Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

khgd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế Hoạch Giảng Dạy</b>


<b>Năm Học 2009 – 2010</b>



<b>Mơn Tốn Khối 6</b>


<b>Học Kì I</b>



<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Trọng Tâm</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Ghi chú</b>


1
Từ 9/8
đến
14/8


1 §1. Tập hợp. Phần


tử của tập hợp Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
Các bt: 1; 3; 4 SGK


Bảng phụ
2 §2. Tập hợp các


số tự nhiên


Hs biết được tập hợp các số tự nhiên,Hs
phân biệt được các tập hợp N; N*, Sắp
xếp được các số tự nhiên theo thứ tự
tăng hoặc giảm. Sử dụng đúng các kí
hiệu =; ≠; >,<,;. BT: 6; 7; 8 SGK


Bảng phụ,
Thước thẳng



3 §3. Ghi số tự
nhiên


Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ.
Đọc và viết các số La Mã không quá 30.
BT: 12; 13; 15a, b SGK


Bảng phụ
<b>1 §1. Điểm. Đường</b>


<b>thẳng</b> Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
Biết dùng các kh , ∈

.

Biết vẽ hình


minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc
không thuộc đường thẳng. BT: 1, 3, 4,
5 SGK
Bảng phụ
2
Từ
19/8
đến
21/8


4 §4. Số phần tử
của một tập hợp.
Tập hợp con


Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt,
có nhiều phần tử, có vơ số phân tử, cũng


có thể khơng có phần tử nào.


Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
thông qua một số vd đơn giản.


Biết các cách viết của một tập hợp
Các bt 16; 17; 19 SGK


Bảng phụ


5 Luyện tập Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt,
có nhiều phần tử, có vơ số phân tử, cũng
có thể khơng có phần tử nào.


Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
thông qua một số vd đơn giản.


Biết các cách viết của một tập hợp


Bảng phụ


6 §5. Phép cộng và
phép nhân


Làm được phép tính cộng, nhân. Hiểu
và vận dụng các tính chất giao hốn, k
hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính tốn. Tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí. BT: 26, 27,
30 SGK



Bảng phụ


<b>2 §2. Ba điểm </b>


<b>thẳng hàng</b> Biết các kn ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Biết khái niệm
điểm nằm giữa hai điểm. BT: 9, 10, 11
SGK
Bảng phụ,
Thước
Thẳng
3
Từ
23/8
đến
28/8


7 Luyện tập


Củng cố của phép cộng phép nhân các
số tự nhiên.


Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính
chất vào các bài tốn tính nhanh; tính
nhẩm. BT: 31, 34 SGK


Bảng phụ


8 Luyện tập



Hs vận dụng các t/c gh, kh của phép
cộng , phép nhân, tính chất phân phối
vào các bài tốn tính nhẩn, tính nhanh
BT : 35, 38 SGK


Bảng phụ


9 §6. Phép trừ và <sub>phép chia</sub>


Làm được các phép chia hết và phép
chia có dư trong trường hợp số chia
khơng q ba chữ số. Sử dụng máy tính
bỏ túi để tính toán.


BT: 41, 44 SGK


Bảng phụ;
Thước thẳng


<b>3</b> <b>§3. Đường thẳng </b>
<b>đi qua hai điểm</b>


Biết các kn hai đường thẳng trùng
nhau, cắt nhau, song với nhau.
BT: 15, 18, 20 SGK


Bảng phụ
Thước thẳng
4
Từ


30/8
đến
4/9


10 Luyện tập


Biết cộng trừ nhẩm các số có hai chữ
số. Sử dụng được máy tính bỏ túi để
tính tốn


Bảng phụ


11 Luyện tập


Biết nhân chia nhẩm các số có hai chữ
số; nhân chia nhẩm các số có hai chữ số
với một số có một chữ số. Sử dụng
được máy tính bỏ túi để tính tốn


Bảng phụ


12


§7. Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số


Biết định nghĩa lỹ thừa. Phân biệt được
cơ số, số mũ.



