Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ</b>
<b>Tổ Địa lí</b>
<b>Trường THPT Bn Ma </b>
<b>Thuột</b>
<b> </b>G/viên:
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<i><b>1, Biểu hiện của sự thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp </b></i>
<i><b>Hoa Kỳ, thể hiện ở:</b></i>
<b>A,Giảm tỉ trọng các ngành luyện kim, dệt…</b>
<b>B,Tăng tỉ trọng các ngành hàng không.</b>
<b>C,Tăng tỉ trọng các ngành dịch vụ</b>
<b>D,Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>2, Đây là một trong những đặc điểm chung của nền kinh tế </b></i>
<i><b>Hoa Kỳ:</b></i>
<b>A,Nền kinh tế phát triển không thuận lợi.</b>
<b>B,Nền kinh tế phát triển thuận lợi.</b>
<b>C,Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao</b>
<b>D,Nền kinh tế thị trường điển hình</b>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>-Cơng nghiệp chiếm hàng đầu thế giới.</b>
<b>-Cơ cấu cơng nghiệp gồm có 3 nhóm ngành </b>
<b>chính.</b>
<b>-Cơ cấu gía trị sản lượng giữa các ngành thay </b>
<b>đổi.</b>
<b>-Sản xuất cơng nghiệp có sự phân bố phù hợp.</b>
<i><b>1, Năm 2004 ngành công nghiệp nào sau đây đã </b></i>
<i><b>tạo ra nguồn hàng chiếm 84,2% trong tổng giá trị </b></i>
<i><b>hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ:</b></i>
<b>A,Công nghiệp nhẹ</b> <b>B,Công nghiệp nặng</b>
<b>C,Công nghiệp chế biến</b> <b>D,Công nghiệp luyện kim</b>
<i><b>2, Ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Đơng Bắc </b></i>
<i><b>Hoa Kỳ là:</b></i>
<b>A,Hóa dầu</b> <b>B, Điện tử</b>
<b>C,Luyện kim</b> <b>D, Vũ trụ</b>
<i><b>3; Trình bày những đặc điểm chính của ngành </b></i>
<i><b>nơng nghiệp Hoa Kỳ?</b></i>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>- Nông nghiệp chiếm hàng đầu thế giới.</b>
<b>- Nền nơng nghiệp hàng hóa phát triển mạnh</b>
- <b><sub>Nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới</sub></b>
- <b><sub>%GDP nơng nghiệp có xu hướng giảm</sub></b>
- <b><sub>Cơ cấu nơng nghiệp có sự chuyển dịch tích </sub></b>
<b>cực. Trang trại là hình thức TCSX chủ yếu.</b>
- <b><sub>Phân bố nơng nghiệp theo hướng đa dạng hóa </sub></b>
<b>nơng sản.</b>
<b>Bước 1: Bài tập 1-</b><i><b>lập bảng theo mẫu </b></i><b>ở trang 45 </b>
<b>vào vở và điền vào bảng các loại nơng sản </b>
<b>chính.</b>
<b>Bước 2: Xác định các vùng thơng qua bản đồ: địa </b>
<b>Bước 3 :Dựa vào các hình 6.1, 6.6 và nội dung </b>
<b>Sgk hoàn thành bảng 1.</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b> Nơng sản chính</b>
<b>Khu vực </b>
<b> </b>
<b>Cây lương </b>
<b>thực</b> <b>nghiệp và Cây cơng </b>
<b>cây ăn qủa</b>
<b>Gia súc</b>
<b>PHÍA ĐƠNG</b>
<b>TR</b>
<b>U</b>
<b>N</b>
<b>G </b>
<b>TÂ</b>
<b>M</b>
<b>Các bang phía </b>
<b>Bắc</b>
<b>Các bang ở giữa</b>
<b>Các bang phía </b>
<b>Nam</b>
<b> Nơng sản chính</b>
<b>Khu vực </b>
<b> </b>
<b>Cây lương </b>
<b>thực</b>
<b>Cây công </b>
<b>nghiệp và </b>
<b>cây ăn qủa</b>
