Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2 Đề kiểm tra Hóa 12 Chương Amin - Amino axit - Protein có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Tơ visco không thuộc loại: </b>


A. Tơ hóa học B. Tơ nh}n tạo C. Tơ b|n tổng hợp D. Tơ tổng hợp


<b>Câu 2. Trong số c|c chất : CH</b>3CH2NH2 (1); C6H5NH2 (2); NH2CH2COOH (3). Chất tan tốt trong nước
là:


A. (1) , (2) B. (2) , (3) C. (1), (3) D. (1)


<b>Câu 3. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức ph}n tử l{ C</b>3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa v{ chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa v{ khí T. C|c chất
Z v{ T lần lượt l{:


A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 C. CH3NH2 và NH3 D. C2H5OH và N2
<b>Câu 4.Giải trùng hợp polime ( - CH</b>2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome:


A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2
C. propylen và stiren D. isopren và toluen


<b>Câu 5. Cho 0,02 mol aminoaxit X t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 g </b>
muối khan. Mặt kh|c 0,02 mol X t|c dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Công thức của X l{:
A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH
<b>Câu 6. Trong c|c chất dưới đ}y, chất n{o có tính bazơ mạnh nhất? </b>


A. (CH3)2NH B. NH3 C. C6H5NH2 D. C6H5-CH2-NH2
<b>Câu 7. Cho d~y c|c chất: CH</b>3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, C2H5NH2, CH3COOC2H5, C6H5NH3Cl . Số
chất trong d~y phản ứng được với dung dịch NaOH l{:



A. 5 B.4 C.3 D. 2


<b>Câu 8. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 l{ 27346 đvC v{ của một đoạn mạch tơ capron l{ </b>
17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 v{ capron nêu trên lần lượt l{:


A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114


<b>Câu 9. Đốt ch|y một amin no, đơn chức X thu được CO</b>2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của
X là:


A. etylamin B. etyl metylamin C. trietylamin D. đietyl amin


<b>Câu 10. Thuy pha n hoa n toa n 1 mol pentapeptit X, thu đươ c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 </b>
mol valin ( al) va 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuy pha n kho ng hoa n toa n X thu đươ c đipeptit
al-Phe va tripeptit Gly-Ala- al nhưng kho ng thu đươ c đipeptit Gly-Gly. Cha t X co co ng thư c la


A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly


<b>Câu 11. Số đồng ph}n cấu tạo amin bậc một ứng với công thức ph}n tửC</b>4H11N là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 12. Trong bốn polime cho dưới đ}y, polime n{o cùng loại polime với tơ lapsan? </b>


A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên
<b>Câu 13. Cho metyl amin t|c dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng </b>
đạt 62%, khối lượng metyl amin đ~ dùng l{:


A. 6,5g B. 10,0g C. 7,5g D.9,0g


<b>Câu 14. Đun nóng polime -[-CH</b>2-CH(OOCCH3)-]-n với dung dịch HCl lo~ng. Sản phẩm thu được l{:


A. CH2=CH2 và CH3COOH B. [-CH2-CH(COOH)-]n và CH3OH


C. [-CH2-CHOH-]n và CH3COOH D. CH3-CH2-OH và CH3COOH


<b>Câu 15. Cho 6,2g một amin no đơn chức, mạch hở X t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. </b>
X có cơng thức ph}n tử l{:


A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2


<b>Câu 16. Trong các phản ứng giữa c|c cặp chất dưới đ}y, phản ứng n{o l{m giảm mạch polime? </b>
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 t B. cao su thiên nhiên + HCl t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405


<b>Câu 17. Cho 0,01 mol aminoaxit A t|c dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung </b>
dịch sau phản ứng, thu được 1,835 g muối khan . Ph}n tử khối của A l{:


A. 97 B. 147 C. 150 D. 120


<b>Câu 18. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) kh|c loại m{ khi thủy ph}n ho{n to{n đều thu được 3 </b>
aminoaxit: glyxin, alanin và phenyl alanin.?


A. 3 B. 4 C. 9 D. 6


<b>Câu 19. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl</b>4. Hỏi tỉ lệ mắt
xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?