Biết dùng dùng lũy thừa để viết gọn
một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
Biết công thức nhân lũy thừa cùng cơ
số( với số mũ tự nhiên).Thực hiện các
phép nhân các lũy thừa cùng cơ số. BT:
56; 57; 60 SGK


Bảng phụ


<b>4</b>


<b>§4. Thực Hành </b>
<b>trồng cây thẳng </b>
<b>hàng</b>


Giúp học sinh áp dụng được kiến thức
đã học vào thực tế cuộc sống.


Bảng phụ;
ba cọc tiêu;
dây dọi


5
Từ 6/9
đến
11/9


13 Luyện tập



Biết định nghĩa lỹ thừa. Phân biệt được
cơ số, số mũ.


Biết dùng dùng lũy thừa để viết gọn
một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
Biết công thức nhân lũy thừa cùng cơ
số( với số mũ tự nhiên).Thực hiện các
phép nhân các lũy thừa cùng cơ số. BT:
62, 63 SGK


Bảng phụ


14 §8. Chia hai lũy <sub>thừa cùng cơ số </sub>


Biết công thức chia hai lũy thùa cùng cơ
số. Thực hiện các phép chia các lũy


thừa cùng cơ số. BT: 67, 68 SGK Bảng phụ
15


§9. Thứ tự thực
hiện các phép


Biết vận dụng các quy ước về thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6
Từ
13/9
đến
18/9



16 Luyện tập


Biết vận dụng các quy ước về thứ tự
thực hiện các phép tính để tính đúng
giá trị của biểu thức. Sử dụng được
máy tính bỏ túi để tính tốn


BT: 81 SGK


Bảng phụ


17 Luyện tập


Biết vận dụng các quy ước về thứ tự
thực hiện các phép tính để tính đúng
giá trị của biểu thức . Sử dụng được
máy tính bỏ túi để tính tốn


Bảng phụ


18 Kiểm Tra 45 Phút


Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến
thức trong chương của học sinh
Rèn kĩ năng tính tốn, chính xác, hợp
lý. Biết trình bài rõ ràng, mạch lạc


Bài kiểm tra



<b>6</b> <b>Luyện tập</b> Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhậnbiết được một tia, một đoạn thẳng
trong hình vẽ. Bt: 28 SGK


Bảng phụ ;
thước


7
Từ
20/9
đến
25/9


19 §10. Tính chất chia hết của một
tổng


Biết được tính chất chia hết của một
tổng một hiệu.


Biết vận dụng các tính chất chia hết
của một tổng, một hiệu để xác định
một tổng, một hiệu có chia hết cho
một số đã cho hay khơng.


BT: 83, 84 SGK


Bảng phụ


20 §11. Dấu hiệu chia <sub>hết cho 2, cho 5</sub> Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xácđịnh một số đã cho có chia hết cho 2;
5 hay không . BT: 91; 93; 95 SGK



Bảng phụ
21 Luyện tập


Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2;
5 hay khơng.


Bảng phụ
<b>7</b> <b>§6. Đoạn thẳng</b> Biết định nghĩa đoạn thẳng. . BT: 33,


34, 37 SGK


Bảng phụ;
thước


8
Từ
27/9
đến
2/10


22


§12. Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9


Vận dụng các dấu hiệu chia hết để
xác định một số đã cho có chia hết cho
3; 9 hay khơng . BT: 101; 103; 104a,b


SGK


Bảng phụ


23 Luyện tập


Hs được củng cố, khắc sâu các kiến
thức về dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9
Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia
hết


Bảng phụ
24 §13. Ước và bội Tìm được các ước và bội của một số. <sub>BT: 111; 112; 114 SGK</sub> Bảng phụ
<b>8</b> <b>§7. Độ dày đoạn <sub>thẳng</sub></b> Biết kn độ dài đoạn thẳng. BT: 42, 43 <sub>SGK</sub> Bảng phụ ; <sub>thước</sub>
9


Từ
4/9
đến
9/10


25


§14. Số nguyên
tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố


Đưa ra được các vd về số nguyên tố,
hợp số. BT: 117 SGK



Bảng phụ


Bảng số


nguyên tố
26 Luyện tập Hs được củng cố, khắc sâu định


nghĩa về số nguyên tố, hớp số


Hs biết nhận ra một số là số nguyên tố
hay hợp số dừa vào các kiến thức về
phép chia hết đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

