Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIẾNG HÀN TRUNG CẤP-23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> HS1. Phân tích các số sau ra thõa sè nguyªn tè : </b>
<b> 36 , 84 vµ 168. </b>


<b> HS2. Tìm các tập hợp Ư (12), Ư(30) và ¦C ( 12 , 30).</b>


2 2


36 2 .3


2


84 2 .3.7


3


168 2 .3.7


<b>¦(12) = {1; 2; 3; 4 ;6; 12}</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Ước chung lớn nhất </b>


<b> Ví dụ 1. Tìm các tập hợp </b>


<b>Ư (12), Ư(30) và ƯC ( 12 , 30).</b>
<b>¦(12) = {1; 2; 3; 4 ;6; 12}</b>


<b>¦(30) = {1; 2; 3; 5 ; 6;10; 15; 30 }</b>
<b>¦C(12, 30) = {1; 2; 3; 6 }</b>


<b>KÝ hiƯu : ¦CLN (12, 30) = 6</b>



<b>Nhận xét : Tất các các ớc chung </b>
<b>của 12 và 30 ( là 1,2,3,6) đều là ớc </b>
<b>của ƯCLN(12, 30).</b>


<i><b>Ước chung lớn nhất của hai hay </b></i>
<i><b>nhiều số là số lớn nhất trong tập </b></i>
<i><b>hợp ớc chung của các số đó.</b></i>


<b>Chú ý : Số 1 chỉ có một ớc là 1. </b>
<b>Do đó với mọi số tự nhiên a và b , </b>
<b>ta có: ƯCLN( a , 1) = 1; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.¦íc chung lín nhÊt </b>


<b>Nhận xét : Tất các các ớc chung </b>
<b>của 12 và 30 ( là 1,2,3,6) đều là ớc </b>
<b>của ƯCLN(12,30)</b>


<i><b>Ước chung lớn nhất của hai hay </b></i>
<i><b>nhiều số là số lớn nhất trong tập </b></i>
<i><b>hợp ớc chung của các số đó.</b></i>


<b>Chú ý : Số 1 chỉ có một ớc là 1. </b>
<b>Do đó với mọi số tự nhiên a và b , </b>
<b>ta có: ƯCLN( a,1) = 1; </b>


<b> ¦CLN( a, b ,1) = 1</b>


<b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng </b>
<b>cách phân tích các số ra thừa số </b>


<b>nguyên tố </b>


<b> Ví dụ 2. Tìm ƯCLN ( 36, 84, 168)</b>
<b>+ Phân tích các số ra thừa số </b>


<b>nguyên tố: </b>

<sub>36 2 .3</sub>

2



2


84 2 .3.7


<b> + Chọn các thừa số nguyên tè </b>
<b>chung lµ : 2 vµ 3 </b>


<b>+ Lập tích các thừa số đã chọn </b>
<b>mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ </b>
<b>nhất của nó.</b>


3


168 2 .3.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.¦íc chung lín nhÊt </b>


<i><b>Ước chung lớn nhất của hai hay </b></i>
<i><b>nhiều số là số lớn nhất trong tp </b></i>
<i><b>hp c chung ca cỏc s ú.</b></i>


<b>2.Tìm ƯCLN bằng cách phân </b>


<b>tích các số ra thừa số nguyên tố </b>


<b> Ví dụ 2. Tìm ƯCLN ( 36, 84, 168)</b>
2


36 2 .3 ;

84 2 .3.7; 2


¦CLN ( 36, 84, 168) = 22<sub> . 3 =12</sub>


<i><b>Quy tắc:</b><b> Muốn tìm ¦CLN cđa </b></i>


<i><b>hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta </b></i>
<i><b>thùc hiƯn ba b íc sau.</b></i>


<i><b>B íc 1.</b><b> Ph©n tÝch mỗi số ra thừa </b></i>
<i><b>số nguyên tố.</b></i>


<i><b>B ớc 2.</b><b> Chọn ra các thừa số </b></i>
<i><b>nguyên tố chung.</b></i>


<i><b>B c 3.</b><b> Lp tích các thừa số đã </b></i>
<i><b>chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ </b></i>
<i><b>nhỏ nhất của nó.Tích đó là </b></i>


<i><b>¦CLN phải tìm.</b></i>


<b>?1. Tìm ƯCLN ( 12, 30) </b>


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.¦íc chung lín nhÊt </b>


<i><b>Ước chung lớn nhất của hai hay </b></i>
<i><b>nhiều số là số lớn nhất trong tập </b></i>
<i><b>hợp ớc chung của các số đó.</b></i>


<b>2.T×m ớc chung lớn nhất bằng </b>
<b>cách phân tích các số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố </b>


<b> Ví dụ 2. Tìm ¦CLN ( 36, 84, 168)</b>
2 2


36 2 .3 ;

84 2 .3.7; 2


¦CLN ( 36, 84, 168) = 22<sub> . 3 =12</sub>


<i><b>Quy tắc: (SGK / 55)</b></i>


<b>?1. Tìm ƯCLN ( 12, 30) </b>


2


12 2 .3



30 2.3.5



<b>Ta cã :</b>


Nhãm 1,4: T×m ¦CLN ( 8, 9 ) ;



Nhãm 2,5 :T×m ¦CLN ( 8, 12,15 );


Nhóm 3,6 :<b>Tìm</b> ƯCLN ( 24,16, 8 ).


