Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày 17/10/2010
<b>TiÕt 18, 19 : </b>
<b>A.Mơc tiêu bài học:</b>
Giỳp hc sinh bit s dng mỏy tớnh gii cỏc bi tp
<b>B.Phơng pháp</b>
- Thuyết trình , trực quan , thực hành
<b>C.Chuẩn bị </b>
- GV : m¸y tÝnh bá tói
- HS : m¸y tÝnh bá tói
<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>
<b>II. KiĨm tra (2 )</b>’
KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ Q(5’)
GV: Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ
đều có thể biểu diễn dới dạng phân số,
do vậy các phép tính với số hữu tỉ đều
có thể đa về thực hiện nh các phép tính
đối với phân số.
HS nghe
Hoạt động 2: Rút gọn số hữu tỉ (7’)
VD: Rút gọn
126
26
;
72
6
Lu ý cã thĨ viÕt
72
6
72
6
C¸ch 1:Ên phÝm 6 ab<sub>/</sub>
c 72 =
Kết quả :
12
1
Cách 2 :
ấn phÝm - 6 ab<sub>/</sub>
c - 72 =
C¸ch 3:
Ên phÝm - 6 ab<sub>/</sub>
c - 72 = SHIFT
d/c
T¬ng tù h·y rót gän sè
125
25
b»ng m¸y
tÝnh?
Tãm lại , muốn rút gọn số hữu tỉ viết dới
dạng phân số ta dùng phím =
Hoặc phím SHIFT d/c
- Cách đổi phân số sang số thập phân
Chẳng hạn đổi
3
1
sang sè thËp ph©n
- Häc sinh lµm theo híng dÉn của
giáo viên.
- Đọc kết quả
12
1
- Học sinh thao tác và nêu kết quả
Kết quả
5
1
- Học sinh thao tác và nêu kết quả
( 0,3333....)
Ên 1 ab<sub>/</sub>
c 3 = ab/c
H·y nêu kết quả ?
- Cỏch i s thp phõn sang phân số :
VD đổi 0, 34 sang phân số
Ên 0,34 = ab<sub>/</sub>
c
(
50
17
)
Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (7’)
Ví dụ : Tính <sub>15</sub>7 <sub>5</sub>2<sub>7</sub>3<sub> bằng mỏy</sub>
tính?
GV : Tổng trên có thể viết là
7
3
5
2
15
7
7
3
5
2
15
7
Cht lại : Nhập các số và phép tính theo
đúng thứ tự viết của biểu thức :
- PhÐp céng +
- PhÐp trõ -
- Phím - cịn để ghi số âm
- Phím dấu ngoặc ( đợc dùng để chỉ
thứ tự tính tốn , dấu đóng ngoặc )
VD : Tính
4
3
3
2
2
1
5
3
- HÃy viết lại biểu thức trên bằng cách
sử dụng dấu ngoặc?
- Nêu cách nhập?
Cách 1 :
Ên 7 ab<sub>/</sub>
c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3 ab/c 7
=
C¸ch 2:
Ên 7 ab<sub>/</sub>
c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 =
KÕt quả
105
38
- Học sinh viết lại :
4
3
3
2
2
1
- Cách nhập :
3 ab<sub>/</sub>
c 5
ab<sub>/</sub>
c 4 =
KÕt qu¶:<sub>115</sub>36
Hoạt động 5 : Phép tính luỹ thừa của một số hữu tỉ(7’)
Ví dụ : Tính (3,5)2<sub> ; (- 0,12)</sub>3<sub> ;</sub>
4
4
3
GV giíi thiƯu: phÝm tÝnh l thõa bËc
hai x2<sub> hc ^ 2</sub>
- l thõa bËc 3 : x3<sub> hc^ 3 </sub>
- Luỹ thừa số mũ khác ^ n trong đó n
là bậc ca lu tha
Học sinh tính và nêu kết quả
ĐS: 12,25;- 0,001728;
256
81
Hot ng 5 : Phộp khai phng, khai căn bậc hai của một biểu thức số (15’)
- G V cho hc sinh nhc li nh ngha
căn bậc hai của một số không âm
- Giới thiệu phím lấy căn bậc hai dơng
của một số không âm : phím
- Để tính căn bậc hai dơng cđa 36 ta Ên
36
KÕt qu¶ : 6
- H·y tÝnh 225, 2025, 156,25<sub>?</sub>
- Nghe giíi thiƯu vµ thùc hiÖn.
Nêu cách nhập và đọc kết quả ?
Nêu cách nhập tính x = 15
32 42:3ấn 2025
- KQ: 45;
Ên 156,25
KQ : 12,5
( 15 ( 3 x2<sub> + 4 x</sub>2<sub> ) </sub>
=
Kết quả 11,18033989
<b>IV. Hớng dẫn học ở nhà:(1 )</b>
- Ôn lại bài