27 §15. Phân tích một số ra từ số
nguyên tố


Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản
BT: 125, 127 SGK


Bảng phụ
9 §8. Khi nào thì <sub>AM + MB = AB</sub>


Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa
hai điểm A và B thì AM + MB = AB
và ngược lại.BT: 46, 47 SGK


Bảng phụ;
thước thẳng



9
Từ
4/9
đến
9/10


25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố


Đưa ra được các vd về số nguyên tố,


hợp số. BT: 117 SGK Bảng phụ


26 Luyện tập


Hs được củng cố, khắc sâu định
nghĩa về số nguyên tố, hớp số


Hs biết nhận ra một số là số nguyên tố
hay hợp số dừa vào các kiến thức về
phép chia hết đã học


Bảng phụ


27


§15. Phân tích
một số ra từ số
nguyên tố



Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản
BT: 125, 127 SGK


Bảng phụ
<b>9</b> <b>§8. Khi nào thì <sub>AM + MB = AB</sub></b>


Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa
hai điểm A và B thì AM + MB = AB
và ngược lại.BT: 46, 47 SGK


Bảng phụ;
thước thẳng


10
Từ
18/1
0
đến
23/1
0


28 Luyện tập


Hs được củng cố các kiến thức về
phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Dựa vào việc phân tích một số ra thừa
số nguyên tố, hs tìm được tập hợp các
ước của các số cho trước



Bảng phụ


29 §16. Ước chung <sub>và bội chung</sub>


Tìm được các ước chung, một bội
chung của hai hoặc ba số trong những
trường hợp đơn giản.BT: 134, 135
SGK


Bảng phụ


30 Luyện tập


Hs được củng cố và khắc sâu các kiến
thức về ƯC và BC của hai hay nhiều


số. Rèn kĩ năng tìm ƯC và BC. Bảng phụ


<b>10</b> <b>Luyện tập</b>


Biết đựơc nếu M nằm giữa hai điểm
A và B thì AM + MB = AB, có thể áp
dụng cộng liên tiếp của nhiều đoạn
thẳng. Vận dụng hệ thức AM + MB =
AB để tính độ dài một đoạn thẳng ( để
nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn
lại). BT : , 48, 51 SGK


Bảng phụ;
thước thẳng



11
Từ
25/1
0
đến
31/1
0


31 §17. Ước chung <sub>lớn nhất</sub>


Tìm được ƯCLN của hai số trong
trường hợp đơn giản.


BT: 139; 140 SGK Bảng phụ


32 Luyện tập


Hs được củng cơ cách tìm ƯCLN của
hai hay nhiều số


Hs biết tìm ƯC thong qua ƯCLN


Bảng phụ


33 Luyện tập


Hs được củng cố các kiến thức về
ƯCLN



Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích ra
TSNT; Tìm ƯCLN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thẳng cho biết độ
dày


điểm M sao cho OM = m. Biết trên tia
Ox nếu OM< ON thì điểm M nằm
giữa hai điểm O và N


BT: 53, 54, 56, 60ab SGK


Thước thẳng


12
từ
1/11
đến
7/11


34 §18. Bội chung
nhỏ nhất


Tìm được BCNN của hai số trong
những trường hợp đơn giản. Tính
nhẩm được BCNN của hai hay ba số
trong những trường hợp đơn giản,
chẳng hạn tìm BCNN của 4; 5; 10 .
BT: 149; 150 SGK



Bảng phụ


35 Luyện tập


Hs được củng cố và khắc sâu các
kiến về tìm BCNN


Hs biết cách tìm BC thơng qua
BCNN. BT: 152; 153; 154 SGK


Bảng phụ


36 Luyện tập


Hs được củng cố và khắc sâu các
kiến về tìm BCNN và BC thơng qua
BCNN. Rèn luyện kĩ năng tính tốn,
biết tìm BCNN một cách hợp lí
trong từng trường hợp cụ thể


