Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BAI 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.26 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY </b>



<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY </b>



<b>CÔ VỀ DỰ GIỜ ĐỊA LỚP </b>



<b>CÔ VỀ DỰ GIỜ ĐỊA LỚP </b>



<b>9A</b>



<b>9A</b>



<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY </b>



<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY </b>



<b>CÔ VỀ DỰ GIỜ ĐỊA LỚP </b>



<b>CÔ VỀ DỰ GIỜ ĐỊA LỚP </b>



<b>9A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 23: vïng b¾c trung bé</b>



<b>Hình 23.1 L ợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>

Khái quát chung



<b>C¸c tØnh: </b>Thanh Ho¸, Nghệ
An, Hà Tĩnh, Quảng Bình,
Quảng Trị, Thừa Thiên Huế



<b>Diện tích: </b>51.513 km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 23: vùng bắc trung bộ</b>



<b>Hỡnh 23.1 L c tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>i. vị trí địa lí và giới </b>
<b>hạn lãnh thổ.</b>


<b>+ Giíi h¹n:</b>


- Là dải đất hẹp ngang kéo dài
từ d y Tam Điệp đến d y Bạch <b>ã</b> <b>ã</b>


M<b>·</b>


<b>+ TiÕp gi¸p:</b>


- PhÝa Bắc: giáp vùng Trung du
miền núi Bắc bộ và ĐB sông
Hồng


- Phía Nam: giáp vùng Duyên
hải Nam trung bộ


- Phía Tây: giáp Cộng hoà Dân
chủ Nhân dân Lào


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ ý ngha ca v trớ địa lí:</b>




- Là cầu nối giữa Bắc Bộ với phía Nam t n


c



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 23: vùng bắc trung bé</b>



<b>Hình 23.1 L ợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>i. vị trí địa lí và giới </b>
<b>hạn lãnh th.</b>


<b>ii. điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên.</b>


<b>+ Địa hình:</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên:</b>





-Phân hóa rõ rệt từ Tây sang
Đông:


-Min nỳi, gũ i phớa Tõy, đồng
bằng ven biển phía Đơng


<b>+ KhÝ hËu:</b>





- Có sự khác biệt giữa phía Bắc
và phía Nam d y Hoành Sơn<b>Ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Tài nguyên thiên nhiên:</b>



-Khoáng sản tập trung nhiều ở phía


Bắc của dÃy Hoành sơn.



- Tài nguyên rừng tập trung nhìều ë phÝa


B¾c cđa d y Hoành sơn

<b>Ã</b>



<b>- </b>

Tài nguyên biển và tài nguyên du lịch khá



phong phú.



- Là vùng có nhiều thiên tai xảy ra gây ảnh


h ởng cuộc sống cđa ng êi d©n



<b>Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng </b>
<b>phân theo phía bắc và phía nam Honh </b>


<b>Sơn (%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 23: vùng bắc trung bé</b>



<b>Hình 23.1 L ợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>


<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>



<b>iii. đặc im dõn c , xó hi.</b>


<b>Hot ng nhúm</b>


<b>Dựa vào Bảng 23.1 HÃy nêu </b>
<b>dẫn chứng cho thấy sự khác </b>
<b>nhau trong c trú và kinh tế </b>
<b>giữa phía Đông và phía Tây </b>
<b>của Bắc trung bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Có nhiều di tích lịch sử, văn hoá


<b>Bài 23: vùng b¾c trung bé</b>



<b>i. vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>


<b>ii. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>iii. đặc điểm dân c , xã hội.</b>


- Sự phân bố dân c và các hoạt động kinh tế có sự khác nhau giữa
phía Đơng và phía Tây


<b>Tiªu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ </b>


<b>Cả n ớc</b>


<b>Mt dõn s</b> <b>Ng i/km2</b> <b><sub>195</sub></b> <b><sub>233</sub></b>



<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghÌo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>13,3</b>


<b>Thu nhập bình qn đầu ng ời một tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>212,4</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ ng ời lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>


<b>Tiªu chÝ</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ </b>


<b>Cả n ớc</b>


<b>Mt dõn s</b> <b>Ng i/km2</b> <b><sub>195</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>13,3</b>


<b>Thu nhập bình quân đầu ng ời một tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>212,4</b> <b>295,0</b>


<b>TØ lƯ ng êi lín biÕt ch÷</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>
<b>- </b>Cuộc sống của ng ời dân cịn nhiều khó khăn đặc


biệt là ở vùng cao, biên giới hải đảo



- Ng ời dân có truyền thống lao động cần cù,
dũng cảm, giàu nghị lực trong phòng chống
thiên tai và chống ngoi xõm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 23: vùng bắc trung bộ</b>



<b>Hỡnh 23.1 L ợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>
<b>-Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa </b>


<b>các vùng lãnh thổ phía Bắc và </b>
<b>phía Nam đất n ớc, giữa n ớc ta </b>
<b>với Cộng hoà Dân chủ Nhân </b>
<b>dân Lào. Trong vùng có một </b>
<b>số tài nguyên quan trọng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động củng cố



<b>Bµi 1: </b>


<b>Điền tên các </b>
<b>vùng tiếp giáp </b>
<b>với vùng Bắc </b>
<b>Trung Bộ, tên </b>
<b>các tỉnh trong </b>
<b>vùng theo các </b>
<b>STT trên l ợc đồ?</b>


<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc </b>
<b>bộ</b>


<b>Trung du và </b>
<b>miền núi </b>
<b>B¾c bé</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động củng cố



<b>Bài 2: Chọn ý em cho là đúng nhất</b>

<b> .</b>


<b>Các biện pháp cần thực hiện ngay và chăm sóc th ờng xuyên </b>
<b>để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là:</b>


<b>a.</b><i> </i><b>Củng cố nhà cửa, cầu đ ờng để phòng chống bão lụt.</b>


<b> b. Xây kè chắn sóng để chống lấn đất , triều c ờng và n ớc </b>
<b>mặn xâm nhập</b>


<b> c. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng phòng hộ </b>
<b>ven biển để phòng chống lũ lụt; xây hồ chứa n ớc phịng </b>
<b>chống khơ hạn, chống cháy rừng và cháy ở khu dân c .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><sub>Làm câu hỏi và bài tập bản đồ</sub></b>



<b><sub>S u tầm t liệu và viết tóm tắt, giới thiệu về v ờn </sub></b>



<b>quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng hoặc thành phố </b>


<b>Huế.</b>



<b><sub> Tìm những bài hát, bài thơ viÕt vỊ B¾c Trung </sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×