Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.77 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Trọng Tâm</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Ghi chú</b>
1
Từ 9/8
đến
14/8
1 §1. Tập hợp. Phần
tử của tập hợp Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
Các bt: 1; 3; 4 SGK
Bảng phụ
2 §2. Tập hợp các
số tự nhiên
Hs biết được tập hợp các số tự nhiên,Hs
phân biệt được các tập hợp N; N*, Sắp
xếp được các số tự nhiên theo thứ tự
tăng hoặc giảm. Sử dụng đúng các kí
hiệu =; ≠; >,<,;. BT: 6; 7; 8 SGK
Bảng phụ,
Thước thẳng
3 §3. Ghi số tự
nhiên
Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ.
Đọc và viết các số La Mã không quá 30.
BT: 12; 13; 15a, b SGK
Bảng phụ
<b>1 §1. Điểm. Đường</b>
<b>thẳng</b> Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
Biết dùng các kh , ∈
minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc
không thuộc đường thẳng. BT: 1, 3, 4,
5 SGK
Bảng phụ
2
Từ
19/8
đến
21/8
4 §4. Số phần tử
của một tập hợp.
Tập hợp con
Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt,
có nhiều phần tử, có vơ số phân tử, cũng
Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
thông qua một số vd đơn giản.
Biết các cách viết của một tập hợp
Các bt 16; 17; 19 SGK
Bảng phụ
5 Luyện tập Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt,
có nhiều phần tử, có vơ số phân tử, cũng
có thể khơng có phần tử nào.
Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
thông qua một số vd đơn giản.
Biết các cách viết của một tập hợp
Bảng phụ
6 §5. Phép cộng và
phép nhân
Làm được phép tính cộng, nhân. Hiểu
và vận dụng các tính chất giao hốn, k
hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính tốn. Tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí. BT: 26, 27,
30 SGK
Bảng phụ
<b>2 §2. Ba điểm </b>
<b>thẳng hàng</b> Biết các kn ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Biết khái niệm
điểm nằm giữa hai điểm. BT: 9, 10, 11
SGK
Bảng phụ,
Thước
Thẳng
3
Từ
23/8
đến
28/8
7 Luyện tập
Củng cố của phép cộng phép nhân các
số tự nhiên.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính
chất vào các bài tốn tính nhanh; tính
nhẩm. BT: 31, 34 SGK
Bảng phụ
8 Luyện tập
Hs vận dụng các t/c gh, kh của phép
cộng , phép nhân, tính chất phân phối
vào các bài tốn tính nhẩn, tính nhanh
BT : 35, 38 SGK
Bảng phụ
9 §6. Phép trừ và <sub>phép chia</sub>
Làm được các phép chia hết và phép
chia có dư trong trường hợp số chia
khơng q ba chữ số. Sử dụng máy tính
bỏ túi để tính toán.
BT: 41, 44 SGK
Bảng phụ;
Thước thẳng
<b>3</b> <b>§3. Đường thẳng </b>
<b>đi qua hai điểm</b>
Biết các kn hai đường thẳng trùng
nhau, cắt nhau, song với nhau.
BT: 15, 18, 20 SGK
Bảng phụ
Thước thẳng
4
Từ
10 Luyện tập
Biết cộng trừ nhẩm các số có hai chữ
số. Sử dụng được máy tính bỏ túi để
tính tốn
Bảng phụ
11 Luyện tập
Biết nhân chia nhẩm các số có hai chữ
số; nhân chia nhẩm các số có hai chữ số
với một số có một chữ số. Sử dụng
được máy tính bỏ túi để tính tốn
Bảng phụ
12
§7. Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số
Biết định nghĩa lỹ thừa. Phân biệt được
cơ số, số mũ.
Biết dùng dùng lũy thừa để viết gọn
một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
Biết công thức nhân lũy thừa cùng cơ
số( với số mũ tự nhiên).Thực hiện các
phép nhân các lũy thừa cùng cơ số. BT:
56; 57; 60 SGK
Bảng phụ
<b>4</b>
<b>§4. Thực Hành </b>
<b>trồng cây thẳng </b>
<b>hàng</b>
Giúp học sinh áp dụng được kiến thức
đã học vào thực tế cuộc sống.
Bảng phụ;
ba cọc tiêu;
dây dọi
5
Từ 6/9
đến
11/9
13 Luyện tập
Biết định nghĩa lỹ thừa. Phân biệt được
cơ số, số mũ.
