Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 15 phút bài Ôn tập Văn nghị luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b><b>VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


<b>Đề kiểm tra 15 phút </b>

<b>Ngữ văn</b>

<b> 7</b>

<b> </b>

<b>:</b>


<b>Ôn tập Văn nghị luận</b>



1. Nhận định nào phù hợp với văn bản <i>Đức tính giản dị của Bác Hồ</i>?


A. Văn bản đã kết hợp các thao tác chứng minh, giải thích, đánh giá, bình luận với
những dẫn chứng cụ thể, xác thực và những tình cảm, nhận xét sâu sắc, giàu sức
thuyết phục, giúp người đọc thấy giản dị là đức tính nổi bật của Bác Hồ.


B. Với những lí lẽ, chứng cứ chặt chẽ, toàn diện, văn bản đã chứng minh sự giàu
có, đẹp đẽ của tiếng Việt trên nhiều phương diện: ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp.
C. Văn bản là một mẫu mực về lập luận, bố cục và cách đưa dẫn chứng của thể văn
nghị luận. Bằng những dẫn chứng cụ thể, phong phú, giàu sức thuyết phục trong
lịch sử dân tộc và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, văn bản đã
làm sáng tỏ một chân lí: Dân ta có một lịng nồng nàn yêu nước.


D. Văn bản có một lối văn nghị luận vừa có lí lẽ, vừa có cảm xúc và hình ảnh.
Hồi Thanh thơng qua bài viết này đã khẳng định: Nguồn gốc cốt yếu của văn
chương là tình cảm, là lịng vị tha.


<b>2. </b>Dịng nào dưới đây <b>khơng</b> nói đúng về cách lựa chọn dẫn chứng cho phép lập
luận chứng minh?


A. Lí lẽ và chứng cứ xác thực, đã được thừa nhận.
B. Lí lẽ và chứng cứ được phân tích.


C. Lí lẽ và dẫn chứng được lấy tùy ý.



D. Lí lẽ và chứng cứ được lựa chọn, thẩm tra.


<b>3. </b>Tục ngữ được xếp vào loại văn bản nào?
A. Một loại văn bản trữ tình.


B. Một loại văn bản biểu cảm.
C. Một loại văn bản tự sự.


D. Một loại văn bản nghị luận đặc biệt ngắn gọn.


<b>4. </b>Dòng nào nêu đúng nhất đặc điểm của văn bản nghị luận?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b><b>VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


B. Chủ yếu dùng phương thức kể nhằm thuật lại sự vật, hiện tượng, con người, câu
chuyện nào đó.


C. Chủ yếu dùng phương thức miêu tả nhằm tái hiện lại sự vật, hiện tượng, con
người, câu chuyện nào đó.


D. Chủ yếu dùng phương thức biểu cảm để biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua các
hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu.


<b>5. </b>Đâu là luận điểm chính của văn bản <i>Sự giàu đẹp của tiếng Việt</i>?
A. Tiếng Việt của chúng ta rất giàu.


B. Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay.
C. Tiếng Việt của chúng ta rất hay.



D. Tiếng Việt của chúng ta rất đẹp.


<b>6. </b>Yếu tố nào <b>khơng</b> có trong văn bản nghị luận?
A. Luận điểm.


B. Luận cứ.
C. Cốt truyện.


D. Các kiểu lập luận.


<b>7. </b>Đâu là yêu cầu <b>không</b> cơ bản đối với một văn bản nghị luận?
A. Luận cứ tiêu biểu, đúng đắn.


B. Luận điểm rõ ràng, đúng đắn.
C. Lập luận hợp lí, chặt chẽ.
D. Sự việc đầy đủ, chi tiết.


<b>8. </b>Dịng nào <b>khơng</b> phải là phép lập luận trong văn nghị luận?
A. Chứng minh.


B. Phân tích.
C. Kể chuyện.
D. Giải thích.


<b>9. </b>Yếu tố nào dưới đây <b>khơng</b> có trong văn bản nghị luận?
A. Chứng minh một nhận định.


B. Giải thích một luận điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b><b>VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>


<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


D. Kể lại một câu chuyện.


<b>10. </b>Văn biểu cảm đòi hỏi lời văn phải như thế nào?
A. Lời văn đa nghĩa.


B. Lời văn giàu cảm xúc, hình ảnh.
C. Lời văn khúc triết, rõ ràng.
D. Lời văn hùng hồn, đanh thép.


<b>Đáp án Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn lớp 7</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> A C D A B C D C D B


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>


</div>

<!--links-->
ôn kiểm tra 15 phút ( bài 1,2,3) lớp 6
  • 4
  • 6
  • 22
  • ×