Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ke hoach DH Dia 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Kế hoạch cụ thể và kết quả.</b></i>



<b>Tháng 8/2010</b>



<b>Líp 8</b>


<b>-Dạy từ bài: 1->3</b>


<b>-Kiểm tra miệng: 18-24</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0</b>
<b>-Kiểm tra 1 tiết: 0</b>


*Nội dung khác:


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng, thiết bị</b> <b>Số HSđợc</b>


<b>KTM</b>


<b>KH bỉ</b>
<b>sung</b>


1


<b>VỊ TRÍ ĐỊA</b>
<b>LÍ, ĐỊA</b>
<b>HÌNH VÀ</b>
<b>KHỐNG</b>


<b>SẢN</b>


1/<i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần



Hiểu rõ đặc điểm vị trí, địa lí, kích thước, đặc điểm địa hình và
khống sản của Châu Á.


2/ <i><b>Kỹ năng:</b></i>


Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối
tượng trên lược đồ.


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Có thái độ sử dụng và bảo vệ khoáng sản.


Trực quan,
phân tích, so


sánh, chất
vấn, nêu vấn


đề và thảo
luận nhóm.


- Lợc đồ vị trí địa
lí Châu á trên địa


cầu.
- Bản đồ địa hỡnh


sông hồ Châu á



2 <b>KH HAU<sub>CHAU A</sub></b>


1/ <i><b>Kin thc</b></i>: HS cần


- Hiểu được tính phức tạp, đa dạng của khí hậu Châu Á mà
nguyên nhân chính là do vị trí địa lí, kích thước rộng lớn và địa
hình bị chia cắt mạnh của lãnh thổ.


- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của Châu Á.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố và nâng cao kỹ năng phân tích, vẽ biểu đồ và đọc lược
đồ khí hậu.


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


HS biết ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất và sinh hoạt của
Châu Lục.


Trực quan,
phân tích, so


sánh, chất
vấn, nêu vấn


đề và thảo


luận nhóm. <sub>- Lược đồ SGK</sub> <sub>9-12</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGÒI VÀ</b>


<b>CẢNH</b>
<b>QUAN</b>
<b>CHÂU Á</b>


- Nắm được các hệ thống sơng lớn, đặc điểm chung về chế độ
nước sông và giá trị kinh tế của nó.


- Hiểu được sự phân hóa đa dạng của các cảnh quan tự nhiên và
mối quan hệ giữa khí hậu với cảnh quan.


- Hiểu được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên
Châu Á đối với sự phát triển kinh tế xã hội.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng đọc và phân tích lược đồ.
- Kỹ năng liên hệ thực tế.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>.


- Có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.


- Hiểu được mối quan hệ chặc chẽ giữa môi trường sống của con
người với thiờn nhiờn.


phaõn tớch,
chaỏt vaỏn, neõu


vn v
tho lun



nhoựm.


Châu á ( SGK)
- Một số tranh
ảnh về cảnh quan


tự nhiên của CA.


<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng9/2010</b></i>


Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B


8C


Tỉng



<b>Tháng 9/2010</b>



<b>-Dạy từ bài: 4->6</b>
<b>-Kiểm tra miệng: 18-24</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phỳt: 3</b>
<b>-Kim tra 1 tit: 0</b>


*Ni dung khỏc:


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng, thiết<sub>bị</sub></b>



<b>S HS</b>
<b>c</b>
<b>KTM</b>


<b>KH bổ</b>
<b>sung</b>


4 <b><sub>THC</sub></b>


<b>HAỉNH:</b>
<b>PHAN</b>


<b>TCH</b>


1/ <i><b>Kin Thức</b></i>: HS cần hiểu.


- Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió
mùa Châu Á.


Thảo luận
nhóm, nêu
vấn đề, chất


- Lợc đồ phân bố
khí áp và hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOÀN</b>
<b>LƯU GIĨ</b>


<b>MÙA Ở</b>


<b>CHÂU Á</b>


- Tìm hiểu nội dung loại bản đồ mới, bản đồ phân bố khí áp và
hướng gió.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Nắm được kĩ năng đọc và phân tích sự thay đổi khí áp và hướng gió
trên bn .


vaỏn.


giú chớnh v mựa
ụng v mựa h


ở Châu á. ( nÕu
cã)


5


<b>ĐẶC</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>DÂN CƯ,</b>


<b>XÃ HỘI</b>
<b>CHÂU Á</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:


-So sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số các châu lục, thấy


được Châu Á có số dân đơng nhất so với các châu lục khác, mức độ
tăng dân số của Châu Á đạt trung bình củathế giới.


-Tên các tơn giáo lớn, sơ lược về sự ra đời của tôn giáo này.
2/ <i><b>Thái độ</b></i>: HS cần biết


-Hậu quả của sự gia tăng dân số tới kinh tế, xã hội và môi trường.
-Chính sách giảm tỷ lệ gia tăng dân số


3/ <i><b>Kó năng</b></i>:


Quan sát ảnh và lược đồ, nhận xét sự đa dạng của các chủng tộc
cùng chung sống trên lãnh thổ Châu Á.


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


- Tranh ảnh về
dân c Châu á
- Lợc đồ phân bố


c¸c chủng tộc ở
Châu á( SGK)



6


<b>THC</b>
<b>HAỉNH</b>
<b>PHN</b>
<b>TCH</b>
<b>LC </b>
<b>PHN B</b>
<b>DN C</b>


<b>VAỉ</b>
<b>THAỉNH</b>
<b>PH LN</b>


<b>CUA</b>
<b>CHAU A</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:HS cần nắm


-Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành phố của Châu Á
-Aûnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và đơ
thị


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


- Kĩ năng phân tích bản đồ phân bố dân cư và các đơ thị Châu Á ,
tìm ra đặc điểm phân bố dân cư và các mối quan hệ giữa các yếu
tố tự nhiên và dân cư xã hội


- Rèn kĩ năng xác định nhận biết vị trí các quốc gia, các thành phố


lớn ở Châu Á


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


- Chuẩn bị một
lợc đồ trống của
Châu á ( nếu có)


9-12


7 <b><sub>ƠN TẬP</sub></b> <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: Giúp HS củng cố và nắm vững:</sub>


-Vị trí địa lí của Châu Á


- Đặc điểm khí hậu phân hóa rất phức tạp và đa


- Hoạt động
nhóm
- Phương
pháp đàm


- Bản đồ tự
nhiên Châu Á


và dân cư Châu


A.Ù


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

daïng


- Sự phân bố sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên
- Đặc điểm dân cư Châu Á.


