Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu Bài tập Pascal 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.5 KB, 21 trang )

(Bài tập bổ trợ cho chương trình chính khóa)
Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình
diện tích và chu vi của nó.
Program hcn;
Uses crt;
Var a,b,s,c:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Tinh chu vi va dien tich hcn’);
Write(‘nhap chieu dai:’); Readln(a);
Write(‘nhap chieu rong:’); Readln(b);
S:=a*b;
C:=(a+b)*2;
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la:’,S);
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la:’,C);
Readln;
End.
Bài 2:Nhập vào bán kính của hình tròn.In ra màn hình diện
tích và chu vi của nó.
Program hinh_tron;
Uses crt;
Var R, S, P: real;
Const pi=3.14;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Dien tich va chu vi hinh tron:’);
Write(‘nhap ban kinh:’); Readln(R);
S:=pi*R*R;
P:=2*pi*R;
Writeln(‘dien tich cua hinh tron la:’,S);
Writeln(‘chu vi cua hinh tron la:’,P);


Readln;
End.
B à i 3 :

Tính tam

giác: Nhập vào

ba
số a,b,c bất kì
. Kiểm

tra
xem nó có thể là
độ
dài ba cạnh hay

không,

nếu

không

thì
in

ra

màn


hình

' Khong la ba

canh cua

mot tam

giac'.
Ngược
lại
, thì in diện tích, chu vi của tam giác

ra màn

hình.
Program Tam_giac;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘bai toan tam giac’);
Write(‘nhap a=’); Readln(a);
1
Write(‘nhap b=’); Readln(b);
Write(‘nhap c=’); Readln(c);
If ((a+b)>c) and ((b+c)>a) and ((a+c)>b) then
Begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));

Writeln(‘chu vi tam giac:’,2*p);
Writeln(‘dien tich hinh tam giac:’,s);
End;
Else
Writeln(a,b,c khong phai la 3 canh cua tam giac’);
Readln;
End.
B à i 4 : Viết chương

trình giải

p
hươ
ng

trình

bậc 1
(ax

+

b = 0)
Program

GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,x:real;
Begin
Clrscr;

Writeln(‘giai phuong trinh bac nhat:ax+b=0’);
Write(‘nhap a=’); Readln(a);
Write(‘nhap b=’); Readln(b);
If (a=0)then
If (b=0) then
Writeln(‘phuong trinh co vo so nghiem’);
Else
Writeln(‘phuong trinh vo nghiem’);
Else
Writeln(‘phuong trinh co nghiem x=’,-b/a);
Readln;
End.
B à i 5 : Viết chương

trình giải bất

phương

trình bậc 1 (ax

+

b
>
=
0)
Program

BAT_PHUONG_TRINH_BACI;
Uses crt;

Var a,b:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘giai bat Phuong trinh bac nhat’);
Write(‘nhap a=’); Readln(a);
Write(‘nhapb=’); Readln(b);
If a<>0 then
If a>0 then writeln(‘bat phuong trinh co nghiem:x>=’,-b/a);
Else writeln(‘bat phuong trinh co nghiem:x<=’-b/a);
Else
If b>=0 then
Writeln(‘bat phuong trinh co vo so nghiem’);
Else writeln(‘bat phuong trinh vo nghiem’);
Readln;
End.
2
B à i

6:
Viết chương trình nhập sử dụng 2 biến X và Y để lưu 2 số nhập
từ bàn phím,sau đó hoán đổi giá trị của 2 biến cho nhau(x, y có giá
trị tăng dần)
Cách 1:
Program hoan_doi;
uses crt;
var X,Y,Z: real;
begin
clrscr;
write('Nhap so X = '); readln(Y);
write('Nhap so Y = '); readln(Y);

if X>Y then
begin
Z:=X;
X:=Y;
Y:=Z;
End;
writeln(X,’ ’,Y);
readln
end.
Cách 2:
Program hoan_doi;
uses crt;
var X,Y,Z: real;
begin
clrscr;
write('Nhap so X = '); readln(Y);
write('Nhap so Y = '); readln(Y);
if X<=Y then
begin
X:=X+Y;
Y:=X-Y;
X:=X-Y;
End;
writeln(X,’ ’,Y);
readln
end.
Bài7:Viết chương trình nhập 3 số thực a,b,c từ bàn phím vào
máy tính,sau đó kiểm tra 3 số đó có thể là 3 cạnh của tam giác
đều,tam giác cân hoặc tam giác vuông hay không và ghi kết
quả ra màn hình.