<b>Gia súc</b>
<b>PHÍA ĐƠNG</b>
<b>TR</b>
<b>UN</b>
<b>G </b>
<b>TÂ</b>
<b>M</b>
<b>Các bang phía </b>
<b>Bắc</b>
<b>Các bang ở giữa</b>
<b>Các bang phía </b>
<b>Nam</b>
<b>PHÍA TÂY</b>
<b>Lúa mì</b> <b>Đỗ tương, <sub>rau qủa</sub></b> <b>Bò thịt, <sub>bò sữa</sub></b>
<b>Lúa mạch</b> <b>Củ cải đường</b> <b>Bị, lợn</b>
<b>Lúa mì và </b>
<b>ngơ</b> <b><sub>bơng, thuốc lá</sub>Đỗ tương, </b> <b>Bị</b>
<b>Lúa gạo</b> <b>Nơng sản </b>
<b>nhiệt đới</b> <b>Bị, lợn</b>
<b>Lúa mạch</b> <b>Lâm nghiệp </b>
• <b><sub>Bước 1: Xác định vùng cơng nghiệp Đơng </sub></b>
<b>Bắc, vùng phía Tây và vùng phía Nam của </b>
<b>Hoa Kỳ trên bản đồ ( H6.7) và hoàn thành bài </b>
<b>tập 2 </b><i><b>lập bảng theo mẫu </b></i><b>-Sgk-trang 46 vào vở.</b>
• <b><sub>Bước 2: Căn cứ vào H6.7 và các trung tâm </sub></b>
<b>công nghiệp ( phân biệt công nghiệp truyền </b>
<b>thống và công nghiệp hiện đại) để đưa vào các </b>
<b>Hoạt động 2</b>
• <b><sub>Bước1: </sub><sub>Dựa vào bảng chú giải hình 6.7 </sub></b>
<b>sắp xếp các ngành cơng nghiệp Hoa Kỳ </b>
<b>vào 2 nhóm: truyền thống và hiện đại: </b>
<b>+( LK đen, màu, cơ khí, đóng tàu biển, hố </b>
<b>chất, dệt may, thực phẩm)</b>
<b>+(Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ </b>
<b>trụ, chế tạo máy bay, ơtơ, hố dầu)</b>
<b>Bước 2: lần lượt hồn thành bảng theo mẫu </b>
<b>ở Sgk-trang 46</b>
<b>Hình 6.7. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kỳ</b>
<b>CÁC NGÀNH </b>
<b>CƠNG NGHIỆP CHÍNH</b>
<b>VÙNG</b>
<b>ĐƠNG </b>
<b>BẮC</b>
<b>VÙNG</b>
<b>Đóng tàu, </b>
<b>thực phẩm, </b>
<b>dệt</b>
<b>Đóng </b>
<b>tàu, Lk </b>
<b>đen</b>
<b>Điện tử </b>
<b>viễn thơng, </b>
<b>Ơ tơ</b>
<b>Máy bay, tên </b>
<b>lửa, tàu vũ </b>
<b>điện tử, viễn </b>
<b>thông, ô tô</b>
<b>Điện tử, </b>
<b>viễn </b>
<b>thông, </b>
<b>* Kể tên các vùng-các trung tâm công nghiệp-các ngành </b>
<b>cơng nghiệp trong từng trung tâm (Đơng Bắc- Phía Nam </b>
<i><b>1, Vùng chăn ni bị sữa tập trung ở:</b></i>
<b>A, Đồi núi Apalat</b>
<b>B, Phía Nam Ngũ Hồ và ven biển Đơng Bắc.</b>
<b>C, Đồng bằng trung tâm</b>
<b>D, Đồi núi Coocđie.</b>
<i><b>2, Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày </b></i>
<i><b>đặc nhất Hoa Kỳ là:</b></i>
<i><b>3, Các ngành cơng nghiệp chính của vùng Tây </b></i>
<i><b>Nam Hoa Kỳ là:</b></i>
<b>A,Cơ khí, máy bay, ơtơ, dệt may.</b>
<b>B,Máy bay, thực phẩm, dệt may, cơ khí, đóng tàu</b>
<b>C, Đóng tàu, điện tử viễn thơng, ơtơ, máy </b>
<b>bay,thực phẩm</b>
<b>D, Điện tử viễn thơng, ơtơ, hố chất, cơ khí</b>
<i><b>4, Vùng sản xuất lúa gạo lớn nhất của Hoa Kỳ ở:</b></i>
• <b><sub>Sưu tầm tranh ảnh, phim… về một ngành </sub></b>
<b>cơng nghiệp của Hoa Kỳ.</b>
• <b><sub>Hồn thành các nội dung của bài thực hành.</sub></b>
• <b><sub>Chuẩn bị bài 7 Liên minh châu Âu ( tiết 1: </sub></b>
<b>EU-Liên minh khu vực lớn trên thế giới )</b>
<b>-Tìm hiểu tên gọi EU- nguồn gốc lịch sử hình </b>
<b>thành của EU.</b>