Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Công Nghệ 12 HKI có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH </b>


<b> TRƢỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 –Năm học : 2016-2017 </b>


<b>MÔN CÔNG NGHỆ 12 </b>



<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b>


<i>( không kể thời gian phát đề ) </i>


<b>MÃ ĐỀ CN121 </b>



<b>Câu 1:</b> Dịng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì cơng suất tiêu tốn trên điện trở
là:


<b>A. </b>10W. <b>B. </b>30W. <b>C. </b>20 W. <b>D. 40 W.</b>


<b>Câu 2:</b> Một điện trở có ghi các vịng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao
nhiêu?


<b>A. </b>4132 . <b>B. </b>411% k . <b>C. </b>41000 0.5%. <b>D. </b>412% k.


<b>Câu 3</b>. Trên một <b>tụ gốm</b> có ghi con số như sau: <b>103</b> vậy trị số điện dung của tụ gốm đó là bao
nhiêu?


A. 100 <i>F</i> <b>B. 10.000 pF</b> C. 1000 <i>F</i> D. 103.000<i>pF</i>


<b>Câu 4.</b> Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=1/(H); r = 5 đối với dịng điện có tần số 1000Hz
là :


<b>A.</b> 20. <b>B.</b> 40. <b>C.</b> 200. <b>D. 400 </b>



<b>Câu 5</b> : Dung kháng của tụ điện có điện dung C=
4


2.10
( )<i>F</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

có điện áp hiệu dụng 100 V , tần số 50 Hz là :


A. 200 () <b>B.50 ()</b> C. 20 () D. 5()


<b>Câu 6 : </b>Đặt 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200 ( V) , tần số 50 Hz vào 2 đầu mạch


gồm 2 tụ điện C1=100 (F) và C2 =300 (F ) mắc nối tiếp . Điện áp giữa 2 đầu tụ điện C2 là :


<b>A. 50 (V) </b>B.150 (V) C. 800 (V) D. 600 (V)


<b>Câu 7</b>: Điốt bán dẫn có


A. 4 lớp tiếp giáp p – n. B. 2 lớp tiếp giáp p – n.
<b>C. 1 lớp tiếp giáp p – n.</b> D. 3 lớp tiếp giáp p – n.


<b>Câu 8:</b> Triac có mấy điện cực:


<b>A. 3.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.



<b>Câu 9. </b>Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P - N<b>. </b>


<b>A. 2.</b> <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 10</b>. Chọn phương án đúng


Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để
thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật


A. Dây dẫn <b>B. Linh kiện điện tử</b> C. Điôt D. Tranzito


<b>Câu 11</b>: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có ít nhất


A. 1 điốt. B. 4 điốt. C. 3 điốt. <b>D. 2 điốt. </b>


<b>Câu 12 : </b>Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều ( như hình vẽ )thì khối mang số


4 là :


1 2 3 4


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A<b>. </b>Mạch lọc nguồn <b>B. Mạch ổn áp</b> C. Mạch chỉnh lưu D. Mạch bảo vệ


<b>Câu 13: </b>Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử phân thành mấy loại?


A. 2 loại. <b>B. 4 loại</b>. C. 6 loại. D. 8 loại.


<b>Câu 14</b> . Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:



<b>A. Kđ =</b>


ào 1


<i>ra</i> <i>ht</i>


<i>v</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i>  <i>R</i> B. Kđ =


à
1


<i>v o</i> <i>ht</i>


<i>ra</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i>  <i>R</i>


C. Kđ =


ào 1


<i>ra</i> <i>ht</i>



<i>v</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i>  <i>R</i> () D. Kđ =


à 1


<i>v o</i>


<i>ra</i> <i>ht</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i>  <i>R</i>


<b>Câu 15. </b>Chức năng của mạch tạo xung là<b>: </b>


A. Khuếch đại tín hiệu về mặt điện áp. dịng điện, công suất.


<b> B. Biến đổi năng lƣợng của dòng điện một chiều thành năng lƣợng dao động điện có </b>
<b>dạng xung và tần số theo yêu cầu. </b>


C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D. Biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều.


<b>Câu 16 : </b>Thiết kế mạch điện tử đơn giản gồm mấy bước<b>:</b>


A. 6 bước. <b>B. 2 bƣớc.</b>
C. 3 bước. D. 4 bước.



<b>Câu 17: </b> Nguyên tắc chung để thiết kế mạch điện tử đơn giản là:
A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.


B. Mạch thiết kế đơn giản,tin cậy và thuận tiện khi lắp đặt,vận hành,sửa chữa.
C. Hoạt động ổn định,chính xác và linh kiện có sẵn trên thị trường.


<b>D. Tất cả đều đúng. </b>


<b>Câu 18:</b> Điều khiển tín hiệu là mạch điện tử được phân loại theo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19:</b> Chọn câu trả lời sai: Mạch điện tử điều khiển có cơng dụng:


<b> </b> <b>A. </b>Điều khiển tín hiệu
<b>B. </b>Tự động hóa các máy móc, thiết bị


<b> </b> <b>C. </b>Điều khiển các thiết bị dân dụng, trị chơi giải trí


<b>D. Điều khiển điện áp đƣa vào động cơ</b>


<b>Câu 20:</b> Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau
đây?


<b>A. </b>Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành


<b>B. </b>Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại


<b>C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành</b> <b> </b>
<b>D. </b>Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành



<b>Câu 21 :</b>Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... ...của các
…………


<b>A. </b>tín hiệu - tần số <b>B. </b>biên độ - tần số


<b>C. trạng thái – tín hiệu</b> <b>D.</b>đối tượng - tín hiệu


<b>Câu 22:</b> Ở sơ đồ mạch bảo vệ q điện áp khối xử lí tín hiệu có mấy kinh kiện, kí hiệu?


<b>A. </b>3 (R1, VR, Đ0). <b>B. 4(R1, VR, Đ0, R2) . </b>


<b>C. </b>5(R1, VR, Đ0, R2, Đ2). <b>D. </b>6 (T1, R1, VR, Đ0,R2, Đ2).
<b>Câu 23: </b>Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau<b> : </b>


<b>A. </b>Máy bơm nước. <b>B. </b>Tủ lạnh. <b>C. Quạt bàn.</b> <b>D. </b>Máy mài.


<b>Câu 24: </b>Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp<b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 25: </b>Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ<b> : </b>


<b>A. </b>Tăng, giảm thời gian dẫn <b>B. </b>Tăng, giảm trị số dòng điện


<b>C. Tăng, giảm trị số điện áp</b> <b>D. </b>Tăng, giảm tần số nguồn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×