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


Tổng hợp củng cố kiến thức cơ bản theo sơ đồ.


thoại


- Lược đồ khí
hậu Châu Á.


( SGK)
<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng9/2010</b></i>


Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

YÕu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B


8C


Tỉng



<b>Tháng 10/2010</b>




<b>-Dạy từ bài: 7->9</b>
<b>-Kiểm tra miệng: 18-24</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0</b>
<b>-Kiểm tra 1 tiết: 3</b>


<b>*Nội dung khỏc:</b>


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng,<sub>thiết bị</sub></b> <b>Số HS đ-<sub>ợc KTM</sub></b> <b>KH bổ<sub>sung</sub></b>


8 <b>KIEM</b>


<b>TRA</b>


ỏnh giỏ kt qu nhn thức và lĩnh hội kiến thức của HS một cách


khách quan . Đề kiểm tra


9 <b><sub>ĐẶC</sub></b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>PHÁT</b>
<b>TRIỂN</b>
<b>KINH </b>


<b>TẾ-XÃ HỘI</b>
<b>CÁC</b>
<b>NƯỚC</b>
<b>CHÂU Á</b>



1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:HS cần nắm


- Quá trình phát triển của các nước Châu Á.


-Đặc điểm phát triển và sự phân bố kinh tế- xã hội các nước Châu Á
hiện nay.


2/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Học tập ở Nhật Bản về những kinh nghiệm xây dựng đất nước và phát
triển kinh tế xã hội, phê phán hành động xâm lược, báo lột của đế
quốc thực dân.


3/ <i><b>Kó năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích các bang số liệu, bản đồ kinh tế- xã hội mở


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


- Bản đồ kinh
tế Châu Á.


- Bản thống
kê về các chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

rộng kiến thức


- Kĩ năng vẽ biểu đồ kinh tế.


10


<b>TÌNH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>PHÁT</b>
<b>TRIỂN</b>
<b>KINH TẾ</b>
<b>XÃ HỘI Ở</b>


<b>CÁC</b>
<b>NƯỚC</b>
<b>CHÂU Á</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:HS cần.


- Hiểu rõû tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nước và vùng
lãnh thổ Châu Á.


- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ
của Châu Á.; ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời
sống.


2/ <i><b>Thái độ:</b></i>



- Sự phát triển kinh tế của một số nước chủ yếu là dựa vào sự phong
phú của nguồn khoáng sản.


- Biết được hầu hết các nước Châu Á là những nước đang phát triển.
3/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Đọc, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động kinh
tế, đặc biệt tới sự phân bố cây trồng, vật nuôi.


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


-lược đồ phân
bố cây trồng,


vật ni ở
châu Á.
- Bản đồ


Châu Á



9-12


11


<b>KHU VỰC</b>
<b>TÂY NAM</b>


<b>Á</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần hiểu


- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình, núi, cao nguyên, hoang mạc
chiếm đại bộ phận diện tích lãnh thổ; khí hậu khắc nghiệt, thiếu nước,
tài nguyên, thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu mỏ.


- Đặc điểm của khu vực: Trước kia chủ yếu phát triển nông nghiệp,
ngày nay công nghiệp, khai thác và chế biến dầu mỏ phát triển


- Khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, một điểm nóng của thế giới.
2/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS cần biết đây là khu vực giàu tài nguyên, khoáng sản ( dầu mỏ) là
khu vực dầu mỏ lớn nhất thế giới và là khu vực bất ổn định về xã hội
do cuộc chiến tranh tranh chấp….


3/ <i><b>Kó năng</b></i>:


- Rèn kĩ năng xác định vị trí khu vực Tây Nam Á và các nước trong khu
vực Tât Nam Á.



- Nhận xét, phân tích, vai trị, vị trí của khu vực trong phát triển kinh
tế- xã hội…..


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


-Lược đồ
phân bố cây


trồng, vật
nuôi Châu Á


-Bản đồ
Châu Á
- Bản đồ thế


giới


9-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Yếu- Kém

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trên

<sub>Tb</sub>


8A




8B


8C


Tổng



<b>Tháng 11/2010</b>



<b>-Dy t bài: 10->13</b>
<b>-Kiểm tra miệng: 27-36</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 3</b>
<b>-Kim tra 1 tit: 0</b>


*Ni dung khỏc:


<b>Tuần</b> <b>Tên<sub>bài</sub></b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng,<sub>thiết bị</sub></b> <b>Số HS đ-<sub>ợc KTM</sub></b> <b>KH bổ<sub>sung</sub></b>


12


<b>IU</b>
<b>KIN</b>
<b>T</b>
<b>NHIấN</b>


<b>KHU</b>
<b>VệC</b>
<b>NAM</b>
<b>A</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần.



- Xác định được vị trí các nước trong khu vực, xác định được 3 miền địa hình:
miền núi phía Bắc, đồng bằng ở giữa và phía Nam Dơn Ngun


-Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, tính nhịp
điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng sâu sắc đến nhịp điệu sản xuất và sinh
hoạt của dân cư trong khu vực.


- Phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với khí hậu của khu vực.
2/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Nhận thức rằng khí hậu là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả sản xuất
nông nghiệp và đời sống sinh hoạt của cư dân trong khu vực.


3<i><b>/ kó năng</b></i>:


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích yếu tố tự nhiên tren â bản đồ, rút ra mối
quan hệ hữu cơ giữa chúng


-Sử dụng, phân tích lược đồ phân bố mưa, th6y1 được sự ảnh hưởng của địa
hình đối với lượng mưa


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm



thoại


- Lược đồ
tự nhiên


Nam Á
- Bản đồ


tự nhiên
Châu Á
- Bản đồ


hành
chính
Châu Á
- Lược đồ


phân bố
lượng
mưa trên


thế giới


9-12


13 <b><sub>DÂN</sub></b>


<b>CƯ VÀ</b>
<b>ĐẶC</b>


<b>ĐIỂM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i> : HS cần


- Nắm đây là khu vực tập trung đơng đúc dân cư và có mật độ dân số lớn nhất
thế giới


- Trực
quan.
- Hoạt


Bản đồ
phân bố


dân cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DÂN</b>
<b>CƯ</b>
<b>KHU</b>
<b>VỰC</b>
<b>NAM</b>
<b>Á</b>


- Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo Aân Độ giáo, Hồi giáo, tôn giáo ảnh
hưởng đến sự phát triển kinh tế- xã hội Nam Á


- Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, Aán Độ có
nền khoa học phát triển nhất


2/ <i><b>Thái độ</b></i>: HS thấy đây la2khu vực có tốc độ dân số khá cao là khu vực đông


dân của thế giới, ảnh hưởng đến dân số, kinh tế, đây là khu vực bất ổn định
3/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Rèn luyện và củng cố kĩ năng phân tích lược đồ, phân tích số liệu thống kê để
nhận bie6t1va2 trình bày được Nam Á có đặc điểmdân cư: tập trung dân
đơngvà có mật độ dân số lớn nhất thế giới


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


Châu Á


14


<b>ĐẶC</b>
<b>ĐIỂM</b>


<b>TỰ</b>
<b>NHIÊN</b>


<b>KHU</b>
<b>VỰC</b>
<b>ĐƠNG</b>


<b>Á</b>



1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:


- HS nắm được vị trí địa lí các quốc gia, các khu vực lãnh thổ Đông Á.


- Nắm được đặc điểm địa hình, khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên của
khu vực.


2/ <i><b>Thái độ</b></i>: có thái độ yêu thiên nhiên


3/ <i><b>Kĩ năng</b></i>: Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, tranh ảnh tự
nhiên.


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


Bản đồ
Châu Á


( tự


nhiên-hành


chính)


Kt15’


15


<b>TÌNH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>PHÁT</b>
<b>TRIỂN</b>


<b>KINH</b>
<b></b>


<b>TẾ-XÃ</b>
<b>HỘI</b>
<b>KHU</b>
<b>VỰC</b>
<b>ĐƠNG</b>


<b>Á</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần


- Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và phát triển kinh tế – xã hội của khu
vực Đơng Á.


- hiểu rõ cơ bản đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản và Trung
Quốc.



2/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS biết được nguyên nhân cơ bản làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển thần
kì. Từ đó có ý thức học tập tốt.


3/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố, nâng cao kỹ năng đọc, phân tích bảng số liệu.


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


Bản đồ tự
nhiên và


kinh tế
Châu Á.
Tranh ảnh


về sx
nông
nghiệp,



cơng
nghiệp
của một
số nước
Châu Á.


9-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B


8C


Tỉng



<b>Tháng 12/2010</b>



<b>-Dạy từ bài: 14</b>


<b>-Kiểm tra miệng: 18-24</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phỳt: 0</b>
<b>-Kim tra 1 tit: 3</b>


<b>*Ni dung khỏc:</b>


<b>Tuần</b> <b>Tên<sub>bài</sub></b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng,<sub>thiết bị</sub></b>


<b>S HS</b>


<b>c</b>
<b>KTM</b>


<b>KH bổ</b>
<b>sung</b>


16


<b>ẹONG</b>
<b>NAM</b>


<b></b>
<b>T</b>
<b>LIN</b>
<b>VAỉ</b>
<b>HI</b>
<b>O</b>


1/ <i><b>Kin thc</b></i>: HS cần nắm.


- Vị trí, lãnh thổ khu vực ĐNÁ vả ý nghĩa của nó.


- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình đồi núi là chính, đồng bằng màu
mỡ, nằm trong vành đai khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa, sơng ngịi có
chế độ nước theo mùa, rừng rậm thường xanh chiếm phần lớn diện tích.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyệ kỹ năng phân tích lược đồ, bản đồ, biểu đồ để nhận biết vị trí khu
vực ĐNÁ trong Châu Á và Thế giới.



- Rèn luyện kỹ năng phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên để giải
thích một số đặc điểm về khí hậu, chế độ nước sông và cảnh quan của khu
vực.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- HS hiểu nđược vị trí chiến lược quan trọng của ĐNÁ trong sự phát triển kinh
te,á quốc phòng.


- HS có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ mơi trường sống của lồi người.


- Trực
quan.
- Hoạt


động
nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


Bản đồ
Châu Á
và Thế
giới.
Bản đồ tự


nhiên


ĐNÁ.


9-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TẬP</b>
<b>THI</b>
<b>HKI</b>


- Hướng dẫn học sinh củng những kiến thức cơ bả, trọng tâm. đề, chất


vấn, giải
thích,
phân tích,


so sánh …


Châu Á
( tự


nhiên-hành
chính)


18 <b>THI</b>


<b>HKI</b> Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của HS và kết quả giảng dạy của GV. Đề thi


19


<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng12/2010</b></i>



Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B


8C


Tỉng



<b>Tháng 1/2011</b>



<b>-Dạy từ bài: 15->22</b>
<b>-Kiểm tra miệng: 30-42</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0</b>
<b>-Kiểm tra 1 tit: 0</b>


<b>*Ni dung khỏc:</b>


<b>Tuần</b> <b>Tên<sub>bài</sub></b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>dùng,Đồ</b>


<b>thiết bị</b>


<b>S HS</b>
<b>c</b>
<b>KTM</b>


<b>KH bổ</b>
<b>sung</b>


20 <b><sub>ẹAậC</sub></b>



<b>ẹIEM</b>
<b>DAN</b>


<b>Cệ,</b>
<b>XAế</b>
<b>HOI</b>


1/ <i><b>Kin thc</b></i>: HS cn nm được.


- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư khu vực ĐNÁ.


- Đặc điểm dân cư với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp, lúa nước là kinh tế
chính.


- Đặc điểm về văn hóa, tín ngưỡng, những nét chung, riêng trong sản xuất và


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


Bản đồ
Châu Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÔNG</b>
<b>NAM</b>



<b>Á</b>


sinh hoạt của người dân ĐNÁ.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu trong bài để sâu sắc về
đặc điểm dân cư, văn hóa, tín ngưỡng của các nước ĐNÁ.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- Giúp HS hiểu được sức ép của dân số đến sự phát triển kinh tế – xã hội.
- Tinh thần đoàn kết của các nước ĐNÁ. Đặc biệt là ba nước Đơng Dương.


thoại ĐNÁ


<b>ĐẶC</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>KINH</b>
<b>TẾ</b>
<b>CÁC</b>
<b>NƯỚC</b>
<b>ĐƠNG</b>
<b>NAM</b>


<b>Á</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS hiểu được.


- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tế các nước
khu vực ĐNÁ. Nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt. Công nghiệp là


nền kinh tế quan trọng ở một số nước. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc.
- Những đặc điểm nền kinh tế của các nước khu vực ĐNÁ do sự thay đổi trong
định hướng và chính sách phát triển kinh tế, nghành nơng nghiệp vẫn đóng
góp tỉ lệ đáng kể trong tổng sản phẩm trong nước. Nền kinh tế dễ bị tác động
từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đế bảo vệ môi trường.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để nhận biết tốc độ tăng trưởng
của nền kinh tế khu vực ĐNÁ.2/ Thái độ:


Có ý thức bảo vệ mơi trường
3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có ý thức bảo vệ môi trường của nền kinh tế khu vực ĐNÁ.


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


Bản đồ
kinh tế


các
nước
ĐNÁ.


Tranh
ảnh về
các hoạt
động SX


nông
nghiệp,


công
nghiệp


ở các
nước
ĐNÁ


5-7


21 <b><sub>HIỆP</sub></b>
<b>HỘI</b>
<b>CÁC</b>
<b>NƯỚC</b>
<b>ĐƠNG</b>
<b>NAM</b>


<b>Á</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS năm được.


- Sự ra đời và phát triển của Hiệp Hội.



- Mục tiêu hoạt động và mục đích đạt được trong kinh tế do sự hợp tác của các
nước.


- Thuận lợi và khó khăn của VN khi gia nhập ASEAN.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Củng cố và phát triển kỹ năng phân tích số liệu, tư liệu, tranh ảnh.


- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập thông tin, tài liệu qua thơng
tin đại chúng.


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


Bản đồ
tự nhiên


và các
nước
ĐNÁ.
Tranh
ảnh về
sự hợp
tác của



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- Có ý thức học tập thật tốt để hịa nhập với quốc tế.


- HS biết được vị thế của VN trong khu vực và trên Thế giới.


VN với
các
nước
trong
khu vực.


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH</b>
<b>TÌM</b>
<b>HIỂU</b>


<b>VỀ</b>
<b>LÀO</b>


<b>VÀ</b>
<b>CAM</b>


<b>PU</b>
<b>CHIA</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần biết.


- Tập hợp và sử dụng các tư liệuđể tìm hiểu địa lí một quốc gia


-Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


- Đọc và phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí, xác định sự phân bố các
đối tượng địa lí, nhận xét các mối quan hệ giữa thành phần tự nhiên và phát
triển kinh tế xã hộ


- Đọc, phân tích nhận xét các bản số liệu thống kê cacù tranh ảnh về tự nhiên
dân cư, kinh tế của Lào và Campuchia


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Nghiêm túc, tự giác, hợp tác làm việc một cách có hiệu quả


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


- Bảng
phụ.
-Bản đồ


tự
nhiên,


kinh tế


ĐNA


5-7


22


<b>ĐỊA</b>
<b>HÌNH</b>


<b>VỚI</b>
<b>TÁC</b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>CỦA</b>
<b>NỘI</b>
<b>LỰC –</b>
<b>NGOẠ</b>
<b>I LỰC.</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần hệ thống kiến thức về:


-Hình dạng bề mặt trái đất vô cùng phong phú, đa dạng với các dạng địa hình.
- Những tác động đồng thời hoặc xen ke3cua3 nội lực và ngoại lực tạo nên
cảnh quan trái đất với đa dạng, phong phú đó


2/ <i><b>Kó naêng</b></i> :


Củng cố nâng cao kĩ năng đọc, phân tích, mơ tả. Vận dụng các kiến thức đã


họcđể giải thích các hiện tượng địa lí đó


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS biết được trên bề mặt trái đất vô cùng phong phú và đa dạng. Từ đó càng
thêm yêu thiên nhiên , quê hương đất nước hơn…


- Trực quan.
- Hoạt động


nhóm
- Phương
pháp đàm


thoại


- Bản đồ
tự nhiên
thế giới
- Tranh


ảnh
trong
SGK.


<b>KHÍ</b>
<b>HẬU</b>
<b>VÀ</b>
<b>CẢNH</b>
<b>QUAN</b>


<b>TRÊN</b>
<b>TRÁI</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần:


- Nhận biết, mơ tả cảnh quan chính trái đất, các đới khí hậu và gió trên trái
đất


- Phân tích mối quan he65mang tính qui luật giữa các yếu tố tự nhiên
2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Củng cố, nâng cao kĩ năng nhận biết, phân tích lược đồ, bản đồ, ảnh các cảnh


Mơ tả, phân
tích, thảo
luận nhóm,
dặt vấn đề,
gởi mở, trực


quan.


- Bản đồ
tự nhiên
và khí
hậu thế


giới
- Tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐẤT</b>



quan chính trên trái đất
3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Hiểu biết đúng đắn về mối quan hệ mang tính qui luật giữa các yếu tố tự
nhiên


ảnh
trong


SGK


23


<b>CON</b>
<b>NGƯỜ</b>


<b>I VÀ</b>
<b>MƠI</b>
<b>TRƯỜ</b>


<b>NG</b>
<b>ĐỊA</b>
<b>LÍ.</b>


1/ <i><b>Kiến thức:</b></i> HS cần hiểu rõ.


- Sự đa dạng của hoạt động công nghiệp, nông nghiệp và một số yếu tố ảnh
hưởng tới phân bố sản xuất.



- Nắm được các hoạt động sản xuất của con người tác động và làm thiên
nhiên thay đổimạnh mẽ, sâu sắc theo hướng tích cực và tiêu cực


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


Đọc, mơ tả, nhận xét, phân tích mối quan hệ nhân quả của các hiện tượng địa
lí qua ảnh, lược đồ, bản đồđể nhận biết mối quan hệ giữa tự nhiên và sự phát
triển kinh tế


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


HS biết môi trường ngày càng ơ nhiễm nghiêm trọng do các chất khí thải từ
các nhà máy, xí nghiệp hoặc việc khai phá ru7ng2o73 vùng đồi trọc gây lũ lụt,
sạt lỡ núi…


Mô tả, phân
tích, thảo
luận nhóm,
dặt vấn đề,
gởi mở, trực


quan.


- Bản đồ
tự nhiên
thế giới
- Tranh


ảnh,
một số



hoạt
động
cơng
nghiệp,


nông
nghiệp.