Bảng phụ


<b>12</b> <b>§10. Trung điểm <sub>của đoạn thẳng</sub></b>


Biết khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng ( vẽ trung điểm của một đoạn
thẳng). BT: 60c61, 62, 63, 65 SGK


Bảng phụ;
Thước thẳng



13
từ
8/11
đến
14/1
1


37 Ôn tập chương I


Ôn tập cho hs các kiến thức đã học
về tính chất chia hết của một tổng
các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố
và hợp số, Ưc; BC; ƯCLN; BCNN
Rèn kĩ năng tính tốn cho hs. BT:
167 SGK


Bảng phụ


38 Ôn tập chương I


Ôn tập cho hs các kiến thức đã học
về tính chất chia hết của một tổng
các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố
và hợp số, Ưc; BC; ƯCLN; BCNN
Rèn kĩ năng tính tốn cho hs


Bảng phụ


39 Kiểm tra 45 Phút<sub>(chương 1)</sub> Kiểm tra 1 tiết Bài kiểm tra



<b>13</b> <b>Ôn tập chương I</b>


Hệ thống hóa kiến thức về điểm,
đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Sử
dụng thành thạo thước thẳng ( có
chia khoảng), vẽ đoạn thẳng.
Bước đầu tập suy luận đơn giản.


Bảng phụ,
Thước thẳng
14


từ
15/1
1
đến
21/1
1


40 §1. Làm quen với <sub>số nguyên âm</sub>


Biết khái niệm số dương, số âm qua
những vd cụ thể.


Biết một số nguyên âm được viết bởi
một số tự nhiên với dấu trừ( - ) đứng
trước.Hs biết biểu diễn số nguyên
trên trục số.BT 1,2,3,4 SGK



Bảng phụ


41 §2. Tập hợp Z các<sub>số nguyên</sub>


Tập hợp các số nguyên bao gồm các
số nguyên dương, số 0, số nguyên
âm. Viết được ngay số đối của một
số nguyên. BT: 6, 7; 9 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Z


trục số. Phân biệt được các số
nguyên dương, các số nguyên âm và
số 0. Tìm và viết được giá trị tuyệt
đối của một số nguyên. Bt: 11; 12;
14; 15 SGK


thước thẳng


<b>14</b> <b>Kiểm tra 45 Phút ( chương </b>
<b>1)</b>


Kiểm tra các kiến thức cơ bản , tìm
độ dài, tìm trung điểm, vẽ trung
điểm đoạn thẳng


Bài kiểm tra


15
từ


22/1
1
đến
28/1
1


43 Luyện tập


Biết biểu diễn các số nguyên trên
trục số. Phân biệt được các số
nguyên dương, các số nguyên âm và
số 0. Tìm và viết được giá trị tuyệt
đối của một số nguyên. Vận dụng để
thực hiện các phép tính. BT: 20
SGK


Bảng phụ;
thước thẳng


44 §4. Cộng hai số <sub>nguyên cùng dấu</sub>


Vận dụng được các quy tắc thực
hiện các phép tính, các tính chất của
các phép tính trong tính tốn. Làm
được dãy các phép tính với các số
nguyên


BT: 23; 24; 26 SGK


Bảng phụ;


thước thẳng


45 §5. Cộng hai số
nguyên khác dấu


Vận dụng được các quy tắc thực
hiện các phép tính, các tính chất của
các phép tính trong tính tốn.Làm
được dãy các phép tính với các số
nguyên


BT: 27; 28 SGK


Bảng phụ;
Thước thẳng


46 Luyện tập


Củng cố các quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu ( khác dấu). Rèn kĩ
năng áp dụng quy tắc cộng hai số
nguyên


Biết dùng số nguyên để biểu thị sự
tăng hai giảm của một đlượng thực
tế


Bảng phụ


16


từ
29/1
1
đến
5/12


47


§6. Tính chất của
phép cộng các số
nguyên


Vận dụng được tính chất giao hoán,
t/c kết hợp của phép cộng các số
nguyên khi làm tính. BT: 36; 37
SGK