Biết dùng dùng lũy thừa để viết gọn
một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
Biết công thức nhân lũy thừa cùng cơ
số( với số mũ tự nhiên).Thực hiện các
phép nhân các lũy thừa cùng cơ số. BT:
62, 63 SGK
Bảng phụ
14 §8. Chia hai lũy <sub>thừa cùng cơ số </sub>
Biết công thức chia hai lũy thùa cùng cơ
số. Thực hiện các phép chia các lũy
thừa cùng cơ số. BT: 67, 68 SGK Bảng phụ
15
§9. Thứ tự thực
hiện các phép
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự
6
Từ
13/9
đến
18/9
16 Luyện tập
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự
thực hiện các phép tính để tính đúng
giá trị của biểu thức. Sử dụng được
máy tính bỏ túi để tính tốn
BT: 81 SGK
Bảng phụ
17 Luyện tập
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự
thực hiện các phép tính để tính đúng
giá trị của biểu thức . Sử dụng được
máy tính bỏ túi để tính tốn
Bảng phụ
18 Kiểm Tra 45 Phút
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến
thức trong chương của học sinh
Rèn kĩ năng tính tốn, chính xác, hợp
lý. Biết trình bài rõ ràng, mạch lạc
Bài kiểm tra
<b>6</b> <b>Luyện tập</b> Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhậnbiết được một tia, một đoạn thẳng
trong hình vẽ. Bt: 28 SGK
Bảng phụ ;
thước
7
Từ
20/9
đến
25/9
19 §10. Tính chất chia hết của một
tổng
Biết được tính chất chia hết của một
tổng một hiệu.
Biết vận dụng các tính chất chia hết
của một tổng, một hiệu để xác định
một tổng, một hiệu có chia hết cho
một số đã cho hay khơng.
BT: 83, 84 SGK
Bảng phụ
20 §11. Dấu hiệu chia <sub>hết cho 2, cho 5</sub> Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xácđịnh một số đã cho có chia hết cho 2;
5 hay không . BT: 91; 93; 95 SGK
Bảng phụ
21 Luyện tập
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2;
5 hay khơng.
Bảng phụ
<b>7</b> <b>§6. Đoạn thẳng</b> Biết định nghĩa đoạn thẳng. . BT: 33,
34, 37 SGK
Bảng phụ;
thước
8
Từ
27/9
đến
2/10
22
§12. Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để
xác định một số đã cho có chia hết cho
3; 9 hay khơng . BT: 101; 103; 104a,b
Bảng phụ
23 Luyện tập
Hs được củng cố, khắc sâu các kiến
thức về dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9
Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia
hết
Bảng phụ
24 §13. Ước và bội Tìm được các ước và bội của một số. <sub>BT: 111; 112; 114 SGK</sub> Bảng phụ
<b>8</b> <b>§7. Độ dày đoạn <sub>thẳng</sub></b> Biết kn độ dài đoạn thẳng. BT: 42, 43 <sub>SGK</sub> Bảng phụ ; <sub>thước</sub>
9
Từ
4/9
đến
9/10
25
§14. Số nguyên
tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố
Đưa ra được các vd về số nguyên tố,
hợp số. BT: 117 SGK
Bảng phụ
Bảng số
nguyên tố
26 Luyện tập Hs được củng cố, khắc sâu định
nghĩa về số nguyên tố, hớp số
Hs biết nhận ra một số là số nguyên tố
hay hợp số dừa vào các kiến thức về
phép chia hết đã học
27 §15. Phân tích một số ra từ số
nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản
BT: 125, 127 SGK
Bảng phụ
9 §8. Khi nào thì <sub>AM + MB = AB</sub>
Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa
hai điểm A và B thì AM + MB = AB
và ngược lại.BT: 46, 47 SGK
Bảng phụ;
thước thẳng
9
Từ
4/9
đến
9/10
25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố
Đưa ra được các vd về số nguyên tố,
hợp số. BT: 117 SGK Bảng phụ
26 Luyện tập
Hs được củng cố, khắc sâu định