A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5


<b>Câu 20. Có 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nh~n. Thuốc thử để </b>


ph}n biệt 3 chất lỏng trên l{:


A. giấy quỳ tím B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom D. dung
dịch NaOH


<b>Câu 21. Cho 0,15 mol H</b>2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) v{o 175ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư v{o dung dịch X. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số mol NaOH đ~
phản ứng l{


A. 0,50 B. 0,65 C. 0,55 D. 0,70


<b>Câu 22. Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH l{: </b>


A. C6H5CH2Cl B. C6H5NH3Cl C. C6H5OH D. C6H5NH2


<b>Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức ph}n tử C</b>2H7NO2 t|c dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều
l{m xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối
lượng muối khan là:


A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g


<b>Câu 24. Trong c|c loại tơ dưới đ}y chất n{o l{ tơ nh}n tạo? </b>


A. Tơ nilon- 6,6 B. Tơ nitron C. Tơ tằm D. Tơ visco


<b>Câu 25. Chất rắn không m{u, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường l{: </b>


A. C6H5NH2 B. C6H5OH C. H2NCH2COOH D. CH3COOH



<b>Câu 26. Đipeptit mạch hở X v{ tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch </b>
hở, trong ph}n tử chứa một nhóm –NH2 v{ một nhóm –COOH). Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol Y, thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X, sản phẩm thu được
cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Gi| trị của m l{


A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.


<b>Câu 27. Ph}n tử C</b>3H7O2N có bao nhiêu đồng ph}n amino axit


A. 4 B. 3 C. 2 D.1


<b>Câu 28. Để ph}n biệt hai dung dịch: axit aminoaxetic v{ axit axetic, thuốc thử cần chọn l{: </b>


A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. Phenolphtalein


<b>Câu 29. Cho c|c chất sau: (1) NaCl; (2) H</b>2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hịa.
Glyxin có thể phản ứng được với:


A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
<b>Câu 30. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của qu| trình ho| este l{ 60% v{ </b>
qu| trình trùng hợp l{ 80% thì cần c|c lượng axit v{ rượu l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1. Polime bị thủy ph}n cho  - aminoaxit là: </b>


A. nilon-6,6 B. tơ poliamit C. Polipeptit D. Policaproamit
<b>Câu 2. Trong c|c phản ứng giữa c|c cặp chất dưới đ}y, phản ứng n{o l{m giảm mạch polime? </b>


A. poli (vinyl clorua) + Cl2 t B. cao su thiên nhiên + HCl t
C. poli (vinyl axetat) + H2O  




t
,


OH <sub> D. amilozơ + H</sub>


2O  


t
,
H


<b>Câu 3. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 l{ 27346 đvC v{ của một đoạn mạch tơ capron l{ </b>
17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 v{ capron nêu trên lần lượt l{:


A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114
<b>Câu 4. Cặp ancol v{ amin n{o sau đ}y có cùng bậc: </b>


A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2


C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. C6H5NHC6H5 và C6H5CH2OH


<b>Câu 5. Đốt ch|y một amin no, đơn chức X thu được CO</b>2 và H2O có tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của
X là:


A. etylamin B. etyl metylamin C. trietylamin D. đietyl amin


<b>Câu 6. A l{ một - aminoaxit có dạng H</b>2N-R-COOH. Cho 8,9g A t|c dụng với dung dịch HCl dư thu


được 12,55g muối. Công thức cấu tạo đúng của A l{:


A. H2N-CH2COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D.CH3CH2-CH(NH2)-COOH
<b>Câu 7. Cho c|c dung dịch chứa c|c chất sau: </b>


X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH(NH2)COONa
X5: NH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch n{o l{m giấy quỳ tím ho| xanh?


A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X4, X5 D. X2, X3, X5
<b>Câu 8. C|c bazơ sau đ}y được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần l{: </b>


A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. C6H5NH2 , CH3NH2 ,NH3
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2


<b>Câu 9. Có 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nh~n. Thuốc thử để </b>
ph}n biệt 3 chất lỏng trên l{:


A. giấy quỳ tím B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom D. dung
dịch NaOH


<b>Câu 10. Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH l{: </b>


A. C6H5CH2Cl B. p-CH3C6H4OH C. C6H5OH D. C6H5NH2
<b>Câu 11. Polime n{o sau đ}y tham gia được phản ứng cộng? </b>


A. Polietilen B. Xenlulozơ C. poli (vinylclorua) D. Caosu Buna


<b>Câu 12. Cho metyl amin t|c dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng </b>
đạt 62%, khối lượng metyl amin đ~ dùng l{:



A. 6,5g B. 10,0g C. 7,5g D.9,0g


<b>Câu 13. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X </b>
t|c dụng được với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức ph}n tử của X l{:


