Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

cau lenh dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1. Nêu các bước giải bài toán trên máy tính?



2. Nêu thứ tự thực hiện các câu lệnh trong chương


trình?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> Xác nhận thông tin vào (Input).</b>


 <b>Xác nhận thơng tin cần tìm (Output).</b>


<b>Tìm cách giải bài tốn, diễn tả bằng các </b>
<b>câu lệnh cần phải thực hiện.</b>


<b>Dựa vào mơ tả thuật tốn ta viết chương </b>


<b> Xác nhận thơng tin:</b>


<b> Xác nhận thơng tin:</b>


 <b>Mơ tả thuật tốn:</b>
 <b>Mơ tả thuật tốn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ tự thực hiện các câu lệnh </b>


<b>trong chương trình là thực hiện từ </b>



<b>lần lượt trên xuống dưới.</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 28 - Bài 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 28 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b>Tiết 28 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>



<b>1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:</b>
<b>3. Điều kiện và phép so sánh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<b>1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:</b>


<i><b>* VD: </b></i>


<i><b>* VD: </b></i>


<b><sub>“Nếu”</sub></b>

<b><sub> em bị ốm, em sẽ không tập thể dục </sub></b>



<b>buổi sáng.</b>



<b><sub>“Nếu”</sub></b>

<b><sub> trời không mưa vào ngày chủ nhật, </sub></b>




<b>Long đi đá bóng; ngược lại Long sẽ ở nhà giúp </b>


<b>mẹ dọn dẹp nhà cửa.</b>



<b>“Điều kiện”:</b>



<b>“Điều kiện”:</b>



<b>“Em bị ốm”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>* VD: </b></i>


<i><b>* VD: </b></i>


Nếu

<b>gặp đèn đỏ</b>

<sub>ta dừng lại</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* VD: </b></i>


<i><b>* VD: </b></i>


<i>Thế nào là hoạt động phụ thuộc vào </i>


<i> điều kiện? Hãy nêu 1 số ví dụ về </i>


<i>hoạt động phụ thuộc vào điều kiện?</i>



<b><sub> Có những hoạt động chỉ được thực hiện </sub></b>



<b>khi một điều kiện cụ thể được xảy ra.</b>



<b><sub> Điều kiện thường là một sự kiện được </sub></b>




<b>mô t</b>

<b>ả</b>

<b>sau từ “nếu”.</b>



<i><b>* Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:</b>


<b>2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:</b>


<b>Điều kiện</b> <b>Kiểm tra</b> <b>Kết quả</b> <b>Hoạt động tiếp theo</b>
<b>Trời mưa?</b>


<b>Em bị ớm?</b>


<b>Long nhìn ra ngồi trời </b>


<b>Long nhìn ra ngoài trời </b>


<b>và</b>


<b>và thấy trời mưathấy trời mưa</b> <b>ĐúngĐúng</b>


<b>Long ở nh</b>


<b>Long ở nhàà</b>


<i><b>(không đi đ</b></i>


<i><b>(không đi đ</b><b>á </b><b>á </b><b>bóng)</b><b>bóng)</b></i>


<b>Buổi sáng thức dậy, </b>



<b>Buổi sáng thức dậy, </b>


<b>em thấy mình hoàn </b>


<b>em thấy mình hoàn </b>


<b>toàn </b>


<b>toàn khoẻkhoẻ mạnh mạnh</b> <b>Sai Sai </b>


<b>Em tập th</b>


<b>Em tập thêể dục buổi ̉ dục buổi </b>
<b>sáng như thường </b>


<b>sáng như thường lệlệ</b>


<b>* Kết luận:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* VD: </b></i>


<i><b>* VD: </b></i>


 <i><b><sub>Nếu</sub></b></i><b><sub> nháy nút ở góc trên, bên phải cửa sổ, </sub></b><i><b><sub>(thì) </sub></b></i><b><sub>cửa sổ sẽ </sub></b>


<b>đóng lại.</b>


 <i><b><sub>Nếu</sub></b></i><b><sub> X > 5, </sub></b><i><b><sub>(thì hãy)</sub></b></i> <b><sub>in giá trị của X ra màn hình.</sub></b>



 <i><b><sub>Nếu</sub></b></i><b><sub> (ta) nhấn phím Pause/Break, </sub></b><i><b><sub>(thì)</sub></b></i> <b><sub>chương trình </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Điều kiện và phép so sánh:</b>


<b>3. Điều kiện và phép so sánh:</b>


<b><sub>Phép so sánh dùng để biểu diễn các điều kiện</sub></b>



<b><sub>Phép so sánh cho kết quả đúng có nghĩa điều </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a > b.</b>


<b>Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a > b.</b>


<i><b>* VD1: </b></i>


<i><b>* VD1: </b></i>


<b>Ta muốn chương trình in ra màn hình giá trị lớn hơn </b>
<b>trong số hai giá trị của các biến a và b. Khi đó giá trị của </b>
<b>biến a hoặc b được in ra phụ thuộc vào phép so sánh a > b </b>
<b>là đúng hay sai.</b>


<b>“Nếu a > b, in giá trị của biến a ra màn hình; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>BT2 (SGK - 50): Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu </b></i>



<i><b>BT2 (SGK - 50): Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu </b></i>



<i><b>thức sau đây cho kết quả đúng hay sai?</b></i>




<i><b>thức sau đây cho kết quả đúng hay sai?</b></i>



<b>a) 123 là số chia hết cho 3.</b>



<b>a) 123 là số chia hết cho 3.</b>



<b>b) Nếu ba cạnh a, b và c của một tam giác thỏa mãn </b>



<b>b) Nếu ba cạnh a, b và c của một tam giác thỏa mãn </b>



<b> c</b>



<b> c</b>

<b>22</b>

<b> = a</b>

<b><sub> = a</sub></b>

<b>22</b>

<b> + b</b>

<b><sub> + b</sub></b>

<b>22</b>

<b> thì tam giác đó có một góc vng.</b>

<b><sub> thì tam giác đó có một góc vuông.</sub></b>



<b>c) 15</b>



<b>c) 15</b>

<b>22</b>

<b> > 200.</b>

<b><sub> > 200.</sub></b>



<b>d) x</b>



<b>d) x</b>

<b>22</b>

<b> < 1.</b>

<b><sub> < 1.</sub></b>



<b>Trả lời:</b>



<b>Trả lời:</b>



<b>a) Đúng</b>



<b>a) Đúng</b>

<b>b) Đúng</b>

<b>b) Đúng</b>




<b>c) Đúng </b>



<b>c) Đúng </b>

<b>d) Sai khi x >= 1 </b>

<b>d) Sai khi x >= 1 </b>



<b>hoặc x <= -1.</b>



<b>hoặc x <= -1.</b>



<b>* Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dặn dò:</b>



<b>Dặn dò:</b>



<b>- Xem lại những nội dung đã học trên lớp.</b>



<b>- Xem lại những nội dung đã học trên lớp.</b>



<b>- Làm các BT: 1, 2, 3 (SGK – 50, 51).</b>



<b>- Làm các BT: 1, 2, 3 (SGK – 50, 51).</b>



-

<b><sub>Đọc trước phần 4. Cấu trúc rẽ nhánh </sub></b>

<b><sub>Đọc trước phần 4. Cấu trúc rẽ nhánh </sub></b>



<b>và 5. Câu lệnh điều kiện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×