nghĩa về số nguyên tố, hớp số
Hs biết nhận ra một số là số nguyên tố
hay hợp số dừa vào các kiến thức về
phép chia hết đã học
Bảng phụ
27
§15. Phân tích
một số ra từ số
nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản
BT: 125, 127 SGK
Bảng phụ
<b>9</b> <b>§8. Khi nào thì <sub>AM + MB = AB</sub></b>
Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa
hai điểm A và B thì AM + MB = AB
và ngược lại.BT: 46, 47 SGK
Bảng phụ;
thước thẳng
10
Từ
18/1
0
đến
23/1
0
28 Luyện tập
Hs được củng cố các kiến thức về
phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Dựa vào việc phân tích một số ra thừa
số nguyên tố, hs tìm được tập hợp các
ước của các số cho trước
Bảng phụ
29 §16. Ước chung <sub>và bội chung</sub>
Tìm được các ước chung, một bội
chung của hai hoặc ba số trong những
trường hợp đơn giản.BT: 134, 135
SGK
Bảng phụ
30 Luyện tập
Hs được củng cố và khắc sâu các kiến
thức về ƯC và BC của hai hay nhiều
số. Rèn kĩ năng tìm ƯC và BC. Bảng phụ
<b>10</b> <b>Luyện tập</b>
Biết đựơc nếu M nằm giữa hai điểm
A và B thì AM + MB = AB, có thể áp
dụng cộng liên tiếp của nhiều đoạn
thẳng. Vận dụng hệ thức AM + MB =
AB để tính độ dài một đoạn thẳng ( để
nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn
lại). BT : , 48, 51 SGK
Bảng phụ;
thước thẳng
11
Từ
25/1
0
đến
31/1
0
31 §17. Ước chung <sub>lớn nhất</sub>
Tìm được ƯCLN của hai số trong
trường hợp đơn giản.
BT: 139; 140 SGK Bảng phụ
32 Luyện tập
Hs được củng cơ cách tìm ƯCLN của
hai hay nhiều số
Hs biết tìm ƯC thong qua ƯCLN
Bảng phụ
33 Luyện tập
Hs được củng cố các kiến thức về
ƯCLN
Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích ra
TSNT; Tìm ƯCLN
thẳng cho biết độ
dày
điểm M sao cho OM = m. Biết trên tia
Ox nếu OM< ON thì điểm M nằm
giữa hai điểm O và N
BT: 53, 54, 56, 60ab SGK
Thước thẳng
12
từ
1/11
đến
7/11
34 §18. Bội chung
nhỏ nhất
Tìm được BCNN của hai số trong
những trường hợp đơn giản. Tính
nhẩm được BCNN của hai hay ba số
trong những trường hợp đơn giản,
chẳng hạn tìm BCNN của 4; 5; 10 .
BT: 149; 150 SGK
Bảng phụ
35 Luyện tập
Hs được củng cố và khắc sâu các
kiến về tìm BCNN
Hs biết cách tìm BC thơng qua
BCNN. BT: 152; 153; 154 SGK
Bảng phụ
36 Luyện tập
Hs được củng cố và khắc sâu các
kiến về tìm BCNN và BC thơng qua
BCNN. Rèn luyện kĩ năng tính tốn,
biết tìm BCNN một cách hợp lí
trong từng trường hợp cụ thể
Bảng phụ
<b>12</b> <b>§10. Trung điểm <sub>của đoạn thẳng</sub></b>
Biết khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng ( vẽ trung điểm của một đoạn
thẳng). BT: 60c61, 62, 63, 65 SGK
Bảng phụ;
Thước thẳng
13
từ
8/11
đến
14/1
1
37 Ôn tập chương I
Ôn tập cho hs các kiến thức đã học
về tính chất chia hết của một tổng
các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố
và hợp số, Ưc; BC; ƯCLN; BCNN
Rèn kĩ năng tính tốn cho hs. BT:
167 SGK
Bảng phụ
38 Ôn tập chương I
Ôn tập cho hs các kiến thức đã học
về tính chất chia hết của một tổng
các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố
và hợp số, Ưc; BC; ƯCLN; BCNN
Rèn kĩ năng tính tốn cho hs
Bảng phụ
39 Kiểm tra 45 Phút<sub>(chương 1)</sub> Kiểm tra 1 tiết Bài kiểm tra
<b>13</b> <b>Ôn tập chương I</b>
Hệ thống hóa kiến thức về điểm,
đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Sử
dụng thành thạo thước thẳng ( có
chia khoảng), vẽ đoạn thẳng.
Bước đầu tập suy luận đơn giản.
