Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIET 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 15/8/2010</b>
<b>Tiết : 4 BAØI DẠY </b>


<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức :


Củng cố lại các khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thơng tin cho
máy tính. Biết các dạng biểu diễn thơng tin trong máy tính. Biết đơn vị đo thơng tin là bit và đơn vị
bội của bit.


2. Kyõ naêng :


 Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo thơng tin đã học.
 Bước đầu mã hóa được thông tin đơn giản thành dãy bit.


 Sử dụng bộ mã ASCII(Phụ lục cuối SGK) để mã hóa xâu ký tự, số nguyên
 Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.


3. T ư tưởng, tình cảm :


Nghiêm túc, cẩn thận khi bài các bài tập mã hóa thông tin
<b>B.</b> <b>PH ƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


1. Ph ương pháp :
Làm việc nhóm
Thuyết trình


Trình bày bài tập trên bảng
2. Ph ương tiện :


Giáo viên : Sách + giáo aùn



Học sinh :sách giáo khoa + bài tập
<b>C.</b> <b>TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY </b>


1. <i>Ổn định lớp : (2’)</i>
2. <i>Kiểm tra bài cũ :</i> (8’)


Câu hỏi 1 : nêu khái niệm hệ đếm và trình bày rõ các hệ đếm thường dùng trong tin học
Câu hỏi2 : trình bày cách biểu diễn số nguyên và số thực trong máy tính


<i>3. Tiến trình dạy học :</i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
10’ HĐ1 : Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính


Hướng dẫn HS thảo luận
theo nhóm và trả lời.
Phương án đúng: (C); (D)


Hướng dẫn học sinh trả
lời (B)


Tự nghiên cứu SGK
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận


Trả lời câu hỏi.


<b>NỘI DUNG </b>



<b>Bài 1 : Tin học, máy tính</b>


<i>Câu 1) Hãy chọn những khẳng định đúng</i>
<i>trong các khẳng định sau:</i>


(A) Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho
con người trong lĩnh vực tính tốn;


(B) Học tin học là học sử dụng máy tính;
(C) Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con
người;


(D) Một người phát triển toàn diện trong xã
hội hiện đại không thiếu hiểu biết về tin học.
<i>Câu 2) Trong các đẳng thức sau đẳng thức</i>
<i>nào đúng?</i>


(A) 1 KB = 1000 byte;
(B) 1 KB = 1024 byte;
(C) 1 MB = 1000000 byte.


<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH 1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gợi ý học sinh quy ước:


“bạn nữ” là bit 0; “bạn
nam ” là bit 1.



Với dãy bit 0100110110
vị trí tương ứng là?


Lên bảng trả lời


Vị trí “bạn nam”: 1, 3,
4, 7, 10


Vị trí “ban nữ”: 2, 5, 6,
8, 9.


Câu 3) Có 10 học sinh xếp hàng ngang để
chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn
thơng tin cho biết mỗi vị trí trong hàng là
bạn nam hay bạn nữ.


12 HĐ2 : Mã hóa và giải mã
Hướng dẫn học sinh xem
bảng phụ lục SGK để lấy
mã nhị phân của các xâu
ký tự.


Hướng dẫn học sinh xem
bảng phụ lục SGK đối
chiếu 8bit tương ứng với
ký tự nào?


Nhắc lại phạm vi biểu diễn
của số nguyên, để học sinh
xác định được cần phải


dùng mấy byte.


Nhắc lại quy ước về cách
biểu diễn số thực, chú ý
phần định trị M và phần
bậc k.


lên bảng trả lời


lên bảng giải.


lên bảng giải


lên bảng giải


<i><b>Bài 2 :Sử dụng bảng mã ASCII (xem phụ</b></i>
<i><b>lục) để mã hóa và giải mã</b></i>


<i>Câu 1) Chuyển các xâu ký tự sau thành</i>
<i>dạng mã nhị phân: </i>


“VN”, “Tin”; “THPT”, “10A”


<i>Câu 2) Dãy bit sau đây tương ứng là mã</i>
<i>ASCII của dãy ký tự nào?</i>


01001000 01101111 01100001
01011001 01000101 01010011
01001110 01001111



<i><b>Câu 3, Biểu diễn số nguyên và số thực?</b></i>
<i>1) Để mã hóa các số nguyên sau cần dùng ít</i>
<i>nhất bao nhiêu byte?</i>


-27; 130; -1000.


<i>2) Viết các số thực sau dưới dạng dấu phẩy</i>
<i>động.</i>


11005; 25,879; 0,000984


HĐ3 : chuyển đổi biểu diễn trong các hệ đếm
Yêu cầu học sinh lên bảng


giải Lên bảng giải các bài <sub>toán </sub>


BÀI TẬP LÀM THÊM


<i><b>Chuyển đổi biểu diễn trong các hệ đếm</b></i>
<i><b>khác nhau:</b></i>


<i>Đổi các số nguyên sau sang hệ nhị phân:</i>
30; 145;


<i>Đổi các số Hexa sau thành số nhị phân:</i>
30(16)= ; A8(16) = ;


<i>Đổi số nhị phân thành số hexa:</i>
01001001(2) =; 10011100(2) =;
2’ <b>CỦNG CỐ :</b>



 Nhắc lại các khái niệm và phương pháp về cách mã hóa và giải mã thơng tin thành dữ liệu
trong máy tính.


 Các dạng bài tốn bài tập và biến đổi biểu diễn giữa các hệ đếm khác nhau đã học.
1’ <b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>


- Xem lại các cách biểu diễn qua lại giữa các hệ số
Đọc trước bài giới thiệu máy tính


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×