Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cuc tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>VẤN ĐỀ 2</i>


<b>CỰC TRỊ CỦA HAØM SỐ</b>


A/ CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:


<i>Chủ đe</i>à <i>II</i>: <b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM</b>


11
I)<i>Dấu hiệu của cực trị</i>:


1) <i>Dấu hiệu I </i>:


<i>Quy tắc I để tìm các điểm cực trị</i>:


1)Tìm f’(x) 3)Xét dấu của đạo hàm


2)Tìm các điểm tới hạn 4)Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị


II) <i>Điều kiện để hàm số có cực trị</i>:


Hàm số có cực trị  Hàm số có điểm tới hạn & y’đổi dấu qua điểm tới hạn


 <i>Đặc biệt</i>:
1)Hàm số y = ax3<sub>+bx</sub>2 <sub>+cx+d (a0) có </sub>






tiểu
cực



đại
cực


trị
cực
hai


y’= 0 có hai nghiệm phân biệt.
2)Hàm số y ax2 bx c


dx e
 


 coù 


tiểu
cực

đại
cực


trị
cực
hai


 y’= 0 coù hai nghiệm phân biệt thuộc TXĐ.
x a x0 b



f’(x)

<sub> + </sub>


-f(x) f(x)


Hàm số đạt cực đại tại x0


x a x0 b


f’(x)

<sub> - +</sub>


f(x) f(x)


Hàm số đạt cực tiểu tại x0


2) <i>Dấu hiệu II </i>:


Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên (a;b) , x0  (a;b) & f’(x0) = 0.


a) f”(x0) 0  Hàm số đạt cực trị tại x0.


b) f”(x0) < 0  Hàm số đạt cực đại tại x0.


c) f”(x0) > 0  Hàm số đạt cực tiểu tại x0.


* <i>Chú ý</i>: Nếu f”(x0) = 0 hoặc f”(x0) khơng tồn tại thì khơng kết luận được điều gì về điểm x0.


<i>Quy tắc II để tìm các điểm cực trị</i>:


1)Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0. Gọi xi (i= 1, 2…) là các nghiệm.


2)Tính f”(x).



3)Từ dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của điểm xi theo dấu hiệu II.


III) <i>Điều kiện để hàm số y = f(x) đạt cực tri tại</i> x0:


1) y = f(x) đạt cực tri tại x0 f’(x0) = 0 (Thử lại) 3) y = f(x) đạt cực đại tại x0 









0


)



x


(


"


f



0


)



x


(


'


f




0
0
IV) <i>Đường thẳng đi qua các điểm cực trị</i>:


1)<i>Hàm số bậc ba</i>: y = ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx + d (a0) </sub><i><sub>có hai cực trị</sub></i><sub>:</sub>


+Thực hiện phép chia đa thức y cho y’ta được: y(x) = (Ax + B)y’(x) + mx + n
+Gọi (x0;y0) là các điểm cực trị thì :


0


0 0 0 0


y '(x ) 0


y(x ) (Ax B)y '(x ) mx n




 





 


 y(x0) = mx0+n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B/ CÁC DẠNG TỐN CẦN LUYỆN TẬP:
1) Tìm cực trị của hàm số.



2) Tìm điều kiện để hàm số có cực trị, đạt cực trị tại một điểm.


<i>BÀI TẬP</i>


<i>Bài 1</i>: Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số sau.


1) a) <sub>y</sub> 1<sub>x</sub>3 <sub>2x</sub>2 <sub>3x</sub> 1


3 3


    b) y x 3 3x23x c) y x 3 2x2x


2) a) <sub>y</sub> 1<sub>x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>1</sub>


2


   b) y x 5x3 8x 1 c) y 

1 x2

3


3) a) y x 1


3x 4





 b)


2



x 4x 5
y


x 2


  




 c)


2


x 4x 3
y


x 2


 




 d)


2


x 3x 2
y


x



  




4) a) y x2 2x 3





 b) yxe4x2 c) y x lnx d) yx2 lnx e) y = cos2x
5) y cos3x15cosx8 trên đoạn <sub></sub>






 
2
3
;
3


<i>Baøi 2</i>: Cho hàm số 3 3 2 3 3 4








<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i> , đồ thị là ( Cm ), m là tham số.


1) Xác định giá trị của m để hàm số có cực trị.


2) Xác định giá trị của m để ( Cm ) tiếp xúc với trục hồnh.


<i>Bài 3</i>: Cho hàm số y = (m2<sub> – 1) </sub>


3


3


<i>x</i> <sub>+ (m + 1)x</sub>2<sub> +3x +5, m: tham số.</sub>


1) Tìm m để hàm số có một cực đại & một cực tiểu.
2) Tìm m để hàm số có cực trị.