Bảng phụ,
Thước thẳng
14
từ
15/1
1
đến
21/1
1
40 §1. Làm quen với <sub>số nguyên âm</sub>
Biết khái niệm số dương, số âm qua
những vd cụ thể.
Biết một số nguyên âm được viết bởi
một số tự nhiên với dấu trừ( - ) đứng
trước.Hs biết biểu diễn số nguyên
trên trục số.BT 1,2,3,4 SGK
Bảng phụ
41 §2. Tập hợp Z các<sub>số nguyên</sub>
Tập hợp các số nguyên bao gồm các
số nguyên dương, số 0, số nguyên
âm. Viết được ngay số đối của một
số nguyên. BT: 6, 7; 9 SGK
Z
trục số. Phân biệt được các số
nguyên dương, các số nguyên âm và
số 0. Tìm và viết được giá trị tuyệt
đối của một số nguyên. Bt: 11; 12;
14; 15 SGK
thước thẳng
<b>14</b> <b>Kiểm tra 45 Phút ( chương </b>
<b>1)</b>
Kiểm tra các kiến thức cơ bản , tìm
độ dài, tìm trung điểm, vẽ trung
điểm đoạn thẳng
Bài kiểm tra
15
từ
43 Luyện tập
Biết biểu diễn các số nguyên trên
trục số. Phân biệt được các số
nguyên dương, các số nguyên âm và
số 0. Tìm và viết được giá trị tuyệt
đối của một số nguyên. Vận dụng để
thực hiện các phép tính. BT: 20
SGK
Bảng phụ;
thước thẳng
44 §4. Cộng hai số <sub>nguyên cùng dấu</sub>
Vận dụng được các quy tắc thực
hiện các phép tính, các tính chất của
các phép tính trong tính tốn. Làm
được dãy các phép tính với các số
nguyên
BT: 23; 24; 26 SGK
Bảng phụ;
45 §5. Cộng hai số
nguyên khác dấu
Vận dụng được các quy tắc thực
hiện các phép tính, các tính chất của
các phép tính trong tính tốn.Làm
được dãy các phép tính với các số
nguyên
BT: 27; 28 SGK
Bảng phụ;
Thước thẳng
46 Luyện tập
Củng cố các quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu ( khác dấu). Rèn kĩ
năng áp dụng quy tắc cộng hai số
nguyên
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự
tăng hai giảm của một đlượng thực
tế
Bảng phụ
16
47
§6. Tính chất của
phép cộng các số
nguyên
Vận dụng được tính chất giao hoán,
t/c kết hợp của phép cộng các số
nguyên khi làm tính. BT: 36; 37
SGK
Bảng phụ
48 Luyện tập
Vận dụng được tính chất giao hốn,
t/c kết hợp của phép cộng các số
nguyên khi làm tính.BT: 46 SGK Bảng phụ
49 §7. Phép trừ hai
số nguyên
Vận dụng được các quy tắc thực
BT: 47; 48; 49 SGK
Bảng phụ;
thước thẳng
50 Luyện tập
Vận dụng được quy tắc trừ số
nguyên và hiểu khái niệm hiệu của
hai số nguyên. BT: 52; 54 SGK
17
từ
6/12
đến
12/1
2
51 §8. Quy tắc dấu <sub>ngoặc</sub>
Hiểu rằng một tổng đại số có thể viết
thành một dãy những phép cộng các
số nguyên.Vận dụng được quy tắc
dấu ngoặc khi làm tính. BT: 57; 59
SGK
Bảng phụ
52 Luyện tập
Vận dụng được các quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu , hai số nguyên
khác dấu .Vận dụng được các tính
chất của phép nhân khi làm tính
Bảng phụ
53 Ơn tập học kì I
Ôn tập các kiến thức cơ bản về t
hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp.
Biểu diễn một số trên trục số
Rèn kĩ năng so sánh các số nguyên,
biểu diễn các số trên trục số
Đề cương
khối 6
54 Ơn tập học kì I
Ơn tập lấy giá trị tuyệt đối của một
số nguyên quy tắc cộng trừ số
nguyên quy tắc dấu ngoặc, các tính
19
từ
27/12
đến
2/1
59 §9. Quy tắc
chuyển vế
Vận dụng được quy tắc chuyển vế
khi làm tính.BT: 61; 62, 63 SGK Bảng phụ
60 §10. Nhân hai số <sub>nguyên khác dấu</sub>
Vận dụng được các quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấuBT: 73, 74, 75
SGK Bảng phụ
61 §11. Nhân hai số <sub>nguyên cùng dấu</sub> Vận dụng được các quy tắc nhân hai<sub>số nguyên cùng dấuBT: 78, 79 SGK</sub> Bảng phụ
<b>16</b> <b>§1. Nửa mặt <sub>phẳng</sub></b>
Biết kn mp thơng qua vd cụ thể.
