Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giao an ly 7 tron bo 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.53 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Bằng thí nghiệm học sinh nhận thấy: muốn nhận biết đợc ánh sáng thì ánh sáng đó phải
truyền vào mắt ta, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.


- Phân biệt đợc vật sáng và nguồn sáng. Nêu đợc ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.


<b>2. Kỹ năng:</b> Làm và quan sát các thí nghiệm để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng
và vật sáng.


<b>3. Thái độ:</b> Biết nghiêm túc quan sát hiện tợng khi chỉ nhìn thấy vật mà
khơng cầm đợc.


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
Mõi nhóm học sinh:


- 1 hộp kín trong đó có dán sẵn một mảnh giấy trắng, một bóng đèn pin đ ợc
gắn bờn trong hp nh hỡnh 1.2a


- Nguồn điện (pin), dây nối, công tắc.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>


<b> 1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ.</b>Giới thiệu chơng 1.
3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (10 phút)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần thu thập
thông tin của chng;


- GV yêu cầu 2-3 học sinh nhắc lại;
- GV nêu lại trọng tâm của chơng;
- Trong gơng là chữ mít trong tờ
giấy là chữ gì?


- Hc sinh c trong 2 phỳt;


- 2-3 học sinh nhắc lại kiến thức của
ch-ơng;


- Học sinh đoán chữ...


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu khi nào ta</b>
<b>nhận biết đợc ánh sáng phỳt)</b>


<b>I. Nhận biết ánh sáng </b>


- Quan sát và thí nghiÖm.


- Yêu cầu học sinh trả lời trờng hợp
nào mắt ta nhận biết đợc ánh sáng?


- Học sinh nghiên cứu 2 trờng hợp để
trả lời câu hỏi C1.



- Yêu cầu học sinh điền vào chỗ
trống hoàn thành kết luận.


<b>1. Quan sát và thí nghiệm</b>:


- HS đọc 4 trờng hợp đợc nêu trong SGK.
- Gọi 3 học sinh nêu kết quả nghiên cứu
của mình.


- Häc sinh tr¶ lêi:


+ Trờng hợp 2: Ban đêm đứng trong
phịng kín cửa, <i><b>mở mắt, bật đèn.</b></i>


+ Trờng hợp 3: Ban ngày đứng ngoài trời,
mở mắt.


- Häc sinh ghi bài:


+ C1: trờng hợp 2 và 3 có điều kiện giống
nhau là: Có ánh sáng và mở mắt nên ánh
sáng lọt vào mắt.


<b>2. Kt lun:</b> mắt ta nhận biết đợc ánh
sáng khi có <i><b>ánh sáng truyền vào mắt ta.</b></i>
<b>Hoạt động 3: nghiênđiều kiện</b>


<b>nµo ta nh×n thÊy mét vËt (10</b>
<b>phót)</b>



<b>II. Nh×n thÊt mét vËt</b>


- GV: ở trên ta nhận biết đợc ánh
sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt


ta. Vậy, nhìn thấy vật có cần ánh - HS đọc C2 trong SGK.


vị thÞ thóy - giáo án lý 7 năm học 1 2010 - 2011


<b>Nhận biết ánh sáng-nguồn sáng và </b>
<b>vật sáng</b>


<b>Tiết 1:</b> Ngày soạn: 23/8/10<sub>Ngày dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tr giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


sáng từ vật đến mắt khơng? Nếu có
ánh sáng phải đi từ đâu?


- Yêu cầu HS đọc câu C2 và làm theo
lệnh C2.


- Yêu cầu HS lắp thí nghiệm nh SGK,
hớng dẫn HS t mt gn ng.


- Nêu nguyên nhân nhìn thấy tê giÊy
tr¾ng trong hép kÝn.


- Nhớ lại: ánh sáng khơng đến mắt 


có nhìn thất ánh sáng khơng?


<b>1. ThÝ nghiƯm: </b>SGK


- HS thảo luận và làm thí nghiệm C2 theo
nhóm).


a) Đèn sáng: có nhìn thấy (H. 1.2a).
b) Đèn tắt: khơng nhìn thấy (H. 1.2a).
- Có đèn để tạo ra ánh sáng thì  thấy
vật, chứng tỏ:


+ ánh sáng chiếu đến giấy trắng  ánh
sáng từ giấy trắng đến mắt thì nhìn thấy
giấy trắng.


<b>2. KÕt luËn:</b>


- HS trả lời và ghi: <i><b>Ta nhìn thấy một vật</b></i>
<i><b>khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào</b></i>
<i><b>mắt ta.</b></i>


<b>Hoạt động 4: phân biệt nguồn</b>
<b>sáng v vt sỏng (05 phỳt)</b>


<b>III. Nguồn sáng và vật sáng</b>


- Làm thí nghiệm 1.3 có nhìn thấy
bóng đèn khơng?



- Thí nghiệm 1.2a và 1.3: Ta nhìn
thấy tờ giấy trắng và dây tóc bóng
đèn phát sáng. Vậy chúng có đặc
điểm gì giống nhau và khác nhau?
- GV thống báo: <i>Vậy dây tóc bóng</i>
<i>đèn và mảnh giấy đều phát ra ánh</i>
<i>sáng </i><i> gi l vt sỏng.</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu và điền vào
chỗ trống hoàn thành kết luận.


<b>1. Thí nghiệm: </b>SGK


- HS thảo luận theo nhóm để tìm ra đặc điểm
giống và khác nhau để trả lời câu C3.


+ Khác: giấy trắng là do ánh sáng từ đèn
truyền tới rồi ánh sáng từ giấy trắng
truyền tới mắt  giấy trắng khơng tự phát
ra ánh sáng. Dây tóc bóng đèn tự nó phát
ra ánh sáng.


<b>2. KÕt luËn: </b>


- Dây tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh sáng
gọi là nguồn sáng;


-Dây tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh sáng
và mảnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ vật
khác chiếu vào nó gọi chung là vật sáng.



<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng</b>


- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã
học trả lời câu C4, C5.


- Tại sao lại thấy cả vệt sáng.


- C4: Trong cuộc tranh cãi, bạn Thanh
đúng vì ánh sáng từ đèn Pin không chiếu
vào mắt  mắt khơng nhìn thấy đợc.
- C5: khói gồm các hạt li ti, các hạt này
đ-ợc chiếu sáng trở thành vật sáng  ánh
sáng từ các hạt đó truyền đến mắt. - Các
hạt xếp gần nh liền nhau nằm trên đờng
truyền của ánh sáng  tạo thành vệt sáng
mắt nhìn thấy.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng.
- Khi nào ta nhận biết đợc vật sáng.


- KÓ tên một số nguồn sáng mà em biết.
- Đọc phÇn cã thĨ em cha biÕt.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhà:</b>


- Trả lời câu hỏi C1, C2, C3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết thực hiện một thí nghiệm đơn giản để xác định đờng truyền của ánh sáng;
- Phát biểu đợc định luật truyền thẳng của ánh sáng;


- Biết vận định luật truyền hẳng của ánh sáng để ngắm các vật thẳng hàng;
- Nhận biết đợc 3 loại chùm sáng (song song, hội t, phõn k).


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bc u tỡm ra nh luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm;
- Biết dùng thí nghiệm để kiểm chứng lại một hiện tợng về ánh sáng.


<b>3. Thái độ: </b>Biết vận dụng kiến rhức vào cuộc sống.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Mỗi nhóm gồm:
- 1 đèn pin.


- 1 ống trụ thẳng 1 ống trụ cong
- 3 màn chắn có đục lỗ.


- 3 đinh gim.


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HäC: </b>



<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò: </b>


- Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật?
- Thế nào nguồn sáng, vật sáng?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc phần mở bài SGK 
Em có suy nghĩ gì về thắc mắc của
Hải?


- GV ghi lại ý kiến của HS trên bảng để
sau khi học bài. HS so sánh kiến rhức
với dự kiến.


- HS đọc và nêu ý kiến.


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu tìm hiểu</b>
<b>quy luật đờng truyền của ánh</b>
<b>sáng (15 phút)</b>


<b>I. đờng truyền của ánh sáng</b>



- GV: dự đoán ánh sáng đi theo đờng
cong hay gp khỳc?


- Nêu phơng án kiểm tra?


- GV xem xột các phơng án của HS có
thể cùng HS thảo luận các phơng án
của HS nào có thể thực thi đợc, phơng
án nào không thể thực hiện đợc vì sao?
- u cầu HS chuẩn bị thí nghiệm kiểm
chứng.


- Khơng có ổng thẳng thì ánh sáng có
truyền theo đờng thẳng khơng? Có
ph-ơng án nào kiểm tra đợc khơng?


Nêu phơng án HS khơng thực hiện đợc
thì làm theo phơng án SGK.


- Để HS nêu phơng án thử, sau đó giúp
HS thử khơng cần kiểm tra 3 lỗ A, B, C
mà chỉ kiểm tra 3 bản 1, 2, 3 nm trờn


- Yêu cầu 1-2 HS dự đoán;


- Yêu cầu 1-2 HS nêu phơng án...


<b>1. Thí nghiệm:</b>



- B trớ thớ nghiệm: hoạt độngcá nhân
lần lợt mỗi HS quan sát dây tóc bóng
đèn pin qua ống thẳng và ống cong. Trả
lời câu C1.


+ ống thẳng: nhìn thấy dây tóc bóng
đèn đang phát sáng  ánh sáng tù dây
tóc bóng đèn qua ống thẳng tới mắt.
+ ống cong: khơng nhìn thấy dây tóc
bóng đèn đang phát sáng  ánh sáng tù
dây tóc bóng đèn khơng truyền theo
-ng cong.


- HS nêu phơng án.


vũ thị thúy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 3 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tr giỳp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


cùng một đờng thẳng (vì 3 bản giống
hệt nhau).


- Chó ý: chØ lƯch khoảng 1-2cm tránh
lệnh hẳn thì ánh sáng vẫn lọt qua 2 lỗ
còn lại.


- ỏnh sỏng ch truyn theo ng nào?
Thơng báo qua thí nghiệm: Mơi trờng
khơng khí, nớc, tấm kính trong  gọi là
mơi trờng trong suốt.



- Mọi vị trí trong mơi trờng đó có tính
chất nh nhau  đồng tính  rút ra định
luật truyền thẳng ánh sáng  HS
nghiên cứu định luật trong SGK và phát
biểu.


- HS bố trí thí nghiệm:
+ Bật đèn;


+ Để 3 màn chắn 1, 2, 3 sao cho nhìn
thấy 3 lỗ A, B, C vẫn thấy đèn sáng.
+ Kiểm tra 3 lỗ A, B, C có thẳng hàng
khơng?


 HS ghi vào vở: 3 lỗ A, B, C thẳng
hàng  ánh sáng truyền theo đờng
thẳng.


- Để lệch 1 trong 3 bản, quan sát đèn.
HS quan sát: không thấy đèn.


<b>2. Kết luận:</b> <i><b>Đờng truyền của ánh</b></i>
<i><b>sáng trong khơng khí là đờng thẳng. </b></i>
<b>3. Định luật truyền thẳng của ánh</b>
<b>sáng:</b>


- HS phát biểu định luật truyền thẳng
ánh sáng.



- HS ghi vào vở: <i>Trong mơi tờng trong</i>
<i>suốt và địng tính, ánh sáng truyền đi</i>
<i>theo một đờng thẳng.</i>


<b>Hoạt động 3: nghiên cu th no</b>


<b>là tia sáng, chùn sáng (10 phút)</b> <b>II. Tia sáng và chùm sáng</b>


GV thụng bỏo cho hc sinh biết quy
-ớc biểu diễn tia sáng là đờng thẳng có
mũi tên chỉ hớng. Giới thiệu hình ảnh
tia sáng tơng đối trong thực tế.


- Thí nghiệm hình 2.3 khơng thực hiện
vì ánh sáng của thí nghiệm có thể có
c-ờng độ lớn chiếu vào mắt HS gây nguy
hiểm do đó chỉ quy ớc cách vẽ.


<i>Chú ý:</i> khe hở phải để song song với
màn.


- Qui íc c¸ch vÏ chùm sáng nh thế
nào?


- Thùc tÕ thêng gặp chùm sáng gồm
nhiều tia sáng.


- Thay tấm chắn 1 khe bằng tấm chắn 2
khe song song.



- Vặn pha đèn  tạo ra 2 tia song song,
2 tia hội tụ, 2 tia phân kỳ.


- Yêu cầu HS trả lời câu C3.


- Mỗi ý, GV yêu cầu 2 em phát biểu ý
kiến rồi ghi vào vë.


- NÕu sư dơng bé thÝ nghiƯm t¹o chïm


<b>1. Biểu diễn đờng truyền của tia sáng</b>:
- HS vẽ đờng truyền ánh sáng từ điểm
sáng S đến điểm M:


Mịi tªn chØ híng  tia s¸ng SM.


- Quan sát màn chắn: có vệt sáng hẹp
thẳng  hình ảnh đờng truyền ca ỏnh
sỏng.


<b>2.Chùm sáng:</b>


- HS nghiên cứu SGK trả lời: vẽ chùm
sáng thì chỉ cần vÏ 2 tia sáng ngoài
cùng.


- Vn pha ốn, trờn mn chắn  2 tia
song song…


+ Chïm s¸ng song song



+ Chùm sáng hội tụ


+ Chùm sáng phân kỳ:


- Trả lêi c©u C3:


a) Chùm sáng song song gồm các tia
sáng không giao nhau trên đờng truyền
của chúng.


b) Chïm s¸ng héi tơ gåm c¸c tia s¸ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


sáng song song và chùm sáng phân kỳ
thì GV hớng dẫn HS rút đèn ra xa hoặc
đẩy đèn vào gần  tạo ra các chùm
sáng theo ý muốn.


giao nhau trên đờng truyền của chúng.
c) Chùm sáng phân kỳ gồm các tia sáng
loe rộng ra trên đờng truyền của chúng.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)</b> <b>III. vận dụng</b>


- Yêu cầu HS giải đáp câu C4.


- Yêu cầu HS đọc câu C5 và bằng kinh
nghiệm nêu cách điều chỉnh 3 km


thẳng hàng.


+ Nếu HS nói đúng  u cầu HS thực
hiện.


+ Nếu HS nói khơng đúng thì GV hớng
dẫn  sau đó u cầu HS giải thích.


- Câu C4 yêu cầu HS nêu đợc: ánh sáng
từ đèn phát ra đã truyền đến mắt ta theo
đờng thẳng (qua 2 thí nghiệm hình 2.1
và 2.2).


- HS nªu phơng án.
- HS làm thí nghiệm.


- Đặt mắt sao cho chỉ nhìn thấy kim gần
mắt nhất mà không nhìn thấy 2 kim còn
lại.


- Gii thớch: kim 1 l vt chn sáng của
kim 2, kim 2 là vật chắn sáng của kim 3.
- Do ánh sáng truyền theo đờng thẳng
nên ánh sáng từ kim 2, 3 bị chắn khơng
tới mắt.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng,
- Nêu cách biểu diễn đờng truyền của tia sáng.


- Có mấy loại chùm sáng?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Về học bài và làm bài trong sách bài tập.
- Biểu diễn tia sáng nh thế nào?


- Xem trc bài “ ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng”;
- làm bài tập 2.1 đến 2.4 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích đợc hiên tợng đó;
- Giải thích đợc vì sao lại có hiện tợng nhật thực, nguyệt thực.


<b>2. Kỹ năng: </b>Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số
hiện tợng trong thực tế và hiểu đợc một số ứng dụng của định luật ty thẳng ánh sáng.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Nhóm học sinh:
- 1 đèn pin.


- 1 bóng đèn điện lớn.
- 1 vật cản bằng bìa.
- 1 màn chắn sáng.


- 1 hình vẽ nhật thực và nguyệt lớn
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>



<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu nội dung định luật truyền thẳng của ánh sáng, biểu diễn đờng truyền
của tia sáng từ điểm sáng S đến điểm M.


A M


>


BiĨu diĨn c¸c chïm s¸ng song song, hội tụ, phân kỳ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Tr giỳp ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (08 phút)</b>


- GV: Tại sao thời xa con ngời đã biết
nhìn vị trí bóng năng để biết giờ
trong ngày, còn gọi là: “<i>Đồng hồ mặt</i>
<i>trời</i>”?


- HS chó ý nghe, suy nghÜ...


<b>Hoạt động 2: Quan sát, hình</b>
<b>thành khái niệm bóng tối,</b>


<b>bóng nửa tối (15 phút)</b>


<b>I. bãng tèi - bóng nửa tối</b>


- GV: yêu cầu HS làm thí nghiệm và
bố trí TN nh hình 3. 1 SGK.


+ GV hng dẫn HS để đèn ra xa 
bóng đèn rõ nột.


+ Yêu cầu HS trả lời câu C1.


<b>1. Thí nghiệm 1: </b>


- HS nghiên cứu SGK chuẩn bị làm TN
và thảo luận trả lời câu hỏi.


- Quan sát hiện tợng trên màn chắn.
+ Trả lời câu C1.


- Yêu cầu HS điền vào chỗ trống
trong câu.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm hiện
tợng có gì khác ở thí nghiệm 1?


- Nguyờn nhõn cú hin tợng đó?


- Giải thích HS vẽ đờng truyền tia sáng từ
đèn qua vật cản đến màn chắn.



- ánh sáng truyền thẳng nên vật cản đã
chắn ánh sáng  vùng tối.


* <b>Nhận xét: Trên màn chắn đặt sau vật</b>
<i>cản có 1 vùng khơng nhận đợc ánh sáng</i>
<i>từ nguồn sáng tới gọi là bóng tối.</i>


<b>2. ThÝ nghiƯm 2:</b>


- Cây nến to đốt cháy (hoặc bóng đèn
sáng)  tạo nguồn sáng rộng.


- Trả lời câu C2:


+ Vùng bóng tối ở giữa màn chắn;
+ Vùng sáng ở ngoài cùng;


<b>Tit 3:</b> <b>ng dng nh lut</b>


<b> truyền thẳng của ánh sáng</b>


Ngày soạn: 3/9/10
Ngày dạy:..


Vùng
tối


Vùng
s¸ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (08 phút)</b>


- GV: Tại sao thời xa con ngời đã biết
nhìn vị trí bóng năng để biết giờ
trong ngày, cịn gọi là: “<i>Đồng hồ mặt</i>
<i>trời</i>”?


- HS chó ý nghe, suy nghÜ...


<b>Hoạt động 2: Quan sát, hình</b>
<b>thành khái niệm bóng tối,</b>
<b>bóng nửa tối (15 phút)</b>


<b>I. bãng tèi - bãng nöa tèi</b>


- Độ sáng của các vùng nh thế nào?
- Giữa thí nghiƯm 1 vµ 2, bè trÝ dơng
cơ thÝ nghiƯm cã gì khác nhau?


- Bóng nửa tối khác bóng tối nh thÕ
nµo?


- Yêu cầu HS từ thí nghiệm rút ra
nhận xét. Có thể thay thế bóng đèn
dây tóc lớn U = 220V bằng cây nn
chỏy.



+ Vùng xen giữa bóng tối, vùng sáng
bóng nửa tối.


- Nguồn sáng rộng so với màn chắn (hoặc có
kích thớc gắn bằng vật chắn) tạo ra bóng
đen vµ xung quanh cã bãng nưa tèi.


<b>*Nhận xét: Trên màn chắn đặt phía sau vật</b>
<i>cản có một vùng chỉ nhận đợc ánh sáng từ một</i>
<i>phần của nguồn sáng tới gọi là bóng nửa tối.</i>
<b>Hoạt động 3: hình thành khái</b>


<b>niƯm nhËt thùc vµ ngut</b>
<b>thùc (10 phót)</b>


<b>II. nhËt thùc - ngut thùc</b>


- Yêu cầu HS trình bày quỹ đạo
chuyển động của Mặt trăng, Mặt trời
và trái đất?


- GV thông báo: <i>khi Mặt trời, Mặt</i>
<i>trăng, Trái đất nằm trên cùng một </i>
<i>đ-ờng thẳng.</i>


- Yêu cầu HS vẽ tia sáng để nhận
thấy hin tng nht thc.


- Trả lời câu hỏi C3.



- Đứng ở vị trí nào sẽ thấy nhật thực?
a) A


b) B
c) C
d) D
e) E


- Vị trí nào trên Trái đất nằm trong
vựng búng m.


- GV: khi nào Mặt trăng có thể làm
màn chắn?


<b>1. Nhật thực:</b>


- Yờu cu tr li cõu C3:
+ Mặt trời: Nguồn sáng;
+ Mặt trăng: Vật cản;
+ Trái đất: Màn chắn.


+ Mặt trời, Mặt trăng, Trái đất nằm trên một
đ-ờng thẳng  <i>xảy ra hiện tợng nhật thực.</i>


- HS vẽ đờng truyền tia sáng.


- Vùng trên Trái đất chứa vị trí A có hiện
t-ợng nhật thực và nằm trong vùng bóng tối.
- Nhật thực tồn phần: đứng trong vùng


bóng tối, khơng nhìn thấy Mặt trời.


 Ta không nhìn thấy mặt trời vì ánh
sáng từ mặt trời không truyền tới mắt ta
do bị mặt trăng che khuất


- Nht thc một phần: đứng trong vùng
nửa tối, nhìn thấy một phần Mặt trời.


<b>2. NguyÖt thùc:</b>


- Mặt trời, Trái đất và Mặt trăng nằm trên
một đờng thẳng  <i>xảy ra hiện tợng</i>
<i>nguyệt thực.</i>


vò thị thúy - giáo án lý 7 năm học 7 2010 - 2011


Mặt trời


Trỏi t
Mt


trăng C


E
D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (08 phút)</b>


- GV: Tại sao thời xa con ngời đã biết
nhìn vị trí bóng năng để biết giờ
trong ngày, còn gọi là: “<i>Đồng hồ mặt</i>
<i>trời</i>”?


- HS chó ý nghe, suy nghÜ...


<b>Hoạt động 2: Quan sát, hình</b>
<b>thành khái niệm bóng tối,</b>
<b>bóng nửa tối (15 phút)</b>


<b>I. bãng tèi - bãng nöa tèi</b>


- Hãy chỉ ra Mặt trăng lúc này là
nguyệt thực một phần hay tồn phần?
- Hiện tợng nguyệt thực có thể xảy ra
trong c ờm khụng? Gii thớch?


- Trả lời câu hỏi C4.


- Đứng tại A nhìn thấy trăng sáng khi
trăng ở vị trí 2, 3. Thấy nguyệt thực khi
trăng ở vị trí 1.


<b>Hot ng 4:Vn dng (05 phỳt)</b> <b>III. vn dng</b>


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm câu C5.


- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở (theo
hình học phẳng).


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C6.


- Câu C5:


- C©u C6:


Bóng đèn dây tóc, có nguồn sáng nhỏ, vật
cản lớn so với nguồn  khơng có ánh
sáng tới bàn. Bóng đèn ống  nguồn sáng
rộng so với vật cản  bàn nằmtrong vùng
nửa tối sau quyển vở  nhận đợc 1 phần
ánh sáng truyền tới vở vẫn đọc đơc sách.


<b>4. Cñng cè: </b>


- Bóng tối nằm ở đâu?


- Nhật thực, nguyệt thực quan sát đợc khi nào? Tại sao có hiện tợng đó.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và làm bài tập trong SBT từ 3.1 đến 3.4
- Xem trớc bài “<i>Định luật phản xạ ỏnh sỏng</i>.


MT TĐ Mtr


Vùng tối và


vùng nửa sáng


K
M


H
N


Khi miếng bìa lại gần màn
chắn hơn, vùng tối và vùng


nửa sáng thu hẹp K


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn rhøc: </b>


- Học sinh biết tiến hành thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia sáng phản
xạ trên gơng phẳng;


- Biết xác định tia tới tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ trong mỗi thí nghiệm.;
- Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng.;


- Biết ứng dụng định luật phản xạ để thay đổi hớng truyền của tia sáng theo ý muốn.


<b>2. Kỹ năng: </b>Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan sát hớng đờng truyền ánh sáng
theo mong muốn.



<b>II. chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
Mỗi nhóm học sinh:


- 1 gng phẳng có giá đỡ thẳng đứng.


- 1 đèn pin có màn chắn tạo ra tia sáng(chùm sáng hẹp).
- 1 tờ giấy gián lên mặt phẳng miếng gỗ nằm ngang.
- 1 thớc đo góc mỏng.


<b>III. Tỉ CHøC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Bóng tối, bóng nửa tối nằm ở đâu? có đặc điểm gì?


+ Đứng ở đâu trên trái đất ta quan sát đợc nhật thực toàn phần, một phần?
+ Nguyệt thực xảy ra khi nào?


<b> </b>3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Khi nhìn mặt hồ dới ánh sáng Mặt trời
hoặc dới ánh đèn thấy có các hiện tợng
ánh sáng lấp lánh, lung linh. Tại sao lại có


hiện tợng huyền diệu nh vậy ?


- HS suy nghÜ tr¶ lêi....


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu sơ b tỏc</b>
<b>dng ca gng phng (05 phỳt)</b>


<b>I. gơng phẳng</b>


- Yêu cầu HS thay nhau cÇm gơng soi
nhận thấy hiện tợng gì trong gơng?


- Yêu cầu HS trả lời câu C1?


- Cỏc cụ gỏi thời xa cha có gơng đều soi
mình xuống nớc để nhìn thấy hình ảnh của
mình.


- ánh sáng đến gơng rồi i tip nh th no?


- Gơng phẳng tạo ra ảnh cđa vËt tríc
g¬ng.