Bảng phụ


48 Luyện tập


Vận dụng được tính chất giao hốn,
t/c kết hợp của phép cộng các số


nguyên khi làm tính.BT: 46 SGK Bảng phụ


49 §7. Phép trừ hai
số nguyên


Vận dụng được các quy tắc thực


hiện các phép tính, các tính chất của
các phép tính trong tính tốn.Làm
được dãy các phép tính với các số
ngun


BT: 47; 48; 49 SGK


Bảng phụ;
thước thẳng


50 Luyện tập


Vận dụng được quy tắc trừ số
nguyên và hiểu khái niệm hiệu của
hai số nguyên. BT: 52; 54 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

17
từ
6/12
đến
12/1
2


51 §8. Quy tắc dấu <sub>ngoặc</sub>


Hiểu rằng một tổng đại số có thể viết
thành một dãy những phép cộng các
số nguyên.Vận dụng được quy tắc
dấu ngoặc khi làm tính. BT: 57; 59



SGK


Bảng phụ


52 Luyện tập


Vận dụng được các quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu , hai số nguyên
khác dấu .Vận dụng được các tính
chất của phép nhân khi làm tính


Bảng phụ


53 Ơn tập học kì I


Ôn tập các kiến thức cơ bản về t
hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp.
Biểu diễn một số trên trục số


Rèn kĩ năng so sánh các số nguyên,
biểu diễn các số trên trục số


Đề cương
khối 6


54 Ơn tập học kì I


Ơn tập lấy giá trị tuyệt đối của một
số nguyên quy tắc cộng trừ số
nguyên quy tắc dấu ngoặc, các tính


chất trong Z. Rèn kĩ năng thực hiện
phép tính, Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kế Hoạch Giảng Dạy</b>


<b>Năm Học 2009 – 2010</b>



<b>Mơn Tốn Khối 6</b>


<b>Học Kì II</b>



19
từ
27/12
đến
2/1


59 §9. Quy tắc
chuyển vế


Vận dụng được quy tắc chuyển vế


khi làm tính.BT: 61; 62, 63 SGK Bảng phụ
60 §10. Nhân hai số <sub>nguyên khác dấu</sub>


Vận dụng được các quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấuBT: 73, 74, 75


SGK Bảng phụ


61 §11. Nhân hai số <sub>nguyên cùng dấu</sub> Vận dụng được các quy tắc nhân hai<sub>số nguyên cùng dấuBT: 78, 79 SGK</sub> Bảng phụ



<b>16</b> <b>§1. Nửa mặt <sub>phẳng</sub></b>


Biết kn mp thơng qua vd cụ thể.
Biết cách gọi tên nửa mp.Biết hai
nữa mp đối nhau. Biết bất kì đường
thẳng nào trên mặt phẳng cũng là bờ
chung của hai nửa mp đối nhau.Biết
được tia nằm giữa hai tia. Bt 1; 2; 5
SGK


Bảng phụ;
thước thẳng


20
từ
3/1
đến
9/1


62 Luyện tập


Vận dụng được các quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu , hai số nguyên


khác dấu Bảng phụ


63 §12 Tính chất của
phép nhân


Vận dụng được tính chất của phép


nhân khi làm tính( khơng u cầu
phát biểu các t/c) BT: 90, 94 SGK


Bảng phụ
64 Luyện tập


Bước đầu có ý thức và biết vận
dụng các tính chất trong tính tốn và
biến đổi biểu thức BT: 96 SGK


Bảng phụ


17 <b>§2. Góc</b>


Biết kn góc. Nhận biết được một góc
trong hình vẽ.( khơng đề cặp đến khái
niệm miền góc).Biết cách đọc tên góc,
kí hiệu góc, đỉnh ,cạnh góc. Biết vẽ
góc.Đếm đúng số góc do các tia khơng
đối nhau tạo thành. Biết một điểm nằm
trong gốc qua hình vẽ. Bt 6; 7; 8 SGK