Biết cách gọi tên nửa mp.Biết hai
nữa mp đối nhau. Biết bất kì đường
thẳng nào trên mặt phẳng cũng là bờ
chung của hai nửa mp đối nhau.Biết
được tia nằm giữa hai tia. Bt 1; 2; 5
SGK
Bảng phụ;
thước thẳng
20
từ
3/1
đến
9/1
62 Luyện tập
Vận dụng được các quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu , hai số nguyên
khác dấu Bảng phụ
63 §12 Tính chất của
phép nhân
Vận dụng được tính chất của phép
Bảng phụ
64 Luyện tập
Bước đầu có ý thức và biết vận
dụng các tính chất trong tính tốn và
biến đổi biểu thức BT: 96 SGK
Bảng phụ
17 <b>§2. Góc</b>
Biết kn góc. Nhận biết được một góc
trong hình vẽ.( khơng đề cặp đến khái
niệm miền góc).Biết cách đọc tên góc,
kí hiệu góc, đỉnh ,cạnh góc. Biết vẽ
góc.Đếm đúng số góc do các tia khơng
đối nhau tạo thành. Biết một điểm nằm
trong gốc qua hình vẽ. Bt 6; 7; 8 SGK
Bảng phụ
21
từ
10/1
đến
16/1
65 §13. Bội và ước <sub>của số nguyên</sub>
Hiểu kn chia hết, các khái niệm bội,
ước của một số nguyên; tìm được các
ước của một số nguyên, tìm được bội
của một số nguyên và biết rằng, nếu
một số là bội (ước) của một số nguyến a
thì số đối của nó cũng là bội(ước) của a
BT: 101; 102; 104 SGK
Bảng phụ
66 Ôn tập chương II
Ôn tập kn về Z giá trị tuyệt đối của 1 số
nguyên, quy tắc cộng trừ nhân và các t/c
phép cộng nhân. Vận dụng các kiến
thức trên vào bài tập về so sánh số
nguyên, thực hiện phép tính, bt về giá
trị tuyệt đối, số đối của số nguyên
Bảng phụ
67 Ôn tập chương II Ôn tập kn về Z giá trị tuyệt đối của
1 số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân
và các t/c phép cộng nhân. Vận dụng
các kiến thức trên vào bài tập về so
sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bt về giá trị tuyệt đối, số đối của số
nguyên
18 <b>§3. Số đo góc</b>
Biết khái niệm số đo góc. Biết dùng
thước đo góc. Biết mỗi góc có một
số đo xác định. Số đo góc bẹt 1800<sub>. </sub>
Biết dùng thuật ngữ góc này bằng
( lớn hơn, bé hơn) góc kia. Hiểu các
kn góc vng, góc nhọn, góc tù. Bt:
11; 12; 14 SGK
Bảng phụ,
thước đo độ
22
từ
17/1
đến
23/1
68 Kiểm tra 45 phút <sub>( chương II)</sub> Xây dựng đề bài 40% nhận biết, <sub>40% vận dụng, cịn lại thơng hiểu</sub> Bài kiểm tra
69 §1. Mở rộng khái
niệm phân số
Biết khái niệm phân số <sub>b</sub>a với
0
b
a
Bt: 1, 3, 4 SGK
Bảng phụ
70 §2. Phân số bằng <sub>nhau</sub>
Biết khái niệm hai phân số bằng
nhau: <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c nếu ad=bc(b,d
Bt: 6, 7 SGK
Bảng phụ
19 <b>§4. Khi nào thì<sub>xOy + yOz = </sub></b>
<b>xOz</b>
Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai
tia Ox<b>; Oz thì xOy + yOz = xOz</b>
Biết trên nửa mp cho trước có bờ
chứa tia Ox, nếu xOy< xOz thif tia
Oy nằm giữa hai tia Ox, Oy. Nhận
biết tia nằm giữa qua hình vẽ. Hiểu
kn hai góc kề nhau, phụ nhau, bù
nhau.