- C1: vật nhẵn bóng, phẳng đều có
thể là gơng nh tấm kim loại nhẵn,
tấm gỗ phẳng, mặt nớc phẳng...


<b>Hoạt động 3: hình thành khái niệm</b>
<b>về sự phản xạ ánh sáng. Tìm qui</b>
<b>luật về sự đổi hớng của tia sáng</b>


<b>khi gặp gơng phẳng (20 phút)</b>


<b>II. định luật phản xạ ánh sáng</b>


- GV tæ chức cho học sinh làm TN nh hình
4.2 theo nhóm.


- Chỉ ra tia tới và tia phản xạ.


- Hiện tợng phản xạ ánh sáng là hiện tợng
gì?


- Yờu cu HS tiến hành thí nghiệm để trả
lời câu C2.


- GV: Gấp mặt tờ giấy theo đơng pháp


<b>ThÝ nghiƯm</b>:


- HS lµm thÝ nghiƯm theo híng dẫn
của GV:


+ SI là tia tới;
+ IR là tia phản x¹.


- Khi chiếu 1 tia sáng tới gơng
phẳng ánh sáng bị hắt lại theo một
hớng xác định  Gọi là sự phản xạ
ánh sáng.



- Tia sáng bị hắt lại gọi là tia phản xạ.


<b>1. Tia phản xạ nằm trong mặt</b>


vũ thị thóy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 9 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


tuyến  mặt phẳng 1 chứa đờng pháp
tuyến  mặt phẳng 2 gấp quay xuống dới
không hứng đợc tia phản xạ.


- u cầu HS đọc thơng tin về góc tới và
góc phản xạ.


- u cầu HS quan sát thí nghiệm, dự đốn
xem độ lớn góc phản xạ và góc tới.


(khi thay đổi góc tới, góc phản xạ cũng
thay đổi )


- GV để HS đo các góc tới và góc phản xạ
trong từng trờng hợp vào bảng.


- Thay đổi tia tới  thay đổi góc tới  đo
góc phản xạ.



- Yêu cầu HS từ kết quả rút ra kết luận.
- Hai kết luận trên có đúng với các mơi
tr-ờng khác khơng?


- GV: các kết luận trên cũng đúng với môi
trờng trong suốt khác.


- Hai kết luận trên là nội dung của định
luật phản xạ ánh sáng. Yêu cầu HS phát
biểu.


- Quy ớc cách vẽ gơng phẳng và các tia
sáng trên giấy.


+ Mặt phản xạ, mặt không phản xạ của
g-ơng;


+ Điểm tới I;


+ Đờng pháp tuyến IN


<i>* Chú ý:</i> Hớng tia phản xạ, tia tới.


<b>phẳng nào?</b>
+ SI: tia tíi


+ IN: pháp tuyến tại điểm tới.
+ IR: Tia phản xạ.


<b>* Kết luận:</b> Tia phản xạ nằm trong


cùng mặt phẳng với ta ti v ng
phỏp tuyn.


<b>2. Phơng của tia phản xạ quan hƯ</b>
<b>nh thÕ nµo víi ph¬ng cđa tia tíi</b>
<b>(gãc tíi vµ góc phản xạ quan hƯ</b>
<b>víi nhau nh thÕ nµo?)</b>


+ SIN = i gäi lµ góc tới
+ SIR = í gọi là góc phản xạ


a. Dự đoán về mối quan hệ giữa góc
phản xạ và gãc tíi:


i = Ý


b. ThÝ nghiệm kiểm tra đo góc tới,
góc phản xạ:


Ghi kết quả vào bảng:


Góc tới Góc phản xạ


600 <sub>60</sub>0


450 <sub>45</sub>0


300 <sub>30</sub>0


<b>* Kết Luận</b>: Góc phản xạ luôn luôn


bằng góc tới. (<b>i = Ý)</b>


<b>3. Định luật phản xạ ánh sáng</b>:
- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với ta tới và đờng pháp tuyến
của gng im ti.


- Góc phản xạ luôn luôn bằng góc
tới


- Yêu cầu HS vẽ tia phản xạ ở câu
C3.


<b>Hot ng 5: vn dng (05 phỳt)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời C4.


- GV: híng dÉn HS lµm bµi tËp 1 vµ 2 tại
lớp.


a) 1 HS lên bảng. Còn các HS khác
vẽ bằng bút chì vào vở


b) 1 HS lên bảng.


- Bi tập 1: xác định góc tới và góc
phản xạ bằng bao nhiêu?


N
S



R
N


I
S


300


S


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Bài tập 2: Tìm vị trí của gơng tại A
để tia phản xạ đi thẳng đứng vào
giếng.


+ Gãc SIR = i + Ý = 900


 i = Ý = 450 <sub></sub><sub> gãc </sub>α<sub> là góc giữa</sub>
góc tới và gơng là 450<sub>.</sub>


<b>4. Củng cè: </b>


- Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.


- đọc phần có thể em cha biết.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, làm lại ccâu 5.
- Làm bài tập 4. 1 n 4. 3 SBT.


- Bài làm thêm: Vẽ tia tới sao cho góc tới băng 00 <sub></sub><sub> tìm tia phản xạ.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- B trí đợc thí nghiệm để nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Nêu đợc những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.


- Vẽ đợc ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.


<b>2. Kỹ năng: </b>Làm thí nghiệm: tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng và xác
định đợc vị trí của ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.


<b>3. Thái độ: </b>Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng nhìn
thấy mà khơng cầm thấy c (hin tng tru tng).


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
Đối với mỗi nhóm HS:


- 1 Gng phng có giá đỡ thẳng đứng
- 1 tấm kính màu trong sut,



- 2 viên phấn nh nhau


- 1 tờ giấy trắng dán lên tấm gỗ phẳng.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG D¹Y HäC: </b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Nêu nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
+ Vẽ tiếp tia phản xạ trong hình vẽ bên:


<b> </b> 3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Khi trời nắng đi trên đờng nhựa, cảm giác
phía xa đằng trớc nh có ma vì nhìn thấy
bóng cây trên đờng, nhng đến nơi đờng vẫn
khô. Vởy tại sao nh vậy?


- HS suy nghÜ tr¶ lêi....


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu tính chất</b>
<b>của ảnh tạo bởi gơng phng (10</b>
<b>phỳt)</b>



<b>I. tính chất của ảnh tạo bởi </b>
<b>g-ơng phẳng</b>


- Yêu cầu HS bố trí thí nghiệm nh hình
5.2 SGK và quan sát trong gơng.


- Lm th nào để kiểm tra đợc dự đoán?
 GV cứ để HS làm và thấy không hứng
đợc ảnh.


 GV: ánh sáng có truyền qua gơng
phẳng đợc không?


 NXét này ch đủ để rút ra tính chất.
Nếu thay tấm gơng bằng tấm kính phẳng
trong  HS làm thí nghiệm.


 GV hớng dẫn HS đ màn chắn đến mọi
vị trí để khẳng định khơng hứng đợc ảnh.
 Yêu cầu HS điền kết luận vào vở.


- HS bốtrí thí nghiệm:


- Quan sát: Thấy ảnh giống vật:
- Dự đoán:


+ Kích thức ảnh so với vật.


+ So sỏnh khoảng cách từ ảnh đến gơng với
khoảng cách từ vật n gng.



- HS nêu phơng án:


+ Nu HS nờu ly màn chắn hứng ảnh.
+ Nếu HS nêu không hứng đợc ảnh
trên màn chắn  ảnh ảo.


+ ánh sáng không truyền qua gơng đợc.
- HS làm thí nghiệm:


<b>1. ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng</b>
<b>có hứng đợc trên màn khơng. </b>


+ Nhìn vào kính: có ảnh


+ Nhỡn vo mn chn: khụng có ảnh
- HS trả lời câu C1: khơng hứng đợc ảnh.


<b>* Kết luận 1:</b> <i>ảnh của một vật tạo</i>
<i>bởi gơng phẳng không hứng đợc trên</i>
<i>màn chắn gọi là ảnh ảo.</i>


<b>2. Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn</b>
<b>của vật khơng. </b>


- Đốt nến.


<b>Tiết 5:</b> <b>ảnh của một vật tạo bởi g ơng phẳng</b> Ngày soạn: 16/9/10<sub>Ngày dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tr giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


 P1: Híng dÉn HS thay pin bằng 1 cây
nến đang cháy.


P2: Dùng 2 vật giống nhau.


- Cây nến 2 nh đang cháy kích thớc
của cây nến 2 và ảnh của cây nến 1 nh
thế nào?


- Yêu cầu HS rút ra kết luận:


- Yêu cầu HS nêu phơng án so sánh:


- Nhìn vào tấm kính thấy ảnh
- Đa cây nến thứ 2 đang cháy vào vị trí
cây nến 1. Đánh dấu vị trí cây nến 2.
- Kích thớc cây nến 1 ảnh của cây
nến 1 bằng cây nÕn 1.


<b>* Kết luận 2:</b> <i>Độ lớn ảnh của một vật</i>
<i>tạo bởi gơng phẳng bằng độ lớn của vật.</i>
<b>3. So sánh khoảng cách từ một</b>
<b>điểm của vật đến gơng và khoảng</b>
<b>cách từ ảnh của điểm đó đến gơng. </b>



- Đo khoảng cách: Đặt thớc qua vật (ảnh)
đến gơng và vng góc với gơng.


<b>* Kết luận 3:</b><i>Điểm sáng và ảnh của nó</i>
<i>cách gơng một khoảng bằng nhau.</i>
<b>Hoạt động 3: giải thích s to</b>


<b>thành ảnh bởi gơng phẳng (05</b>
<b>phút)</b>


<b>II. giải thích sự tạo thành ảnh</b>
<b>của vật tạo gơng phẳng</b>


- Yêu cầu HS làm theo yêu cầu câu C4


- Điểm giao nhau của 2 tia phản xạ có
xuất hiện trên màn chắn không?


- Yờu cu HS c thụng báo.


- C©u C4:


+ Vẽ ảnh S’ dựa vào tính chất của ảnh
qua gơng phẳng (ảnh đối xứng).
+ Vẽ 2 tia phản xạ IR & KM ứng với
2 tia tới SI & SK theo định luật phản
xạ ánh sáng.


+ Kéo dài 2 tia phản xạ gặp nhau tại S’.


+ Mắt đặt trong khoảng IR & KM sẽ
nhìn thấy S’.


+ Khơng hứng đợc ảnh trên màn chắn
là vì các tia phản xạ lọt vào mắt có
đ-ờng kéo dài qua S’.


* <i><b>Chú ý: Khi vẽ ảnh của vật tạo bởi</b></i>
<i>gơng phẳng và các dờng kéo dài của</i>
<i>tia phản xạ ta vẽ nét đứt.</i>


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng</b>


- Yêu cầu HS lên vẽ ảnh của AB tạo bởi
gơng phẳng theo yêu cầu câu C5?


- GV hớng dẫn câu C6:


- Tấm kính phẳng dày có 2 mặt phản xạ
2 ảnh.


- Gơng: một mặt tráng bạc phản xạ tốt
ảnh tốt.


- Câu C5:


- Câu C6: giải đáp thắc mắc của bé
Lan:



+ Cái bóng của tháp lộn ngợc xuống
nớc đấy chính là ảnh của tháp trớc
g-ơng phẳng (gg-ơng chính là mặt nớc).


<b>4. Củng cố: </b>


- ảnh tạo bởi gơng phẳng có tính chất gì?


- Nêu cách vẽ tia phản xạ khi biết tia tới theo tính chất của ảnh của vật tạo
bởi gơng phẳng.


<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>


- Học phần ghi nhớ;


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 13 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trả lời câu hỏi C1 đến C5;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. mơc tiªu</b>

:


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Luyện tập vẽ ảnh của các vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng;
- Xác định đợc vùng nhìn thấy của gơng phẳng;


- Tập quan sát đợc vùng nhìn thy ca gng mi v trớ


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit nghiên cứu tài liệu; - Bố trí thí nghiệm, quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận.


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Mỗi nhóm học sinh gồm: 1 gơng phẳng; 1 cái bút chì; 1 thc chia v 1
thc thng;


- Mỗi học sinh: chép sẵn mẫu báo cáo TH ra giấy.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê.


<b>3</b>. Bµi míi: Thùc hµnh.


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức thực </b>
<b>hành-chia nhóm (05 phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc câu C1.


- GV ph¸t cho mâi nhãm 1 bé dông cô
TN.


- Yêu cầu HS tự làm TN theo câu hỏi
C1. Sau đó vẽ ảnh trong hai trờng hợp
trên.


- Giáo viên quan sát các nhóm làm việc
và giúp đỡ nếu cần.



HS lµm việc cá nhân.


- HS c SGK; chun b dng c; bố trí thí
nghiệm. Vẽ lại vị trí của gơng và bút chì.


<b>1. Xác định ảnh tao bởi gơng phẳng:</b>


a) ảnh song song, cùng chiều với vật:
(Vật đặt song song với gơng phẳng)


b) ảnh cùng phơng ngợc, chiều với vật
(vật đặt vng góc với gơng phẳng)


<b>Hoạt động 2: xác định vùng nhìn</b>
<b>thấy của gơng phẳng (vùng</b>
<b>quan sát) (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS thực hiện theo câu hỏi C2
- GV thơng báo vùng nhìn thấy của gơng:
+ Vị trí ngời ngồi và vị trí gơng cố định.
+ Mắt có thể nhìn sang phải, HS khác
đánh dấu.


+ Mắt có thể nhìn sang trái, HS khỏc
ỏnh du.


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
câu C3: Khi di chuyển gơng ra xa mắt
hơn thì vùng nhìn thấy của gơng tăng


hay giảm?


- GV có thể yêu cầu HS giải thích bằng hình vẽ:
- GV hớng dẫn HS:


+ Xỏc định ảnh của N và M bằng tính


<b>2. Xác định vùng nhìn thấy của gơng:</b>


- HS lµm thÝ nghiƯm theo sù hiĨu biÕt
cđa m×nh.


- HS làm thí nghiệm sau khi đợc GV
hớng dẫn.


- HS đánh dấu vùng quan sát đợc.
- HS làm thí nghiệm:


+ Khi di chun gơng ra xa.
+ Đánh dấu vùng quan sát.
+ So sánh vùng quan sát trớc.


- Vùng nhìn thấy trong gơng sẽ hẹp đi.
+ ánh sáng truyền thẳng từ vật tới gơng.
+ ánh sáng phản xạ tới mắt.


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 15 2010 - 2011


<b>Tiết 6:</b>

<b>Thực hành</b>




<b>Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo </b>
<b>bởi g ơng phảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


chất đối xứng;


+ Tia phản xạ tới mắt  nhìn thấy ảnh. + Xác định vùng nhìn thấy của gơng.Hình 3 trang 19 SGK.


<b>Hoạt động 4: thu báo cáo thí</b>
<b>nghiệm (05 phút)</b>


- Thu b¸o c¸o thÝ nghiƯm;


- Nhận xét chung về thái độ, ý thức của
HS, tinh thần làm việc giữa các nhóm.


- HS thu dơng cơ thÝ nghiƯm...


<b>4. Cđng cè: </b>


<b>- </b>Hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi trong bản báo cáo đã chuẩn bị ở
- Giúp đỡ riêng câu C4 đối với các nhóm gặp khó khăn.


- Cho học sinh thu dọn dụng cụ TN để vào nơi quy định.


<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Phòng GD&ĐT huyện khoái châu trờng THCS An VÜ



<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc những tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu gơng cầu lồi.
- Nhận biết vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn của gơng phẳng có
cùng kích thớc.


- Giải thích đợc ứng dụng của gơng cầu lồi.


<b>2. Kỹ năng: </b>Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của vật qua gơng cầu.


<b>3. Thái độ: </b>Biết vận dụng đợc các phơng án thí nghiệm đã làm  tìm ra phơng án kiểm
tra tính chất ảnh của vật qua gơng cầu lồi.


<b>II. chuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>


Mỗi nhóm học sinh gồm: 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng có cùng kích thớc; 1
cây nến hoặc quả pin.


<b>III. Tổ CHứC HOạT §éNG D¹Y HäC: </b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê.
3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>


<b>học tập (05 phút)</b>


- GV ®a cho HS một số vật nhẵn bóng
nh thìa, muôi múc canh, bình cầu, gơng
xe máy....HS quan sát ảnh của mình
trong gơng và nhận xét.


- GV thông báo mặt ngoài của....là gơng
cầu lồi , mặt trong...là gơng cầu lõm....


- HS quan s¸t ảnh đa ra nhận
xét...không gièng...


<b>Hoạt động 2: ảnh của một vật</b>
<b>tạo bởi gơng cu li (15 phỳt)</b>


<b>I. ảnh tạo bởi gơng cầu låi </b>


- GV cho học sinh đọc trong SGK và
làm thớ nghim nh hỡnh 7.1.


- ảnh tạo bởi gơng cầu lồi có phải là
ảnh ảo không? Vì sao?


- ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật?.
- Câu C1: Bố trí thí nghiệm nh hình 7.2
- GV nêu phơng án so sánh ảnh của vật
qua 2 gơng.


- ảnh tạo bởi gơng phẳng có tính chất


gì? kích thớc nh thÕ nµo so víi vËt?
- GV híng dÉn HS thay gơng cầu lồi
bằng kính lồi.


+ Đặt cây nến cháy;


+ Đa màn chắn ra phía sau ở các vị trí.


<i><b>1. Quan sát</b><b>: </b></i>


- ảnh tạo bởi gơng cầu lồi là ảnh ảo. vì
ảnh không hứng dợc trên màn.


- ảnh nhỏ hơn vật.


<i><b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b></i>


- HS làm thí nghiệm: so sánh ảnh của 2
vật giống nhau trớc gơng phẳng và gơng
cầu lồi .


- HS nhn xét đợc: ảnh của một vật tạo
bởi gơng cầu lồi có tính chất sau:


<i>+ Là ảnh ảo khơng hứng đợc trên màn.</i>
<i> + ảnh nhỏ hơn vật. </i>


<b>Hoạt động 3: xác định vùng nhìn</b>
<b>thấy của gơng cầu lồi (10 phỳt)</b>



<b>II. vùng nhìn thấy của gơng cầu</b>
<b>lồi </b>


- GV yêu cầu nêu phơng án xác định vùng
nhìn thấy của gơng: <i>Có phơng án nào khác</i>
<i>để xác định vùng nhìn thấy của gơng?</i>


- Nếu HS nêu đợc phơng án xác định
nh gơng phẳng; thì GV gợi ý cho HS:
để gơng trớc mặt, đặt cao hơn đầu,
quan sát các bạn trong gơng, xác định
đợc khoảng bao nhiêu bạn. Rồi tại vị trí
đặt gơng cầu lồi sẽ thấy số bạn quan sát
đợc nhiều hay ít hơn.


- Thêi gian thùc hiện phơng án nào
nhanh hơn.


- HS trả lời câu hỏi của GV.


- Yêu cầu 3 nhóm làm phơng án 1; 3
nhóm làm phơng án 2.


- HS nhn xột v ghi vo v: Nhìn vào
gơng cầu lồi ta quan sát đợc một vùng
rộng hơn so với khi nhìn vào gơng


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 17 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV yêu cầu HS rút ra kết ln: ph¼ng cã cïng kÝch cì.



<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- GV: híng dÉn HS quan sát vùng nhìn
ở chỗ khuất qua gơng phẳng và gơng
cầu lồi.


- Yêu cầu HS quan sát hình 7.4 trả lời
câu C4. Giải thích.


- HS nhn xột c: gơng cầu lồi ở xe Ơ
tơ và xe máy giúp ngời lái xe quan sát
đợc vùng rộng hơn ở phía sau.


- HS giải thích đợc chỗ gấp khúc có gơng
cầu lồi lớn đã giúp ngời lái xe quan sát
ợc xe cộ và ngời bị các vật cản ở bên
đ-ờng che khuất tránh tai nạn.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Nªu tính chất của gơng cầu lồi.


- So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi và vùng nhìn thấy của gơng phẳng
có cùng kích thớc.


<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>


- Học bài và làm bài tập trong sách bài tập;



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phòng GD&ĐT huyện khoái châu trêng THCS An VÜ


<b>ơ</b>


<b>I. mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hc sinh nhn bit đợc ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.
- Nêu đợc những tính chất của ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.


- Biết cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cu lừm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- B trớ c thớ nghim quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm;
- Quan sát đợc tia sáng đi qua gơng cu lừm.


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
Mỗi nhãm häc sinh:


- 1 gơng cầu lõm có giá đỡ thẳng đứng;


- 1 gơng phẳng có đờng kính bằng gơng cầu lõm;
- 1 viên phấn (hoặc quả pin tiểu);


- 1 màn chắn sáng có giá đỡ di chuyển đợc;


- 1 đèn pin dể tạo chùm tia song song và phân kỳ.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>



<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi. So sánh với ảnh của
một vật tạo bởi gơng phẳng có cùng kích thớc?


- Trờn xe ụ tô và xe máy ngời ta thờng lắp gơng cầu lồi để quan sát các vật
phía sau mà khơng lắp gơng cầu lõm?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- GV : nêu trong thực tế KHKT đã giúp
con ngời sử dụng năng lợng ánh sáng
mặt trời vào việc chạy Ơ tơ, đun bếp,
làm pin...bằng cách sử dụng gơng cầu
lõm. Vậy, gơng cầu lõm là gì? Gơng
cầu lõm có tính chất gì mà có thể thu
đ-ợc năng lợng mặt trời.


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu ảnh của</b>
<b>một vật tạo bi gng cu lừm</b>
<b>(10 phỳt)</b>



<b>I. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm</b>


- GV giới thiệu gơng cầu lõm là gơng
có mặt phản xạ là mặt trong của một
phần mặt cầu.


- GV cho hc sinh c thớ nghim v
tin hành thí nghiệm.


- Yêu cầu HS nhận xét thấy ảnh khi để
vật gần gơng và xa gơng có thể nêu
ph-ơng án thí nghiệm.


- GV yêu cầu HS nêu phơng án kiểm
tra ảnh khi vật để gần gơng và các bài
trớc HS đã tiến hành.


- Yêu cầu HS phơng án kiểm tra kích
thớc của ảnh ¶o.


- GV làm thí nghiệm thu đợc ảnh thật
bằng cách để vật ở xa tấm kính lõm, thu
đ-ợc ảnh trên màn. HS ghi kết quả vào vở.


<b>1. ThÝ nghiƯm: SGK</b>


C©u C1:


- Vật đặt ở mọi vị trí trớc gơng:
+ Gần gơng: ảnh lớn hơn vật;



+ Xa g¬ng: ảnh nhỏ hơn vật (ngợc
chiều).


+ Kiểm tra ảnh ảo.


- HS thay gơng bằng tầm kính trong lõm.
- Đặt vật gần gơng.


- Đặt màn hình ở mọi vị trí và không
thấy ảnh.


ảnh nhìn thấy là ảnh ảo, lơn hơn vật.
Câu C2:


- So sánh ảnh của cây nến trong gơng
phẳng và gơng cÇu lâm.


<b>Hoạt động 3: nghiên cứu sự phản</b>
<b>xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm</b>


<b>II. Sù phản xạ ánh sáng trên </b>
<b>g-ơng cầu lõm</b>


vũ thị thóy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 19 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(10 phút)</b>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu thí


nghiệm và nêu phơng án.


- GV có thể thay 2 lỗ thủng bằng 2 khe
hẹp sẽ thu đợc 2 tia sáng dễ hơn. Hoặc
đặt 2 bút lade song song trên giá đỡ để
tạo 2 tia song song.


- GV yêu cầu HS đọc thí nghiệm và trả
lời: Mục đích nghiên cứu hiện tợng gì?
- GV giúp HS điều khiển đèn để thu
đ-ợc chùm phản xạ song song.


<b>1. §èi víi chïm tia tíi song song: </b>


Câu C3 : HS làm thí nghiệm


- Kt qu: chiếu một chùm tia tới song
song lên một gơng cầu lõm ta thu đợc
một chùm tia phản xạ hội tụ tại 1 điểm
trớc gơng.


Câu C4: HS nghiên cứu và giải thích đợc:
- Vì: Mặt trời ở xa chùm tia sáng tơid gơng
là chùm sáng song song do đó chùm sáng
phản xạ hội tụ tại vật  vật nóng lên (ánh
sáng mặt trời có nhiệt năng nên vật để chỗ
ánh sáng hội tụ sẽ nóng lên).


<b>2. §èi víi chïm tia tíi phân kỳ: </b>



a) Chùm sáng phân kỳ ở một vị trí thích
hợp tới gơng hiện tợng chùm phản xạ
song song.


b) Thí nghiệm: HS tự làm thí nghiệm
theo câu C5: Chùm sáng ra khỏi đèn
hội tụ tại 1 điểm  đến gơng cầu lõm
thì phản xạ song song.


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS tìm hiểu đèn pin:
+ Pha đèn pin giống gơng nào?
+ Bóng đèn pin đợc lắp ở đâu?.
+ Khi ta xoay pha đèn là để làm gì?
- Yêu cầu HS trả lời:


- C©u hái C6


- C©u hái C7


- HS nêu đợc:


+ Pha đèn là một gơng cầu lõm.


+ Bóng đèn đặt trớc gơng có thể di
chuyển vị trí.


+ Khi xoay pha đèn là để thay đổi vị trí
của đèn so với gơng.



- Câu C6: Bóng đèn pin ở vị trí tạo
chùm tia phân kỳ tới gơng  chùm
phản xạ song song  tập trung ánh
sáng sẽ truyền đi xa đợc, không bị phân
tán mà vẫn sáng rõ.


- Câu C7 : Bóng đèn ra xa  tạo chùm
tia tới gơng là chùm song song  chùm
ánh sáng phản xạ tập trung tại một
điểm.