3


168 2 .3.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Ước chung lớn nhất </b>
<i><b>Định nghĩa : (SGK)</b></i>


<b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng </b>
<b>cách phân tích các số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố </b>


<i><b>Quy tắc: (SGK / 55)</b></i>


3


8 2 ;

<sub>9 3</sub>

<sub></sub>

2


2


12 2 .3 ;

15 3.5



4


16 2 ;




Tìm ƯCLN ( 8, 9 )


<b> ¦CLN (8, 9) =1</b>



Tìm ƯCLN ( 8, 12,15 );


3


8 2 ;



<b> ¦CLN (8, 12,15) =1</b>



<b>+ Nếu các số đã cho khơng có </b>
<b>thừa số ngun tố chung thì </b>
<b>ƯCLN của chúng bằng 1. Hai </b>
<b>hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 </b>
<b>gọi là các số nguyên tố cùng </b>
<b>nhau.</b>


<b>+Trong các số đã cho, nếu số </b>
<b>nhỏ nhất là ớc của các số cịn </b>
<b>lại thì ƯCLN của các số đã cho </b>
<b>chính là số nhỏ nht y.</b>


Tìm ƯCLN (24, 16, 8 );


3


8 2




3


24 2 .3 ;



<b> ¦CLN (24, 16, 8) =2</b>

<b>3<sub> = 8</sub></b>

<i><b>Chó ý </b></i>



8 vµ 9 đ ợc gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Ước chung lớn nhất </b>
<i><b>Định nghĩa : (SGK)</b></i>


<b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng </b>
<b>cách phân tích các số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố </b>


<i><b>Quy tắc: (SGK / 55)</b></i>


<i><b>Chó ý </b></i>



<b>+ Nếu các số đã cho khơng có thừa </b>
<b>số ngun tố chung thì ƯCLN của </b>
<b>chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có </b>
<b>ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên </b>
<b>tố cùng nhau.</b>


<b>+Trong các số đã cho, nếu số </b>
<b>nhỏ nhất là ớc của các số cịn lại </b>
<b>thì ƯCLN của các số đã cho </b>



<b>chÝnh lµ sè nhá nhÊt Êy.</b>


<b>Bµi tËp . Tìm ƯCLN của:</b>
<b>a) 24 ; 84; 180</b>


<b>b) 60 và 180</b>
<b>c) 15 vµ 19</b>


3


24 2

;



a)

.3



15 3.5 ; 19

9



c)

= 1



2


84 2 .3.7 ;



<b> ¦CLN (24, 84,180) =2</b>

<b>2<sub>.3= 12</sub></b>
<b>¦CLN (60,180)= 60</b>


180



b)

60



<b> ¦CLN (15, 19) = 1</b>



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.¦íc chung lớn nhất </b>


<i><b>Định nghĩa : (SGK)</b></i>


<b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số raTSNT</b>


<i><b>Quy tắc: (SGK / 55)</b></i>


? .Đọc số em chọn để đ ợc kết quả đúng :



Trong dịp thi đua lâp thành tích chào mừng 20 – 11


để động viên các học sinh có thành tích cao trong học


tập, cô giáo đã mua 56 chiếc bút , 140 quyển vở và


chia đều ra các phần th ởng , mỗi phần th ởng gồm cả


bút và vở. Cơ giáo có thể chia đ ợc nhiều nhất thnh


bao nhiờu phn th ng ?



<b>Cô giáo có thể chia đ ợc nhiều </b>
<b>nhất phần th ởng.</b>


Rất tiếc bạn trả lời sai rồi !


<b>28 </b>


Rất tiếc bạn trả lời sai rồi !<sub> Rất tiếc bạn trả lời sai rồi !</sub>


Chỳc mng bn đã có câu trả lời đúng !



<b> 7</b>


<b>12</b>


<b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-<b><sub>Học thuộc quy tắc tìm ƯCLN,</sub></b>


<b> các chú ý và xem lại các ví dụ.</b>


-<b><sub>Làm các bài tập 141,142 SGK,</sub></b>


<b> Bài 176 SBT.</b>


-<b><sub>Đọc tr ớc mục3:</sub></b>


<b>Tìm ớc chung th«ng qua</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×