Bt: 18; 19; 21; 22 SGK
Bảng phụ;
thước đo độ
23
từ
31/1
đến
13/2
71 §3. Tính chất cơ
bản của phân số
Nắm vững đn hai phân số bằng
nhau.
Vận dụng được t/c cơ bản của
phân số để giải được một số bài
tập đơn giản, viết được ps có mẫu
âm thành ps có mẫu dương
BT: 11, 13 SGK
Bảng phụ
72 §4. Rút gọn phân
số
Hiểu thế nào là rút gọn phân số và
biết cách rút gọn phân số. Hiểu thế
nào là phân số tối giản và biết cách
đưa phân số về phân số tối giản. có
ý thức viết phân số ở dạng tối giản
BT: 15, 18 SGK
Bảng phụ
73 Luyện tập
Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân
số, lập phân số bằng phân số cho
trước.
Bảng phụ
20 <b>§15. Vẽ góc cho <sub>biết số đo</sub></b>
Biết dùng thước đo góc và vẽ một
góc có số đo cho trước
Bt: 24; 25; 27 SGK
Bảng phụ,
Thước đo độ
24
từ
14/1
đến
74 Luyện tập Lập các phân số bằng nhau. Rút
gọn phân số ở dạng biểu thức. tìm
thành phần cịn lại của hai phân số
bằng nhau
20/2
75 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân
số
Biết quy đồng mẫu nhiều phân số.
BT 28, 29; 30a,c SGK Bảng phụ
76 Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu
các phân số theo ba bước. phối
hợp rút gọn và quy đồng
Bảng phụ
21 <b>§16. Tia phân </b>
<b>giác của một góc</b>
Hiểu và phát biểu được đn tia
phân giác của một góc . Diễn tả tia
phân giác của một góc bằng bằng
một số cách khác nhau. Biết đường
phân giác của một góc và biết mỗi
Bảng phụ;
Thước thẳng
25
từ
21/2
đến
27/2
77 §6. So sánh phân <sub>số</sub>
Biết so sánh phân số chủ yếu
bằng cách quy đồng mẫu rồi
thực hiện so sánh hai phân số có
cùng một mẫu dương
Bt: 37; 38; 39 SGK
Bảng phụ
78 §7. Phép cộng
phân số
Biết và vận dụng được quy tắc
cộng hai phân số( cùng mẫu
không cùng mẫu) . Bt: 42; 43; 45
SGK
Bảng phụ
79 Luyện tập Hs biết vận dụng quy tắc cộng <sub>hai phân số cùng(không) mẫu. </sub> Bảng phụ
22 <b>Luyện tập</b>
Khắc sâu kiến thức về tia phân
giác. Chỉ ra được một tia phân
giác của một góc trong trường
hợp đơn giản. Tính được số đo
góc dựa vào định nghĩa tia phân
giác của một góc. Bt 36 SGK
Bảng phụ, thước
đo độ
26
từ
28/2
đến
6/3
80
§8. Tính chất cơ
bản của phép
Biết và vận dụng được t/c giao
hoán, kết hợp, cộng với 0
Bt: 47; 49 SGK
Bảng phụ
81 Luyện tập
Có kỹ năng thực hiện phép cộng
phân số. sử dụng t/c để tính được
hợp lý( cộng nhiều phân số) Bảng phụ
82 §9. Phép trừ phân
số
Kí hiệu số đối của phân số, quy
tắc trừ phân số.
BT: 59; 60 SGK
Bảng phụ
<b>23</b> <b>§17. Thực hành: Đo góc trên mặt </b>
<b>đất</b>
Học sinh hiểu cấu tạo của giác
kế biết cách sử dụng giác kế để
đo góc trên mặt đất giáo dục ý
Giác kế;
27
từ
83 Luyện tập Có kỹ năng tìm số đối của một
phân số, thực hiện phép trừ phân
7/3
đến
13/3
số.