<b>4. Cñng cè: </b>


- ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm có đặc điểm gì?
- Gơng cầu lõm có tác dụng gì?


- Học sinh đọc phần ghi nhớ trong sách giáo khoa.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Về đọc phần có thể em cha biết;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thức:</b>


- Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng Quang häc;


- Lun tËp c¸ch vËn dơng kiÕn thøc Quang học vào thực tế cuộc sống, sản


xuất và trong nghiên cøu khoa häc;


- Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng để ơn lại các kiến thức có liên quan
tới các chơng khác đã học và các môn học khác.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng tng hp v hệ thống hoá kiến thức đã học trong chơng;
- Rèn luyện kỹ năng về tia phản xạ; vẽ ảnh của vật qua gơng phẳng một cách
thành thạo;


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập chú trọng việc đọc, hiểu đề bài, tóm týăt đề
bài; phơng pháp giải và trình bày.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học;


- Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập nhóm
để xây dựng bài.


<b>II. chuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>1. Đối với giáo viên: </b>Bảng phụ hoặc giấy Rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào vở;


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra;
- Kẻ sẵn bảng của trị chơi ơ ch trờn giy.



<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra viƯc chn bÞ:</b>


- Gäi lớp trởng hoặc lớp phó học tập báo cáo kết quả chuẩn bị của cả lớp


<b>3. Ôn tập:</b>


<b>Tr giỳp ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: ôn li kin thc c</b>
<b>bn (15 phỳt)</b>


<b>I. Ôn tập</b>


- Yờu cu HS trả lời lần lợt từng câu hỏi
mà HS đã chuẩn bị.


- GV hớng dẫn HS thảo luận  kết quả
đúng, yêu cầu sửa chữa nếu cần.


- GV yêu cầu học sinh trả C1: Tại sao
không chọn phơng án A, B, D. Hãy lấy
1 ví dụ minh hoạ cho phơng án A?
C2: Bằng thí nghiệm nào để chứng tỏ
kích thớc của vật = kích thớc của ảnh?
Tại sao l nh o?



C3: Trong môi trờng không trong suốt
thì sao? Cho vÝ dô?


C4: Dựa vào ý nào của định luật để vẽ tia phản
xạ? K o dài tia phản xạ về phía sau gð ơng thì nó
đi qua điểm đặc biệt gì?


C5: Tại sao ngời ta dùng gơng cầu lồi
để lm gng chiu hu?


C6: Trong thực tế gơng cầu lõm hay cã
ë dơng cơ nµo?


C7: h·y viết 1 câu không cã nghÜa
trong 4 côm tõ ë 4 cột ấy?


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi phần tự
kiểm tra HS khác bổ sung.


- Tự sửa chữa nếu sai.


- Học sinh trả lời các câu hái phơ cđa
GV.


<b>Hoạt động 2: vận dụng (20 phút)</b> <b>II. Vận dụng</b>


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu câu C1 - Học sinh đọc, nghiên cứu câu C1 và


vò thị thúy - giáo án lý 7 năm học 21 2010 - 2011



<b>Tiết 9:</b> <b>Tổng kết ch ơng I: quang học</b> Ngày soạn: 7/10/10<sub>Ngày d¹y:</sub><sub>………</sub><sub>..</sub>


<b>S</b>’


<b>1</b>
<b>S</b>


<b>1</b>


<b>S</b>’


<b>2</b>
<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


suy nghÜ tr¶ lêi.
+ C¶ líp vÏ ra giấy;


+ Gọi học sinh thứ nhất lên bảng vẽ ảnh
của tia S1 và vùng nhì thấy của S1.


+ Gọi học sinh thứ hai lên bảng vẽ ảnh
của S2 và vùng nhìn thấy của S2.


+ Gọi học sinh thứ ba lên chỉ vùng nhìn
thấy S1 và S2.


- Yêu cầu 4 học sinh mang bài lên GV
kiểm tra.



- Yêu cầu học sinh nghiên cứu câu C2
suy nghĩ trả lời.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu câu C3
suy nghĩ trả lời.


+ Khi nào ta nhìn thÊy vËt? VËy khi
nào bạn An nhìn thấy bạn Hải?


+ Yêu cầu học sinh lªn vÏ tia sáng
truyền từ bạn An vào mắt bạn Hải.


trả lời;


+ Häc sinh thø nhất lên bảng vẽ ảnh
của tia S1 và vùng nhì thấy của S1.


+ Học sinh thứ hai lên bảng vẽ ảnh của
S2 và vùng nhìn thấy của S2.


+ Học sinh thø ba lªn chØ vïng nhìn
thấy S1 và S2.


- Hc sinh mang bi GV kiểm tra.


- Học sinh đọc C2 suy nghĩ trả lời C2.
- Học sinh đọc C3 suy nghĩ trả lời C3.


<b>Hoạt ng 3:</b> t chc trũ chi


<b>(10 phỳt)</b>


<b>II. trò chơi ô chữ</b>


- GV hớng dẫn cách chơi:


+ C 1 HS lờn đọc và ghi điểm cho các
đội;


+ Các đội đợc chọn 2 lần


+ HS lên bảng đọc và ghi điểm cho cỏc
i.


+ Cỏc i chn v tr li cõu hi ca
mỡnh.


Ô chữ:


<b>C</b> <b>ả</b> <b>n</b> <b>h</b> <b>V</b> <b>ậ</b> <b>t</b>


<b>N</b> <b>G</b> <b>U</b> <b>ồ</b> <b>N</b> <b>S</b> <b>á</b> <b>N</b>


<b>g</b>


<b>g</b> <b>ơ</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>p</b> <b>H</b> <b>ẳ</b> <b>n</b> <b>g</b>


<b>¶</b> <b>n</b> <b>h</b> <b>t</b> <b>H</b> <b>Ë</b> <b>t</b>


<b>c</b> <b>A</b> <b>o</b>



<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Về học thuộc phần ghi nhớ của 8 bài đã học và làm lại các câu hỏi;
- Làm các bài tập trong SBT;


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. mơc tiªu:</b>


Kiểm tra việc học tập của học sinh sau chơng 1, qua bài kiểm tra đánh giá
kết quả học tập của học sinh, từ đó có biện pháp giảng dạy cho phù hợp.


<b>II: Néi dung</b>


<b>1. Tæ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Đề bài:</b>


<b>I. Hóy chn cõu tr lời em cho là đúng và chép vào giấy kiểm tra của mình: </b>


<i><b>1. </b><b>V× sao ta nh×n thÊy mét vật?</b></i>


A. Vì ta mở mắt hớng về phía vật. B. Vì mắt ta phát ra ánh sáng chiếu lên
vật.


C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Vì vật đợc chiếu sáng.


<i><b>2. H·y chØ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng? </b></i>


A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dới mặt trời nắng.
C. Mặt trời. D. Đèn ống đang s¸ng.



<i><b>3. Đứng trên mặt đất, trờng hợp nào dới đây ta thấy có nhật thực? </b></i>


A. Ban đêm, khi Mặt trời bị nửa kia trái đất che khuất nên ánh sáng mặt trời không
đến đợc nơi ta đứng.


B. Ban ngày, khi Mặt trăng che khuất Mặt trời không cho ánh sáng Mặt trời chiếu xuống
nơi ta đứng.


C. Ban ngày, khi Trái đất che khuất Mặt trăng.
D. Ban đêm, khi Trái đất che khuất Mặt trăng.


<i><b>4. Chiếu một tia sáng lên gơng phẳng ta thu đợc một tia phản xạ tạo với tia tới</b></i>
<i><b>một góc 50</b><b>0</b><b><sub>. Tìm giá trị góc tới?</sub></b></i>


A. 200<sub>.</sub> <sub>B. 25</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>5. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng; câu phát biểu nào sau</b></i>
<i><b>đây là đúng:</b></i>


A. Hứng đợc trên màn và lớn bằng vật.
B. Không hứng đợc trên màn và bé hơn vật.
C. Không hứng đợc trên màn và lớn bằng vật.
D. Hứng đợc trên màn và lớn bằng vật.


<i>6. Câu phát biểu nào dới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi</i>
<i>gơng cầu lồi?</i>


A. Không hứng đợc trên màn nhỏ hơn vật.
B. Hứng đợc trên màn bằng vật.



C. Không hứng đợc trên màn bằng vật.
D. Hứng đợc trên màn lớn hơn vật.


<b>II. Tù luận: </b>


<i><b>7. ở hình vẽ dới vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng. Góc tạo bởi tia SI</b></i>
<i><b>với mặt gơng bằng 30</b><b>0</b><b><sub>.</sub></b></i>


a) HÃy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ?


b) V mt v trớ đặt gơng để thu đợc tia phản xạ theo phơng nằm ngang từ trái
sáng phải?


<i><b>8. Cho một điểm sáng S đặt trớc một ơng phẳng?</b></i>


a) H·y vÏ ¶nh S’ cđa S tạo bởi gơng?


b) Vẽ một tia tới SI cho tia phản xạ đi qua điểm A ở trớc gơng?


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 23 2010 - 2011


<b>Tiết 10:</b> <b>Kiểm tra 1 tiết</b> Ngày soạn: 15/10/10<sub>Ngày dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


I
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<b>I. mơc tiªu: </b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc đặc điểm chung của nguồn âm.


- Nhận biết một số nguồn âm thờng gặp trong đời sống.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Quan sỏt thớ nghim kim chng rỳt ra đặc điểm của nguồn âm là dao động.


<b>3. Thái : Yờu thớch mụn hc.</b>


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Mỗi nhóm: 1 sợi dây cao su mảnh; 1 dùi trống; 1 am thoa và một búa con;
1 tờ giấy; 1 mẩu lá chuối.


- Cả lớp: một cốc không và một cốc có nớc
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b>Xen trong giê
3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>



- GV yêu cầu HS đọc thụng bỏo ca chng,
tr li cỏc hi:


+ Chơng âm học nghiên cứu các hiện tợng
gì?


- Yờu cu HS nghiờn cu và nêu mục đích
của bài?


- HS đọc phần đầu chơng 2 và lần lợt
trả lời câu hỏi:


+ Trong chơng ta cần nghiên cứu 5 vấn
đề nh SGK.


- HS đọc phần mở bài SGK và nêu âm
thanh đợc tạo ra nh thế nào?


<b>Hoạt động 2: nhận biết nguồn âm</b>
<b>(10phút)</b>


<b>I. NhËn biÕt nguån ©m </b>


- Cho học sinh đọc trong SGK


- Yêu cầu học sinh trật tự, lắng nghe âm
thanh để trả li cõu hi C1


- GV thông báo vật phát ra âm ngọi là nguồn âm.


- Yêu cầu HS cho ví dụ về các nguồn âm?


- HS c SGK


- Tiếng gió thổi, tiếng cô giáo giảng
bài lớp bên.


C1: Vt phỏt ra âm gọi là nguồn âm.
- Trống, loa đài, ……


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>chung của nguồn âm (20 phút)</b>


<b>II. Các nguồn âm có chung đặc</b>
<b>điểm gì?</b>


- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm


- Vị trí cân bằng của dây cao su là vị trí
nào?


- Khi gâ nhĐ vµo thµnh cèc thđy tinh
mỏng có hiện tợng gì?


- Trả lời câu hỏi C4: Vật nào phát ra âm?


- Dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa,
trả lời câu hỏi C5?


- Khi phát ra âm các vật nh thế nào?



- HS c yêu cầu thí nghiệm.


- Vị trí cân bằng của dây cao su là vị trí khi
dây đứng yên, nằm trên ng thng.


- Làm thí nghiệm, vừa lắng nghe, vừa
quan sat hiƯn tỵng:


+ Khi dây rung động ta nghe thấy âm phát ra.
+ Ta nghe đợc âm phát ra từ cốc TT
- Sự chuyển động qua lại vị trí cân
bằng của dây cao su, cốc thủy tinh,
gọi là dao động.


- âm thoa có dao động và phát ra âm.


<b>* Kết luận: </b>Khi phát ra âm, các vật
đều dao động (rung đông).


<b>Hoạt động 4: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vn dng</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu C6. Cách làm
cho tờ giấy, là chuối phát ra âm.


- Yêu cầu HS trả lời câu C7.


- Cun lỏ chui thnh kốn thổi.
- Đàn: dây đàn dao động phát ra âm.
- Sáo: khơng khí trong sáo dao động



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Nếu các bộ phận đó đang phát ra âm m
mun dng li thỡ phi lm th no?


phát ra âm.


Cho vào lọ một mẩu giấy nhỏ vo tròn
quan sát khi ta thổi thấy mẩu giấy
chuyển động.


- Giữ cho vật đó khơng dao động


<b>4. Cđng cè: </b>


- Các vật phát ra âm có đặc điểm gì?
- Đọc phần có thể em cha biết.


- T×m hiểu: bộ phận nào trong cổ phát ra âm, phơng ¸n kiĨm tra


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Về nhà học bài, làm các bài tập 10. 1, đến 10. 5, trong sách bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao của âm và tn s ca õm


- Sử dụng thuật ngữ âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Lm thớ nghim hiểu tần số là gì?


- Làm thí nghiệm để thấy đợc mối quan hệ giũa tần số dao động và độ cao của âm.


<b>3. Thái độ: </b>Nghiêm túc trong học tập; có ý thức vận dụng kiến rhức vào thực tế.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Mỗi nhóm: 1 đàn ghi ta hoặc cây sáo; 1 giá thí nghiệm; 1 con lắc đơn; 1 đĩa
phát âm, 1 mô tơ, 1 miếng phim nhựa, 1 lá thép trong bộ TN vt lý 7.


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HäC:</b>


<b>1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Các nguồn âm có đặc điểm nào giống nhau?
- Chữa bài tập 10. 1, 10. 2, 10. 3?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>


<b>học tập (05 phút)</b>


GV: Cây đàn bầu chỉ có 1 dây tại sao ngời
nghệ sĩ khi gảy đàn lại khéo léo rung lên
làm cho bài hát khi thì thánh thót (âm
bổng), lúc thì trầm lắng xuống làm xao
xuyến lịng ngời. Vây ngun nhân nào
làm âm trầm, âm bổng khác nhau?


- HS suy nghĩ đ ra nhận định...do lay
cần của đàn bầu làm cho dây đàn thay
đổi dao động của dây đàn


<b>Hoạt động 2: quan sát dao động</b>
<b>nhanh, chậm - nghiên cứu khái</b>
<b>niệm tần số (10 phút)</b>


<b>I. dao động nhanh, chậm - tần</b>
<b>số</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát và bố trí
thí nghiệm nh hình 11.1. Làm thí
nghiệm và ghi kết quả vào bảng. Hớng
dẫn HS cách xá định số dao động của
vật trong thời gian 10 giây. Từ đó tính
số dao động trong 1 giây.


- Yêu cầu HS kéo con lắc ra khỏi vị trí
cân bằng và đếm số dao động trong 10
giây làm thí nghiệm với 2 con lắc 20cm


và 40cm lệch 1 góc nh nhau.


- Thơng báo khái niệm, đơn vị và ký
hiệu của tần số.


- Tõ b¶ng kÕt qu¶ tr¶ lêi câu hỏi C2 và
rút ra nhận xét.


- Cht li nhận xét đúng yêu cầu HS ghi vào vở.


<i><b>* ThÝ nghiÖm 1:</b></i>


- HS chú ý nghe phần hớng dẫn của
GV để hiểu thế nào là 1 dao động.
- Đếm số dao động của 2 con lắc trong
10 giây, ghi kết quả vào bảng.


- Yêu cầu HS nêu đợc và ghi vào vở:
+ Số dao động trong 1 giây gọi là tần
số.


+ Đơn vị của tần số là Hec, kí hiệu HZ
- Vận dụng kiến thức trên tính tần số
dao động của con lắc a và b.


<b>* Nhận xét: Dao động càng nhanh tần</b>
<i>số dao động càng lớn.</i>


<b>Hoạt động 3: nghiên cứu mối liên</b>
<b>hệ giữa độ cao của âm với tn</b>


<b>s (10 phỳt)</b>


<b>II. Âm cao (âm bổng) âm thấp (âm</b>
<b>trầm)</b>


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm hình 11. 2
và trả lời câu hỏi C3


<i><b>* Thí nghiệm 2:</b></i>


- HS làm thí nghiƯm h×nh 11. 2:


+ HS bật nhẹ lá thép, quan sát trờng
hợp nào dao ng nhanh hn.


- Hoàn thành câu C3.


<i><b>* Thí nghiệm 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- GV hớng dẫn học sinh lắp ráp TN nh
hình 11. 3 trả lời câu hỏi C4


- Vật phát ra âm cao, âm thấp khi nào?
- Từ thí nghiệm 1, 2, 3 yêu cầu HS điền
vào chỗ trống hoàn thµnh kÕt luËn:


- HS làm thí nghiệm: quan sát, lắng
nghe và nhận biết đợc:



+ §Üa quay nhanh: Âm bổng;
+ Đĩa quay chậm: Âm trầm.
- Hoàn thành câu C4.


<b>* Kt lun: </b>Dao động càng <i>nhanh</i>
<i>(chậm)</i>, tần số dao động càng <i>lớn (nhỏ)</i>


âm phát ra càng <i>cao (thấp).</i>
<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng</b>


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi C5, trả lời.
- Cõu hi C6.


- Hớng dẫn HS trả lời câu C7, kiĨm tra
b»ng thÝ nghiƯm và yêu cầu HS gi¶i
thÝch.


- Có 3 loại âm phát ra ú l:


<i>+ Tiếng của miếng nhựa chạm vào là:</i>
<i>tách, tách.</i>


<i>+Ting đĩa chạm vào miếng nhựa </i><i> cả</i>
<i>2 dao động đó tạo thành cột khơng khí</i>
<i>dao động </i><i> truyền đến tai ta có độ cao</i>
<i>khác nhau.</i>


- HS suy nghÜ trả lời câu hỏi C5:



- Vt 2 dao ng nhanh hơn, vật 2 phát
ra âm thấp hơn.


- C6: Khi dây đàn căng (càng nhiều) 
dao động nhanh  tần số lớn  âm
phát ra cao,. Dây đàn trùng (căng ít)
ngợc lại.


- C7: Chạm miếng phim ở phần vành
đĩa (xa tâm) khơng khí sau hành lỗ dao
động nhanh  tần số lớn  âm cao.
Chạm miếng phim ở xa vành đĩa (gần
tâm) không khí sau hàng lỗ dao động
chậm  tần số nhỏ õm trm.


<b>4. Củng cố: </b>


- Đọc phần ghi nhớ vµ cã thĨ em cha biÕt SGK;


- Tần số là gì, đơn vị, ký hiệu? âm phát cao khi nào, thấp khi nào?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài trong SGK, thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 11. 1 đến 11. 5 SBT lý 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm
- So sỏnh c õm to. õm nh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Qua TN rút ra đợc: khái niệm biên độ dao động
- Độ to, nhỏ của âm phụ thuộc vào biên độ.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- 1 đàn ghi ta


- 1 dùi trống, trống 1 giá thí nghiệm, 1 con lắc bấc, 1 lá thép mỏng.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị: </b>Xen trong giê


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (05 phút)</b>


- Có ngời thờng có thói quen nói to,
có ngời nói nhỏ. Song khi ngời ta
hét to thấy đau cổ. Vậy, tại sao lại
nói đợc to hoặc nhỏ? Tại sao nói quá
to lại thấy au c hng



- HS nghe và đa ra nhận xÐt….


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu về</b>
<b>biên độ dao động; mối liên</b>
<b>hệgiuwax biên độ dao động</b>
<b>và độ to của âm phát ra (15</b>
<b>phút)</b>


<b>I. Âm to âm nhỏ - Biên độ dao động</b>


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1 trong
SGK.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
(Tr34. SGK)


- Yêu cầu HS nêu các phơng án thí
nghiệm khác để minh họa kết quả
trên.


- Thông bỏo khỏi nim biờn dao
ng.


- Trả lời câu hỏi C2


- GV híng dÉn HS bè trÝ thÝ nghiƯm
nh h×nh 12. 2


- Yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi C3



<i><b>* Thí nghiệm 1:</b></i>


- Cá nhân HS nghiên cứu SGK;


- Các nhóm làm thí nghiệm, thảo luận và trả
lời câu hỏi. Ghi vào bảng kết quả.


+ Nõng đầu thớc lệch nhiều  đầu thớc
dao động mạnh  âm phát ra to.


+ Nâng đầu thớc lệch ít  đầu thớc dao
động yếu  âm phát ra nh.


- HS nêu các phơng án khác: Cầm căng d©y
chun, råi kÐo lƯc ra khỏi vị trí cân bằng,
nhiêu hay ít, nghe âm phát ra.


- Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với
vị trí cân bằng của nó đợc gọi là biên độ
dao động.


- HS nêu: Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân
bằng càng nhiều (ít), biên độ dao động
càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng to (nhỏ).


<i><b>ThÝ nghiÖm 2:</b></i>


- HS làm TN quan sát, lắng nghe để nêu
nhận xét:



+ Gõ nhẹ: âm to  quả bóng dao động với
biên độ nhỏ;


+ Gõ mạnh: âm nhỏ  quả bóng dao động
với biên độ lớn;


- HS hoàn thành câu C3: Quả cầu bấc càng
lệch nhiều (ít), chứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng lớn (nhỏ), tiếng tróng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Qua các thí nghiệm, yêu cầu HS tự


hon thnh kết luận: càng to (nhỏ).<b>* Kết luận:</b> <i>Âm phát ra càng to khi biên độ</i>
<i>dao động của nguồn âm càng lớn.</i>


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu độ to</b>
<b>của một số õm (10 phỳt)</b>


<b>II. Độ to của âm</b>


- Yờu cu HS đọc SGK trả lời câu
hỏi:


- Độ to của âm đợc đo bằng đơn vị
gì?.


- Để đo độ to của âm ngời ta sử


dụng máy đo. Giới thiệu độ to của
một số âm trong bng 2 Tr.35.


- Độ to của âm là bao nhiêu thì làm
đau tai.


- HS c SGK v ghi vo vở.
- Đơn vị: Đêxiben (dB);


- Nếu đợc độ to của âm ≥ 13 dB làm đau
nhức tai.


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05</b>
<b>phỳt)</b>


<b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hái phÇn
vËn dơng.


- C4, C5, C6:


- Có thể em cha biết: Âm truyền
đến tai  màng nhĩ dao động. Âm to
 màng nhĩ dao động biên độ lớn 
màng nhĩ bị căng quá nên thủng 
tai điếc.


Vậy, các em có biết trong chiến
tranh chống Mỹ xâm lợc trớc đây,


ngời dân có đơng tác gì để bảo vệ
tai?


- HS tr¶ lêi c©u hái:


- C4: Khi gẩy mạnh dây đàn  tiếng đàn
phát ra to


- C5 : Biên độ dao động của hình trên 
lớn hơn.


- C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to thì
biên độ của màng loa lớn.


Tiếng ồn trên sân trờng khi ra chơi nằm
trong khoảng 40 dB đến 60 đB.


- HS nêu đợc: Lờy 2 tay bịt tai hoặc lấy
bơng bịt tai…


<b>4. Cđng cè: </b>


- Nêu mối quan hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm
- Độ to của âm đợc đo bng n v gỡ?


- Đọc phần có thể em ch biÕt.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bài tập 12.1 đến 12.5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kể tên đợc một số môi trờng truyền âm và không truyền đợc âm;
- Nêu đợc một số thí dụ về sự truyền âm trong các mơi trờng khác nhau: rắn, lỏng, khí.


<b>2. Kü năng:</b>


- Lm thớ nghim chng minh õm truyn qua các mơi trờng nào?


- Tìm ra phơng án thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm biên độ
dao động âm càng nhỏ  âm càng nhỏ.


<b>II. chuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Tranh phóng to hình 14. 3


- Mỗi nhóm: 2 trống con, 2 quả cầu bấc, 1 nguồn âm dùng pin
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Độ to của âm phụ thuộc vào nguồn âm nh thế nào? đơn vị đo của nguồn âm
- Chữa bài tập 12.1, 12.2, 12.3


3. Bµi míi:



<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học</b>
<b>tập (05 phút)</b>


- Trong chiến tranh các chú bộ đội đi tham gia
chiến dịch để tránh lọt vào ổ phục kích của địch,
các chú đã đặt tai xuống đất để nghe xem có tiếng
chân của đối phơng khơng? Vậy, tại sao lại áp tai
xuống đất thì nghe đợc, mà đứng hay ngồi lại
không nghe thấy đợc.


- HS chú ý nghe rồi đa ra nhận
định...


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu mụi </b>
<b>tr-ng truyn õm (10 phỳt)</b>


<b>I. Môi trờng truyền âm</b>


- GV híng dÉn HS nghiên cứu
TN1 và làm thÝ nghiƯm.


- Híng dÉn HS th¶o ln kÕt quả
thí nghiệm theo 2 câu hỏi C1, C2


- Yêu cầu HS Làm thí nghiệm 2
nh SGK. Trả lời câu hỏi.


- Hớng dẫn HS làm TN nh hình


13. 3


- Khi thả chuông vào nớc có còn
nghe thấy tiếng kêu nữa không?
- Âm có truyền qua nớc không?
- Âm truyền qua những môi trờng
nào?


- GV trình bày nh SGK.


- Yêu cầu học sinh ®iỊn tõ còn
thiếu trong phần KL


- Giới thiệu bảng vận tốc trun


<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1: Sù trun ©m trong chÊt khÝ.</b></i>


- HS làm việc theo nhóm và thấy đợc: Khi gõ
mạnh vào trống 1 quan sát thấy cả hai quả
cầu đều dao động, quả cầu 1 dao động mạnh
hơn quả cầu 2.


