Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV:Hoàng Thị Phương Anh </b> <b>Đại số 9</b>
<i><b>Tiết :16</b></i>
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
-HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 và câu 5
-Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu
thức ,giải phương trình, giải bất phương trình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV:</b>Bảng phụghi bài tập, câuhỏi, một vài bài giải mẫu
<b>HS: </b>Ôn tập và làm bài tập chương .Bảng nhóm I
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.Oån định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 7’</b>
<b> HS1: -</b>Phát biểu và chứng minhđịnh lí về mối liên he<b>ä </b>giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ
-Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng:
<b> </b> <b> HS2: : -</b>Phát biểu và chứng minhđịnh lí về mối liên he<b>ä </b>giữa phép chiavà phép khai phương
A.4 ; B.
TL : Câu 4: Với a,b
- Điền:
Câu 5: Với a
Bài tập trắc nghiệm chọn B
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
26
ph <b>Luyện tập:</b>
-Gọi hs nêu hướng và lên bảng làm bài tập
Chú ý :
Lưu ý HS tiến hành theo 2 bước :
-Rút gọn
-Tính giá trị của biểu thức
-hs lên bảng làm bài tập , các hs khác làm
vào vở .
<b>Baøi 73/40 SGK</b>:
2
Thay a= -9 vào biểu thức
rút gọn,ta được :
2
Với m=1,5 ta được :
3
1 2 1-3.1,5 = -3,5
2
-Cho hs <b>hoạt động theo nhóm</b>
a) Rút gọn Q
?Nêu cách thực hiện phép tính trong Q?
-Gọi hs lên bảng làm
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
Bài 106/20 SBT:Cho biểu thức
với x >0 và x
b)Tìm x sao cho C<-1
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu c
Nửa lớp làm câu d
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
-Quy đồng , chuyển phép chia thành nhân
nghịch đảo . Thực hiện rút gọn
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2
2 2
3 3 3
3 1 1
3
3 9 3 1 3
:
3 3 3
3
3 <sub>9 .</sub>
2 4
3 3
3 3 3
.
3 3 2 2
3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<b>Baøi 75 c,d /41 SGK:</b>
c)Biến đổi vế trái
Vậy đẳng thức đã được
chứng minh
<b>Baøi 76/41 SGK:</b>
b)Thay a=3b vaøo Q
<b>Baøi 108/20 SBT</b>
10’ <b>Hoạt động 2: Củng cố và nâng cao:</b>
Cho A =
a)Tìm điều kiện xác định của A
b)Tìm x để A =
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Giá trị đó đạt
được khi x bằng bao nhiêu?
-Gv gợi ý , hướng dẫn và đưa ra bài tập
mẫu cho hs xem
d) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị
-Hs lên bảng làm câu a và b
3 1 4 4
) 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta coù
a) A =
ÑK :x
nguyên
Với
x 0 loại 1 loại 9 loại
Vậy
<b>4.Hướng dẫn học tập: 1’</b>
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I
-Ơn tập các câu hỏi ơn tập chương , các công thức . Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN: 103;104; 106 /19,20 SBT