Bảng phụ


21
từ
10/1
đến
16/1



65 §13. Bội và ước <sub>của số nguyên</sub>


Hiểu kn chia hết, các khái niệm bội,
ước của một số nguyên; tìm được các
ước của một số nguyên, tìm được bội
của một số nguyên và biết rằng, nếu
một số là bội (ước) của một số nguyến a
thì số đối của nó cũng là bội(ước) của a
BT: 101; 102; 104 SGK


Bảng phụ


66 Ôn tập chương II


Ôn tập kn về Z giá trị tuyệt đối của 1 số
nguyên, quy tắc cộng trừ nhân và các t/c
phép cộng nhân. Vận dụng các kiến
thức trên vào bài tập về so sánh số
nguyên, thực hiện phép tính, bt về giá
trị tuyệt đối, số đối của số nguyên


Bảng phụ


67 Ôn tập chương II Ôn tập kn về Z giá trị tuyệt đối của
1 số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân
và các t/c phép cộng nhân. Vận dụng
các kiến thức trên vào bài tập về so
sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bt về giá trị tuyệt đối, số đối của số



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nguyên


18 <b>§3. Số đo góc</b>


Biết khái niệm số đo góc. Biết dùng
thước đo góc. Biết mỗi góc có một
số đo xác định. Số đo góc bẹt 1800<sub>. </sub>
Biết dùng thuật ngữ góc này bằng
( lớn hơn, bé hơn) góc kia. Hiểu các
kn góc vng, góc nhọn, góc tù. Bt:
11; 12; 14 SGK


Bảng phụ,
thước đo độ


22
từ
17/1
đến
23/1


68 Kiểm tra 45 phút <sub>( chương II)</sub> Xây dựng đề bài 40% nhận biết, <sub>40% vận dụng, cịn lại thơng hiểu</sub> Bài kiểm tra
69 §1. Mở rộng khái


niệm phân số


Biết khái niệm phân số <sub>b</sub>a với
0


b


Z
b
,


a  


Bt: 1, 3, 4 SGK


Bảng phụ


70 §2. Phân số bằng <sub>nhau</sub>


Biết khái niệm hai phân số bằng
nhau: <sub>b</sub>a <sub>d</sub>c nếu ad=bc(b,d

0)


Bt: 6, 7 SGK


Bảng phụ


19 <b>§4. Khi nào thì<sub>xOy + yOz = </sub></b>
<b>xOz</b>


Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai
tia Ox<b>; Oz thì xOy + yOz = xOz</b>
Biết trên nửa mp cho trước có bờ
chứa tia Ox, nếu xOy< xOz thif tia
Oy nằm giữa hai tia Ox, Oy. Nhận
biết tia nằm giữa qua hình vẽ. Hiểu
kn hai góc kề nhau, phụ nhau, bù
nhau.



Bt: 18; 19; 21; 22 SGK


Bảng phụ;
thước đo độ


23
từ
31/1
đến
13/2


71 §3. Tính chất cơ
bản của phân số


Nắm vững đn hai phân số bằng
nhau.


Vận dụng được t/c cơ bản của
phân số để giải được một số bài
tập đơn giản, viết được ps có mẫu
âm thành ps có mẫu dương


BT: 11, 13 SGK


Bảng phụ


72 §4. Rút gọn phân
số



Hiểu thế nào là rút gọn phân số và
biết cách rút gọn phân số. Hiểu thế
nào là phân số tối giản và biết cách
đưa phân số về phân số tối giản. có
ý thức viết phân số ở dạng tối giản
BT: 15, 18 SGK


Bảng phụ


73 Luyện tập


Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân
số, lập phân số bằng phân số cho
trước.


Bảng phụ
20 <b>§15. Vẽ góc cho <sub>biết số đo</sub></b>


Biết dùng thước đo góc và vẽ một
góc có số đo cho trước


Bt: 24; 25; 27 SGK


Bảng phụ,
Thước đo độ
24


từ
14/1
đến



74 Luyện tập Lập các phân số bằng nhau. Rút
gọn phân số ở dạng biểu thức. tìm
thành phần cịn lại của hai phân số
bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20/2


75 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân
số


Biết quy đồng mẫu nhiều phân số.