- Trả lời câu hỏi:


Cõu C1: Qu cu 2 dao động  Âm đã đợc
không khí truyền từ mặt trống 1 đến mặt
trống 2.


Câu C3: Biên độ dao động của quả cầu 2 nhỏ
hơn biên độ dao động của quả cầu 1.



Chứng tỏ càng xa nguồn âm, âm càng nhỏ.


<i><b>2. Thí nghiệm 2: Sự truyền âm trong chất rắn:</b></i>


- HS lm việc theo nhóm và thấy đợc: <i>Âm truyền đến</i>
<i>tai bạn C qua mơi trờng chất rắn (gỗ)</i>


<i><b>3. ThÝ nghiƯm 3: Sù trun ©m trong chÊt láng:</b></i>


- HS làm việc theo nhóm và thấy đợc: <i>Âm</i>
<i>truyền qua đợc các môi trờng rắn lỏng khí.</i>


<b>4. Âm có thể truyền qua đợc chân</b> <b>khơng</b>
<b>hay khơng?</b>


- Nghe và thảo luận trả lời câu hỏi C5


<i>- TN trên chứng tỏ âm không truyền đợc</i>
<i>trong chân không. </i>


<b>* KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


©m một số chất và trả lời câu hỏi:
+ Âm truyền nhanh nhng có cần
thời gian không?


+ Trong m«i trêng vËt chất nào


âm truyền nhanh nhất?


+ Hóy giải thích tại sao ở thí
nghiệm 2: Bạn đứng không nghe
thấy âm, mà áp tai xuống bàn lại
nghe thấy âm?


+ Tại sao ở trong nhà nghe thấy
tiếng đài trc loa cụng cng.


<i>rắn, lỏng, khí và không truyền qua chân</i>
<i>không.</i>


<i>+ ở vị trí càng xa nguồn âm thì âm nghe</i>
<i>càng nhỏ.</i>


<b>5. Vận tốc truyền ©m:</b>


- HS đọc mục 5 SGK trả lời các câu hỏi của
Gv. u cầu nêu đợc:


+ ¢m trun nhanh nhng vÉn cÇn thêi gian;


+ ThÐp trun ©m nhanh nhÊt; không khí
truyền âm kém nhất.


+ Gỗ là vật rắn truyền âm nhanh, tốt hơn
không khí.


+ Vỡ quỏng ng từ loa công cộng đến tai dài hơn


nên thời gian truyền âm đến tai dài hơn.


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05</b>
<b>phỳt)</b>


<b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu C7, C8: - HS nghe và trả lời câu hỏi:


C7: Âm thanh xung quanh truyền đến tai
nhờ MT khơng khí


C8: Khi ta lặn dới nớc ta nghe đợc tiếng
động của tay ta khua nớc.


Vì mặt đất truyền âm nhanh hơn khơng khí.
Các nhà du hành vũ trụ khơng thể nói chuyện
bình thờng nh ở trái đát vì trên đó là chân
khơng.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Môi trờng nào âm truyền đợc? Môi trờng nào truyền âm tốt nhất.
- Đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ; đọc phần có thẻ em cha biết. Làm bài tập từ 13. 1 đến 13. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. môc tiªu: </b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tiếng vang


- Nhận biết đợc một số vật phản xạ âm tốt và một số vật phản xạ âm kém.
- Kể tên mt s ng dng ca phn x õm.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn khả năng t duy từ các hiện tợng thực tế, từ các thí nghiệm.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Mi nhúm: 1 giỏ , 1 tm gơng, 1 nguồn phát âm, 1 bình nớc.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Âm truyền đợc trong môi trờng nào? không truyền đợc trong mụi trng
no?


- Chữa bài tập 13. 4:
- Tóm tắt và giải:
t = 3 s


S = ?


Âm truyền trong kh«ng khÝ cã vËn tèc: V = 340m/s
S = v. t = 340. 3 = 1020 (m)



3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh</b>
<b>hung hc tp (05 phỳt)</b>


- GV thông báo: Tại sao trong các rạp
hát, rạp chiếu phim, tờng lại làm sần
sùi, mái theo kiểu <i>vòm</i>?


- HS nghe đa ra nhận xÐt...


<b>Hoạt động 2: nghiên cứu âm</b>
<b>phản xạ và hiện tợng tiếng</b>
<b>vang (10 phỳt)</b>


<b>I. Phản xạ âm - Tiếng vang </b>


- Yờu cu HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi:


+ Em đã nghe đợc tiếng vang lại lời
nói của mình ở đâu?


+ Trong nhà mình có nghe rõ tiếng
vang không?


+ Tiếng vang khi nào có?
- Gv thông báo âm phản xạ.



+ Vậy âm phản xạ và tiếng vang có
gì giống và khác nhau?


- Yêu cầu HS trả lời câu C1.


- Tng t với câu C2: GV cho HS
thảo luận  câu trả lời đúng.


- Yªu cầu HS trả lời câu C3.


Hớng dẫn học sinh thảo luận trả lời
câu hỏi và rút ra kết luận.


- HS thảo luận trả lời câu hỏi:


+ Nghe c tiếng vang khi âm dội lại đến
tai chậm hơn âm truyền trực tiếp 1/ 15 giây
ta nghe đợc tiếng vang.


+ Âm dội lại khi gắp vật chắn gọi là âm
phản xạ.


+ Giống nhau: Đều là âm phản xạ;


+ Khác nhau: Tiếng vang là am phản xạ
nghe từ khoảng cách âm phát ra Ýt nhÊt
kho¶ng 1/15s.


C1: Nghe thấy tiếng vang ở giếng, ngõ hẹp


dài, phịng rộng thờng có tiếng vang khi có
âm phát ra. Vì ta phan biệt đợc âm phát ra
trực tiếp và âm phản xạ.


C2: trong phòng kín khoảng cáh nhỏ, thời
gian phát âm ra nghe đợc cách âm dội lại
nhỏ hơn 1/15s  âm phát ra trùng với âm
phản xạ  âm to.


C3: Phòng to, âm phản xạ đến tai em sau
âm phát ra  nghe thấy tiếng vang. Phòng
nhỏ âm phản xạ và âm phát ra hịa cùng
với nhau  khơng nghe thấy tiếng vang
a) Trong cả hai phịng đều có âm phản xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (05 phút)</b>


b) S = v. t = 340. 1/30 = 11,3 (m).


<b>Hoạt động 3: nghiên cứu vật</b>
<b>phản xạ âm tốt và vật phản</b>
<b>xạ âm kém (10 phút)</b>


<b>II. VËt phản xạ âm tốt, vật phản xạ</b>
<b>âm kém.</b>


- Hớng dÉn HS bè trÝ TN nh h×nh


14. 2


- Qua h×nh vÏ em thÊy ©m trun
nh thÕ nµo?


- VËt nh thÕ nào phản xạ âm tốt,
phản xạ âm kém.


- Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi
C4


- Làm TN quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Mặt gơng : âm nghe rõ hơn + Tấm bìa :
nghe âm không rõ.


- Âm truyền đến vật chắn rồi phản xạ đến
tai. Gơng phản xạ âm tốt, bìa phản xạ âm
kém.


 Vật mềm xốp, bề mặt gồ ghể phản xạ
âm kém.


Vật cứng có bề mặt nhẵn phản xạ âm tèt
(hÊp thơ ©m tèt)


C4 :


- Vật phản xạ âm tốt: mặt gơng, mặt đá
hoa, tấm KL, tờng gạch



- Vật phản xạ âm kém là: miếng xốp, áo
len, ghế đệm mút, cao su xốp.


<b>III. VËn dông</b>


- Nếu tiếng vang kéo dài thì tiếng
nói và tiếng hát nghe có rõ khơng ?
- Tránh hiện tợng âm bị lẫn do tiếng
vang kéo dài thì phải làn nh thế nào?
- Yêu cầu HS trả lời câu C6, C7.
H-ớng dẫn để HS trả lời đúng


- HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu đợc:
- Tiếng vang kéo dài  tiếng vang của âm
trớc lẫn với âm phát ra sau làm âm đến tai
nghe không rõ.


- Làm tờng sần sùi, rèm nhung để háp thụ
âm tốt hơn nên giảm tiếng vang. Âm nghe
đợc rõ hơn.


Ngời ta làm nh vậy để hớng âm phản xạ từ
tay đến tai ta giúp nghe đợc rõ hơn.


C6: Hớng âm phản xạ từ tay đến tai nờn
nghe rừ hn.


C7: Độ sâu sủa biển:


S = v. t = 15000: 1/2 = 750 m



<b>4. Cñng cè: </b>


- Khi nào có âm phản xạ? tiếng vang là gì


- Những vật nh thế nào thì phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém?
- Đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ, .
- Đọc phần có thẻ em cha biết.
- Làm bài tập từ 14. 1 đến 14. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Phân biệt đợc tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.


- Đề ra đợc một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong những trờng hợp cụ thể.
- Kể tên đợc mt s vt liu cỏch õm.


<b>2. Kỹ năng:</b> Phơng pháp tránh tiếng ồn.


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:</b>
Tranh vÏ SGK phãng to.


<b>III. Tỉ CHøC HO¹T §éNG D¹Y HäC:</b>



<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Khi nào có âm phản xạ, khi nào có tiếng vang?
- Những vật nào phản xạ âm tốt, phản xạ âm kÐm?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Đặt vấn đề: SGK - HS nghe đa ra nhận xét…


<b>Hoạt động 2: nhận biết ô nhiễm</b>
<b>tiếng ồn (10 phút)</b>


<b>I. NhËn biÕt « nhiƠm tiÕng ồn</b>


- Giáo viên treo tranh vẽ lên bảng cho
học sinh quan sát và yêu cầu trả lời câu
hỏi:


- Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn nh
thế nào?


- Hớng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi
C3, C4



- HS quan sát và nhậ biết đợc: Hình thể
hiện ơ nhiễm tiếng ồn là: H 15. 2 và
15. 3. + Vì tiếng máy khoan to và kéo
dài gây ảnh hởng đến gọi điện thoại và
gây điếc tai ngời thợ khoan.


- Tiếng ồn ở chợ gây ảnh hởng đến
việc học tập.


KÕt luËn: SGK


(. . . to,. . . kÐo dµi. . . .
søc kháe. . . )


Trờng hợp gây ô nhiễm tiếng ồn là:
b, c, d  Tiếng ồn làm ảnh hởng đến
sức khỏe.


<b>Hoạt động 3: tìm hiệu biện pháp</b>
<b>chống ô nhiễm tiếng ồn nh thế</b>
<b>nào (15 phút)</b>


<b>II. T×m hiĨu biƯn pháp chống ô</b>
<b>nhiễm tiếng ồn</b>


- u cầu HS đọc thơng tin trong SGK,
tìm hiểu trên thực tế biện pháp đã làm
tránh ô nhiễm tiếng ồn. Nêu các biện
pháp?



- Gi¶i thÝch tại sao lại làm nh vậy, có thể
chống ô nhiễm tiếng ồn?


- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi C3 theo
nhãm. GV híng dÉn HS tr¶ lêi các câu
hỏi sau:


+ Ttỏc ng vo ngun õm nh th no
gim tin n?


- HS Đọc thông tin trong SGK và điền
vào bảng trong SGK.


<i>1. Cấm bóp còi ở gần trờng học, bệnh</i>
<i>viện</i>


<i>2. Trồng cây xanh. </i>


<i>3. Xõy tng chắn, làm trần nhà bằng</i>
<i>xốp, tờng phủ dạ, đóng cửa. . . . </i>


- Một số vật liệu dùng để ngăn chặn
âm, làm cho âm truyền qua ít là: gạch,
bê tông, gỗ. . . .


- VËt liệu phản xạ ©m tèt, c¸ch ©m:
kÝnh, l¸ cây. . . .


+ Cấm bóp còi inh ỏi ;


+ Trång c©y xanh;


+ Xây tờng chắn, làm tờng nhà bằng
xốp, đóng cửa....


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ Làm thế nào để phân tán âm trên đờng
truyền âm?


+ Làm thế nào để ngăn chặn không cho
âm truyền đến tai.


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C4: - Vật phả xạ âm tốt...
- Vật để ngăn chặn âm....


<b>Hoạt động 4: vận dụng (05 phút)</b> <b>Iii. Vận dụng</b>


- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức trong
bài để trả lời câu C5. Hớng dẫn thảo
luận, thống nhất phng ỏn.


- Câu C6:


- Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn ở
hình 15.2 và 15.3:


+ H 15. 2: trong giờ làm việc tiếng ồn
máy khoan không quá 80 đB, ngời thợ
khoan dùng bơng bịt tai, ngời gọi điện


thoại đóng cửa lại. . . .


+ H 15. 3: đóng các của lớp học, treo
rèm, xây tờng, trồng cây xanh, di
chuyển chợ đi nơi khác. .


+ ChuyÓn chợ hoặc lớp học đi nơi khác;
xây tờng ngăn giữa lớp học và chợ.


C6:


+ Đề nghị mở nhỏ, tránh giê nghØ vµ
häc tËp;


+ Phịng hát đảm bảo tính chất khơng
truyền âm ra bên ngồi.


<b>4. Cđng cè: </b>


- TiÕng «n nh thế nào gây ô nhiễm?


- Để chống tiếng ồn có những biện pháp nào
- Vật liệu cách âm là những vật liệu nào?
- Đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ, trả lời câu hỏi C10 vào vở BT.
- Đọc phần cã thỴ em cha biÕt.



- Làm bài tập từ 14.1 đến 15.4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I. mơc tiªu: </b>



- Ơn tập củng cố lại kiến thức đã học về âm thanh.
- Luyện tập kiến thức về âm thanh và cuộc sống
- Hệ thống hóa kiến thức của chơng 1 và chơng 2.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức (10 phút)</b>


- GV yêu cầu HS kiểm tra chéo phần tự kiểm tra trong nhãm
- HS tiÕn hµnh kiĨm tra theo híng dÉn cña GV


<b>Hoạt động 2: yêu cầu lần lợt học sinh phát biểu phần tự kiểm tra</b>
<b>của mình theo các câu hi (10 phỳt)</b>


- Mỗi câu hỏi yêu cầu 2 HS trả lời. Trả
lời lần lợt phần tự kiểm tra theo câu hỏi


SGK.


- HS thảo luận trả lời, sửa lại phần còn
thiếu của bạn.


<b>Hot ng 3: vn dng (10 phỳt)</b>


- Câu 1, 2, 3 mỗi câu thời gian chuẩn bị
1 phút.


- Câu 4 giáo viên gợi ý:


+ Mũ của các nhà du hành vũ trụ nh thế
nào?


+ Tại sao hai ngời lại khơng nói chuyện
bình thờng đợc? Khi chạm mũ thì lại
nói chuyện đợc.


- Câu 5: Ngõ nh thế nào ta mới nghe
đ-ợc tiếng bớc chân?


+ Ti sao ban ngy khụng nghe đợc?
- Câu C7: Yêu cầu HS xây dựng đợc
các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn,
giải thích đợc tại sao lại sử dụng biện
pháp đó.


- Mỗi câu 2 học sinh trả lời phần chuẩn
bị của mình;



- Thảo luận;


- Ghi vo v cõu tr li ỳng.


+ Khi hai ngời chạm mũ vào nhau âm
truyền từ miệng ngời này qua khơng
khí đến mũ và lại qua khơng khí đến tai
ngời kia.


+ Ngâ dµi.


+ Ban ngày bị tiếng ồn át đi và bị ngời
qua l¹i hÊp thơ mÊt.


+ Khi âm phản xạ và âm phát ra đến tai
ta cùng một lúc.


+ Học sinh đa ra các biện pháp của
mình. Các em khác thảo luận và nhận
xét các phơng án đó thực thi đợc thì
ghi vào vở phơng án đúng.


<b>Hoạt động 4: Trị chơi ơ chữ (07 phút)</b>


<b>- </b>Gäi mét häc sinh lên dẫn chơng trình. Trả lời các câu hỏi bằng cách điền từ
vào hàng ngang và tìm ra từ hàng dọc
là gì?


- Hàng ngang:


1. Chân không


2. Siêu ©m


3. TÇn sè


4. Phản xạ


5. Dao động


6. TiÕng väng


7. h¹ âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Hàng dọc: Âm thanh


<b>4. Củng cố: </b>


- Đặc điểm của nguồn âm là gì?
- Âm bổng âm trầm là do đâu?


- Âm tuyền qua những môi trờng nào? trong môi trờng nào âm truyền qua tốt
nhất.


- Nêu các phơng án chống ô nhiễm tiếng ồn.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà ôn tập từ đầu năm học tiết sau kiểm tra học kỳ 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. mơc tiªu:</b>


Kiểm tra việc học tập của học sinh sau một học kì, qua bài kiểm tra đánh giá
kết quả học tập của học sinh, từ đó có biện pháp giảng dạy cho phù hợp.


<b>II: Néi dung</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Đề bài:</b>


<b>I. Hóy chn câu trả lời em cho là đúng và chép vào giấy kiểm tra của mình: </b>


<i><b>1. Số dao động trong một giây gọi là:</b></i>


A. Vận tốc của âm B. Biên độ của âm
C. Tần số của âm D. Độ cao của âm


<i><b>2. Nguồn sáng có đặc điểm gì? </b></i>


A. Truyền ấnh sáng đến mắt ta. B. Chiếu sáng các vật xung quanh.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Tự nó phát ra ánh sáng.


<i><b>3. Khi cã ngut thùc th×?</b></i>


A. Trái đất bị Mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị Trái đất che khuất.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa D. Mặt trời ngừng không chiu sỏng na.


<i><b>4. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng có những tính chất nào?</b></i>



A. Là ảnh thật bằng vật. B. Là ảnh thật bé hơn vật.
C. Là ảnh ảo bé hơn vật D. Là ảnh ảo bằng vật.


<i><b>5. Ta cã thÓ nghe thÊy tiÕng vang khi:</b></i>


A. Âm phản xạ và âm phát ra đến tai ta cùng một lúc.
B. Âm phản xạ đến ta ta trớc âm phát ra.


C. Âm phản xạ đến tai ta sau âm phát ra.
D. Âm phản xạ gặp vật cản.


6. Giải thích vì sao trên xe Ơ tơ, để quan sát đợc những vật ở phía sau mình ngời lái
thờng đặt trớc mặt mt gng cu li:


A. Vì gơng cầu lồi cho ảnh rõ hơn gơng phẳng.


B. Vỡ nh to bi gng cu lồi nhỏ hơn nên nhìn thấy đợc nhiều vật hơn.
C. Vì gơng cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nờn d nhn bit.


D. Vì vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng.


<b>II. Tìm cụm từ thích hợp cho các câu và chép vào giÊy kiĨm tra cđa m×nh:</b>


1. Vật dao động phát ra âm trong sáo là...trong sáo.
2. Ta nhìn thấy một vật khi có...từ vật đến mắt ta.
3. Âm phát ra càng...khi ...dao động của nguồn âm càng lớn.
4. Âm có thể truyền qua những mơi trờng...và khơng
truyền qua...



<b>III. Bµi tËp:</b>


1. Cho một mũi tên AB đặt trớc một gơng phẳng (nh hình vẽ).
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gng phng.


b) Vẽ một tia tới AI trên gơng và tia
phản xạ tơng ứng.


2. Nếu nghe hát ở một phòng rộng và một phòng hẹp thì nơi nào sẽ nghe rõ
hơn? Giải thích tại sao?


<b>Tiết 18:</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b> Ngày soạn: 02/12/10<sub>Ngày dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ỏp ỏn và thang điểm đánh giá:</b>


<i><b>I. H</b><b>ãy chọn câu trả lời em cho là đúng và chép vào giấy kiểm tra của mình: (mỗi</b></i>


<i><b>câu trả lời đúng 0,5 đ)</b></i>


1. → C; 2. → D; 3. → B; 4. → D; 5. C; 6. D.


<i><b>II. Tìm cụm từ thích hợp cho các câu và chép vào giấy kiểm tra của mình: (mỗi</b></i>
<i><b>câu 0,5 điểm)</b></i>


1. Không khí trong sáo;
2. ánh áng;


3. ..to,..biờn .


4. Rắn, lỏng, khí, chân không.



<b>III. Bài tập: (4 điểm)</b>


Câu 1: 3 điểm; Câu 2. 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Chơng III: điện học</b>



<b>I. mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh mô tả đợc 1 hiện tợng hoặc 1 TN chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ sát.
- Giải thích đợc một số hiện tợng nhiễm điện do cọ sát trong thực tế. (Chỉ ra
các vật nào cọ sát với nhau và biểu hiện của sự nhiễm in).


<b>2. Kỹ năng:</b> Làm thí nghiệm nhiễm điện cho vật b»ng c¸ch cä x¸t.


<b>3. Thái độ: </b>u thích mơn học, ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh.
<b>II. chuẩn b ca giỏo viờn v hc sinh:</b>


Mỗi nhóm: 1 thớc nhựa, 1 thanh thủy tinh, 1 mảnh ni lông, 1 mảnh len hoặc
lông thú, 1 mảnh lụa,


<b>III. Tổ CHứC HOạT §éNG D¹Y HäC:</b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê


<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống hc tp (07 phỳt)</b>


- GV gọi 2 HS mô tả hiện tợng trong
ảnh đầu chơng III, nêu thêm các hiện
tợng khác?


- GV gội HS nêu mục tiêu của chơng
III.


- tìm các loại điện tích trớc hết tìm
hiểu một trong các cách nhiễm điện cho
các vật là: “<i>Nhiễm điện do cọ xát</i>”.
- Vào những ngày hanh khô khi cởi
áo bằng len hoặc dạ em đã từng thấy
hiện tợng gì?


GV thơng báo hiện tợng ngoài tơng
tự xảy ra trong tự nhiên là hiện tợng
sấm, sét và đó là hiện tợng nhiễm
điện do cọ xát.


- HS quan s¸t hình vẽ Tr.47 SGK, nêu ví
dụ khác.


- HS c Tr.47 SGK, nêu đợc những mục
tiêu cần đạt đợc của chơng III.



- HS nêu đợc: khi cởi áo len, dạ trong tối
thấy chớp sáng li ti và tiếng lách tách.


<b>I. vËt nhiƠm ®iƯn</b>


<b>Hoạt động 2: làm thí nghiệm phát hiện vật bị có xát có khả năng</b>
<b>hút các vật khác (15 phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1, nêu
các dụng cụ thí nghiệm và các bớc
tiến hành thí nghiệm .


- GV lu ý trớc khi cọ xát các vật phải
kiểm tra đa thớc nhựa, mảnh ni lông,
thanh thủy tinh lại gần giấy vụn, quả
cầu xốp để kiểm tra xem đã có hiện
tợng gì xảy ra cha?


- Khi HS tiến hành thí nghiệm, GV
nhắc nhở HS các nhóm lu ý cách cọ
xát các vật (cọ mạnh, nhiều lần) sau
đó đa lại gần các vật cần kiểm tra để
phát hiện hiện tợng xảy ra rồi ghi kết


- HS đọc thí nghiệm 1: trong SGK, nêu
đ-ợc dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghim 1


+ Khi cha cọ xát không có hiện tợng gì
xảy ra.



+ Khi cọ xát thớc nhựa vào miếng vải khô
thì thớc nhựa hút mẩu giấy vụn.


+ Tng tự thanh thủy tinh sau khi cọ xát
với lụa hay mảnh phim nhựa cọ xát với
mảnh len thì chúng đều hút vật nhẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (07 phút)</b>


quả vào bằng kết quả thí nghiệm 1.
- Từ bằng kết quả thí nghiệm HS các
nhóm thảo luận, lựa chọn cụm từ thích
hợp để điền vào chỗ trống phù hợp.
- GV hớng dẫn HS thảo luận để đa ra
kết luận đúng ghi vào vở.


<i><b>* KÕt luËn 1:</b></i> <i>Nhiều vật sau khi bị cọ xát</i>
<i>có khả năng hót c¸c vËt kh¸c.</i>


<b>Hoạt động 3: phát hiện vật bị cọ xát bị nhiễm điện có khả năng làm</b>
<b>sáng bóng đèn của bút thử điện (15 phút)</b>


- V× sao nhiều vật sau khi cọ xát lại
có thể hút các vËt kh¸c?


- GV híng dÉn HS kiĨm tra víi các


phơng án HS nêu ra. Ví dụ nh: do vật
bị cọ xát nóng lên hay vật sau khi cọ
xát có tÝnh chÊt gièng nam ch©m..
- GV híng dẫn HS làm TN nh hình
17. 2


- Giáo viên thông b¸o vỊ c¸c vËt
nhiƠm ®iÖn hay vËt mang ®iÖn tÝch.


- HS suy nghÜ, nªu phơng án trả lời và
cách làm thí nghiệm kiểm tra.


- HS tin hành thí nghiệm 2. Chú ý quan
sát hiện tợng xảy ra, thấy đợc bóng đèn
của bút thử điện sáng.


- Hoµn thµnh kÕt luËn:


<i><b>* Kết luận 2:</b></i> <i>Các vật sau khi cọ xát</i>
<i>có khả năng hút các vật khác hay làm</i>
<i>sáng bóng đèn của bút thứ điện gọi là</i>
<i>vật nhiễm điện hay vật mang điện tích.</i>
<b>Hoạt động 4: vận dụng (05 phút)</b> <b>Ii. Vận dụng:</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
thảo luận câu C1, C2, C3 sau đó thảo
luận chung cả lớp. GV chốt lại câu
trả lời đúng để HS hồn thành câu trả
lời vào vở.