84 §10. Phép nhân <sub>phân số</sub> Quy tắc nhân phân số, BT: 69; <sub>71 SGK</sub> Bảng phụ
85 §11. Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
T/c giao hoán, kết hợp, nhân với
1, phân phối của phép nhân với
phép cộng. Bt 76a,b; 77a,b SGK
Bảng phụ
<b>24</b> <b>§17. Thực hành: Đo góc trên mặt </b>
<b>đất</b>
Học sinh hiểu cấu tạo của giác
kế biết cách sử dụng giác kế để
đo góc trên mặt đất giáo dục ý
thức tập thể, kỷ luật
Giác kế
28
14/3
đến
20/3
86 Luyện tập Khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
Bảng phụ
87 §12. Phép chia <sub>phân số</sub>
Định nghĩa hai số nghịc đảo của
nhau, quy tắc chia phân số
BT: 84; 86 SGK
Bảng phụ
88 Luyện tập Tìm đựợc số nghịc đảo của một số khác 0.Vận dụng được phép
chia phân số . BT: 91 SGK
Bảng phụ
<b>25</b> <b>§18. Đường trịn</b>
Biết kí hiệu đường trịn tâm O,
bán kính R là ( O; R). Biết lấy vd
trong thực tế hình ảnh của đường
trịn và hình tròn. Biết dùng
compa để vẽ được một đường
tròn Bt: 38; 40 42ab SGK
Bảng phụ, compa
29
từ
28/3
đến
3/4
89
§13. Hổn số. Số
thập phân. Phần
trăm
Biết các kn hỗn số, số thập
phân, phần trăm. Viết được
một phân số dưới dạng hỗn số
và ngược lại. viết được một
phân số thập phân dưới dạng
số thập phân và ngược lại. viết
được một số thập phân dưới
dạng phần trăm và ngược lại
Bảng phụ
90 Luyện tập
Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân
trong trường hợp đơn giản Bt:
104; 105 SGK
Bảng phụ
91
Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập
phân
Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân
trong trường hợp đơn giản Bt:
107, 114 SGK
Bảng phụ
26 <b>§19. Tam giác</b>
Phát biểu được định nghĩa của
30
từ
4/4
đến
10/4
92
Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập
phân
Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân
trong trường hợp đơn giản Bảng phụ
93 Kiểm tra 45 phút Kiểm tra Bài kiểm tra
94
§14. Tính giá trị
Biết tìm giá trị phân số của
một số cho trước . Bt: 105;
108; 120 SGK Bảng phụ
27 <b>Ôn tập chương II ( dùng Máy tính CaSio)</b> Bảng phụ<sub>Máy tính</sub>
31
từ
11/4
đến
17/4
95 Luyện tập Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số
cho trước
Bảng phụ
96 Luyện tập
Củng cố và khắc sâu quy tắc
tìm giá trị phân số của một số
cho trước
Bảng phụ
97 §15. Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
Biết tìm một số khi biết giá trị
một phân số của nó. Bt 126;
129; 131 SGK
Bảng phụ
28 <b>Kiểm tra 45 phút <sub>(chương II)</sub></b> Kiểm tra Bài kiểm tra
32
từ
18/4
đến
24/4
98 Luyện tập
Củng cố và khắc sâu quy tắc
tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
Bảng phụ
99 Luyện tập Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
Bảng phụ
100 §16. Tính tỉ số
của hai số
Biết tìm tỉ số của hai số. Bt
137 SGK Bảng phụ
29 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học)</b>
33
từ
25/4
đến
29/4
101 Luyện tập
Củng cố các kiến thức, quy tắc
và tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ
xích. Bt:143, 145; 148 SGK
Bảng phụ
102 §17. Biểu đồ phần
trăm
Biết vẽ biểu đồ phần trăm
dưới dạng cột, dạng ô vuông
và nhận biết được biểu đồ hình
quạt ( khơng u cầu vẽ biểu
Bảng phụ, bảng đồ
103 Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số
phần trăm, đọc các biểu đồ
phần trăm vẽ biểu đồ phần
trăm dạng cột , dạng ô vuông.
Bảng phụ; bảng đồ
30 <b>kiểm tra cuối năm ( phần hình học)</b>
34
từ
2/5
đến
8/5
104
Ơn tập chương III( với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay CaSio..) Bảng phụ
105 Ôn tập chương III( với sự trợ giúp của máy tính <sub>cầm tay CaSio..)</sub> Bảng phụ
106 Ôn tập cuối năm Đề Cương khối 6
35
từ
9/5
đến
15/5
108 Ôn tập cuối năm
Đề cương khối 6
109 Kiểm tra cuối năm 90 phút
( số học và hình học)
110 Kiểm tra cuối năm 90 phút
( số học và hình học)
111 Trả bài kiểm tra cuối năm (