program Sap_xep;
uses crt;
var A, B, C, X: integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so A: '); readln(A);
write('Nhap so B: '); readln(B);
write('Nhap so C: '); readln(C);
if (A+B<C) or (B+C<A) or (A+C<B)
then writeln('Day khong la ba canh cua mot tam giac') else
3
if (A*A=B*B+C*C) or (B*B=A*A+C*C) or (C*C=A*A+B*B)
then writeln('Day la ba canh cua tam giac vuong') else
if (A=B) and(B=C) and (A=C)
then writeln('Day la ba canh cua tam giac deu') else
if (A=B) or (B=C) or (C=A)
then writeln('Day la ba canh cua tam giac can') else
writeln('Day chi la ba canh cua tam giac thuong');
readln;
end.
Bài8: Viết chưong trình nhập 1 số tự nhiên vào máy tính và ghi
ra màn hình kết quả số đã nhập là 1 số chẳn hay lẽ.
Program chan_le;
Uses crt;
Var n:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so n=’); readln(n);
If (n mod 2)= 0 then write(‘n la so chan’)
Else write(‘n la so le);

Readln;
End.
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a,b,c,d(a,b,c,d được nhập
từ bàn phím)
Program Tim_so_lon_nhat;
Uses crt;
Var a,b,c,d,max:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Tim so lon nhat trong 4 so a,b,c,d’);
Write(‘nhap so a=’);readln(a);
Write(‘nhap so b=’);readln(b);
Wtite(‘nhap so c=’);readln(c);
Write(‘nhap so d=’);readln(d);
Max:=a;
If b>max then max:=b;
If c>max then max:=c;
If d>max then max:=d;
Writeln(‘so lon nhat la’:,max:4:2);
Readln;
End.
Bài 10:Vieát chöông trình giaûi phöông trình tuyeán tính:

ax

+

by

=


m


cx

+

dy

=

n
Program giai_he_hai_an;
Uses crt;
Var a,b,c,d,m,n:real;
dx,dy,dd:real;
4
begin
clrscr;
Writeln(‘giai he hai an:’);
Write('Nhap

a=');readln(a);
Write('Nhap

b=');readln(b);
Write('Nhap

c=');readln(c);

Write('Nhap

m=');readln(m);
Write('Nhap

n=');readln(n);
dd:=a*d-b*c;
dx:=m*d-b*n;
dy:=a*n-c*m;
if dd=0 then
if(dx=0) and(dy=0) then
writeln(‘he vo so nghiem hoac vo nghiem’)
else
writeln(‘he vo nghiem’)
else
Begin
Write(‘he co nghiem:’);
Writeln(‘x=’,dx/dd,’va y=’,dy/dd);
End;
Readln;
End.
Bài 11:Nhập vào tâm và bán kính của 1 đường tròn.Sau đó nhập vào
một điểm A(x,y) bất kì và kiểm tra xem nó có thuộc đường tròn hay
không?
Program

KIEMTRADIEMTHUOCDUONGTRON;
Uses crt;
Var


x0,y0,xa,ya,d,r:real;
Begin
Writeln(‘kiem tra diem thuoc duong tron:’);
Write(‘nhap ban kinh r=’);readln(r);
Write(‘nhap toa do tam duong tron=’);readln(x0,y0);
Write(‘nhap toa do diem A=’);readln(xa,ya);
d:=sqrt(sqr(xa-x0)+sqr(ya-y0));
if r=d then
writeln(‘diem A nam tren duong tron’)
else
if d>r then writeln(‘diem A nam ngoai duong tron’)
else writeln(‘diem A nam trong duong tron);
Readln;
End.
Bài 12: Viết chương trình tính x
y
(với x,y là số thực)
Proram XluyY;
Uses crt;
Var x,y,z:real;
Begin
Writeln(tinh x luy thua y);
5
Write(‘nhap x=’);readln(x);
Write(‘nhap y=’);readln(y);
If x>0 then
Begin
Z:=exp(y*ln(x));
Writeln(‘x^y=’,z);
End;

Else
Writeln(‘khong tinh duoc vi x la so am’);
Readln;
End.
Bài 13:Vieát chöông trình tính x
n
Program tinh_x_luy_thua_n;
Uses crt;
Var I,n,x:integer;
Lt:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘tinh x luy thua n);
Write(‘nhap x=’); readln(x);
Write(‘nhap n=’); readln(n);
Lt:=1;
For i:=1 to n do
Lt:=lt*x;
Writeln(x,’^’,n,’=’,lt:4:2);
Readln;
End.
Bài 14: Vieát chöông trình tính n!
Program tinh_n_luy_thua;
Uses crt;
Var I,n,gt:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘tinh n giai thua:’);
Writeln(‘nhap n=’);readln(n);
Gt:=1;

