích hợp.
- Khối lợng của vật phải làm vừa sức


<i><b>C©u 5:</b></i> -



- Máu từ tâm thất trái Tế bào của các cơ quan tâm nhĩ phải


- Vai trò của vòng tuần hoàn lớn; Giúp máu lu thông trong cơ thể; đa ôxi, chÊt ding dìng


đến từng tế bào và lấy Co2 và các chất thải từ tế bào.


<b> Tiết 57: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phút)</b>


Họ tên học sinh: ... ...Lớp: 8 -


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>I. Phần trắc nghiƯm:</b>


<b>Câu 1: </b> Khoanh trịn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của hêmôglôbin là:


A. Canxi B. S¾t


C. Kali D. KÏm


2. Nớc tiểu đợc tạo ra từ:


động mạch chủ tĩnh mạch chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Bể thn B. Búng ỏi


C. Đơn vị chức năng của thận D. èng dÉn níc tiĨu



3. Các mạch máu đến da tập trung ở


A. Líp mì B. Líp b×


C. Líp biĨu b× D. Líp mì và lớp biểu bì


4. Chc năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm


A. Gây tăng lực co tim B. Làm dẫn mạch máu tới cơ


C. Làm giảm tiết nớc bọt D. Làm dÃn mạch máu da


<b>Cõu 2:</b> Hóy in ỳng () hoc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
b) Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim


c) Da cịng lµ cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái


g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: </b>Trình bày cấu tạo của nơron và chức năng của nó?



<b>Cõu 4: </b>Nêu cấu tạo và chức năng của đại não ngi?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
......


...


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 01</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> (2)Khoanh trũn vo ch cỏi A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Loại muối khống tham gia vào cấu tạo của hêmơglơbin là:


B. S¾t


2. Nớc tiểu đợc tạo ra từ:



C. Đơn vị chức năng của thận
3. Các mạch máu đến da tập trung ở


B. Líp b×


4. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm
D. Làm dãn mạch máu da


<b>Câu 2:</b> (2 đ)Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


b) Vitamin tham gia cÊu t¹o nhiỊu lo¹i enzim
c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái


g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: (3đ)</b>Trình bày cấu tạo của nơron và chức năng của nó?


Nụron l n v cu to ca h thn kinh (0.5)



Cấu tạo của nơron gồm:


+ Thân nơron... (1đ)


+ Sợi nhánh ... (0.5đ)


+ Sợi trục... (0.5đ)


Chức năng: ... (0.5đ)


<b>Cõu 4: (3)</b>Nờu cu to v chc nng ca i nóo ngi?


+ Cấu tạo: ... (0.5đ)


S
Đ
Đ
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bề mặt.... (0.5đ)


- Vỏ nÃo... (0.5đ)


- Các rÃnh... (0.5đ)


- Dới vỏ nÃo... (0.5đ)


+ Chức năng... (0.5đ)


<b> Tiết 57: kiểm tra ( Năm häc: 2008 -2009)</b>


<b>M«n:Sinh häc líp: 8 (Thêi gian làm bài 45 phút)</b>


Họ tên học sinh: ... ...Lớp: 8 -


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>I. Phần tr¾c nghiƯm:</b>


<b>Câu 1:</b> Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
b) Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim


c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái


g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>Cõu 2: </b> Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của hêmơglơbin là:


A. Canxi B. S¾t


C. Kali D. KÏm


2. Nớc tiểu đợc tạo ra từ:



A. Bể thận B. Bóng ỏi


C. Đơn vị chức năng của thận D. ống dẫn níc tiĨu


3. Các mạch máu đến da tập trung ở


A. Líp mì B. Líp bì


C. Lớp biểu bì D. Lớp mỡ và lớp biểu b×


4. Chức năng nào sau õy thuc phõn h i giao cm


A. Gây tăng lực co tim B. Làm dẫn mạch máu tới cơ


C. Làm giảm tiết nớc bọt D. Làm dÃn mạch máu da




<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: </b>Phản xạ không điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì?
Lấy ví dụ về phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân em?


<b>Câu 4: </b>Nêu thành phần của cơ quan phân tích thị giác, cấu tạo của màng lới?


<b>Bài làm</b>


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
......



...