BT 28, 29; 30a,c SGK Bảng phụ
76 Luyện tập


Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu
các phân số theo ba bước. phối
hợp rút gọn và quy đồng


Bảng phụ


21 <b>§16. Tia phân </b>
<b>giác của một góc</b>


Hiểu và phát biểu được đn tia
phân giác của một góc . Diễn tả tia
phân giác của một góc bằng bằng
một số cách khác nhau. Biết đường
phân giác của một góc và biết mỗi


góc chỉ có một đường phân giác.
Biết dùng thước đo góc để vẽ tia
phân giác của một góc cho trước,
để kiểm tra một tia có phải là tia
phân giác của một góc khơng. Bt
30; 31 SGK


Bảng phụ;
Thước thẳng


25
từ
21/2
đến
27/2


77 §6. So sánh phân <sub>số</sub>


Biết so sánh phân số chủ yếu
bằng cách quy đồng mẫu rồi
thực hiện so sánh hai phân số có
cùng một mẫu dương


Bt: 37; 38; 39 SGK


Bảng phụ


78 §7. Phép cộng
phân số



Biết và vận dụng được quy tắc
cộng hai phân số( cùng mẫu
không cùng mẫu) . Bt: 42; 43; 45
SGK


Bảng phụ
79 Luyện tập Hs biết vận dụng quy tắc cộng <sub>hai phân số cùng(không) mẫu. </sub> Bảng phụ


22 <b>Luyện tập</b>


Khắc sâu kiến thức về tia phân
giác. Chỉ ra được một tia phân
giác của một góc trong trường
hợp đơn giản. Tính được số đo
góc dựa vào định nghĩa tia phân
giác của một góc. Bt 36 SGK


Bảng phụ, thước
đo độ


26
từ
28/2
đến
6/3


80


§8. Tính chất cơ
bản của phép


cộng phân số


Biết và vận dụng được t/c giao
hoán, kết hợp, cộng với 0
Bt: 47; 49 SGK


Bảng phụ
81 Luyện tập


Có kỹ năng thực hiện phép cộng
phân số. sử dụng t/c để tính được


hợp lý( cộng nhiều phân số) Bảng phụ
82 §9. Phép trừ phân


số


Kí hiệu số đối của phân số, quy
tắc trừ phân số.


BT: 59; 60 SGK


Bảng phụ


<b>23</b> <b>§17. Thực hành: Đo góc trên mặt </b>
<b>đất</b>


Học sinh hiểu cấu tạo của giác
kế biết cách sử dụng giác kế để
đo góc trên mặt đất giáo dục ý


thức tập thể, kỷ luật


Giác kế;


27
từ


83 Luyện tập Có kỹ năng tìm số đối của một
phân số, thực hiện phép trừ phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7/3
đến
13/3


số.


84 §10. Phép nhân <sub>phân số</sub> Quy tắc nhân phân số, BT: 69; <sub>71 SGK</sub> Bảng phụ
85 §11. Tính chất cơ bản của phép


nhân phân số


T/c giao hoán, kết hợp, nhân với
1, phân phối của phép nhân với
phép cộng. Bt 76a,b; 77a,b SGK


Bảng phụ


<b>24</b> <b>§17. Thực hành: Đo góc trên mặt </b>
<b>đất</b>



Học sinh hiểu cấu tạo của giác
kế biết cách sử dụng giác kế để
đo góc trên mặt đất giáo dục ý
thức tập thể, kỷ luật


Giác kế


28
14/3
đến
20/3


86 Luyện tập Khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số


Bảng phụ
87 §12. Phép chia <sub>phân số</sub>


Định nghĩa hai số nghịc đảo của
nhau, quy tắc chia phân số
BT: 84; 86 SGK


Bảng phụ
88 Luyện tập Tìm đựợc số nghịc đảo của một số khác 0.Vận dụng được phép


chia phân số . BT: 91 SGK


Bảng phụ


<b>25</b> <b>§18. Đường trịn</b>



Biết kí hiệu đường trịn tâm O,
bán kính R là ( O; R). Biết lấy vd
trong thực tế hình ảnh của đường
trịn và hình tròn. Biết dùng
compa để vẽ được một đường
tròn Bt: 38; 40 42ab SGK