For i:=1 to n do
Gt:=gt*i;
Writeln(n,’!=’,gt);
Readln;
End.
Bài 15: Vieát chöông trình nhập vào 1 số nguyên dương x. Hãy xác định số x có chia hết
cho 3 hay không?
Program Chia_het_3;
Uses crt;
Var x:integer;
Begin
6
Clrscr;
Write(‘nhap x=’); readln(x);
If (x mod 3)= 0 then
Writeln(‘x chia het cho 3:’)
Else writeln(‘x khong chia het cho 3:’);
Readln;
End.
Bài 16: Vieát chöông trình nhập chiều dài,chiều rộng hình chữ nhật,bán kính hình tròn.
So sánh diện tích của hình chữ nhật và hình tròn.
Program so_sánh;
Uses crt;
Var a,b,r,s1,s2:real;
Const pi=3.14;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘so sánh dien tich hcn & hinh tron’);
Write(‘nhap chieu dai=’);readln(a);
Write(‘nhap chieu rong=’);readln(b);

Write(‘nhap ban kinh hinh tron=’); readln(r);
S1:=a*b;
S2:=r*r*3.14;
If s1>s2 then writeln(‘dien tich hinh chu nhat lon hon hinh
tron’)
Else writeln(‘dien tich hinh tron lon hon hinh chu nhat’);
Readln;
End.
Bài 17: Vieát chöông trình tính điểm trung bình của 1 học sinh ,dữ liệu nhập vào là
ĐTBHKI,ĐTBHKII. In ra màn hình ĐTBCN của học sinh đó với
ĐTBCN=(ĐTBHKI+ĐTBHKII*2)/3,và xếp loại học lực biết:
+ ĐTBCN <5 ,xếp loại: Yếu.
+ 5=< ĐTBCN<6.5,xếp loại: Tbình.
+ 6.5=<ĐTBCN<8,xếp loại: Khá.
+ ĐTBCN>=8,xếp loại: Giỏi.
Program xep_loai;
Uses crt;
Var ĐTBHKI,ĐTBHKII,ĐTBCN:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap ĐTBHKI
=’); readln(ĐTBHKI);
Write(‘nhap ĐTBHKII=’); readln(ĐTBHKII);
ĐTBCN:=(ĐTBHKI+ĐTBHKII*2)/3;
If ĐTBCN < 5 then writeln(‘xep loai=’Yeu’);
If 5=<ĐTBCN<6.5 then writeln(‘xep loai=’Tbinh’);
If 6.5=<ĐTBCN<8 then wrtieln(‘xep loai=’Kha’)
Else writeln(‘xep loai=’Gioi’);
Readln;
7

End.
Bài 18: Viết chương trình nhập vào bán kính r1 và r2 của 2 đường tròn và khoảng cách
giữa 2 tâm đường tròn là d(với r1,r2,d>0). Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn(cắt
nhau, tiếp xúc nhau hay khơng cắt nhau)
Program bai18;
Uses crt;
Var r1,r2,d:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘vi tri tuong doi giua 2 duong tron’);
Write(‘nhap ban kinh duong tron 1,r1=’); readln(r1);
Write(‘nhap ban kinh duong tron 2,r2=’); readln(r2);
Write(‘nhap khoang cach giua 2 tam duong tron d=’); readln(d);
If r1+r2=d then writeln(‘hai duong tron tiep xuc ngoai’);
If r1+r2>d then writeln(‘hai duong tron cat nhau’);
If r1+r2<d then writeln(‘hai duong tron khong cat nhau’);
Readln;
End.
Bài 19: Viết chương trình nhập n số nguyên. Đếm các số vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết 3. Xuất kết quả ra màn hình.
Program bai19;
Uses crt;
Var i,n,dem:integer;
X;real;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so luong so’); readln(n);
Dem:=0;
For i:=1 to n do
Begin

Write(‘nhap so thu tu’,i);readln(x);
If (x mod 2=0) and(x mod 3=0) then
Dem:=dem+1;
End;
Writeln(‘so luong cac so chia het cho 2 va 3 la:’dem);
Readln;
End.
Bài 20: Viết chương trình tính tích của 10 số tự nhiên đầu tiên.
{ Dùng while......do…..}
Program tich;
Uses crt;
Const n=10;
Var i, tich:integer;
Begin
Clrscr;
Tich:=1;
i:=1;
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×