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 02</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> (2)Hóy in đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


b) Vitamin tham gia cÊu t¹o nhiỊu lo¹i enzim
c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái


§
§
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>Câu 2:</b> (2 ®)


Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:


1. Loại muối khống tham gia vào cấu tạo của hêmơglơbin là:


B. S¾t


2. Nớc tiểu đợc tạo ra từ:


C. Đơn vị chức năng của thận
3. Các mạch máu đến da tập trung ở


B. Líp b×


4. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm
D. Làm dón mch mỏu da


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 3: (3đ)</b>


- Phản xạ không điều kiện... (1đ)


- Phản xạ có điều kiện... (1đ)


Ví dụ.... (1đ)


<b>Câu 4: (3đ)</b>


- Cơ quan phân tích thị giác gồm: (1đ)


+ Cơ quan thụ cảm thị giác....
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác....



- Cấu tạo của màng lới: (2đ)


<b> Tiết 57: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phót)</b>


Hä tªn häc sinh: ... ...Líp: 8 -


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp màng ngoài cùng phớa trc ca mt c gi l:


A. Màng giác B. Màng mạch


C. Màng lới D. Màng thần kinh


2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:


A. Chuỗi xơng tai B. ống bán khuyên


C. Màng nhĩ D. Cơ quan Coocti


3. Chức năng điều hoà và phối hợp hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là của


A. Trơ n·o B. TiĨu n·o


C. N·o trung gian D. Hµnh n·o



4. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm


A. Gây tăng lực co tim B. Làm dẫn mạch máu tới cơ


Đ
Đ
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Làm giảm tiết nớc bọt D. Làm dÃn mạch máu da


<b>Cõu 2:</b> Hóy in đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
b) Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim


c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái


g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: </b>Trình bày cấu tạo của nơron và chức năng của nó?



<b>Cõu 4: </b>Nờu cu to v chc nng ca i nóo ngi?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...
...
...
...
...
......


...


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 03</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> (2)Khoanh trũn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp màng ngồi cùng phía trớc của mắt c gi l:


A. Màng giác


2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
D. Cơ quan Coocti


3. Chức năng điều hoà và phối hợp hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là của
B. Tiểu não


4. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm


D. Làm dãn mạch máu da


<b>Câu 2:</b> (2 đ)Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


b) Vitamin tham gia cÊu t¹o nhiỊu lo¹i enzim
c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái


g) Chøc năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiÕu tõ vËt ®i qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: (3đ)</b>Trình bày cấu tạo của nơron và chức năng của nó?


Nụron l n vị cấu tạo của hệ thần kinh (0.5)


Cấu tạo của nơron gồm:


+ Thân nơron... (1đ)


+ Sợi nhánh ... (0.5đ)


+ Sợi trục... (0.5đ)



Chức năng: ... (0.5đ)


<b>Cõu 4: (3đ)</b>Nêu cấu tạo và chức năng của đại não ngời?


+ Cấu tạo: ... (0.5đ)


- Bề mặt.... (0.5đ)


- Vỏ nÃo... (0.5đ)


- Các rÃnh... (0.5đ)


- Dới vỏ nÃo... (0.5đ)


+ Chức năng... (0.5đ)


S
Đ
Đ
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TiÕt 57: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phút)</b>


Họ tên häc sinh: ... ...Líp: 8 - …


<b>§iĨm</b> <b>NhËn xét của giáo viên</b>.


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>



<b>Cõu 1: </b> Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp màng ngồi cùng phía trớc của mt c gi l:


A. Màng giác B. Màng mạch


C. Màng lới D. Màng thần kinh


2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:


A. Chuỗi xơng tai B. ống bán khuyên


C. Màng nhÜ D. C¬ quan Coocti


3. Chức năng điều hoà và phối hợp hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là của


A. Trô n·o B. TiĨu n·o


C. N·o trung gian D. Hµnh n·o


4. Chức năng nào sau õy thuc phõn h i giao cm


A. Gây tăng lực co tim B. Làm dẫn mạch máu tới cơ


C. Làm giảm tiết nớc bọt D. Làm dÃn mạch máu da


<b>Cõu 2:</b> Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
b) Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim



c) Da cũng là cơ quan bài tiÕt cđa c¬ thĨ


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu l búng ỏi


g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: </b>Phản xạ không điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì?
Lấy ví dụ về phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân em?