5-7


<b>VIỆT</b>
<b>NAM </b>
<b>ĐẤT </b>
<b>NƯỚ</b>
<b>C </b>
<b>CON </b>
<b>NGƯ</b>
<b>ỜI</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:HS cần nắm


- Vị thế của VN trong khu vực ĐNA và toàn thế giới


- Một cách khái quát hoàn cảnh kinh tế, chính trị hiện nay của nước ta
- Nội dung phương pháp chung học tập địa lí VN


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


- Rèn kó năng nhận xét qua bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh tế


1990-2000


- Thơng qua bài tập rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, cơ cấu tổng sản phẩm
kinh tế 2 năm (1990- 2000)


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Qua bài học HS hiểu biết khái qt về tình hình VN có niềm tin u vào sự
lãnh đạo của ĐCS


Trực quan,
thảo luận
nhóm, nêu
vấn đề, gởi
mở, trực
quan.


- Bản đồ
các
nước
trên thế
giới
- Bản đồ
VN


5-7


<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng1/2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8A



8B


8C


Tæng



<b>Tháng 2/2011</b>



<b>-Dạy từ bài: 23->26</b>
<b>-Kiểm tra miệng: 15-21</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 3</b>
<b>-Kiểm tra 1 tiết: 0</b>


*Ni dung khỏc:


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b>


<b>Đồ</b>
<b>dùng,</b>
<b>thiết bị</b>


<b>S HS</b>
<b>c</b>
<b>KTM</b>


<b>KH bỉ</b>
<b>sung</b>


24 <b><sub>VỊ TRÍ, </sub></b>
<b>GIỚI </b>
<b>HẠN, </b>


<b>HÌNH </b>
<b>DẠNG </b>
<b>LÃNH </b>
<b>THỔ </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần


- Hiểu được tính tồn vẹn của lãnh thổ VN, xác định vị trí, giới hạn, hình
dạng, diện tích vùng đất liền, vùng biển VN


- Hiểu về ý nghĩa thực tiển và các giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng
lãnh thổ đối với môi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế- xã hội của
nước ta


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


Rèn kĩ năng xác định vị trí địa lí, giới hạn của lãnh thổ đất nước ta. Qua đó
đánh giá ý nghĩa và giá trị của vị trí lãnh thổ đối với tự nhiên và phát triển
kinh tế- xã hội


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Có ý thức và hành động bảo vệ giữ gìn độc lập và chủ quyền của đất nước


Trực
quan,
phân tích,
nêu vấn


đề, thảo
luận
nhóm, gởi
mở, vấn
đáp.


- Bản đồ
VN
- Bản đồ
ĐNA và
thế giới


5-7


<b>VÙNG </b>
<b>BIỂN </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần.


- Nắm được đặc điểm tự nhiên biển Đông


- Hiểu biết về tài nguyên và môi trường của vùng biển VN
- Có nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của VN
2/ <i><b>Kĩ năng:</b></i>


- Phân tích những đặc tính chung và riêng của biển Đơng


Trực


quan,
phân tích,
nêu vấn
đề, thảo
luận


Bản đồ
VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên vùng biển và đất liền, hiểu
sâu sắc thiên nhiên VN mang tính bán đảo khá rõ rệt


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Thấy được sự cần thiết bảo vệ chủ quyền trên biển tài nguyên biển và vấn
đề bảo vệ môi trường vùng biển là rất quan trọng và cấp bách


nhóm, gởi
mở, vấn
đáp.


25 <b><sub>LỊCH SỬ </sub></b>
<b>PHÁT </b>
<b>TRIỂN </b>
<b>CỦA TỰ </b>
<b>NHIÊN </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần nắm.



- Lãnh thổ VN đã hình thành qua quá trình lâu dài và phức tạp


- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành lãnh thổ VN và ảnh
hưởng của nó tới địa hình và tài ngun, thiên nhiên nước ta


2/ <i><b>Kó năng</b></i>:


- Đọc, hiểu sơ đồ địa chất, các khái niệm địa chất đơn giản niêm đại địa chất
- Nhận xét các giai đoạn cơ bản của niên đại địa chất


-Nhận xét và xác định trên bản đồ các vùng địa chất kiến tạo của VN
3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- HS cần biết sự hình thành địa chất lịch sử tự nhiên VN trải qua hàng trăm
triệu năm


- Có ý thứ bảo vệ và xây dau7ng tổ quốc…


Trực
quan,
phân tích,
nêu vấn
đề, thảo
luận
nhóm, gởi
mở, vấn
đáp.


- Bảng


phụ
-Bản đồ
trống
VN
-nh
SGK
phóng to


5-7


<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM TÀI</b>
<b>NGUYÊN </b>
<b>KHÓANG </b>
<b>SẢN VIỆT</b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần nắm.


- Việt Nam là một nước giàu tài nguyên khoáng sản. Đó là một nguồn lực
quan trọng để cơng nghiệp hóa đất nước.


- Mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển. Giải thích được vì sao
nước ta giàu tài nguyên khoáng sản.


- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các loại khoáng sản chủ yếu
của nước ta.


- Bảo vệ và khai thác có hiệu quả và tiết kiệm nguồn khoáng sản quý giá
của nước ta.



2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


HS nắm vững được các loại kí hiệu khống sản, ghi nhớ địa danh có khống
sản trên bản đồ Việt Nam.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có ý thức tiết kiệm, tính hiệu quả và sự phát triển bền vững trong khai thác
sử dụng các tài ngun khống sản q giá của nước ta.


Nêu vấn
đề, phân
tích, so
sánh, thảo
luận
nhóm và
trực quan.


Mẫu
khống
sản.
Bản đồ
khống
sản Việt
Nam.
Bảng
26.1
phóng
to.


Bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng2/2011</b></i>


Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B


8C


Tỉng



<b>Tháng 3/2011</b>



<b>-Dạy từ bài: 27->32</b>
<b>-Kiểm tra miệng:25-35</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0</b>
<b>-Kiểm tra 1 tiết: 3</b>


*Nội dung khỏc:


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng,<sub>thiết bị</sub></b>


<b>S HS</b>
<b>đợc</b>
<b>KTM</b>


<b>KH bỉ</b>
<b>sung</b>



26 <b><sub>THỰC </sub></b>
<b>HÀNH </b>
<b>ĐỌC </b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM </b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần được:


- Củng cố các kiến thức về vị trí, địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính
của nước ta.


- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản VN, nhận xét sự phân bố
khoáng sản ở nước ta.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực, các điểm chuẩn
trên đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải biển Việt Nam.


- Nắm vững các kí hiệu và chú giải của bản đồ hành chính, bản đồ khống
sản.


Nêu Vấn
đề, Thảo
luận nhóm,
trực quan,
phấn tích.