- Khi HS tr¶ lêi . GV sử cho HS cách
sử dụng các thuật ngữ chính xác.
- Qua bài học các em cần ghi nhớ
điều gì?


- Hin tng khi ci ỏo len, d đã nêu
ở dầu bài học tơng tự hiện tợng chớp
và sâm sét xảy ra trong tự nhiên nh
thế nào?. Trả lời câu hỏi này các em
đọc phần: “<i>Có thể em cha biết</i>”. Trả
lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài đó chính
là nội dung bài tập 17.4 SBT.


- C1: Khi chải đầu lợc nhựa cọ xát với tóc
. cả hai đều bị nhiễm điện nên chúng hút
nhau.


C2: Cánh quạt điện khi quay cọ xát với
khơng khí và bị nhiễm điện, vì thế cánh
quạt hút các hạt bụi có trong khơng khí.
Mép cánh quạt cọ xát mạnh nhất nên
nhiễm điện nhiều nhất . Do đó mép cánh
quạt hút bụi mạnh nhất.


C3: Khi lau chïi g¬ng soi, kÝnh cöa sổ
bằng khăn bông khô chúng bị nhiễm điện
vì thế chúng hút các bụi vải.


- HS hc thuc phn ghi nh ngay tại lớp;
- HS đọc phần “<i>Có thể em cha biết</i>” để hiểu


nguyên nhân của hiện tợng chớp và sấm sét.
Liên hệ giải thích đợc hiện tợng cởi áo len,
dạ trong những ngày hanh khơ.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Cã thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách nào?
- Vật nhiễm điện do cọ xát có tính chất gì?


- §äc phÇn ghi nhí trong SGK.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ, đọc phần có thẻ em cha biết.
- Làm bài tập từ 17.1 đến 17.5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- BiÕt chØ cã hai loại điện tích là điện tích dơng và điện âm, hai điện cùng
dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.


- Nêu đợc cấu tạo nguyên tử gồm: Hạt nhân mang điện tích dơng và các
electron mang điện tớch õm quay xung quanh.


- Bình thờng nguyên tử trung hòa về điện.


- Biết vật mang điện tích âm nhận thêm electron, vật mang điện tích dơng


mất bớt Electron.


<b>2. Kỹ năng:</b> Làm thí nghiệm về nhiễm điện do cä x¸t.


<b>3. Thái độ:</b> Trung thực, hợp tác trong hoạt ng nhúm.
<b>II. chun b ca giỏo viờn v hc sinh:</b>


Mỗi nhóm: 3 mảnh ni lông màu trắng, 1 bút chì vỏ gỗ còn mới. 1 kẹp nhựa
2 thanh nhựa sẫm màu giống nhau


1 mảnh lụa, 1 thanh thủy tinh hữu cơ.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Vật nhiễm điện có tính chất gì?
- Làm bài tập 17. 1, 17. 2 SBT.
3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


<i>ở bài trớc ta đã biết có thể làm cho các</i>
<i>vật nhiệm điện bằng cách cọ xát. Các</i>
<i>vật nhiệm điện có thể hút đợc vật nhẹ.</i>
<i>Vậy, nếu 2 vật nhiễm điện để gần nhau</i>


<i>chúng có khả năng tơng tác với nhau</i>
<i>nh thế nào? Bài học hôm nay chúng ta</i>
<i>cùng tim câu tr li cho cõu hi ny. </i>


<b>I. hai loại điện tÝch</b>


<b>Hoạt động 2: làm thí nghiệm tạo hai vật nhiễm điện cùng loại và</b>
<b>tìm hiểu lực tác dụng giữa chúng (10 phút)</b>


- GV yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1, tìm
hiểu các dụng cụ thí nghiệm;


- Yªu cầu HS nêu cách tiến hành thí
nghiệm.


- Yêu cầu HS chuÈn bÞ thÝ nghiệm 1
Hình 18.1. Nhận xét kết quả của của thí
nghiệm.


- Hai mảnh ni lông khi cùng cọ xát vào
mảnh len thì nó sÏ nhiƠm ®iƯn gièng
nhau hay khác nhau? Vì sao?


- Với 2 vËt kh¸c hiƯn tợng có nh vậy
không? Chúng ta tiến hành thí nghiệm
hình 18.2.


- Thống nhất ý kiến rút ra nhận xét:


- Học sinh làm TN trả lêi c©u hái.


- NhËn xÐt:


+ Tríc khi cä x¸t: 2 m¶nh ni lông
không có hiện tợng gì.


+ Sau khi c xỏt: 2 mảnh ni lông đẩy nhau.
- Hai vật giống nhau cùng là ni lông cùng
cọ xát vào một vật đo đó hai mảnh ni lơng
phải nhiễm điện giống nhau.


- Hai thanh nhựa cùng cọ xát vào mảnh
vải khô đẩy nhau.


<i>* Nhận xét: Hai vật giống nhau đợc cọ</i>
<i>xát nh nhau thì mang điện tích cùng</i>
<i>loại và khi đợc đặt gần nhau thì chúng</i>
<i>đẩy nhau.</i>


<b>Hoạt động 3: làm thí nghiệm 2 phát hiện hai vật nhiễm điện hút</b>
<b>nhau và mang điện tích khác loại (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2 và


tiến hành các bớc: - HS đọc thí nghiệm 2, yêu cầu thấy đợchiện tợng xảy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ Đặt đũa nhựa cha nhiễm điện lên
mũi nhọn, đa thanh thủy tinh cha
nhiễm điện lại gần nhau xem có tơng


tác nhau khơng?


+ Cọ xát thanh thủy tinh với lụa, đa
lại gần đũa nhựa, quan sát hiện tợng
xảy ra, nêu nhận xét, giải thích?
+ Sau đó cọ xát thanh nhựa với mảnh
dạ đặt lên mũi nhọn, thanh thủy tinh
với mảnh lụa; đa lại gn nhau quan
sỏt hin tng xy ra.


- Yêu cầu HS hoàn thành nhận xét:
- Tại sao em lại cho rằng thanh thủy tinh
và thớc nhựa nhiễm điện khác loại?


+ t đũa nhựa, thanh thủy tinh cha nhiễm
điện . Cha có hin tng gỡ ;


+ Thanh thủy tinh nhiễm điện lại gÇn thíc
nhùa  Thanh thđy tinh hót thíc nhùa;
+ Nhiễm điện cả thanh thđy tinh vµ thíc
nhùa  Thanh thđy tinh hót thíc nhựa
mạnh hơn;


- Qua thí nghiệm 2:


+ 1 vËt nhiƠm ®iƯn cã thĨ hót vật khác
không nhiễm điện (hút yếu).


+ 2 vật nhiễm điện khác loại hút nhau mạnh hơn.



<i>* Nhận xÐt: Thanh nhùa sÉm mµu vµ thanh</i>
<i>thđy tinh khi cä x¸t th× chóng hót nhau do</i>
<i>chúng mang điện tích khác loại..</i>


- Thanh thủy tinh và thớc nhựa nhiễm điện khác loại
vì nếu cùng loại nó phải đẩy nhau.


<b>Hot ng 4: hon thnh kết luận và vận dụng hiểu biết về hai</b>
<b>loại điện tích và lực tác dụng giữa chúng (05 phút)</b>


- Yªu cầu HS hoàn thành kết luận.
- GV thông báo quy ớc về điện
tích.


- Yêu cầu HS vận dơng tr¶ lêi C1


<i>* KÕt ln: Cã hai lo¹i điện tích. Các vật</i>
<i>mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, mang</i>
<i>điện tích khác nhau thì hút nhau.</i>


- Có 2 loại điện tích: Điện tích dơng (+);
điện tích âm (-).


C1: C xỏt mnh vi v thanh nhựa  mảnh
vải và thanh nhựa đều nhiễm điện.


+ Chóng hót nhau  m¶nh v¶i và thanh
nhựa nhiễm điện khác loại.


+ mảnh vải mang ®iƯn tÝch (+)  thíc nhùa


mang ®iƯn tÝch (-).


<b>II. Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>


<b>Hot ng 5: tìm hiểu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử (10 phút)</b>


- Dùng tranh hình 18.4 để mơ tả.
- u cu HS c phn II SGK


- Yêu cầu HS trả lêi c©u hái


- Học sinh đọc trong SGK. Trả lời cõu
hi:


<i>+ Tâm NT: hạt nhân mang ®iÖn tÝch</i>
<i>(+)</i>


<i>+ Xung qanh hạt nhân: có các hạt</i>
<i>electron mang điện tích âm chuyển</i>
<i>động thành lớp vỏ NT. </i>


<i>+ Tổng điện tích âm của các electron</i>
<i>có trị tuyệt đối bằng điện tích dơng</i>
<i>của hạt nhân NT. Bình thờng NT trung</i>
<i>hịa về điện. </i>


<i>+ Electron cã thĨ di chun tõ NT nµy</i>
<i>sang NT kh¸c, tõ vật này sang vật</i>
<i>khác. </i>



- Học sinh trả kời câu hỏi SGK


+ Trc khi cọ xát mỗi vật đều có điện
tích dơng, điện tích âm. các điện tích
dơng tồn tại ở hạt nhân nguyên t, in
tớch õm tn ti cỏc Electron.


+Vì các điện tích dơng và điện tích âm
trung hòa nhau.


+ Sau khi cọ sát mảnh vải nhiễm điện
dơng (có 6 dấu + và 3 dấu -); thớc
nhựa nhiễm điện âm (cã 7 dÊu -“ vµ 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


dÊu “+”;


+ Thíc nhựa nhiễm điện âm do nhận
thêm electron;


+ Mảnh vải nhiễm điện dơng do mất
bớt electron.


<b>4. Củng cố: </b>


- Có mấy loại điện tích? là những loại điện tích nào? các điện tích tơng tác
với nhau nh thế nào?


- Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào?



- Khi nào vật nhiễm điện dơng, khi nào vật nhiễm điện âm.
- Đọc phần ghi nhớ SGK


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Hc thuộc phần ghi nhớ,
- Đọc phần có thẻ em cha biết.
- Làm bài tập từ 13. 1 đến 13. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Mơ tả một thí nghiệm tạo ra dịng điện, nhận biết có dịng điện (Bóng đèn
bút thử điện,đèn pin sáng, quật điện quay. . . )


- Nêu đợc dòng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hớng.


- Nêu đợc tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn
điện thờng dùng với 2 cực của chúng (Cực dơng hay cực âm ca pin hay c quy).


<b>2. Kỹ năng:</b> Làm thí nghiệm, sư dơng bót thư ®iƯn.


<b>3. Thái độ:</b> Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm. Có ý thức
thực hiện an tồn khi sử dụng điện.


<b>II. chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
- Cả lớp:



+ Tranh phóng to H19. 1,2 trong SGK.


+ Các loại pin thờng dùng(Pin đại, pin tiểu. . . )
- Mỗi nhóm:


+ 1 mảnh tôn, 1 mảnh nhựa, 1 mảnh len.


+ 1 bút thử điện thơng mạch, 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, 1cơng tắc, 5
đoạn dây nối có v cỏch in.


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Có mấy loại điện tích? Nêu sự tơng tác khi các vật mang điện tích t gn
nhau?


- Trình bầy sơ lợc cấu tạo của nguyên tử? Khi nào vật mang điện tích dơng,
khi nào vật mang điện tích âm?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (05 phút)</b>


Các thiết bị điện dùng trong sinh hoạt gia dình hàng ngày nh :...nó chỉ hoạt động khi
có dịng điện chạy qua. Vậy, dịng điện là gì? Chúng ta sẽ đi tìm câu trả lời trong bài


học hơm nay.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu dịng điện là gì ? (10 phút)</b>


- GV cho häc sinh quan sát tranh vẽ
H19.1. Yêu cầu các em tìm hiểu và trả
lời câu hỏi C1


- GV hớng dẫn các nhóm thảo luận,
chốt lại câu trả lời lời đúng.


- Yêu cầu HS trả lời câu C2. Làm thí
nghiệm 19.1 c kiểm tra lại khi bút thử
điện ngừng sáng; làm thế nào để đèn
này lại sỏng?


- Yêu cầu HS hoàn thành nhận xét:
- GV thông báo dòng điện là gì?


- Yêu cầu HS nêu dấu hiệu nhận biết
dòng điện chạy qua các thiết bị điện.


<b>I. dòng điện</b>


- HS quan sát, thảo luận, điền từ thích
hợp vào chỗ trống.


- C2: Mun cho ốn li sỏng ta lại làm
cho mảnh phim nhựa nhiễm điện bằng
cách cọ xát mảnh phim nhựa, rồi chạm


bút thử điện vào mảnh tôn đã đợc áp sát
trên mảnh phim nhựa.


- Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện sáng
khi các điện tích <i><b>dịch chuyển</b></i> qua nó
* Kết luận: Dịng điện là dòng các


<i><b>®iƯn tÝch chun dêi cã híng .</b></i>


- Dịng điên chạy qua đèn điện  đèn
điện sáng, quạt điện  quay….


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các nguồn điện thờng dùng</b>
<b>và mắc mạch điện đơn giản (18 phút)</b>


- Nguồn điện có tác dụng gì? Hãy kể
tên một số nguồn điện mà em biết?
- Trên các nguồn điện đó thờng cú ghi


<b>II. Nguồn điện</b>


<b>1. Các nguồn điện thờng dùng </b>


- Nguồn điện có khả năng cung cấp dịng
điện để các dụng cụ điện hoạt động.


vị thÞ thóy - giáo án lý 7 năm häc 45 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

g× gièng nhau?



- Cho học sinh quan sát hình 19. 2 trả
lời c©u hái C3?


- GV phát dụng cụ cho các nhóm và
yêu cầu mắc mạch điện nh hình 19. 3
- Khi đóng công tác mà đèn khơng
sáng thì ngun nhân do đâu?


- Mỗi nguồn điện đều có hai cực:
+ Cực dơng (+)


+ Cùc ©m (- )


- Pin tiểu, pin vng, pin đại, pin cúc
áo, ắc quy.


- C¸c nguồn điện khác máy phát điện,
pin mặt trời. . .


<b>2. Mạch điện có nguồn điện </b>
<i>a. Mắc mạch điện nh h×nh 19. 3</i>


<i>b. Đóng cơng tắc, quan sát xem đèn có</i>
<i>sáng khơng. </i>


- Nếu đèn khơng sáng có thể là do:
+ Dây tóc bóng đèn bị đứt.


+ Đui đèn tiếp xúc không tốt với đế đèn.
+ Các đầu dây cha đợc vặn chặt với các chốt.


+ Dây bị đứt ngầm bên trong


+ Pin cũ đã hết điện.


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C4, C5,


C6. <b>III. Vận dụng</b><sub>- C4</sub><sub>: </sub><sub>Dòng điện là dòng các điện tích</sub>:


dich chuyển có hớng.


+ Đèn điện sáng khi có dòng điện chạy
qua.


+ Qut in hot ng khi cú dũng in
chy qua.


+ Đèn điện sáng cho biết có dòng điện
chạy qua nó.


+ Các điện tích dịch chuyển có hớng
tạo thành dòng ®iÖn.


- C5: Đèn pin, đài, máy tính bỏ túi,
máy ảnh tự động, đồng hồ điện. . .
- C6: Để nguồn điện này thắp sáng đèn
cần ấn nẫy để núm xoay tỳ sát vào vành
xe đạp, quay cho bánh xe đạp quay.
Đồng thời nối dây từ Đinamo tới đèn



<b>4. Cñng cố:</b>


- Dòng điện là gì?


- Nguồn điện có tác dụng gì?


- HÃy kể tên một số nguồn điện mµ em biÕt?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- NhËn biÕt trªn thực tế vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua, chất cách
điện là chất không cho dòng điện ®i qua.


- Kể tên đợc một số vật dẫn điện (hoặc vật liệu dẫn điện) và vật cách điện thờng dùng.
- Nhận biết trong kim loại có nhiều Electron t do


- Biết dòng điện trong kim loại là dòng các Eletron tự do dịch chuyển có hớng.


<b>2. K năng:</b> Mắc mạch điện đơn giản; làm thí nghiệm xác định vật dẫn điên, vật cách điện.


<b>3. Thái độ:</b> Có thói quen sử dụng điện an tồn.
<b>II. chuẩn bị:</b>



- 1 bóng đèn sợi đốt, 1 dây nối, ổ lấy điện, 1 bóng đèn pin, 5 đoạn dây nối có
vỏ cách điện. 2 mỏ kẹp.


- Tranh vÏ phãng to h×nh 20. 3 và 20. 4.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị- Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra</b> <b>- Tổ chức</b>
<b>tình huống học tập (05 phút)</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đa ra một mạch điện gồm 2 pin, một
khóa K, 1 bóng đèn và 1 dây dẫn (mạch hở
do 2 dây dẫn là 2 mỏ kẹp không nối với
nhau). Hỏi:


+ Trong mạch điện đã cho có dịng in
chy qua khụng?


+ Muốn có dòng điện chạy trong mạch em
phải kiểm tra và mắc lại mạch điện nh thế
nào?


+ Dấu hiệu nào giúp en nhận biết có dòng


điện trong m¹ch?


- Nếu giữa 2 mỏ kẹp, ta nối với 1 đoạn dây
đồng thì trong mạch điện có dịng điện
khơng?


- Nếu thay dây đồng bằng 1 vỏ nhựa của
bút bi, theo các em thì có dịng điện trong
mạch không?


- GV<i>: Dây đồng ngời ta gọi là vật dẫn</i>
<i>điện, vỏ nhựa của bút bi gọi là vật cách</i>
<i>điện. Vậy, vật cách điện là gì? Vật cách</i>
<i>điện là gì? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng</i>
<i>ta trả lời câu hỏi trên.</i>


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS nêu đợc:


+ Cha có dịng điện trong mạch vì
đèn cha sáng.


+ HS m¾c lại mạch điện: Nối 2 mỏ
kẹp với nhau.


+ §Ìn s¸ng  cã dòng điện chạy
trong mạch.


- Có dòng điện chạy trong mạch.
- Không có dòng điện trong mạch.



<b>Hot động 2: xác định chất dẫn điện</b>
<b>và chất cách điện (20 phút)</b>


<b>I. chÊt d©nc điện và chất</b>
<b>cách điện</b>


- GV yờu cầu HS đọc much 1 SGK
+ Chất cách điện là gỡ?


+ Chất cách điện là gì?


- Yờu cu HS đọc tên các vật trong bộ thí
nghiệm?


- Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm.


- HS đọc thơng báo mục 1 để trả lời
câu hỏi:


+ ChÊt dÉn ®iƯn: chÊt cho dòng điện
đi qua.


+ chất cách điện là chất không cho
dòng ®iƯn ®i qua.


- Quan sát bóng đèn điện và phích
điện trả lời câu hỏi


+ Các bộ phận dẫn điện: dây tóc,


dây trục, hai đầu dây ốn, lừi dõy,


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 47 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra</b> <b>- Tổ chc</b>
<b>tỡnh hung hc tp (05 phỳt)</b>


- Ghi kết quả vào b¶ng


- Nếu đèn sáng thì vật ta thử là dẫn in
hay cỏch in?


hai chốt cắm


+ Các bộ phận cách điện là: Trụ
thủy tinh, thủy tinh đen, vỏ dây, vỏ
nhựa của phích cắm.


- Thí nghiệm:


+ Lắp mạch điện nh hình 20. 2. Tiến
hành thí nghiệm với các loại dây có
sẵn và ghi kết quả vào bảng


+ Các vật liệu thờng dùng để làm
vật dẫn điện là: đồng, sắt, nhơm,
chì. . .



+ Các vật liệu thờng dùng để làm
vật cách điện là: nhựa, thủy tinh, sứ,
cao su...


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu dòng điện</b>
<b>trong kim loại (10 phỳt)</b>


<b>II. Dòng điện trong kim loại</b>


- GV yêu cầu HS nhớ lại sơ lợc cấu tạo
nguyên tử. Hình 18.4 SGK.


- GV nêu câu hỏi: Nếu nguyên tử thiếu 1
Electron thì phần còn lại của nguyên tử
mang điện tích gì?


- GV thụng bỏo cỏc nhà khoa học đã phát
hiện và khẳng định rằng trong kim loại có
các Electron thoạt ra khỏi nguyên tử và
chuyển động tự do trong kim loại.


<b>- Trong kim loại có các Electron tự do.</b>


<i> đây là ®iĨm kh¸c biƯt víi vËt c¸ch ®iƯn.</i>


- GV: Trong kim loại có các Electron thoạt
ra khỏi nguyên tử và chuyển độngh tự do
trong kim loại gọi là Electron tự do.


GV: <i>Khi có dịng điện trong kim loại </i><i> các</i>


<i>Electron khơng cịn chuyển độngh tự do</i>
<i>nữa mà nó chuyển ng cú hng.</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành kết luận:


- HS suy nghÜ trả lời câu hái cđa
GV.


- NÕu nguyªn tư thiÕu 1 Electron thì
phần còn lại của nguyên tử mang
điện tích dơng.


- HS hoàn thành kết luận:


<b>* Kt luận: Các Electron tự do</b>
<i>trong kim loại chuyển dịch có hớng</i>
<i>tạo thành dịng điện chạy qua nó.</i>
<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- ë ®iỊu kiƯn thờng, vật nào sau đây dẫn
điện, vật nào cách điện?


+ Mặt có màu vàng hay bạc của giấy lót vỏ
bao thc l¸?


+ G tráng kim thờng dùng để gói q tng?
+ Dõy nhụm, dõy gai?


+ Dây chì, mảnh tôn, miếng Mica, dây cao
su, dây Inox, dây thừng, mảnh linon,?



- HS nghiên cứu trả lời:


+ Vật dẫn điện là: Mặt có màu vàng
hay bạc của giấy lót bao thuốc lá,
dây nhôm, dây chì, mảnh tôn, dây
inox.


+ Vật cách điện: những vật còn lại


<b>4. Ccủng cố: </b>


- Chất dẫn điện là gì? chất cahs điện là gì


- Dòng điện trong kim loại là do hạt nào tạo thành?
- Đọc phần ghi nhí vµ cã thĨ em cha biÕt?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



<b>I. mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Vẽ đúng sơ đồ của một mạch điện thực loại đơn giản;
- Mắc đúng một mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ đã cho;


- Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.


<b>2. Kỹ năng: </b>Mắc mach điện đơn giản.



<b>3. Thái độ:</b>


- Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện đồng thời là bộ phận an toàn điện;
- Rèn khả năng t duy mền dẻo và linh hoạt.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


Mỗi nhóm: 1 đèn pin, 1 bóng đèn lắp trên đế, 1 cơng tắc, 5 đoạn dây nối có
vỏ cách điện. Nguồn điện gồm 2 quả pin đại.


<b>III. Tæ CHøC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b>


Kiểm tra 15 phút (đề phát cho học sinh)


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (05 phút)</b>


- Với những mạc điện phức tạp nh
mạch điện trong gia đình, mạch điện
trong xe máy...các thợ điện căn cứ
vào đâu để có thể mắc các mạch


điện đúng? Họ phải căn cứ vào sơ đồ
mạch điện. Trong sơ đồ mạch điện
ngời ta đã sử dụng một số ký hiệu để
biểu diễn một số các bộ phận của
mạch điện. Bài học hôm nay chúng
ta cùng tìm hiểu cách sử dụng ký
hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện đơn
giản.


- HS chó ý l¾ng nghe...


<b>Hoạt động 2: sử dụng ký hiệu</b>


<b>để vẽ sơ đồ mạch điệnvà mắc</b>


<b>mạch điện</b> <b>theo sơ đồ (15</b>


<b>phót)</b>


<b>I. sơ đồ mạch điện</b>


- GV giới thiệu ký hiệu một số bộ phận
của mạch điện (nguồn điện 1 chiều,
điện trở, bóng đèn, khóa…). Yêu cầu
HS sử dụng ký hiệu để vẽ sơ đồ mạch
điện hình 19.3


- GV vẽ lại sơ đồ cho mạch điện hình
19.3 với vị trí các bộ phận trong sơ đồ
thay đổi khác đi, mắc mạch theo sơ đồ


đó, kiểm tra và đóng mạch để bảo đảm
đèn sỏng.


- Yêu cầu HS nhận xét kết quả của


- HS tìm hiểu và nhớ ký hiệu một số bộ
phận mạch điện ngay tại lớp.


- Vn dng vo để vẽ mạch điện hình 19.3
hoặc mạch điện câu C1.


- Có thể vẽ lại nh sau:


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm häc 49 2010 - 2011


<b>Tiết 23:</b> <b>Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện</b> Ngày soạn: 07/01/11<sub>Ngày dạy:</sub><sub>………</sub><sub>..</sub>


<b>-</b> +


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (05 phút)</b>


- Với những mạc điện phức tạp nh
mạch điện trong gia đình, mạch điện
trong xe máy...các thợ điện căn cứ
vào đâu để có thể mắc các mạch


điện đúng? Họ phải căn cứ vào sơ đồ
mạch điện. Trong sơ đồ mạch điện
ngời ta đã sử dụng một số ký hiệu để
biểu diễn một số các bộ phận của
mạch điện. Bài học hôm nay chúng
ta cùng tìm hiểu cách sử dụng ký
hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện đơn
giản.


- HS chó ý l¾ng nghe...


<b>Hoạt động 2: sử dụng ký hiệu</b>


<b>để vẽ sơ đồ mạch điệnvà mắc</b>


<b>mạch điện</b> <b>theo sơ đồ (15</b>


<b>phót)</b>


<b>I. sơ đồ mạch điện</b>


nhau


<b>Hoạt động 3: xác định và biểu</b>
<b>diễn chiều dòng in quy c</b>
<b>(10 phỳt)</b>


<b>II. Chiều dòng điện</b>


- Yêu cầu HS đọc thông báo mục 2


trả lời câu hỏi: Nêu quy ớc chiều
dòng điện?