A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N


<b>Câu 14. Có 2 amin bậc nhất: A l{ đồng đẳng của anilin v{ B l{ đồng đẳng của metyl amin. Đốt ch|y </b>
ho{n to{n 3,21 g A thu được 336 cm3<sub> N</sub><sub>2</sub><sub> (đktc) v{ đốt ch|y ho{n to{n B cho hỗn hợp khí, trong đó tỉ </sub>
lệ về thể tích CO2 : V H2O = 2 : 3. Công thức của A v{ b l{;


A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3[CH2]4NH2 D. A v{ B đều đúng


<b>Câu 15. Chất rắn không m{u, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường l{: </b>


A. C6H5NH2 B. C6H5OH C. H2NCH2COOH D. CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405


A. 4 B. 3 C. 2 D.1
<b>Câu 18. Chất không phản ứng được với dung dịch NaOH l{: </b>


A. C6H5NH3Cl B. C6H5OH C. HO-CH2-C6H4-NH2 D. NH2CH2COOH
<b>Câu 19. Chất khơng có khả năng l{m hồng nước quỳ tím là: </b>


A. phenol B. amoni clorua C. axit glutamic D. phenylamoni clorua
<b>Câu 20. Cho c|c chất sau: (1) NaCl; (2) H</b>2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hịa.
Alanin có thể phản ứng được với:



A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
<b>Câu 21. Đốt ch|y hết a mol một -aminoaxit được 3a mol CO</b>2 và ½ a mol N2. Aminoaxit có CTCT là:
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. (NH2)2CH-CH2COOH D. H2NCH(COOH)2
<b>Câu 22. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của q trình hố este là 60% và </b>
qu| trình trùng hợp l{ 80% thì cần c|c lượng axit v{ rượu l{


<b>A. 215 kg axit v{ 80 kg rượu C. 215 kg axit v{ 64 kg rượu </b>
<b>B. 180 kg axit v{ 80 kg rượu D. 220 kg axit v{ 64 kg rượu </b>


<b>Câu 23. Giải trùng hợp polime ( - CH</b>2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome:
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2


C. propylen và stiren D. isopren và toluen


<b>Câu 24. (A) l{ chất hữu cơ có CTPT: C</b>5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp
chất có cơng thức ph}n tử C2H4O2NNa v{ chất hữu cơ (B), cho hơi (B) qua CuO/to thu được chất hữu
cơ (D) có khả năng cho phản ứng tr|ng gương. Công thức cấu tạo của (A) l{:


A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2CH2COOCH2-CH2-CH3
C. NH2CH2-COO-CH(CH3)2 D. H2NCH2-CH2-COOC2H5
<b>Câu 25. Polime n{o dưới đ}y thực tế KHÔNG sử dụng l{m chất dẻo? </b>


A. Poli (metylmetacrylat) B. Poli (acrilo nitrin)


C. Poli (vinyl clorua) D. Poli (phenol fomandehit).


<b>Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức ph}n tử C</b>2H7NO2 t|c dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít khí Z (đktc) gồm 2 khí (đều l{m
xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối của Z so với H2 l{ 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan


là:


A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D.15,7g


<b>Câu 27. Thuỷ ph}n ho{n to{n hợp chất: </b>


<b>NH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-C-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH<sub>2</sub>-COOH</b>
<b>O</b> <b>CH2-COOH CH2-C6H5</b>


Thu được bao nhiêu loại aminoaxit :


A. 4 B. 3 C. 5 D.6


<b>Câu 28. Khi thủy ph}n một peptit, chỉ thu được c|c đipeptit: Glu-His; Asp-Glu; Phe-Val và Val-Asp. </b>
Cấu tạo của peptit đem thủy ph}n l{:


A. Phe-Val-Asp-Glu-His B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu
C. Asp-Glu-Phe- Val-Asp-Phe-Val D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp
<b>Câu 29.Tơ visco không thuộc loại: </b>


A. Tơ hóa học B. Tơ nh}n tạo C. Tơ b|n tổng hợp D. Tơ tổng hợp
<b>Câu 30. P. .C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: </b>


CH4



15%

C2H2



95%

CH2 = CHCl



90%

PVC


Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P. .C l{ bao nhiêu ?(khí thiên nhiên
chứa 95% metan về thể tích)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>




<b>1.D </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.C </b> <b>5.B </b> <b>6.A </b> <b>7.B </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b> <b>11.C </b> <b>12.B </b> <b>13.B </b> <b>14.C </b> <b>15.A </b>
<b>16.D 17.B 18.D 19.B </b> <b>20.C </b> <b>21.B 22.D 23.B 24.D </b> <b>25.C </b> <b>26.A </b> <b>27.C </b> <b>28.A 29.D 30.A </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×