Bản đồ
hành chính
VN, bản đồ
khống sản
VN, bảng


phụ. 5-7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giúp HS hệ thống lại các nội dung, kiến thức các bài đã học ở HKII một
cách khoa học


-Giúp HS nắm vững các kiến thức cơ bản đã học.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn kỹ năng tổng hợp, hệ thống kiến thức một cách khoa học


đề, phân
tích, so
sánh, TLN
và trực
quan.


nhiên các
nước ĐNA.
- Bản đồ tự
nhiên VN


27


<b>KIỂM </b>


<b>TRA 1 </b>
<b>TIẾT</b>


Đánh giá kết quả nhận thức và lĩnh hội kiến thức của HS một cách khách
quan .


Đề kiểm tra


<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>HÌNH </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiế thức</b></i>: HS cần nắm được.


- Ba đặc điểm cơ bản của địa hình VN.


- Vai trị và mối quan hệ của địa hình với các thành phần khác trong mối
trường tự nhiên.


- Sự tác động của con người ngày càng sâu sắc làm biến đổi XH.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng đọc hiểu khai thác kiến thức về địa hình VN trên bản đồ địa
hình.


- Kỹ năng phân tích lát cắt địa hình để nhận biết rõ sự phân bậc địa hình
VN.



3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS hiểu đúng đắn về những tác động của con người làm thay đổi bề mặt địa
hình.


Phân tích,
trực quan,
nêu vấn đề,
thảo luận
nhóm


Bản đồ tự
nhiên VN.
Lát cắt địa
hình VN
phóng to


28 <b><sub>ĐẶC </sub></b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>CÁC </b>
<b>KHU </b>
<b>VỰC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>HÌNH</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần nắm.


- Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta.



- Đặc điểm về câu trúc phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng,
bờ biển và thềm lục địa VN.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, kỹ năng so sánh các đặc điểm của các khu
vực địa hình.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Những lợi thế của các khu vực địa hình đối với sự phát triển kinh tế của đất
nước.


So sánh,
trực quan,
vấn đáp,
Phân tích,
Thảo luận
nhóm.


Bản đồ tự
nhiên VN.
Lát cắt địa
hình VN
phóng to,


bảng phụ. 5-7


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HÀNH </b>
<b>ĐỌC </b>


<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>ĐỊA </b>
<b>HÌNH </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


Cấu trúc địa hình VN; sự phân hóa địa hình từ Bắ xuống Nam từ Đơng sang
Tây.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam, nhận biết các đơn vị địa
hình cơ bản trên bản đồ.


- Phân biệt địa hình tự nhiên, địa hình nhân tạo trên bản đồ.


phân tích,
lên hệ so
sánh, thảo
luận nhóm.


hành chính
VN, bản đồ
tự nhiên
VN, bảng
phụ, Lát cắt
địa hình VN
phóng


29 <b><sub>ĐẶC </sub></b>


<b>ĐIỂM </b>
<b>KHÍ </b>
<b>HẬU </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần nắm được.
- Đặc điểm cơ bản của khí hậu VN.
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
+ Tính chất đa dạng và thất thường.


- NHững nhân tố hình thành khí hậu nước ta.
+ Vị trí địa lí.


+ Hồn lưu gió.
+ Địa hình.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn kỹ năng phân tích so sánh các số liệu khí hậu VN, rút ra nhận xét sự
thay đổi các yếu tố khí hậu theo thời gian và không gian trên lãnh thổ.
3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS thấy được ảnh hưởng to lớ của khí hậu đối với sinh hoạt và sản xuất của
người dân ở VN.


Phân tích,
so sánh,
trực quan,
vấn đáp,
thảo luận


nhóm, liên
hệ thực tế.


Bản đồ khí
hậu VN,
bảng phụ,
bảng 31.1
phóng to.


<b>CÁC </b>
<b>MÙA </b>
<b>KHÍ </b>
<b>HẬU VÀ</b>
<b>THỜI </b>
<b>TIẾT Ở </b>
<b>NƯỚC </b>
<b>TA</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS nắm được.


- Những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa: Gió mù đơng bắc
và gió mùa tây nam.


- Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của ba miền: Bắc Bộ, Trung Bộ và nam
Bộ đại diện ba trạm: Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh.


- Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho SX và đời sống của
nhân dân ta.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:



Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng thống kê về chế độ nhiệt và lượng mưa
về mùa bão để thấy rõ sự khác biệt về khí hậu và thời tiết ở ba miền nước
ta.


Phân tích,
so sánh,
trực quan,
vấn đáp,
thảo luận
nhóm, liên
hệ thực tế


Bản đồ khí
hậu VN,
bảng phụ,
bảng 31.1
phóng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Biết được những tác hại do bão gây ra, có ý thức phịng chống bão, khơng
chủ quan.


<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng3/2011</b></i>


Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B



8C


Tỉng



<b>Tháng 4/2011</b>



<b>-Dạy từ bài: 33-> 40</b>
<b>-Kiểm tra miệng: 30 - 42</b>


<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 3</b>
<b>-Kiểm tra 1 tiết: 0</b>


*Nội dung khác:


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng,<sub>thiết bị</sub></b> <b>Số HSđợc</b>


<b>KTM</b>


<b>KH</b>
<b>bỉ</b>
<b>sung</b>


30 <b><sub>ĐẶC </sub></b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>SÔNG </b>
<b>NGÒI </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS nắm được.



- Đặc điểm cơ bản của sơng ngịi nước ta.


- Mối qua hệ của sơng ngịi nước ta với các nhân tố tự nhiên và XH ( địa chất,
địa hình, khí hậu … con người)


- Giá trị tổng hợp và to lớ do sơng ngịi mang lại.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng đọc, tìm mối liên hệ giữa các yếu tố địa hình với mạng
lưới sơng, khí hậu với thủy chế của sơng ngịi.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và các dịng sơng để phát triển kinh
tế lâu bền.


Nêu vấn
đề, trực
quan,
thảo
luận
nhóm,
gởi mở .
. .


Bản đồ tự
nhiên Việt
Nam. Bảng
mùa lũ trên
các lưu vực


sơng phóng
to. Bản đồ
tự nhiên
VN.


Kt 15’


<b>CAÙ HỆ </b>
<b>THỐNG </b>
<b>SÔNG </b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS nắm được.


- Vị trí, tên gọi chín hệ thống sơng lớn.


- Đặc điểm ba vùng thủy văn: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Boä.