- Trên sơ đồ mạch điện GV giới
thiệu cách dùng mũ tên biểu diễn
chiều dòng điện trong sơ đồ mạch
điện.


- Yêu cầu HS dùng mũi tên biểu
diễn chiều dòng điện trong các sơ đồ
mạch điện C4.


- GV chiều quy ớc của dòng điện và
chiều dÞch chun cã híng cđa
Electron tù do trong d©y dÉn kim
lo¹i?


- HS đọc thơng báo mục 2, trả lời câu hỏi
của GV u cầu:


* Qui íc vỊ chiỊu dßng điện: <i><b>Chiều dòng</b></i>
<i><b>điện là chiều đi từ cực dơng qua dây dẫn</b></i>
<i><b>và các dụng cụ dùng điện tới cực âm của</b></i>
<i><b>nguồn. </b></i>


- Hoàn thành câu C4 vào vở.


+ Dòng điện cung cấp bởi pin ắc quy là
dòng 1 chiều.



+ Chiều dòng điện từ cực (+) đến cực (-)
 Chiều dịch chuyển có hớng của các
electron tự do trong kim loại có chiều
ng-ợc với chiều quy ớc của dòng điện {từ cực
(-) đến cực (+)}.


<b>Hoạt động 4: vận dng (05</b>
<b>phỳt)</b>


<b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại chiều quy ớc
của dòng điện?


- Yờu cầu HS tìm hiểu cấu tạo và
hoạt động của chiếc đèn pin dạng
ống tròn thng dựng.


- Hớng dẫn HS thảo luận kết quả câu
C5.


- HS thảo luận tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động của chiếc đèn pin dạng ống tròn theo
hớng dẫn SGK.


- HS tham gia thảo luận câu C5, yêu cầu
nêu đợc:


+ Nguồn của đèn pin gồm 2 pin.



+ Thông thờng cực dơng của nguồn điện
đ-ợc lắp về phía đầu đèn pin.


+ Sơ đồ mạch điện: Một trong các sơ đồ có


thĨ lµ: + <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình</b>
<b>huống học tập (05 phút)</b>


- Với những mạc điện phức tạp nh
mạch điện trong gia đình, mạch điện
trong xe máy...các thợ điện căn cứ
vào đâu để có thể mắc các mạch
điện đúng? Họ phải căn cứ vào sơ đồ
mạch điện. Trong sơ đồ mạch điện
ngời ta đã sử dụng một số ký hiệu để
biểu diễn một số các bộ phận của
mạch điện. Bài học hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu cách sử dụng ký
hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện đơn
giản.


- HS chó ý l¾ng nghe...


<b>Hoạt động 2: sử dụng ký hiệu</b>


<b>để vẽ sơ đồ mạch điệnvà mắc</b>



<b>mạch điện</b> <b>theo sơ đồ (15</b>


<b>phót)</b>


<b>I. sơ đồ mạch điện</b>


<b>4. Cđng cè: </b>


- Mạch điện đợc mơ tả bằng gì?


- ChiỊu dòng điện là chiều nh thế nào?
- Đọc phần ghi nhí SGK.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ,
- Đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài tập từ 21.1 đến 21.3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>I. mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc dịng điện đi qua vật dẫn thông thờng đều làm cho vật dẫn nóng
lên, kể tên các dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện.


- Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dịng điện đối với 3 loại đèn khác nhau.


<b>2. Kỹ năng:</b> mắc mạch điện đơn giản.



<b>3. Thái độ:</b> Trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Một nguồn điện một chiều 6V,1 công tắc, 5 đoạn dây nối. 1 đoạn dây sắt
mảnh, giấy ăn. . . 1 bóng đèn pin lắp sẵn đế đèn.


- 1 bút thử điện, 1 bóng đèn LED.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>


- Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn 2 pin 1 khóa K, 1 bóng đèn, xác định
chiều dịng điện.


3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên H1</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta
nhìn thấy điện tích hay Electron
chuyển động khơng?


- Vậy, để biết có dịng điện chạy trong
mạch ta phải căn cứ vào tác dụng của


dòng điện. Bài học hơm nay chúng ta
lần lợt đi tìm hiểu các tác dụng đó.


- HS nêu các dấu hiệu để nhận biết có
dịng điện chạy trong mạch.


<b>Hoạt động 2: tìm hiểu tác dụng</b>
<b>nhiệt của dòng điện (15 phút)</b>


<b>I. T¸c dơng nhiƯt</b>


- u cầu HS kể tên một số dụng cụ,
thiết bị dùng đợc đốt nóng khi có dịng
điện chạy qua.


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi C2:
+ Cách mắc mạch điện hình 22.1.
+ Thảo luận trả lời câu hỏi.


- ĐVĐ: Dây tóc bóng đèn nóng lên khi
có dòng điện chạy qua. Trên bộ thí
nghiệm của chúng ta có 1 đoạn dây sắt.
Khi có dịng điện chạy quaday sắt có
nóng lên khơng? Muốn trả lời câu hỏi
đó, ta tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
- Yêu cầu HS nêu phơng án nhận biết:


- Lµm thÝ nhiệm cho học sinh quan sát
Trả lời câu hỏi?



- GV thông báo với HS các vật nóng tới


- HS nờu tên một số dụng cụ, thiết bị
th-ờng dùng trong thực tế đợc đốt nóng khi
có dịng điện chạy qua: nồi cơm điện,
ấm điện, bàn là, máy sấy tóc…


- HS thảo luận và trả lời đợc:


<i><b>+ Khi đèn sáng bóng đèn nóng lên,</b></i>
<i>dùng tay hoặc nhiệt kế. </i>


<i>+ Dây tóc của bóng đèn bị đốt nóng</i>
<i> mạnh và phát sáng. </i>


<i>+ Dây tóc bóng đèn làm bằng Vonfram</i>
<i>để khơng bị nóng chảy khi thắp sáng vì</i>
<i>nhiệt độ nóng chảy của nó rất cao là</i>
<i>33700<sub>C. </sub></i>


- HS nêu phơng án thí nghiệm: mắc sơi
dây vào mạch điện để cho dòng điện
chạy qua dây (cháy giấy mỏng, cháy
mảnh xốp, nóng vật để gần…)


- ThÝ nghiƯm:


+ Khi đóng cơng tắc các mảnh giấy bị
cháy và rơi xung.



+ Dòng điện làm cho dây sắt nóng nóng
lên nên các mảnh giấy bị cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tr giúp của giáo viên H1</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5000<sub>C thì bắt đầu phát ánh sáng nhìn</sub>
thấy. HS hoàn thành kết luận Tr.61 vào
vở.


- Yêu cầu HS trả lời câu C4?


<i>các vật dẫn bị nóng lªn.</i>


- Dịng điện chạy qua dây tóc làm dây
tóc bóng đèn nóng tới nhiệt độ cao và
phát sáng.


C4: Nhiệt độ nóng chảy của cầu chì
khoảng 200 -3000<sub>C < 327</sub>0<sub>C </sub><sub></sub><sub> dây chì</sub>
nóng chảy và bị đứt  mạch điện bị
ngắt, các thiết bị điện đợc bảo vệ.


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu tác dụng</b>
<b>phát sáng của dịng điện (10</b>
<b>phút)</b>


<b>II. T¸c dơng ph¸t s¸ng</b>


- GV nêu một số loại đèn điện hoạt
động dựa vào tác dụng này. Trớc hết ta


hãy tìm hiểu tác dụng phát sáng của
dòng điện khi qua bóng đèn bút thử
điện.


- Yêu cầu HS quan sát bóng đèn của
bút thử điện kết hợp hình 22.3 và nêu
nhận xét về 2 đầu dây bên trong của nó.
- Yêu cầu HS điền từ thích hợp vào kết
luận SGK.


- Cho học sinh quan sát bóng đèn đi ốt.
- Nối đèn với nguồn gồm 2 pin mắc nối
tiếp.


- Nối nh thế nào đèn sáng?


- Cho học sinh tháo bút thử điện và
quan sát bóng đèn trả lời câu hỏi.


- HS quan sát bóng đèn bút thử điện,
nêu đợc: Hai đầu dây bên trong bóng
đèn của bút thử điện đợc tách rịi nhau.


<b>* Kết luận:</b> <i>Dịng điện chạy qua chất</i>
<i>khí trong bóng đèn của bút thử điện làm</i>
<i>chất khí này phát sáng.</i>


- HS quan sát đèn LED để nhận thấy hai
bản kim loại to, nhỏ khác nhau.



- HS mắc đèn LED vào mạch điện; đảo
ngợc lại cách mắc để thấy đợc chỉ khi
cực (+) của pin nối với bản kim loại nhỏ
thì đèn LED mới sáng.


- Hoµn thµnh kÕt luËn:


<b>* Kết luận:</b> <i>Đèn đi ốt phát quang chỉ</i>
<i>cho dòng điện theo một chiều nhất định</i>
<i>và khi đó đèn sáng.</i>


<b>Hoạt động 4: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập:


- Dùng gạch nối, nối mỗi điểm ở cột
bên phải với điểm ở cột bên trái thích
hợp.


- GV cht lại câu trả lời đúng.
- Trả lời câu C8, C9?


- HS lên bảng làm bài tập:


- Búng ốn pin sỏng  dịng điện đi qua
kim loại.


- Bóng đèn bút thử điện sáng  dịng
điện đi qua chất khí.



- Đèn đi ốt phát quang dòng điện đi
qua chất khí.


- HS thảo luận trả lời câu hái:
+ C8: chon E


+ C9:


* Chạm 2 đầu dây đèn LED vào 2 cực
của pin. Nừu đèn không sáng thì đổi
ng-ợc lại.


* Khi đèn sáng, bản kim loại nhỏ trong
đèn LED đợc nối với cực nào thì đó là
cực dơng. Cực kia là cực âm.


4. C<b>ñng cè: </b>


- Kể tên một số đồ dùng sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện mà em biết.
- Đọc phần ghi nhớ SGK


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc thc phần ghi nhớ,
- Đọc phần có thể em cha biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Học sinh mơ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của một thiết bị thể hiện tác
dụng t ca dũng in.


- Học sinh mô tả một thÝ nghiƯm hc øng dơng dïng trong thùc tÕ vỊ tác
dụng hóa học của dòng điện.


- Nờu c cỏc biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi qua cơ thể
ng-ời.


<b>2. Thái độ:</b> ham hiểu biết, có ý thức sử dụng điện an tồn.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Một vài thanh nam châm vĩnh cửu, 1 kim nam châm, vài mẩu sát, thép,
đồng nhôm, đinh sắt nhỏ.1 bộ chuông điện, một bộ nguồn 6V. 1 cơng tắc, 1 bóng
đèn, 1 bình đựng dd Cu SO4. 1 cuộn dây có lõi sắt,


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê
3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu
dùng nam châm điện ở đầu trang chơng


III. Và yêu cầu trả lời câu hỏi: Nam
châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào
tác dụng nào của dòng điện? Bài học
hôm nay sẽ giúp chung ta cú cõu tr li.


- HS quan sát ảnh ®a ra nhËn xÐt...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nam châm</b>
<b>điện (20 phút)</b>


<b>I. T¸c dơng tõ</b>


- GV: Cho häc sinh làm thí nghiệm với
nam châm đa lại gần mẩu sắt, nhôm.
+ Nam châm có tính chất gì?


+ Từ tính của nam châm tập chung ở đâu?
+ Mỗi nam châm có mấy cực?


+ Đa thanh nam châm lại gần một kim
nam châm có hiện tợng gì?


- Cho học sinh làm TN với mạch điện
hình 623.1 để khảo sát tính chất của
nam châm điện. Trả lời câu C1:


+ Đóng, ngắt công tắc: đa lần lợt đinh,
dây đồng, dây nhôm lại gần đầu cuộn
dây có hiện tợng gỡ xy ra?



+ Đóng công tắc: đa 1 trong 2 cực của
nam châm lại gần đầu cuộn dây có hiện
tợng gì xảy ra?


+ Nu i u cun dõy, hin tng xy ra
nh th no?


- GV thông báo cuộn dây có lõi sắt non
có dòng điện chạy qua là nam châm
điện. Yêu cầu HS hoàn thành kết ln.


<i>* TÝnh chÊt tõ cđa nam ch©m</i>


- Nam ch©m cã tính chất từ vì nó hút
các vật bằng sắt, thép.


- Tõ tÝnh cđa nam ch©m tËp trung ë 2
cùc của Nam châm.


- Mỗi nam châm có hai cực từ là hai
đầu của nam châm.


- Thanh nam châm hút một đầu và đẩy
đầu kia của kim nam châm.


- HS mắc mạch điện nh hình 23.1. Trả
lời câu C1:


+ Khi ngắt cơng tắc: khơng có hiện tợng gì.
Khi đóng cơng tắc: đầu cuộn dây hút đinh


sắt, khơng hút dây đồng, nhôm.


+ Khi đa 1 trong 2 cực của Nam châm
lại gần thì cực này của Nam châm hoặc
bị hút hoặc bị đẩy. Nếu đảo đầu cuộn
dây, cực của Nam châm lúc trớc bị hút,
nay bị đẩy và ngợc lại.


* Qua thí nghiệm HS rút ra đợc:


vị thÞ thóy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 55 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Tr giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu
dùng nam châm điện ở đầu trang chơng
III. Và yêu cầu trả lời câu hỏi: Nam
châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào
tác dụng nào của dòng điện? Bài học
hôm nay sẽ giúp chung ta cú cõu tr li.


- HS quan sát ảnh ®a ra nhËn xÐt...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nam châm</b>
<b>điện (20 phút)</b>


<b>I. T¸c dơng tõ</b>



- GV mắc chng điện và cho nó hoạt
động.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
những bộ phận cơ bản của chuông điện.
- Yêu cầu học HS đọc, suy nghĩ trả lời
câu C2, C3, C4. GV sửa sai và kết luận.


- Nam châm điện hoạt động dựa vào tác
dụng từ của dòng điện. Đầu gõ của
chuông điện chuyển động làm cho
chuông kêu liên tiếp. Đó là biểu hiệ tác
dug cơ học của dịng điện.


<i>+ Khi cã dßng điện chạy qua cuộn</i>
<i>dây có lõi sắt non </i><i> Cuộn dây có tác</i>
<i>dụng nh nam châm. Nam châm này</i>
<i>cũng có 2 cực.</i>


<b>* Kết luận:</b>


- Cuộn dây cuốn quanh lõi sắt non có
dòng điện chạy qua là nam châm điện.
- Nam châm điện có tính chất từ tính vì nó
hút sắt hoặc thép và làm quay kim nam
châm và gọi là nam châm điện.


<i>* Tìm hiểu chuông điện: </i>



- HS quan sát trả lời: Chuông điện hoạt động
dựa trên tác dụng từ của dòng điện.


- HS đọc và trả lời câu hỏi:


- C2: Khi đóng cơng tắc  có dòng
điện chạy qua cuộn dây  cuộn dây
trở thành nam châm điện  Cuộn dây
hút miếng sắt làm đầu gõ chuông đập
vào chuông  chuông kêu.


- C3: chỗ hở của mạch là chỗ miếng
sắt bị hút nên rời khỏi tiếp điểm. Khi
mạch hở, cuộn dây khơng có dịng
điện chạy qua khơng hút sắt. Do tính
đàn hồi của thanh kim loại nên miếng
sắt lại trở về tì vo tip im.


- C4: Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm, mạch
kín. Cuộn dây lại hút miếng sắt và dầu gõ
chuông lại dập vào chuống chuông
kêu...quá trình lại tiếp tơc nh trªn.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng</b>
<b>hóa học của dịng điện (10 phút)</b>


<b>II. t¸c dơng hãa häc</b>


- GV giới thiệu các dụng cụ thí nghiệm, mắc
mạch điện hình 23.3 (cha đóng cơng tắc). Cho


HS quan sát mầu sắc ban đầu 2 thỏi than, chỉ rõ
thỏi than nào đợc nối vào cực âm của nguồn
điên. Khi đóng cơng tc ốn sỏng. Hi:


+ Than chì là chất dẫn điện hay cách điện?
+ Dung dịch CuSO4 là chất dẫn điện hay
cách điện? Vì sao em biết?


- Sau vài phút ngắt công tắc. Yêu cầu HS nhận
xét màu sắc của thỏi than so với ban đầu.


- HS nghe, quan sát. Nhận xét than chì
ban dầu màu đen.


- HS nờu c: Than chì và dung dịch
CuSO4 là chất dẫn điền. Vì nó đều cho
dòng điện đi qua, biểu hiện là đèn
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu
dùng nam châm điện ở đầu trang chơng
III. Và yêu cầu trả lời câu hỏi: Nam
châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào
tác dụng nào của dòng điện? Bài học
hơm nay sẽ giúp chung ta có câu tr li.



- HS quan sát ảnh đa ra nhận xét...


<b>Hot động 2: Tìm hiểu nam châm</b>
<b>điện (20 phút)</b>


<b>I. T¸c dông tõ</b>


- GV thông báo lớp màu đỏ nhạt là kim loại
đồng. Hiện tợng đồng tác khỏi dung dịch muối
đồng khi có dịng điện chạy qua chứng tỏ dịng
điện có tỏc dng húa hc.


- Yêu cầu HS hoàn thành kết ln.


- HS hồn thành kết luận: <i><b>Dịng điện</b></i>
<i><b>đi qua dung dịch muối đồng là cho</b></i>
<i><b>thỏi than chì nối với cực âm đợc phủ</b></i>
<i><b>một lớp vỏ bằng đồng.</b></i>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng</b>
<b>sinh lý của dòng điện (03 phút)</b>


<b>III. Tác dụng sinh lý </b>


- GV: Nếu sơ ý có thể bị điện giật làm
chết ngời. Điện giật là gì?


+ Dòng điện đi qua cơ thể ngời có lợi
hay có hại? Cho ví dụ chứng tỏ điều đó?


+ Nừu dịng điện mạng gia đình trực tiếp
đi qua cơ thể ngời có tác hại gì?


- GV: không đợc tự mình chạm vào
mạng điện dân dụng và các thiết bị điện
nếu chứ biết rõ cách sử dụng.


- HS đọc sách trả lời câu hỏi của GV.
Yêu cầu HS nêu đợc: Nếu dòng điện
trong mạch điện gia đình trực tiếp đi
qua cơ thể ngời có thể gây điện giật
nguy hiểm đến tính mạng con ngời.


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- GV thông báo nh SGK và phân tích cho
học sinh.


- Học sinh trả lời các câu hỏi C7, C8 trong
sách giáo khoa.


- HS trả lời câu C7, C8:
+ C7  Chän C


+ C8  Chän D


<b>4. Cđng cè:</b>


- Nªu thí dụ chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ, t¸c dơng hãa häc, t¸c dơng
sinh lý.



- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và có thể em cha biết.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- VỊ nhµ häc kü bµi, làm bài tập 23. 1 đén 23. 3 SBT lý 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>I. mục tiêu </b>


- Ôn tập các kiến thức về điện tích, sự tơng tác của 2 điện tích, sự nhiễm điện
do cọ sát, dòng điện, qui ớc chiều dòng điện, chất dẫn điện, chất cách điện


- Rèn kĩ năng quan sát, vẽ sơ đồ mạch điện theo hình vẽ và mắc mạch điện
theo sơ đồ có sẵn.


- Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra chơng.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bản trong cho máy chiếu.
2, học sinh: Học bài cũ và xem lại các nội dung đã học của chơng.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê
3. Bµi míi:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tự kiểm tra (25</b>


<b>phút)</b>


<b>I. Tù kiÓm tra</b>


- GV yêu cầu HS: hoạt động cá nhân
trả lời các câu hỏi và nhận xét câu trả
lời của bạn :


- GV: Thống nhất và học sinh ghi nội
dung:


2.
a.


b.


c.


d.


1. Đặt câu với các từ: Cọ sát, nhiễm điện
Có thể làm nhiễm điện một vật bằng
cách cọ sát.


2. Có những loại điện tích nào? Các loại
điện tích nào thì hút nhau? Loại nào thì
đẩy nhau


Cú 2 loi in tớch đó là điện tích
d-ơng và điện tích âm:



+ Các loại điện tÝch cïng läai th× đẩy
nhau


+ Các loại điện tích khác lọai thì hút
nhau


3. Đặt câu với các cụm từ: Vật nhiềm
điện dơng, vËt nhiƠm ®iƯn ©m, nhËn
thªm electron, mÊt bít electron


 VËt nhiềm điện dơng khi mÊt bít
electron


 VËt nhiễm điện âm khi nhận thêm
electron


4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau đây


a. Dòng điện là dòng... có hớng


b. Dòng điện trong kim loại là dòng...
có hớng


Dòng điện là dòng điện tích dịch
chuyển có hớng


Dòng điện trong kim loại là dòng các
electron tự do dịch chuyển có hớng .


5. Các vật hay vật liệu nào sau đây là
dẫn điện ë ®iỊu kiƯn thêng


a. Mảnh tơn b. Đoạn dây nhựa
c. Mảnh pôlêtilon d. Khơng khí
e. Đoạn dây đồng f. Mảnh xứ
 Mảnh pôlêtilon.


6. KĨ tªn 5 t¸c dơng chÝnh của dòng
điện


<b>Tiết 26:</b>

<b><sub>Ôn tập</sub></b>

Ngày soạn: 30/01/11<sub>Ngày d¹y:</sub><sub>………</sub><sub>..</sub>


+
A


+ <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>-Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3. Cọ sát mảnh ni lông bằng một
miếng len, cho rằng mảnh ni lon bị
nhiễm điện âm. Khi đó vật nào trong 2
vật này nhận thêm electron, vật nào
mất bớt electron


 Vì mảnh nilon nhiễm điện âm do đó
nó nhận thêm electron khi cọ sát vào
len nên mảnh len nhiễm điện dơng và
mất bớt electron



4. Sơ đồ có mũi tên chỉ đúng qui ớc
chiều dòng điện là c,


5. Trả lời tơng ứng mạch điện kín và
đèn sáng là c.


 5 t¸c dụng chính của dòng điện là:
+ Tác dụng nhiệt


+ Tác dơng ph¸t s¸ng
+ T¸c dơng tõ


+ T¸c dơng ho¸ häc
+ T¸c dơng sinh lÝ


<b>Hoạt động 5: vận dụng (20 phút)</b> <b>II. Vận dụng</b>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời: 1. Trong các cách sau đây, cách nào làm
thớc nha dt nhim in?


A. Đập nhẹ thớc nhựa xuống mặt quyển
vở


B. áp sát thớc nhựa vào một bình nớc
ấm


C. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thc
nha



D. Cọ sát mạnh thớc nhựa bằng miếng
vải khô


D


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa
- học thuộc phần ghi nhớ sgk
-Chuẩn bị tiết sau kim tra mt tit


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 59 2010 - 2011


- <sub>B</sub> <sub>B</sub>


-- <sub>A</sub>


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>I. mơc tiªu:</b>


- KiĨm tra viƯc tiÕp thu kiÕn thøc của học sinh ở chơng III
- Đánh giá tình hình dạy vật lí của giáo viên ở chơng III
- Kiểm tra theo phân phối chơng trình lấy điểm


- Nâng cao tinh thÇn häc tËp cđa häc sinh


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
1. GV: Soạn bài, chuẩn bị đề bài, biểu điểm , đáp án



2. HS: Xem tríc bài ôn tập ở nhà, học theo hớng dẫn, ý thức tự giác
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>3. Đề bài:</b>


1. Đặt một câu với từ cọ sát và nhiễm điện


2. Có những loại điện tích nào? Các điện tích nào thì hút nhau và các điện
tích nào thì đẩy nhau?


3. Đặt câu với cụm từ: vật nhiễm điện dơng, vật nhiếm điện âm, mất bớt (e),
nhận thêm (e)


4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Dòng điện là dòng .... có hớng.


5. Vật liệu nào sau đây không dẫn điện ở điều kiện thờng


A. mnh tôn B. đoạn dây đồng C. thanh sắt D. Mảnh sứ
6. Kể tên 5 tác dụng chính của dịng điện


7.Trong các cách sau đây cách nào làm thớc nhựa dẹt nhiễm điện
A. Đập thớc nhựa vào thành bình nớc ấm


B. áp sát thớc nhựa vào thành bình nớc ấm
C. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thớc


D. Cọ sắt thớc nhựa bằng miếng vải khơ


8. Vẽ qui ớc chiều dịng điện s sau:


<b>4. Đáp án và biểu điểm</b>


1, 2, 3, 4, 5 mỗi câu (1 điểm)
6, 7 mỗi câu (1 ®iĨm)


8(3 ®iĨm)
+


- - +


+




-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ dịng điện của nó càng lớn và
tác dụng của dòng điện càng mạnh


- Nêu đợc đơn vị đo cờng độ đo dòng điện là ampe (kí hiệu là A)


- Sử dụng ampe kế để đo cờng độ dòng điện (lựa chọn ampe kế và mắc đúng
ampe kế).



<b>2. Kỹ năng:</b> Mắc mạch điện đơn giản


<b>3. Thái độ: </b>Trung thực hứng thú trong học tập bộ môn
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Cả lớp: 2 pin (1,5v), 1 bóng đèn pin, 1 biến trở, 1 ampe kế to dùng cho thí
nghiêm c/m, 1 vơn kế, 1 đồng hồ vạn năng, 5 đoạn dây nối.