<i>Bài 4</i>: Cho hàm số y = x3<sub> –3mx</sub>2<sub> + (m</sub>2<sub> +2m –3) x +4</sub>


<i>Chủ đe</i>à <i>II</i>: <b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HAØM</b>


12
2)<i>Hàm hữu tỉ</i>


2


ax bx c
y



dx e
 




ad0 <i>có hai cực trị</i>:


<i>C1</i>:
+Ta coù:




2
/


2


y adx 2aex be cd
dx e
  


e
x
d
 

 


 


+Gọi (x0;y0) là các điểm cực trị thì :



2
0 0
0
0
2


/ 0 0


0 2


0


ax bx c
y(x )


dx e


adx 2aex be cd
y (x ) 0


dx e
  






  
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>


2
0 0
0
0
2
0 0


ax bx c
y(x )


dx e
adx 2aex be cd 0


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 0



0
2ax b
y(x )
d



/
2
0 0
/
0


ax bx c
dx e
 


 
 
 
 


Vậy phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị là: y 2ax b
d





<i>C</i>2:



+ Đặt y(x) ax2 bx c
dx e


 


 =


u(x)


v(x) (v(x) 0)  2


u '(x)v(x) u(x)v '(x)
y '(x)


v (x)






+ Gọi (x0;y0) là các điểm cực trị thì:


0


0 0


0 0



0 0


y '(x ) 0


u(x ) u '(x )


y(x ) (v '(x ) 0)
v(x ) v '(x )



  






 0 0


0
0


u '(x ) 2ax b
y(x )


v '(x ) d


 



Vậy phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị là: y 2ax b
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Khảo sát hàm số khi m = 1. Gọi đồ thị là (C).


2) Trong trường hợp tổng quát, hãy xác định tất cả các tham số m để đồ thị của hàm số
đã cho có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về hai phía của trục tung.


<i>Bài 5</i>: Cho hàm số y = x3<sub> +mx</sub>2<sub> +1, trong đó m là tham số. Chứng minh rằng hàm số luôn luôn </sub>


có cực trị <i>m</i>0.


<i>Bài 6</i>: Tìm các giá trị của m để mỗi hàm số sau khơng có cực trị:
1) y = x3<sub> +mx +1, trong đó m là tham số .</sub>


2)


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>y</i>








2


trong đó m là tham số.


<i>Bài 7</i>: Cho hàm số y x2 <sub>x</sub>mx<sub>1</sub> 1






 ,m là tham số


1) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
2) Xác định m để hàm số có hai cực trị.


<i>Bài 8</i>: Cho hàm số y x2 mx<sub>mx</sub> 2<sub>1</sub>m 1







 có đồ thị là (Cm ). Xác định m sao cho hàm số có cực


trị.


<i>Bài 9</i>: Cho hàm số


<i>k</i>
<i>x</i>



<i>k</i>
<i>kx</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







 2 1


2
2


, với tham số k. Chứng minh rằng với k bất kỳ đồ thị
hàm số ln ln có điểm cực đại, điểm cực tiểu và tổng các tung độ của chúng bằng 0.
(Đề thi TN THPT 1993-1994)


<i>Bài 10</i> : Cho hàm số y = f(x) = x3<sub> – (m + 2)x + m, m là tham số. Tìm m để hàm số tương ứng </sub>


có cực trị tại x = -1. (Đề thi TN THPT Kì I 1998-1999)


<i>Bài 11</i>: Tìm m để hàm số:


1) y = f(x) = (m m 2)x (3m 1)x 1


3



x3 2 2 2









 , đạt cực đại tại x = -2.


2) y f(x) x2<sub>x</sub> mx<sub>m</sub> 1







 , đạt cực đại tại x = 2.


<i>Bài 12</i>: Cho hàm số


4
x
bx
a


y  2 4 (a, b là tham số). Tìm a và b để hàm số đã cho đạt cực trị
bằng 4 khi x = 2.



<i>Baøi 13</i>: Cho hàm số: y =


4
3


2







<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>, m tham số</sub>


1) Tìm m để hàm số đạt giá trị cực đại yCĐ, giá trị cực tiểu yCT & yCD  yCT 4
2) Tìm m để hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía trục Ox.


<i>Bài 14</i>: Cho hàm số


1
5
3


2








<i>mx</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>


<i>y</i> , m: tham số


Chứng minh rằng <i>m</i>0 hàm số ln ln có một cực đại & một cực tiểu Xác định
m để hai giá trị cực trị của hàm số cùng dấu.


<i>Bài 15</i>: Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu:
1)


4
2


2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> .


2) y = x3<sub> – x</sub>2<sub> – 94x + 95.</sub>


<i>Bài 16</i>: Tìm m để hàm số có cực trị. Khi đó viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực
trị:


1)


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>


<i>y</i>






 2


2


.


2) y = 2x3<sub> – 3(m + 1)x</sub>2<sub> + 6mx – 2m.</sub>



<i>Chủ đe</i>à <i>II</i>: <b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 17</i>: Tìm m > 0 để


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 2 2 2 2  5 3, có cực tiểu trong khoảng 0 < x < 2m.


<i>Bài 18</i>: Tìm m để hàm số mx (m 1)x 3(m 2)x <sub>3</sub>1
3


1


y 3 2









 có cực đại và cực tiểu tại các



điểm x1, x2 thoả mãn x1 + 2x2 = 1.


<i>Bài 19</i>: Với giá trị nào của m thì hàm số y x4 4mx3 3(m 1)x2 1





 chỉ có cực tiểu mà


khơng có cực đại.


<i>Chủ đe</i>à <i>II</i>: <b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HAØM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×