Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 - Đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 - ĐỀ SỐ 1</b>
<b>Câu 1</b>(1,5đ): Tính:


a) 4 3


7 7 b)


1 3 14
.
5 2 10
<b>Câu 2</b>(1đ): Tính:


a) 16 b) 9


49


<b>Câu 3</b>(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
hai:


a) 8,452 + 12,322 b)7,128 - 4,183


<b>Câu 4</b>(1,5đ): Tính nhanh:


a)(4,25 . 20) . 5 b) 8 :2 3 5 :2 3


9 7 9 7


 





<b>Câu 5</b>(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
a)


5
5
1


.4
4


 
 


  b)


2
6 6


2
72
(0, 25) .( 4)


36


 


<b>Câu 6</b>(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:
9 4


<i>x</i> <i>y</i>



 và x - y = -15


<b>Câu 7</b>(1,5đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.


<b>Câu 8</b>(1,0đ): Tìm x,y,z biết:


208 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>


Môn: <b>Đại số 7</b>


<b>Câu 1 </b>(1,5đ): Tính:


a) 4 3


7 7 =


7
1


7 (0,75đ)


b)1 3 14.


5 2 10 <b> = </b>


3 14


10 10 (0,5đ)


= 11


10




(0,25đ)


<b>Câu 2 </b>(1đ): Tính:


a) 16 = 4 (0,5đ)


b) 9


49 =
3


7 (0,5đ)


<b>Câu 3 </b>(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả đến chữ số thập phân
thứ hai:


a) 8,452 + 12,322 = 20,774 <sub> 20,77</sub> <sub>(0,5đ)</sub>



b)7,128 - 4,183 = 2,945  2,95 (0,5đ)


<b>Câu 4 </b>(1,5đ): Tính nhanh:


a)(4,25 <b>.</b> 20) <b>.</b> 5<b> = </b>4,25 . (20 . 5) (0,25đ)


= 4,25 . 100 (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 8 :2 3 5 :2 3


9 7 9 7


 


 <b> = </b> 82 52 : 3


9 9 7




 




 


  (0,25đ)


= 3 <b>.</b> 7
3





(0,25đ)


= - 7 (0,25đ)


<b>Câu 5 </b>(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
a)
5
5
1
.4
4
 
 
  =
5
5
5
1
.4
4 (0,5đ)


= 1 (0,25đ)


b)


2



6 6


2


72
(0, 25) .( 4)


36


  =


2


6 72


[(0, 25).( 4)]


36


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


  (0,25đ)


= (-1)6<sub> - 2</sub>2 <sub>(0,25đ)</sub>


ÉM <sub>= -3</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


<b>Câu 6 </b>(1,0đ):



Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,25đ)


15
3


9 4 9 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   
 (0,25đ)
3 27
9
<i>x</i>
<i>x</i>


   (0,25đ)


3 12


4


<i>y</i>


<i>y</i>


   (0,25đ)


<b>Câu 7 </b>(1,5đ):



Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z N*) (0,25đ)


Theo bài ra ta có


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0,25đ)


60
6
2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


  (0,25đ)


Tìm được x = 12; y = 18; z = 30 (0,25đ)


Trả lời (0,25đ)


<b>Câu 8 </b>(1,0đ): Tìm x,y,z biết:


3<i>x</i> 5

2<i>y</i>5

208(4<i>z</i> 3)20 0


Ta có:



3<i>x</i> 5 0;

<sub></sub>

2<i>y</i>5

<sub></sub>

2080; (4z – 3)20  0 (0,25đ)


208 20


3<i>x</i> 5 2<i>y</i> 5 (4<i>z</i> 3) 0


      


Mà <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>

<sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub>

208 <sub>(4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3)</sub>20 <sub>0</sub>


     


208 20


3<i>x</i> 5 2<i>y</i> 5 (4<i>z</i> 3) 0


       (0,25đ)


3 5 0


2 5 0


4 3 0


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 






 <sub></sub>  
 <sub></sub> <sub></sub>


=>


5
3
5
2
3
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i>




















(0,5đ)


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>


</div>

<!--links-->

×