- Cả nhóm: 2 pin, 1 ampe kế, 1 công tắc, 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện.
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Xen trong giờ
? Nêu các tác dụng của dòng điện
? Gv làm thí nghiệm học hỏi đáp
3. Bài mới:


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học</b>
<b>tập (05 phút)</b>


Dịng điện có thể gây ra các tác dụng khác
nhau. Mỗi tác dụng này có thể mạnh, yếu
khác nhau tùy thuộc vào cờng độ dòng điện.
Cờng độ dịng điện là một đại lợng vật lý, vì
vậy nó có đơn vị đo và có dụng cụ đo riêng.
Chúng ta sẽ tìm hiểu về cờng độ dịng điện
qua bài học hôm nay.



- HS nghe, suy nghÜ...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về cờng độ</b>
<b>dòng điện và đơn vị đo cờng độ</b>
<b>dòng điện (10 phút)</b>


<b>I. Cờng độ dòng điện</b>


- GV giới thiệu mạch điện thí nghiệm hình
24.1. Ampe kế là dụng cụ đo cờng độ dòng
điện; biến trở là dụng cụ thay đổi cờng độ
dòng điện trong mạch.


- GV làm lại thí nghiệm, dịch chuyển con
chạy của biến trở  thay đổi cờng độ dòng
điện  thay đổi độ sáng của bóng đèn. Yêu
cầu HS quan sát số chỉ của Ampe kế tơng
-ớng khi đèn sáng mạnh, sáng yếu để hoàn
thành nhận xét.


- GV thơng báo cờng độ dịng điện, đon vị
c-ờng độ dòng điện.


 Để đo cờng độ dòng điện nhỏ ngời ta dùng
đơn vị Miliampe ký hiệu là (mA).


<b>1. Quan s¸t thÝ nghiƯm cđa gv</b>
<b>(h24.1):</b>



- HS quan sát số chỉ của Ampe kế
tơng ứng với khi bóng đèn sáng
mạnh, yếu để hoàn thành nhận
xét:


<b>* Nhận xét:</b> <i>Đèn càng sáng mạnh</i>
<i>thì số chỉ của Ampe kế càng lớn.</i>
<b>2. Cờng độ dòng điện:</b>


- Cờng độ dòng điện ký hiệu là:
(I); đơn vị đo là: Ampe ký hiệu là:
(A).


 1 A = 1000 mA
1 mA = 0,0001A


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu về ampe k (10</b>
<b>phỳt)</b>


<b>II. ampe kế</b>


- GV nhắc lại: <i>Ampe kế là dụng cụ đo cờng</i> - HS ghi vào vở: <i>Ampe kế là dụng</i>


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm häc 61 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học</b>
<b>tập (05 phút)</b>



Dịng điện có thể gây ra các tác dụng khác
nhau. Mỗi tác dụng này có thể mạnh, yếu
khác nhau tùy thuộc vào cờng độ dòng điện.
Cờng độ dòng điện là một đại lợng vật lý, vì
vậy nó có đơn vị đo và có dụng cụ đo riêng.
Chúng ta sẽ tìm hiểu về cờng độ dịng điện
qua bài học hơm nay.


- HS nghe, suy nghÜ...


<i>độ dòng điện.</i>


- GV híng dÉn HS t×m hiĨu vỊ Ampe kế:
Trên mặt Ampe kế có chữ gì?


- Gii hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các
Ampe kế hình 24.2 và thảo luận trả lời câu b,
c, d.


<i>cụ đo cờng độ dòng điện.</i>


- HS quan sát mặt Ampe kế và
nêu đợc: Trên mặt Ampe kế có
ghi chữ A hoặc mA.


a)


H24.2a: GH§  100 mA ; §CNN
 10 mA.



H24.2b: GH§  6 A ; ĐCNN
0,5 A.


b) a, b chỉ thị bằng kim; c hiƯn sè.
c) Cã ghi dÊu (+) vµ dÊu (-)


d) Vít điều chỉnh kim của Ampe
kế về vạch 0.


<b>Hoạt động 4: mắc ampe kế để xác định</b>
<b>cờng độ dòng điện (15 phút)</b>


<b>III. Đo cờng độ dòng điện</b>


- GV giới thiệu kí hiệu Ampe kế trong mạch
điện; chốt mắc dây (+) và (-);


- Yờu cu HS dựng ký hiệu vẽ sơ đồ mạch
điện hình 24.3 vào vở;


- Gäi HS lên bảng vẽ.


- GV lu ý: khi dựng Ampe kế để đo cờng độ
dòng điện qua dụng cụ dùng điện nào ta phải
chọn Ampe kế đó có GHĐ phù hợp và có
ĐCNN càng nhỏ kết quả càng chính xác.
- Yêu cầu HS mắc mạch điện hình 24.3 cha
đóng cơng tắc.


- GV kiĨm tra mạch mắc của các nhóm chú ý


cực của Ampe kÕ, ®iỊu chØnh kim cđa am vỊ
0.


- Cách mắc Ampe kế vào trong mạch.
- Cách đọc số chỉ cỉa Ampe kế.


- C2: Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ
sáng của đèn và cờng độ dòng điện qua đèn.


- HS chó ý nghe, quan s¸t.


- HS vẽ sơ đồ mch in H.24.3
vo v (dựng ký hiu).


- HS lên bảng thùc hiƯn néi dung.
HS kh¸c nhËn xÐt.


- HS mắc mạch điện H 24.3 theo
nhóm. GV kiểm tra đúng  đóng
mạch ghi kết quả vào vở.


- C¸ch m¾c Ampe kÕ: mắc nối
tiếp với nguồi điện.


- Khi c kt quả phải đặt mắt sao
cho kim che khuất ảnh của nó
rong gơng.


- C2: <i>Dịng điện chạy qua đèn có</i>
<i>cờng độ càng lớn thì đèn càng</i>


<i>sáng và ngợc lại.</i>


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng</b>


- Yêu cầu HS đọc và suy nghĩ lần lợt trả lời
từng câu hỏi:


+ C3: Đổi đơn vị cho các giá trị dới đây?
+ C4: Có 4 Ampe kế có GHĐ:


a) 2 mA b) 20 mA c) 250mA d) 2 A
Ampe kế nào phù hợp nhất để đo mỗi cờng


- 1 HS đọc cả lớp suy nghĩ trả lời:
+ C3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học</b>
<b>tập (05 phút)</b>


Dịng điện có thể gây ra các tác dụng khác
nhau. Mỗi tác dụng này có thể mạnh, yếu
khác nhau tùy thuộc vào cờng độ dòng điện.
Cờng độ dòng điện là một đại lợng vật lý, vì
vậy nó có đơn vị đo và có dụng cụ đo riêng.
Chúng ta sẽ tìm hiểu về cờng độ dịng điện
qua bài học hơm nay.


- HS nghe, suy nghÜ...



độ sau: a) 15 mA b) 0,15 A c) 1,2 A


+ C5: Ampe kế nào trong sơ đồ hình 24.4 đợc
mắc đúng? Vì sao?


+ C4:


a) 15 mA  Ampe kÕ b
b) 0,15 A  Ampe kÕ c
c) 1,2 A  Ampe kÕ d.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại những kiến thức cần ghi nhớ của bài học;
- Đọc phần có thể em cha biết.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm bài tập 1 đến 6 (SBT);


- Häc thc phÇn ghi nhí Tr . 68 – SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc ở 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng
có 1 hiệu điện thế



- Nêu đợc đơn vị đo hiệu điện thế là vôn (v)


- Sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 cực điện trở của nguồn điện (lựa
chọn vôn kế phù hợp và mắc đúng vôn kế.


<b>2. Kỹ năng: </b>Mắc mạch điện theo hình vẽ, vẽ sơ đồ mạch điện.


<b>3. Thái độ: </b>Ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- C¶ líp:


+ 1 số loại pin và ắc qui hoặc tranh phóng to các loại pin ắcqui trên đó ghi số vơn;
+ 1 đồng hồ vạn năng hoặc tranh phóng to h25.2,h25.3.


- Các nhóm: 2 pin (1,5v), 1 vơn kế GHĐ 3 v trở lên, 1 bóng đèn pin, 1 ampe
kế, 1 cơng tắc, 7 đoạn dây nối có vỏ bọc cách in.


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>Nguồn điện có tác dụng gì?
3. Bài mới:


<b>Tr giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>



- §V§:


+ Nam: Ơng bán cho cháu một chiếc đèn
pin!


+ Ngêi b¸n hàng: Cháu cần pin pin trung
hay pin tiểu? Loại mấy vôn?


<i>- Vậy; vôn là gì? Bài học hôm nay sẽ trả</i>
<i>lời cho các em câu hỏi trên?</i>


- HS nghe, suy nghÜ cho ý kiÕn tr¶ lêi:


<b>Hoạt động 2: tìm hiểu về hiệu</b>
<b>điện thế và đơn vị đo hiệu điện</b>
<b>thế (07 phỳt)</b>


<b>I. Hiệu điện thế</b>


- GV thông báo: Giữa hai cùc cđa
ngn ®iƯn cã mét hiƯu ®iƯn thÕ.


- GV thông báo: ký hiệu và đơn vị đo
hiệu điện thế. Lu ý cách viết ký hiệu
đơn vị đúng.


- Yêu cầu HS trả lời câu C1: Trên mỗi
nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế
giữa 2 cùc cña nã khi cha m¾c vào
mạch. HÃy ghi các giá trị cho các


nguồn dới đây:


a) Pin tròn: b) Acqui xe m¸y: c)
Giữa 2 lỗ của ổ lấy điện trong nhµ:


- HS ghi ký hiệu và đơn vị đo:
+ Hiệu điện thế  ký hiệu: U


+ Đơn vị hiệu điện thế  Vôn  (V).
* Đối với các hiệu điện thế nhỏ hoặc lớn
hơn, ngời ta dùng đơn vị đo là milivơn
(mV) hoặc kilơvơn (kV)


- HS quan s¸t pin, acquy hoàn thiện câu
C1:


a) Pin tròn: 1,5 (V)


b) Acqui xe máy: 12 (V)


c) Giữa 2 lỗ của ổ lấy điện trong nhà:
220 (V)


<b>Hot động 3: tìm hiểu vơn kế (08</b>
<b>phút)</b>


<b>II. v«n kÕ</b>


- GV thông báo: Vôn kế là dụng cụ
dùng để đo hiệu điện thế. Ta sẽ tìm



- HS: Vôn kế là dụng cụ dùng để đo
hiệu điện thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


hiểu về đặc điểm, cách nhận biết vôn
kế.


- GV yêu cầu HS quan sát vôn kế và
cho biết đặc điểm để nhận biết vôn kế
với các đồng hồ đo khác là gì?


- Yêu cầu HS nêu GHĐ và ĐCNN của
một số vơn kế hình 25.2 và cách xác
định?


- Trong h×nh 25.2 v«n kÕ nào dùng
kim, vôn kế nào hiện số?


- HS quan sát tìm đặc điểm. u cầu HS
nêu đợc:


+ Trªn mặt vôn kế có ghi chữ V.


+ Có 2 chốt nối dây: chốt (+) và chốt (-)
+ Vít điều chỉnh kim của vôn kế về vạch
0.


- HS sỏc nh GH và ĐCNN vào vở:


+ Vơn kế hình 25.2a:


GH§  300V và ĐCNN 50V
+ Vôn kế hình 25.2b:


GHĐ 20V và ĐCNN 2,5V
+ Vôn kế hình 25.2a, b dùng kim
+ Vôn kế hình 25.2c hiện sè.


<b>Hoạt động 4: hiệu điện thế giữa</b>
<b>hai cực của nguồn điện khi</b>
<b>mạch điện hở (15 phỳt)</b>


<b>III. đo hiệu điện thế giữa hai cực</b>
<b>của nguồn điện khi mạch ®iƯn</b>
<b>hë</b>


- GV nêu ký hiệu của vơn kế trong sơ
đồ mạch điện:


- Yêu cầu HS dùng ký hiệu để vẽ sơ đồ
mạch điện hình 25.3; sau đó lên bảng
vẽ. HS khác nhận xét.


- Yêu cầu HS mắc mạch điện theo sơ
đồ hình 25.3 khi khố K mở. Theo dõi
hớng dẫn, giúp đỡ HS.


- Cho HS đóng khóa K u cầu HS đọc
số chỉ của vơn kế ghi kết quả vào bảng:


- Cho HS thay 1 nguồn 1 pin bằng
nguồn 2 pin làm tơng tự nh 1 pin và rút
ra kết luận.


- GV có thể giới thiệu thêm về cách sử
dụng đồng hồ vạn năng ở chức năng đo
hiệu điện thế.


- HS quan sát và dùng ký hiệu để vẽ s
mch in hỡnh 25.3.


- HS lên bảng vẽ; HS khác nhận xét.


- Mắc mạch điện nh hình 25.3 khi khãa
K më.


- Đóng khóa K đọc số chỉ của vơn kế
ghi vào bảng.


- Đóng khóa K đọc số chỉ của vôn kế
ghi vào bảng và rút ra kết luận:


<b>* KÕt luận:</b> <i>Số chỉ của vôn kế bằng số</i>
<i>vôn ghi trên vá ngn ®iƯn.</i>


<b>Hoạt động 5: vận dụng (10 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS đọc, suy nghĩ hoàn thành
câu C4, C5 và C6.



C4: đổi đon vị đo


C5: Quan sát mặt 1 số dụng cụ đo trả
lời:


+ Tên dụng cụ? Ký hiệu nào trên dụng
cụ cho biết iu ú?


+ GHĐ và ĐCNN có giá trị?


+ Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá
trị bao nhiêu?


+ Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá
trị bao nhiªu?


C6: Chọn vơn kế phù hộp để đo các
nguồn điện?


- HS hoµn thµnh các câu hỏi:


C4: 2,5 V = 2500 mV; 6 kV = 6000 V
110 V = 0,11,kV; 1200 mV = 1,2 V.
C5:


+ Vôn kế  trên mặt đồng hồ có ký hiệu
V.


+ GH§: 45 (V); §CNN: 1 (V).
+ 3 (V).



+ 42 (V).


C6: (1)  c; (2)  a; (3)  b


<b>4. Cđng cè:</b>


vị thÞ thóy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 65 2010 - 2011


+


<b>-V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Nhắc lại những kiến thức cần ghi nhớ của bài học;
- Đọc phần có thể em cha biết.


<b>5. Híng dÉn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Sử dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
- Nêu đợc hiệu điện thế giữa giữa 2 đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có hiệu
điện thế chạy qua bóng đèn và khi hiệu điện thế này càng lớn thì dịng điện qua
bóng đèn có cờng độ càng lớn.


- Hiểu đợc mỗi dụng cụ dùng điện sẽ hoạt động bình thờng khi sử dụng với
hiệu điện thế định mức có giá trị bằng số vơn ghi trên dụng cụ đó



<b>2. Kỹ năng:</b> Xác định giới hạn đo và ĐCNN của vôn kế để chọn vôn kế phù
hợp và đọc đợc kết quả đo.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức vận dụng kiến thức và thực tế cuộc sống để sử dụng
đúng và an ton cỏc thit b in.


<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Cả lớp:


+ Bảng phụ ghi sẵn bảng 1, Để ghi kết quả thí nghiệm cho các nhóm
+ Bảng phụ chép câu hỏi C8


+ Tranh phóng to hình 26.1
- C¸c nhãm:


+ 2pin (1,5v), 1vơn kế,1 ampe kế (GHĐ) phù hợp
+ 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc


+ 7 đoạn dây nối với vỏ bọc cách điện
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giờ
? Đơn vị đo hiệu điện thế là gì


? Ngời ta dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế cho mạch điện, yêu cầu học
sinh mắc vôn kế


3. Bµi míi:



<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- GV đa ra 1 bóng đèn dây tóc trên có ghi
HĐT định mức (220V), gọi 1 HS đọc số ghi
trên bóng đèn. Hỏi em có biết ý nghĩa của
con s ny l th no khụng?


- Trên các dụng cụ dùng điện thờng có ghi
số vôn. Liệu ý nghĩa con số này có nh bạn
vừa nói không; ta sẽ đi tìm câu trả lời trong
bài học hôm nay.


- HS quan sát trả lời câu hỏi của GV.


<b>Hot ng 2: đo hiệu điện thế giữa</b>
<b>hai đầu bóng đèn (20 phút)</b>


<b>I. hiệu điện thế giữa hai đầu</b>
<b>bóng đèn</b>


- Yêu cầu HS mắc mạch thí nghiệm 1
(bóng đèn cha mắc vào mạch); quan sát số
chỉ của vôn kế trả lời câu C1: Quan sát số
chỉ của vôn kế. Nêu nhận xét về hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn khi cha mắc vào
mạch?



- Tơng tự yêu cầu HS thực hiện thí nghiệm
2 (bóng đèn đợc mắc vào mạch điện), quan
sát số chỉ của vôn kế trả lời câu C2: Đọc và


<b>1. Bóng đèn cha đợc mắc vo mch</b>
<b>in</b>


- HS vừa làm thí nghiệm vừa quan sát
trả lời câu C1: Vôn kế chỉ số 0.


vũ thị thúy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 67 2010 - 2011


<b>Tiết 30:</b> <b>Hiệu điện thế giữa hai đầu</b>
<b>Dụng cụ dùng điện</b>


Ngày soạn: 10/03/11
Ngày dạy:..


+


<b>-V</b>


Bóng đèn pin


K



-+



+


-+ <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


ghi số chỉ của vơn kế vào bảng 1 khi đóng,
ngắt khóa K.


- u cầu HS đọc và hoàn chỉnh câu C4.


- Yêu cầu HS đọc thông báo SGK và trả lời
câu hỏi:


- Yêu cầu HS đọc và hoàn chỉnh câu C5.


<b>2. Bóng đèn đợc mắc vào mạch điện</b>


- HS lµm t¬ng tù thÝ nghiƯm 1:


- Mạch hở: U0 =….. I0 =……
- Mạch kín 1 pin: U1 =….. I1 =……
- Mạch kín 2 pin: U2 =….. I2 =……
C4: <i>+ Hiệu điện thế giữa hai đầu</i>
<i>bóng đèn bằng 0 thì khơng có dịng</i>
<i>điện chạy qua bóng đèn.</i>


<i>+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng</i>
<i>đèn càng lớn (nhỏ) thì dịng điện chạy</i>
<i>qua bóng đèn càng lớn (nhỏ).</i>



 Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng
điệnlaf giá trị định mức. Mỗi dụng cụ
dùng điện sẽ hoạt động bình thờng khi
sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
C5: Đèn ghi 2,5 V  phải mắc đèn
này vào mạch có hiệu điện thế

2,5
V để nó khơng bị hỏng.


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu sự tơng tác</b>
<b>giữa hiệu điện thế và sự chênh</b>
<b>lệch mức nớc (10 phút)</b>


<b>II. sù t¬ng tù gi÷a hiƯu điện</b>
<b>thế và sự chênh lệch mức nớc</b>


- Yờu cu HS đọc câu C5 và hoàn thành
câu C5. GV sửa chữa nhận xét và chuẩn
lại đúng.


- HS đọc và nêu đợc nội dung câu C5:


<i>a) Khi cã sù chªnh lƯch møc nớc giữa</i>
<i>2 điểm A và B thì có dòng điện ch¹y</i>
<i>tõ A</i><i> B.</i>


<i>b) Khi có hiện điện thế giữa 2 đầu</i>
<i>bóng đèn thì có dũng in cha qua</i>
<i>búng ốn.</i>



<i>c) Máy bơm nớc tạo ra sự chênh lệch</i>
<i>mức nớc tơng tự hiệu điện thế tạo ra</i>
<i>dòng điện.</i>


<b>Hot ng 5: vn dng (10 phỳt)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để hồn
thành C6, C7, C8.


+ GVnhËn xÐt vµ bỉ xung.


- HS đọc suy nghĩ hoàn thành từng
câu hỏi:


+ C6:  C.
+ C7:  A
+ C8:  C


<b>4. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>5. Híng dÉn:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK;
- Làm các bài tập 26.1 đến 26.3 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc - kỹ năng:</b>


- Bit mc ni tip 2 búng ốn;



- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật vào cờng độ dòng điện và hiệu điện
thế trong mạch điện mắc nối tiếp hai bóng đèn;


<b>3. Thái độ: </b>Hứng thú học tập, có ý thức thu thập thơng tin trong thực tế đời sống.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Nhãm häc sinh:


+ Một nguồn điện 3V hoặc 6V, 1 Ampe kế có ghi 0,5A và độ chia nhỏ nhất
0,01A, vơn kế có GHĐ là 6V và có ĐCNN là 0,1V


+ 7 đoạn dây dẫn bằng đồng có vỏ cách điện, mỗi đoạn dài khoảng 30cm;
- Mỗi học sinh: chuẩn bị báo cáo chép sẵn các nội dung của mẫu báo cáo đã
cho của mỗi bài ra giấy.


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tổ chức: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê


<b>3. Néi dung thùc hµnh:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (10 phút)</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



- u cầu 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện
gồm: 1 công tắc, 1 bóng đèn, 1 Ampe kế dùng
đo cờng độ dịng điện qua bóng đèn, 1 vơn kế
đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn?


- Khi sử dụng Ampe kế để đo cờng độ dịng
điện qua bóng đèn phải chọn Ampe kế và mắc
vào mạch điện nh thế nào?


- Khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa
hai đầu bóng đèn phải chọn vơn kế và mắc vào
mạch điện nh thế nào?


<b>2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</b>


GV: Mắc 1 mạch điện nh hình 27.1a và giới
thiệu. Đây là mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc
nối tiếp. Vậy; cờng độ và hiệu điện thế trong
đoạn mạch mắc nối tiếp có đặc điểm gì?


- 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ, HS khác
chú ý theo dõi phần trình bày của bạn
để nhận xét bổ sung.


<b>Hoạt động 2: mắc nối tiếp hai bóng đèn (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS quan sát H27.1a và H27.1b
để nhận biết 2 bóng đèn mắc nối tiếp 
từ đó cho biết trong mạch điện này,
Ampe kế và công tắc đợc mắc nh thế nào


với các bộ phận khác.


- Yêu cầu HS thực hành mắc mạch
H27.1a sau đó vẽ sơ đồ vào vở (dùng ký
hiệu). GV kiểm tra giúp đỡ.


- Gọi 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện.


- HS quan sát H27.1a và H27.1b trả
lời câu hỏi của GV. Yêu cầu nêu đợc
Ampe kế và công tắc đợc mắc nối
tiếp với các bộ phận khác.


- Mắc mạch điện theo nhóm và vẽ sơ
đồ vào vở.


- 1 HS lªn bảng vẽ; HS khác nhận xét
GV sửa (nÕu sai). HS cßn lại sửa
trong vở của mình.


7 70 2010 - 2011


<b>Tiết 31:</b> <b><sub>đo c ờng độ dòng điện và Hiệu điện </sub>Th c hành </b>


<b>thế đối với đoạn mch mc ni tip</b>


Ngày soạn: 01/04/11
Ngày dạy:..


Vị trí 2


Vị trí 1


K



-+


+ <sub></sub>


<b>-A</b>


VÞ trÝ 3


+



<b>-A</b>


+



-K


+

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 3: đo cờng độ dòng điện với đoạn mạch nối tiếp (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS mắc Ampe kế ở vị trí 1 lần
lợt đóng cơng tắc 3 lần, đọc và ghi lại kết
quả số chỉ của Ampe kế và tính giá trị


trung bình  ghi kết quả vào báo cáo
thực hành.


- Tơng tự nh vậy mắc Ampe kế ở vị trí 2
và 3 đo cờng độ dịng điện.


- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.


- GV có thể kẻ mẫu báo cáo lên bảng,
yêu cầu 1 HS đại diện nhóm lên bảng ghi
kết quả của nhóm mình.


- Hớng dẫn HS thảo luận để có nhận xét
đúng. Yêu cầu HS chữa vào vở (nếu sai).


- Các nhóm phân cơng thực hiện: HS
1 mắc mạch điện; HS 2 đo và tính kết
quả I1; HS 3 đo và tính I2; HS 4 đo và
tính I3. Sau đó cả nhóm dựa vào bảng
kết quả thu đợc để thảo luận, hoàn
thành nhận xét phần 2 trong báo cỏo
thc hnh.


- Đại diện 1 nhóm lên bảng ghi kết
quả.


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét: trong
đoạn mạch mắc nối tiếp, cờng độ
dòng điện bằng nhau tại các vị trí
khác nhau của mạch.



<b>Hoạt động 3: đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS quan sát H27.2 cho biết
vôn kế trong mạch điện đo hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn nào?


- Hãy vẽ sơ đồ mạch điện tơng tự H27.2,
trong đó vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai
điểm 1&2. Đọc và ghi kết quả U12 =...
vo bng 2 ca bỏo cỏo.


- Lần lợt làm nh trên khi mắc vôn kế vào
giữa hai điểm 2&3 và hai điểm 1&3. Đọc
và ghi kết qu¶ U23 =...; U13 =... vào
bảng 2 của báo cáo.


- GV theo dừi giúp đỡ các nhóm.


- GV có thể kẻ mẫu báo cáo lên bảng,
yêu cầu 1 HS đại diện nhóm lên bảng ghi
kết quả của nhóm mình.


- Hớng dẫn HS thảo luận để có nhận xét
đúng. Yêu cầu HS chữa vào vở (nếu sai).


- Các nhóm phân công thực hiện: HS
1 mắc mạch điện; HS 2 đo và tính kết
quả U12; HS 3 đo và tính U23; HS 4 đo
và tính U13. Sau đó cả nhóm dựa vào


bảng kết quả thu đợc để thảo luận,
hoàn thnh nhn xột phn 2 trong bỏo
cỏo thc hnh.


- Đại diện 1 nhóm lên bảng ghi kết
quả.


