Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Sinh san o VSV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



 Nêu đặc điểm của sự sinh trưởng ở


vi sinh vật ? Thời gian thế hệ là gì ?


 Kể tên các pha trong nuôi cấy


không liên tục ?


 Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ :</b>


• <b>1- Phân đôi :</b>


• + Khi phân đôi :


• - Màng sinh chất gấp nếp tạo
hạt Mezôxôm


• - Vịng ADN dính vào hạt
Mêzôxôm để nhân đôi ,
đồng thời thành tế bào tạo
vách ngăn hình thành 2 tế
bào con


Vách ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2- Nảy chồi và tạo thành bào tử</b>


a) Sinh sản bằng bào tử :


+ Sinh sản bằng ngoại bào tử :


• - Bào tử được hình thành bên ngồi tế bào sinh
dưỡng . VD : vi sinh vật dị dưỡng mêtan


+ Sinh sản bằng bào tử đốt :


• - Bào tử được hình thành từ sự
phân đốt của sợi sinh dưỡng .


• <sub>VD : xạ khuẩn</sub>


b) Sinh sản nhờ nảy chồi :


- Tế bào mẹ tạo thành một chồi ở


cực , chồi lớn dần , tách ra  vi


khuẩn mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II- SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT </b>


<b>NHÂN THỰC</b>



• <b>1-</b> <b>Sinh sản bằng bào tử</b> <b>vơ </b>
<b>tính và bào tử hữu tính</b>:


+

<i>Sinh sản vô tính </i>



<i>bằng bào tử kín</i>

: bào



tử được hình thành


trong túi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>+ Sinh sản vơ tính </i>


<i>bằng bào tử trần :</i>



- Tạo thành chuỗi


bào tử trên đỉnh


của các sợi nấm .


VD : nấm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• + Sinh sản hữu tính bằng
bào tử qua giảm phân .


VD : Naám Mucor



Nếu bào tử lưỡng bội(2n) giảm


phân  4 bào tử đơn bội(n)


(chứa trong túi ) : 2 bào tử n


khác giới kết hợp  Tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2- Sinh sản bằng cách nảy chồi </b>
<b>và phân đơi vơ tính và hữu tính:</b>
<b>a- Sinh sản vơ tính :</b>


<b>* Sinh sản bằng nảy chồi :</b>



• -Từ tế bào mẹ mọc ra các


chồi nhỏ  Tách khỏi tế


bào mẹ thành cơ thể độc
lập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• <b>* Sinh sản bằng phân đôi :</b>


• - Từ tế bào mẹ phân đơi
thành 2 tế bào con


• VD : nấm men rượu Rum,
tảo lục , trùng đế giày . . .


<b>b- Sinh sản hữu tính :</b>



• - Bằng bào tử chuyển động hay
hợp tử nhờ sự tiếp hợp giữa 2 tế
bào


Sinh sản phân đôi của
trùng đế giày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*

<b>Củng cố</b>

:



1-

<i><b>Các hình thức sinh sản của vi sinh vật </b></i>


<i><b>nhân sơ là :</b></i>



a- Phân đơi, nội bào tử , ngoại bào tử




b- Phân đơi , nảy chồi, bào tử vơ tính, bào


tử hữu tính



c- Phân đơi, bằng ngoại bào tử, nảy chồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• 2- <i><b>Các hình thức sinh sản chủ yếu </b></i>
<i><b>của vi sinh vật nhân thực là :</b></i>


• a- Phân đơi, nội bào tử, ngoại bào tử


• b- Phân đơi , nảy chồi, ngoại bào tử,
bào tử vơ tính, bào tử hữu tính


• c- Nội bào tử , ngoại bào tử, bào tử
vơ tính, bào tử hữu tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Dặn dò :</b>



Chuẩn bị cho bài học sau :



- Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng


của vi sinh vật



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×