<b>Câu 4: </b>Nêu thành phần của cơ quan phân tích thị giác, cấu tạo của màng lới?


<b>Bài làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
......


...


<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 04</b>


<b>I. Phần tr¾c nghiƯm:</b>



<b>Câu 1: </b> (2đ)Khoanh trịn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp màng ngồi cùng phía trớc của mắt đợc gọi là:


A. Màng giác


2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
D. Cơ quan Coocti


3. Chức năng điều hoà và phối hợp hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là của
B. Tiểu não


4. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm
D. Làm dãn mạch máu da


<b>Câu 2:</b> (2 đ)Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


b) Vitamin tham gia cÊu t¹o nhiỊu lo¹i enzim
c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thÓ


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí


S
§
§
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu l búng ỏi


g) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua


h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 3: (3đ)</b>


- Phản xạ không điều kiện... (1đ)


- Phản xạ có điều kiện... (1đ)


Ví dụ.... (1đ)


<b>Câu 4: (3đ)</b>


- Cơ quan phân tích thị giác gồm: (1đ)


+ Cơ quan thụ cảm thị giác....
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác....


- Cấu tạo của màng lới: (2đ)


<b> Tiết 57: kiểm tra ( Năm học: 2008 -2009)</b>
<b>Môn:Sinh học lớp: 8 (Thời gian làm bài 45 phút)</b>


Họ tên häc sinh: ... ...Líp: 8 - …


<b>§iĨm</b> <b>NhËn xét của giáo viên</b>.



<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp màng ngồi cùng phía trớc của mt c gi l:


A. Màng giác B. Màng mạch


C. Màng lới D. Màng thần kinh


2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:


A. Chuỗi xơng tai B. ống bán khuyên


C. Màng nhÜ D. C¬ quan Coocti


3. Các mạch máu đến da tập trung ở


A. Líp mì B. Líp b×


C. Líp biĨu b× D. Líp mì và lớp biểu bì


4. Chc năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm


A. Gây tăng lực co tim B. Làm dẫn mạch máu tới cơ


C. Làm giảm tiết nớc bọt D. Làm dÃn mạch máu da


<b>Cõu 2:</b> Hóy in ỳng () hoc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim



b) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí


S
§
§


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái
g) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài


i) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: </b>Trình bày cấu tạo của nơron và chức năng của nó?


<b>Câu 4: </b>Nêu thành phần của cơ quan phân tích thị giác, cấu tạo của màng lới?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
......


...



<b>Đáp án & biểu điểm</b>
<b>Đề 05</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1: </b> (2)Khoanh trũn vo chữ cái A, B, C hoặc D chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp màng ngồi cùng phía trớc của mắt đợc gi l:


A. Màng giác


2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
D. Cơ quan Coocti


3. Các mạch máu đến da tập trung ở
B. Lớp bì


4. Chức năng nào sau đây thuộc phân hệ đối giao cảm
D. Làm dãn mạch máu da


<b>Câu 2:</b> (2 đ)Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
a) Vitamin tham gia cấu tạo nhiều loại enzim


b) Nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
c) Da cũng là cơ quan bài tiết của cơ thể


d) Các mạch máu ở niêm mạc mũi làm nhiệm vụ trao đổi khí
e) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là bóng đái
g) Nguyên nhân của tật viễn thị là do cầu mắt ngắn


h) Nguyên nhân của tật cận thị là do cầu mắt dài



i) Chức năng của thể thuỷ tinh là cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 3: (3đ)</b>Trình bày cấu tạo của nơron và chức năng của nó?


Nụron l n v cu to ca h thn kinh (0.5)


Cấu tạo của nơron gồm:


+ Thân nơron... (1đ)


+ Sợi nhánh ... (0.5đ)


+ Sợi trục... (0.5đ)


Chức năng: ... (0.5


<b>Câu 4: (3đ)</b>


- Cơ quan phân tích thị giác gồm: (1đ)


+ Cơ quan thụ cảm thị giác....
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác....


- Cấu tạo của màng lới: (2đ)



Đ
S
Đ
S


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×