Trực
quan,
nêu vấn


Bản đồ tự
nhiên VN,
bảng hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LỚN Ở </b>
<b>NƯỚC TA</b>


- Một số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sơng ngịi và giải pháp phịng lũ
lụt ở nước ta.



2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng xác định lưu vực, hệ thống sông.


- Kỹ năng mô tả hệ thống và đặc điểm sơng của mỗi khu vực.


đề, gởi
mỏ,
thảo
luận
nhóm.


thống các
sông lớn ở
VN (phóng
to), hình
ảnh về lũ
lụt và ảnh
du lịch sông
nước VN.


31


<b>THỰC </b>
<b>HÀNH VỀ</b>
<b>KHÍ HẬU,</b>
<b>THỦY </b>
<b>VĂN VN.</b>



1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần.


- Củng cố kiến thức về khí hậu, thủy văn VN, qua hai lư vực sông: Bắc Bộ
( sông Hồng), Trung Bộ ( sông Gianh)


- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa mùa mưa và mùa lũ trên các lưu vực
sơng.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lí và phân tích số liệu khí hậu, thủy
văn.


Trực
quan,
phân
tích,
thảo
luận
nhóm . .
.


Bản đồ
sơng ngòi
VN, bảng
phụ ( biểu
đồ khí hậu
thủy văn)


5-7



<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>ĐẤT </b>
<b>VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS nắm được.


- Sự đa dạng, phức tạp của đất VN.


- Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính của nước ta.


- Tài ngun Đất của nước ta có giới hạn, sử dụng chưa hợp lý cịn nhiều diện
tích đất trống, đồi trọc, Đất bị thối hóa.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại Đất dựa vào kí hiệu.


- Trên cơ sở phân tích bản đồ nhận xét và rút ra kết luận về đặc điểm, số
lượng và sự phân bố các loại Đất ở nước ta.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS biết được Đất là tài nguyên quan trọng, do đó sử dụng và khai thác phải
hợp lý, sử dụng phải đi đơi với cải tạo Đất (SX nơng nghiệp)


Phân
tích,


thảo
luận
nhóm,
so sánh,
trực
quan,
gởi mở


Bản đồ Đất
VN, lược đồ
phân bố các
loại Đất ở
VN . . . mẫu
các loại Đất
ở VN.


32 <b>Đặc </b>


<b>điểm </b>
<b>sinh </b>
<b>vật </b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Sau bi học cần giúp cho học sinh nắm đợc:


- Sự phong phú, đa dạng của sinh vật nớc ta, tìm hiểu ngun nhân cơ bản
của sự đa dạng đó.



Phân
tích,
thaûo


Bản
đồ tự nhiên,
thực động
vật Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ViÖt </b>
<b>Nam</b>


- Thấy đợc sự suy giảm, biến dạng của các loài và hệ sinh thái tự nhiên, sự
phát triển của hệ sinh thái nhân tạo.


<b>2. VÒ kĩ năng:</b>


Rốn luyn k nng c bn , lc .


Phõn tích hình ảnh địa lý và các mối liên hệ địa lý.


<b>3. Về thái độ:</b>


Cã ý thøc vµ hµnh vi bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Yêu mÕn m«n häc.


luận
nhóm,
so sánh,
trực


quan,
gởi mở


Nam
Các
tranh ảnh về
các lồi
động vật,
thực vật.


<b>B¶o vƯ </b>
<b>tài </b>
<b>nguyên</b>
<b>sinh </b>
<b>vật </b>
<b>Việt </b>
<b>Nam</b>


c vai trũ ca ti nguyờn sinh vật đối với sự phát triển kinh tế xã hội nớc ta.
- Hiểu đợc thực tế về số lợng cũng nh chất lợng nguồn tài nguyên sinh vật nớc
nh.


2. Về kĩ năng:


Quan sỏt tranh nh, s liu tỡm ra kiến thức.
Quan sát, phân tích biểu đồ.


3. Về thái độ:



- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ, giữ gìn và phát huy nguồn tài ngun sinh
vật.


Lªn án những hành vi phá hoại tài nguyên sinh vật.
- Có ý thức bảo vệ môi trờng tự nhiên ViƯt Nam.


Phân
tích,
thảo
luận
nhóm,
so sánh,
trực
quan,
gởi m


<b>- </b>Tranh
ảnh về các
loài sinh vật
việt Nam,
các loài sinh
vật quý
hiếm.


5-7


33


<b>C</b>
<b>IM</b>


<b>CHUNG</b>
<b>CA T</b>
<b>NHIấN</b>


<b>VIET</b>
<b>NAM.</b>


<i><b>1. Kin thc</b></i>: Hc sinh cần:


- Nắm vững những đặc điểm chung của tự nhiệm Việt Nam


- Biết liện hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh kinh tế xã hội Việt Nam là cơ
sở cho địa lí kinh tế xã hội.


<i><b>2. Kỹ naêng</b></i>:


Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


Bồi dưỡng ý thức học bộ mơn.


Phân
tích,
thảo
luận
nhóm,
so sánh,
trực
quan,


gởi mở


- Bản đồ tự
nhiên Việt


Nam 5-7


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH</b>
<b>ĐỌC LÁT</b>


<b>CẮT ĐỊA</b>
<b>LÍ TỰ</b>
<b>NHIÊN</b>


<b>TỔNG</b>
<b>HỢP</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Củng cố kiến thức địa lí cơ bản về địa lí TNVN: địa chất, địa hình, khí hậu, thủy
văn, sinh vật, đất …


<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích lát cắt thấy được cấu trúc đứng, cấu trúc ngang củamột lát cắt tự nhiên
tổng hợp.


- Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các t/p TN: Địa chất, địa hình, khí
hậu, thủy văn, thực vật…



Lµm
viƯc
nhãm


- Bản đồ địa
lí tự nhiên
VN, Lát cắt
tổng hợp
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hiểu được sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên (đồi, núi, cao nguyên, đồng bằng,…)
theo một tuyến cắt cụ thể dọc dãy Hồng Liên Sơn từ Lào Cai  Thanh Hóa.


- Biết đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp.