Bảng phụ, compa


29
từ
28/3
đến
3/4


89


§13. Hổn số. Số
thập phân. Phần
trăm


Biết các kn hỗn số, số thập
phân, phần trăm. Viết được
một phân số dưới dạng hỗn số
và ngược lại. viết được một
phân số thập phân dưới dạng
số thập phân và ngược lại. viết
được một số thập phân dưới
dạng phần trăm và ngược lại


BT: 94; 95 SGK


Bảng phụ


90 Luyện tập


Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân
trong trường hợp đơn giản Bt:
104; 105 SGK


Bảng phụ


91


Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập
phân


Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân
trong trường hợp đơn giản Bt:
107, 114 SGK


Bảng phụ


26 <b>§19. Tam giác</b>


Phát biểu được định nghĩa của


một tam giác cụ thể ví dụ tam
giác ABC, Kh ABC. Biết
dùng thước và compa để vẽ
tam giác khi biết độ dài. Biết
đếm số tam giác trong một
hình đơn giản. Dùng compa so
sánh hai đoạn thẳng. Bt 43; 44;
47 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

30
từ
4/4
đến
10/4


92


Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập
phân


Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân


trong trường hợp đơn giản Bảng phụ
93 Kiểm tra 45 phút Kiểm tra Bài kiểm tra
94


§14. Tính giá trị


phân số của một
số cho trước


Biết tìm giá trị phân số của
một số cho trước . Bt: 105;


108; 120 SGK Bảng phụ


27 <b>Ôn tập chương II ( dùng Máy tính CaSio)</b> Bảng phụ<sub>Máy tính</sub>


31
từ
11/4
đến
17/4


95 Luyện tập Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số
cho trước


Bảng phụ
96 Luyện tập


Củng cố và khắc sâu quy tắc
tìm giá trị phân số của một số
cho trước


Bảng phụ
97 §15. Tìm một số biết giá trị một


phân số của nó



Biết tìm một số khi biết giá trị
một phân số của nó. Bt 126;
129; 131 SGK


Bảng phụ


28 <b>Kiểm tra 45 phút <sub>(chương II)</sub></b> Kiểm tra Bài kiểm tra


32
từ
18/4
đến
24/4


98 Luyện tập


Củng cố và khắc sâu quy tắc
tìm một số biết giá trị một
phân số của nó


Bảng phụ
99 Luyện tập Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm một số biết giá trị một


phân số của nó


Bảng phụ


100 §16. Tính tỉ số



của hai số


Biết tìm tỉ số của hai số. Bt


137 SGK Bảng phụ


29 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học)</b>


33
từ
25/4
đến
29/4


101 Luyện tập


Củng cố các kiến thức, quy tắc
và tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ
xích. Bt:143, 145; 148 SGK


Bảng phụ


102 §17. Biểu đồ phần


trăm


Biết vẽ biểu đồ phần trăm
dưới dạng cột, dạng ô vuông
và nhận biết được biểu đồ hình
quạt ( khơng u cầu vẽ biểu


đồ hình quạt)


Bảng phụ, bảng đồ


103 Luyện tập


Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số
phần trăm, đọc các biểu đồ
phần trăm vẽ biểu đồ phần
trăm dạng cột , dạng ô vuông.


Bảng phụ; bảng đồ


30 <b>kiểm tra cuối năm ( phần hình học)</b>
34


từ
2/5
đến
8/5


104


Ơn tập chương III( với sự trợ giúp của máy tính


cầm tay CaSio..) Bảng phụ


105 Ôn tập chương III( với sự trợ giúp của máy tính <sub>cầm tay CaSio..)</sub> Bảng phụ


106 Ôn tập cuối năm Đề Cương khối 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

35
từ
9/5
đến
15/5


108 Ôn tập cuối năm


Đề cương khối 6


109 Kiểm tra cuối năm 90 phút


( số học và hình học)


110 Kiểm tra cuối năm 90 phút


( số học và hình học)


111 Trả bài kiểm tra cuối năm (


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×