- Yờu cu HS rút ra nhận xét: Đối với
đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc nối
tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch bằng tổng hiệu điện thế trên
mỗi bóng đèn.


<b>Hoạt động 5: củng cố, nhận xét và đánh giá cơng việc của học sinh</b>
<b>(05 phút)</b>


vị thÞ thóy - gi¸o ¸n lý 7 năm học 71 2010 - 2011


+



<b>-A</b>


<b>V</b>


+



-1 2 3


K



+

<sub></sub>



-+



<b>-A</b>


+



-VÞ trÝ 1


K


VÞ trÝ 2 V


Þ


tr


Ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS nêu các đặc điểm về hiệu
điện thế và cờng độ dòng điện trong đoạn
mạch mắc nối tiếp.


- GV nhận xét thái độ học tập của HS,
ỏnh giỏ kt qu.


- Yêu cầu HS nộp báo cáo thực hành



- HS ghi nh c im v hiu điện
thế và cờng độ dòng điện trong đoạn
mạch mắc nối tiếp tại lớp.


- Nghe nhËn xÐt rót kinh nghiệm.
- Nộp báo cáo thực hành.


<b>4. Hớng dẫn về nhµ:</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 27.1 dÕn 27.4 SBT;


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc - kü năng:</b>


- Bit mc song song 2 búng ốn;


- Thc hnh đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện trong mạch điện mắc song song hai bóng đèn;


<b>3. Thái độ: </b>Hứng thú học tập, có ý thức thu thập thơng tin trong thực tế đời sống.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Nhãm häc sinh:


+ Một nguồn điện 2 pin 1,5V, 1 Ampe kế và 1 vơn kế có GHĐ phù hợp;
+ 1 công tắc và 9 đoạn dây dẫn bằng đồng có vỏ cách điện;


- Mỗi học sinh: chuẩn bị báo cáo chép sẵn các nội dung của mẫu báo cáo ó


cho ca mi bi ra giy.


<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG D¹Y HäC:</b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giê


<b>3. Néi dung thùc hµnh:</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (05 phút)</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- u cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời mục 1
đã chuẩn bị trong mẫu báo cáo thí
nghiệm.


- GV đánh giá phần chuẩn bị, cho điểm


<b>2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</b>


GV: bài học trớc chúng ta đã tìm hiểu đặc
điểm của đoạn mạch mắc nối tiếp. Trong
bài học hôm nay, chúng ta tiếp tục đi tìm
hiểu về hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện với đoạn mạch mắc song song.



- 1 HS trả lời câu hỏi, HS khác chú ý
theo dõi phần trình bày của bạn để
nhận xét bổ sung.


<b>Hoạt động 2: mắc song song hai bóng đèn (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS quan sát H28.1a H28.1b để
nhận biết 2 bóng đèn mắc song song  từ
đó cho biết:


+ Hai điểm nào là 2 điểm nối chung của
2 bóng đèn?


+ Đoạn mạch nối mỗi đèn với điểm
chung là mạch rẽ. Đó l nhng mch r
no?


+ Đoạn mạch nối 2 điểm chung với
nguồn điện là mạch chính. HÃy cho biết
đâu là mạch chính?


- Yờu cu HS mc mạch điện H28.1a:
+ Đóng cơng tắc, quan sát độ sáng của
các đèn;


+ Tháo 1 bóng đèn, đóng cơng tác. Quan


- HS quan sát H28.1a và H28.1b trả
lời câu hỏi của GV. Yêu cầu nêu đợc:
+ Điểm nối chung của 2 búng ốn l


MN;


+ Mạch chính là từ M nguồn N;
+ Mạch rẽ là 1 2 & 3  4.


- Mắc mạch điện theo nhóm, khi đợc
GV kiểm tra, cho phép thì đóng cơng
tắc và quan sát độ sỏng ca ốn.


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 73 2010 - 2011


<b>Tiết 32:</b> <b><sub>đo Hiệu điện thế và c ờng độ dòng điện </sub>Th c hành </b>


<b>đối với đoạn mạch mc song song</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Phòng GD&ĐT huyện khoái châu trêng THCS An VÜ


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


sát độ sáng của bóng đèn cịn lại và nêu
nhận xét về độ sáng của nó so với trớc
đó.


- Trong thực tế, nh ở lớp học dù ta khơng
nhìn thấy rõ cách mắc đèn, quạt nhng
theo các em thì chúng đợc mắc nối tiếp
hay song song?


+ Hai đèn sáng nh nhau.



+ Khi tháo 1 bóng đèn độ sáng đèn
cịn lại khơng thay đổi.


- HS nêu đợc: Đèn và quạt mắc song
song vì đèn và quạt hoạt động độc lập
nhau (quạt có thể quay mà đèn có thể
tắc hay sáng và ngợc lại).


<b>Hoạt động 3: đo hiệu điện thế đối với mạch điện mắc song song</b>
<b>(13 phút)</b>


- u cầu HS mắc vơn kế ở vị trí 1&2 vẽ
sơ đồ mạch điện vào báo cáo.


- Hãy cho biết vôn kế đợc mắc nh thế nào
đối với đèn 1 và đèn 2?


- Đóng cơng tắc, đọc và ghi kết quả U12
=... vào bảng 12 của báo cáo.


- Làm tơng tự để đo hiệu điện thế ở vị trí
3&4 v MN.


- Hoàn thành nhận xét 2c trong báo cáo.


- Các nhóm phân cơng thực hiện: HS
1 mắc mạch điện; HS 2 đo và tính kết
quả U12; HS 3 đo và tính U34; HS 4 đo
và tính U3N. Sau đó cả nhóm dựa vào
bảng kết quả thu đợc để thảo luận,


hoàn thành nhận xét phần 2c trong
báo cáo thực hành.


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét: <i>Hiệu</i>
<i>điện thế giữa hai đầu các đèn mắc</i>
<i>song song là bằng nhau và bằng hiệu</i>
<i>điện thế giữa hai điểm chung.</i>


- U12 = U34 = UMN


<b>Hoạt động 4: đo cờng độ dòng điện đối với đoạn mạch mắc song</b>
<b>song (12 phút)</b>


- GV: Muốn đo cờng độ dòng điện qua
mạch rẽ 1 tức là cờng độ dòng điện qua
đèn 1 ta phải mắc Ampe kế nh thế nào
với đèn 1?


- Nếu HS không trả lời đợc thì GV hớng
dẫn cách mắc đơn giản nhất là:


+ Ngắt công tắc


+ Mc Ampe k mc Ampe kế nối tiếp
với đèn 1.


- Yêu cầu HS tự mắc Ampe kế đo cờng
độ dịng điện mạch rẽ I1. Đóng cơng tắc,
đọc và ghi giá trị cờng độ dòng điện qua
đèn 1  I1 vào bảng 2 của mẫu báo cáo.


- Làm tơng tự để đo cờng độ dòng điện
qua đèn 2  I2 và cờng độ dòng điện
mạch chính I.


- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.


- Hớng dẫn HS thảo luận để có nhận xét
đúng. Yêu cầu HS chữa vào vở (nếu sai).


- HS nêu: Muốn đo cờng độ dòng
điện qua mạch rẽ 1 tức là cờng độ
dòng điện qua đèn 1 ta phải mắc
Ampe kế nối tiếp với đèn 1.


- Chú ý cách mắc Ampe kế vào mạch
điện để thực hiện đúng.


- Mắc Ampe kế đo cờng độ I1; I2 và I
ghi kết quả vào bảng 2.


- Thảo luận nhóm hoàn thành nhận xét:
4


M N


1 2


3


_



+ K


V


+ _


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Phòng GD&ĐT huyện khoái châu trêng THCS An VÜ


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét: <i>Cờng</i>
<i>độ dòng điện trong mạch chính bằng</i>
<i>tổng cờng độ dịng điện mạch rẽ.</i>


<b>Hoạt động 5: củng cố, nhận xét và đánh giá công việc của học sinh</b>
<b>(05 phút)</b>


- Yêu cầu HS nêu các đặc điểm về hiệu
điện thế và cờng độ dòng điện trong đoạn
mạch mắc song song.


- Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu 1
bóng đèn trong mạch, ta phải chọn và
mắc vôn kế vào mạch điện nh thế nào?
- GV nhận xét thái độ học tp ca HS,
ỏnh giỏ kt qu.



- Yêu cầu HS nộp báo cáo thực hành


- HS ghi nh c im về hiệu điện
thế và cờng độ dòng điện trong đoạn
mạch song song tại lớp.


- HS nêu đợc:


<i>+ Chọn vôn kế có GHĐ phù hợp với</i>
<i>giá trị cần ®o.</i>


<i>+ Mắc vơn kế song song với bóng đèn.</i>


- Nghe nhận xét rút kinh nghiệm.
- Nộp báo cáo thực hành.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tập 28.2 dến 28.5 SBT;
- Đọc trớc bài: An toàn khi sử dụng điện.


<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Bit gii hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời;


- Biết sử dụng đúng loại cầu chì để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch;
- Biết và thực hiện một số qui tắc ban đầu để bảo đảm an tồn khi sử dụng điện.



<b>3. Thái độ:</b> ln có ý thức sử dụng điện an toàn.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- C¶ líp:


+ Một số loại cầu chì có ghi số Ampe (A), trong đó có loại 1A;
+ Một acqui 6 V (12 V)


+ Một bóng đèn 6V (12V), 1 công tắc, 5 đoạn dây nói có vỏ bọc cách điện;
+ Một bút thử điện, chuẩn bị sẵn bảng phụ và phô tô bài tập cho từng nhóm
với nội dung sau: Điền từ thích hợp vào ơ tróng để hồn thành các quy tắc an tồn
khi sử dụng điện:


1. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dới...
2. Phải sử dụng các dây dẫn có...
3. Khơng đợc tự mình chạm vào...và...nếu cha biết
rõ cách sử dụng.


4. Khi có ngời bị điện giật thì...đợc chạm vào ngời đó mà cần phải
tìm cách...cơng tắc điện và gọi ngời cấp cứu.


- C¸c nhãm:


+ 1 pin (1,5v), 1 mơ hình ngời điện, 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 1 Ampe kế
+ 1 cầu chì loại ghi dới hoặc bàng 0,5A, 5 đoạn dây nối với vỏ bọc cách điện
<b>III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>1. Tæ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>



<b> </b> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Xen trong giờ


? Dòng điện cqua cơ thể ngời là có lợi hay cã h¹i.


? Nếu dịng điện của mạng điện gia đình trực tiếp qua có thể ngời có hại gì.


vị thị thúy - giáo án lý 7 năm học 75 2010 - 2011


<b>Tiết 33:</b>

<b>An toàn khi sử dụng điện</b>

Ngày soạn: 08/04/11<sub>Ngày dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


+ _ K


+ _


A Đ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

3. Bài mới:


<b>Tr giỳp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống</b>
<b>học tập (05 phút)</b>


- GV có điện thật là lợi ích, thuận tiện nhng
nếu sử dụng điện khơng an tồn thì điện có
thể gây thiệt hại về ngời và tài sản. Vậy; sử
dụng điện nh thế nào là an tồn. Bớc đầu ta sẽ
tìm hiểu một số quy tắc bảo đảm an toàn điện
trong bài học hơm nay.



- HS chó ý nghe.


<b>Hoạt động 2: tìm hiểu các tác</b>
<b>dụng và giới hạn nguy hiểm ca</b>
<b>dũng in i vi c th ngi (15</b>
<b>phỳt)</b>


<b>I. dòng điện qua cơ thể ngời có</b>
<b>thể gây nguy hiểm</b>


- Yêu cầu HS nhớ lại thí nghiệm với bút
thử điện:


+ c v trả lời câu C1: Tay cầm bút thử
điện phải nh thế nào thì bóng đèn của bút
thử điện sáng?


- Yªu cầu HS lắp mạch điện H29.1 và thực
hiện kiểm tra theo híng dÉn SGK vµ hoµn
thµnh nhËn xÐt.


- GV hớng dẫn HS thảo luận  nhận xét
đúng.


- GV : không phải trờng hợp nào khi dòng
điện đi qua cơ thể cũng gây nguy hiểm.
Vậy, giới hạn nguy hiểm đối với dòng
điện qua cơ thể ngời là bao nhiêu?


- Yêu cầu HS đọc phần thông báo trong


mục 2 SGK.


- Tác dụng sinh lý của dòng điện:


<b>1. Dòng ®iƯn cã thĨ ®i qua c¬ thĨ </b>
<b>ng-êi:</b>


- C1: <i>Tay cầm bút thử điện phải cầm vào</i>
<i>đầu trên hoặc cài cài của bút thử điện thì</i>
<i>bóng đèn của bút thử điện sáng.</i>


- HS láp mach điện H28.1 và kiểm tra
để hon thnh nhn xột:


- Nhận xét: <i>Dòng điện có thể đi qua cơ</i>
<i>thể ngời khi chạm vào mạch điện tại</i>
<i>bất cứ vị trí nào của cơ thể.</i>


<b>2. Gii hn nguy hiểm đối với dòng</b>
<b>điện đi qua cơ thể ngời:</b>


- HS đọc phần thông báo và trả lời tác
dụng sinh lý ca dũng in:


+ Trên 25 mA Làm tổ thơng tim
+ Trên 70 mA Làm tim ngừng đập
+ Trên 10 mA làm co giật các cơ.


<b>Hot động 3: tìm hiểu sự hiện </b>
<b>t-ợng đoản mạch và tác dụng của</b>


<b>cầu chì (15 phút)</b>


<b>II. hiƯn tỵng đoản mạch và tác</b>
<b>dụng của cầu chì</b>


- GV mắc mạch ®iƯn vµ lµm thÝ nghiƯm
vỊ hiƯn tợng đoản mạch nh hớng dẫn
SGK. Yêu cầu HS quan sát ghi lại số chỉ
của Ampe kế và trả lời câu C1.


- Yêu cầu HS nhớ lại tác hại của dòng
điện và thảo luận nhóm về tác hại của
hiện tợng đoản mạch.


- bo v cỏc thit b điện ngời ta sử
dụng cầu chì. Chúng ta tiếp tục tìm hiểu
về cấu tạo và tác dụng của cầu chì.
- GV làm thí nghiệm đoản mạch nh sao
đồ H29.3; HS nêu hiện tợng xảy ra đối
với cầu chì khi xảy ra đoản mạch.


- GV híng dÉn HS t×m hiĨu về cầu chì
qua quan sát H29.4 và cầu chì thật, nêu
ý nghĩa con số ghi trên cầu chì? GV lấy
ví dụ; yc HS giải thích


<b>1. Hiện tợng đoản mạch (ngắn m¹ch)</b>


- HS quan sát thí nghiệm thấy đợc hiện
tợng xảy ra: <i>Khi đoản mạch dây chì</i>


<i>nóng đr, chảy đứt và ngắt mạch (đèn</i>
<i>tắt) </i><i> bóng đèn đợc bo v.</i>


<b>2. Tác dụng của cầu chì:</b>


- HS hiu c ý nghĩa con số ghi trên
cầu chì: <i>Là dịng điện có cờng độ vợt</i>
<i>q giá tr ú thỡ cu chỡ t.</i>


Ví dụ: Cầu chì ghi 1A <i>Cầu chì này</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tr giỳp ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu C5.


<i>s b t khi cng dũng điện qua nó</i>
<i>lớn hơn 1A.</i>


- HS căn cứ vào bảng cờng độ dòng
điện ở bài trớc đẻ thấy cờng độ qua dây
tóc bóng đèn vào khoảng 0,1A đến 1A
vì vậy chộn cầu chì có ghi số 1,2A.


<b>Hoạt động 4: tìm hiểu các qui tắc</b>
<b>an tồn sử dng in (05 phỳt)</b>


<b>III. Nguồn sáng và vật sáng:</b>


- Yêu cầu HS đọc phần III và hồn
thành bài tập điền ơ trống, hồn thành


các qui tắc an toàn khi sử dụng điện.
- HS thảo lun hon thnh bi tp


- Gọi 1 HS lên bảng điền vào chỗ trống
trên bảng phụ.


- Yêu cầu HS giải thích 1 số điểm trong
quy tắc an toàn.


- HS hot động cá nhân đọc phần III,
thảo luận nhóm, hồn thành các qiui
tắc an tồn nh sau:


1. ChØ lµm thí nghiệm với các nguồn
điện có hiệu điện thế dới 40V.


2. Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc
cách điện.


3. Khụng c tự mình tiếp xúc với
mạng điện dân dụng và các thiết bị
điện nếu cha biết rõ cách sử dụng.
4. Khi có ngời bị điện giật thì khơng
đ-ợc chạm vào ngời đó mà cần phải tìm
cách ngắt ngay cơng tắc điện và gọi
ngời cấp cứu.


<b>Hoạt động 5: vận dụng (05 phút)</b> <b>IV. Vận dụng:</b>


- Yêu cầu HS đọc trả lời câu C6. - HS trả lời câu C6:



a) Không an tồn: Lõi dây có chỗ hở,
nếu vơ ý có thể bị điện giật hoặc gây
đoản mạch. khắc phục; Ngắt diện …
b) Khơng an tồn: nắp cầu chi fghi 2A,
lại nối dây chì 10A  nếu có sự cố,
dịng điện trong mạch 2A < 10A  dây
chì cha đứt  khơng bảo vệ đợc dụng
cụ điện.


c) Khơng an tồn: Ngời phụ nữ đang sử
bóng đèn, em nhỏ lại ngắt, úng cụng
tc in..


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại những kiến thức cần ghi nhớ của bài học;
- Đọc phần có thể em cha biÕt.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK;
- Làm các bài tập 29.1 đến 29.4 SBT.


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 77 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Tự kiểm tra để củng cố và nắm kiến thức có bản của chơng Điện học;


- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn để có liên quan.


<b>3. Thái độ: </b>Hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến trớc tập thể.
<b>II. chuẩn bị ca giỏo viờn v hc sinh:</b>


Giáo viên: chuẩn bị bảng phụ Trò chơi ô chữ<sub>; tranh phóng to bài tập</sub>
vận dơng 2, 4, 5 Tr. 86 SGK.


<b>III. Tỉ CHøC HO¹T §éNG D¹Y HäC:</b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A;</b> <b>7B;</b> <b>7C.</b>


<b>2. Néi dung tỉng kÕt ch¬ng</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra - củng cố kiến thức có bản (05 phút)</b>


- GV kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà của HS.
Hỏi HS xem câu nào của phần tự kiểm tra cần
phải chữa, GV sẽ tập trung vào câu hổi đó để giải
đáp cho HS.


- Nhấn mạnh nêu đặc điểm về hiệu điện thế và
c-ờng độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp
và đoạn mạch mắc song song. GV yêu cầu HS trả
lời câu 10 và 11 để HS khác nhận xét, GV chốt lại
kiến thức đúng, yêu cầu HS sửa chữa sai.



<b>I. Tù kiÓm tra</b>


- HS cả lớp xem lại tự kiểm
tra đã chuẩn bị trong vở, xem
có câu nào cần đa ra thảo
luận tren lớp.


- Tham gia thảo luận các câu
hỏi phần tù kiÓm tra, sưa
ch÷a (nÕu sau).


<b>Hoạt động 2: vận dụng tổng hợp kiến thức (15 phút)</b>


- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi từ
câu C1 đến câu C7.


<b>II. VËn dông</b>


- HS cần trả lời đợc:
C1:  D


C2:  a) (-); b) (-); c) (+); d) (+)


C3: mảnh nilông nhiễm điện âm  nã
nhËn Electron. MiÕng len mÊt Electron
 nã nhiƠm ®iƯn d¬ng.


C4:  C
C5:  C



C6:  Dùng nguồn 6V là phù hợp nhất
vì hiệu điện thế 3V(để đèn sáng bình
thờng), khi mắc nối tiếp 2 bóng đèn đó,
hiệu điện thế tổng cộng là 6V.


C7:  0,23A.


<b>Hoạt động 3: trò chơi ô chữ (10 phút)</b>


- Chia lớp thành 2 đội. Theo thứ tự
mỗi đội đợc chọn 1 hàng ngang
bất kỳ và cử 1 đại điện lên điền
đúng vào hàng ngang đó. Nếu
trong 1 phút điền đúng từ hangd
ngang đợc 1 điểm, sai không đợc
điểm, đội 2 đợc quyền điền chữ.
Nếu cả 2ddooij đều không đúng


- HS chia lớp thành 2 đội ứng với 2 dãy bàn.
Cử trởng nhóm để điều hành các bạn trong
nhóm của mihf tham gia.


- Hoàn thành ô chữ hàng ngang:
1. <b>Cực dơng</b>


<b>2. An toàn điện</b>
<b>3. vật dẫn điện</b>
<b>4. phát sáng</b>
<b>5. lực đẩy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


thì hàng ngang bỏ trống. Lần lợt
các đội chọn hàng ngang khác để
điền chữ. Dội nào tìm đợc từ hàng
dọc trớc tiên đợc 2 điểm.


- GV tổng kết trò chơi xếp loại các
đội sau cuộc chơi.


<b>6. nhiệt</b>


<b>7. nguồn điện</b>
<b>8. vôn kế</b>


- Hoàn thành ô chữ hàng dọc: <b>DòNG điện</b>


<b>Hot ng 5: cha bi tp (10 phỳt)</b>


- GV yêu cầu HS nêu
những vấn đề hay bài tập
cần chữa trong chơng 3.
- Ví dụ bài 20.3; 21.3 và
26.3


- HS đề nghị GV giải đáp các câu hỏi hoặc bài tập
thấy cịn vớng mắc.


- HS cïng tham gia ch÷a bài tập cùng GV và chữa vào


vở (nếu sai).


- Bi 20.3: <i>Ơ tơ chạy, cọ xát mạnh với khơng khí, làm</i>
<i>nhiễm điện những phần khác nhau của Ơ tơ. Nếu bị</i>
<i>nhiễm điện mạnh, giữa các phần này phát sinh tia lửa</i>
<i>gây cháy nổ xăng. Dây xích sắt là vật dẫn điện,</i>
<i>truyền điện tích từ Ơ tơ xuống đất để tránh xảy ra</i>
<i>cháy, nổ xăng.</i>


- Bài 21.3: <i>a) day thứ 2 chính là khung xe đạp (thờng</i>
<i>bằng sắt) nối cực thứ 2 của Đinamơ với đầu thứ 2 của</i>
<i>đèn.</i>


<i>b)</i>


<i>- Bµi 26.3 </i><i> Chọn d</i>


<b>3. Hớng dẫn về nhà: </b> Ôn tập toàn bộ chơng 3 chuẩn bị kiểm ta học kỳ II.


vũ thị thúy - giáo án lý 7 năm học 79 2010 - 2011


Dinamô


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đánh giá q trình học tập của HS khi học phần nhiệt; phát triển năng lực t duy
sáng tạo vận dụng kiến thức vào thực tế; rút kinh nghiệm để giảng dạy phần sau;
- Rèn tính trung thực, tự giác của HS.


<b>II. Chn bÞ:</b>



GV: Ra đề bài


HS: Ơn tập tồn bộ phần điện học và chuẩn bị giấy để kiểm tra.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Tæ chøc: </b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>3. Đề bài: </b>
<i><b>I. Trắc nghiệm:</b></i>


<i>1. Vật nào dới dây là vật cách điện?</i>


A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn ruột bút chì.


<i>2. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi dòng điện chạy qua dụng cụ điện nào dới đây:</i>


A. Búng ốn bỳt th in. B. Qut in.


C. Công tắc. D. Cuộn dây có lõi sắt non.


<i>3. Cõu khng định nào sau đây là đúng:</i>


A. Giữa hai đầu bóng đèn ln có một hiệu điện thế.


B. Gi÷a 2 chèt dơng và âm của Ampe kế luôn có một hiệu điện thế.
C. Giữa 2 cực của Pin còn mới luôn có một hiệu điện thế.



D. Giữa 2 chốt dơng và âm của Vôn kế luôn có một hiệu điện thế.


<i>4. Ampe kế dùng để:</i> A. Đo hiệu điện thế. B. Đo nhiệt độ. C. Đo khối lợng.
D. Đo cờng độ dòng điện.


<i>5. Cho sơ đồ mạch điện sau: Trong trờng hợp nào chỉ có đèn Đ1, Đ2 sáng?</i>


A. Cả 3 cơng tắc đều đóng. B. K1, K2 đóng, K3 mở.
C. K1, K3 đóng, K2 mở. D. K1 đóng, K2 và K3 mở.


<b>II. Tù luËn:</b>


6. Có một mạch điện gồm Pin, bóng đèn, dây nối, cơng tắc.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện.


b) Đóng cơng tắc nhng đèn vẫn khơng sáng. Cho biết cách khắc phục để đèn sáng.
7. Cho mạch điện nh hình vẽ:


a) Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu Đ1 là U1=2,8V.
Hãy cho biết hiệu điện thế U2 = ? (hiệu điện thế
hai đầu bóng đèn Đ2).


b) Biết cờng độ dòng điện chạy qua nguồn điện là
I = 0,45A và cờng độ dòng điện chạy qua Đ2 là I2

= 0,22A. Tính cờng độ dịng điện qua đèn


Đ1, I1 = ?



<b>* Biểu điểm: </b> <i><b>- Trắc nghiệm: 2,5 điểm.</b></i>


- Tự luận: 7 điểm (câu 6: 2 đ, câu 7: 5


đ). Trình bày: 0,5 điểm.


<b>Tiết 35:</b>

<b>KiểM TRA học kỳ II</b>

Ngày soạn: 20/04/11<sub>Ngày dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


Đ1
K1


+
-Đ2
K2


Đ3
K3


I
I2
I1


+


-Đ1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×