<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng 4/2011</b></i>


Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>


8A



8B


8C


Tỉng



<b>Tháng 5/2011</b>



<b>-Dạy từ bài: 41->44</b>
<b>-KiĨm tra miƯng : 20-28</b>



<b>-Kiểm tra 15 phút,dưới 15 phút: 0</b>
<b>-Kiểm tra 1 tiết: 3</b>


*Nội dung khác:


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>PPDH</b> <b>Đồ dùng, thiết bị</b> <b>Số HSđợc</b>


<b>KTM</b>


<b>KH bỉ</b>
<b>sung</b>


34 <b><sub>CÁC</sub></b>


<b>MIỀN</b>
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>TỰ</b>
<b>NHIÊN</b>


<b>MIỀN</b>
<b>BẮC VÀ</b>


<b>ĐƠNG</b>
<b>BẮC</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Xác định vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của miền. Đây là miền địa đầu Tổ
quốc, tiếp giáp với khu vực ngoại chí tuyến và á nhiệt đới phía Nam Trung


Quốc.


- Nắm được các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên của miền:
+ Có một mùa đơng lạnh, kéo dài nhất tồn quốc.


+ Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp với các dãy núi cánh cung.
+ Tài nguyên phong phú, đa dạng, đang được khai thác mạnh.


- Ôn tập một số kiến thức đã học về hồn lưu gió mùa, cấu trúc địa hình (tự


- Trực
quan,
TLN,
vân
đáp
gợi mở


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Bản đồ Miền Bắc
và Đông Bắc Bắc
Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BẮC BỘ</b>


nhiên, nhân tạo)
<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bản đồ, lát cắt địa lí, bảng số liệu thống kê.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Biết bảo vệ môi trường, bảo vệ đa dạng sinh hoc.


<b>MIỀN</b>
<b>TÂY</b>
<b>BẮC VÀ</b>


<b>BẮC</b>
<b>TRUNG</b>


<b>BỘ</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Xác định vị trí giới hạn của miền trên bản đồ: Kéo dài >7 vĩ tuyến từ Tây
Bắc  vùng Thừa Thiên Huế.


- Nắm được các đặc điểm tự nhiên nổi bật.


- Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi cao, thung lũng sông sâu, các CN
đá vôi rộng lớn.Các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng TB  ĐN.


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm bị biến tính mạnh do độ cao và hướng núi.
Nhiều thiên tai: Bão, lũ, hạn hán, gió nóng phơn tây nam.


- Tài nguyên đa dạng, phong phú, khai thác chưa nhiều.
<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bản đồ, biểu đồ, các mối liên hệ địa lí.


<i><b>3) thái độ:</b></i>


- Biết cách bảo vệ mơi trường và phịng chống thiên tai


- Trực
quan,
TLN,
vân
đáp
gợi mở


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Bản đồ miền Tây
Bắc và Bắc Trung
Bộ


- Tranh ảnh liên
quan.


5-7


35


<b>MIỀN </b>
<b>NAM </b>
<b>TRUNG </b>
<b>BỘ VÀ </b>
<b>NAM BỘ</b>



<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Xác định vị trí giới hạn của miền trên bản đồ:
- Nắm được các đặc điểm tự nhiên nổi bật.
- Địa hình chia làm 3 khu vực:


+ Trường Sơn Nam: Núi và CN badan xếp tầng
+ Đồng bằng DH NTB: Nhỏ hẹp, nhiều vũng, vịnh.
+ Đồng bằng Nam Bộ: Rộng lớn, thấp.


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm điển hình, nóng quanh năm.


- Tài nguyên phong phú, tập trung dễ khai thác, đặc biệt là đất, quặng boxit,
dầu khí (thềm lục địa)


<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích so sánh với 2 miền địa lí đã học.
- Phân tích bản đồ, biểu đồ, các mối liên hệ địa lí.
<i><b>3) </b></i>


<i><b> TháI độ</b><b> : </b></i>


- Giáo dục bảo vệ tài nguyên, bảo vệ mơi trường.


- Trực
quan,
TLN,
vân


đáp


gỵi më <sub>- Bản đồ tự nhiên </sub>
VN.


- Bản đồ miền Nam
Trung Bộ và Nam
Bộ


- Tranh ảnh liên
quan


5-7


<b> THỰC</b>
<b>HÀNH</b>
<b> TÌM</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Biết sử dụng kiến thức của các mơn Lịch sử, Địa lí để tìm hiểu địa lí địa
phương, gải thích hiện tượng, sự vật cụ thể.


- Th¶o
ln
nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HIỂU</b>
<b>ĐỊA LÍ</b>



<b>ĐỊA</b>
<b>PHƯƠN</b>


<b>G</b>


- Nắm vững quy trình nghiên cứu, tìm hiểu một địa điểm cụ thể.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng điều tra, thu thập thơng tin, phân tích thơng tin, viết báo cáo
trình bày thơng tin qua hoạt động thực tế với nội dung đã được xác định.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tăng thêm sự hiểu biết về quê hương, gắn bó và yêu q hương, có cái nhìn
biện chứng trước hiện tượng, sự kiện cụ thể ở địa phương.


dài 20m.


+ Thu thập trước
một số thông tin về
sự vật, hiện tượng
đia lí, lịch sử liên
quan đến địa điểm
được chọn để
nghiên cứu, tìm
hiểu: Trường THCS
Động Quan


5-7


36



<b>ƠN TẬP</b>
<b>HỌC KÌ</b>


<b>II</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên VN: Địa hình, khí hậu, sơng
ngòi, đất, sinh vật, đặc điểm chung của tự nhiên VN và 2 miền địa lí tự nhiên.
<b>2) Kỹ năng:</b>


- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các kiến thức cơ bản đã học.
- Củng cố và phát triển các kỹ năng phâ tích bản đồ, lược đồ, bảng số liệu
thống kê, xác lập các mối quan hệ địa lí.


- Vấn
đáp
gợi
mở,
Trực
Quan


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Các lược đồ, biểu
đồ, bảng số liệu
sgk.



5-7


<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>HỌC KÌ</b>


<b>II</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên VN: Địa hình, khí hậu, sơng
ngịi, đất, sinh vật, đặc điểm chung của tự nhiên VN và 2 miền địa lí tự nhiên.
<b>2) Kỹ năng:</b>


- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các kiến thức cơ bản đã học.
- Củng cố và phát triển các kỹ năng phâ tích bản đồ, lược đồ, bảng số liệu
thống kê, xác lập các mối quan hệ địa lí.


§éc
lÊp


-Các đồ dùng học
tập cần thiết
-Hs kiến thức đã


học.


<i><b>*/- Kết quả giảng dạy tháng5/2011</b></i>


Líp

TSHS

<sub>Sl</sub>

G

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

K

<sub>%</sub>

<sub>SL</sub>

Tb

<sub>%</sub>

Ỹu- KÐm

<sub>SL</sub>

<sub>%</sub>

%Trªn

<sub>Tb</sub>



8A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×