Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu DE KIEM TRA HKI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.6 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 19/12/2010
Tiết 35:
Kiểm tra học kì I (lí thuyết)
A. Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh từ bài 1 đến bài 7 của phần
bảng tính trong thời gian 45 phút.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành của học sinh nh mở trang tính, lu trang tính, sử
dụng chơng trình bảng tính để tính toán, định dạng trang tính trong thời gian
45 phút.
B. Chuẩn bị
- Đề kiểm tra, giấy kiểm tra.
C. Đề bài
Phần I. Lý thuyết.
TRNG THCS HI CHNH

BI KIM TRA HC Kè I MễN TC TIN 7
Lp:............................................................. Thi gian:................................................ Tit
H TấN:........................................................... Ngy kim tra: .../12 Ngy tr bi: .../12/2010
: 1
Nhn xột ca thy cụ, giỏo
Câu 1: (1 đ) Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng gì?
a. b.
Câu 2: (1.5 đ) Em hãy nêu tên các thành phần chính trên trang tính.
Câu 3: (2 đ) Bằng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy trình bày cách nhập
công thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:
a. ( 32-7+5) x 2 c. (31 +7)
2
+3
3
-5
b. (20-15) x4 +2


2
d. 15
2
: 4 -5 - 3
2
Câu 4: (2 đ) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lợt chứa các số: 30; 25. Hãy cho biết
kết quả của các công thức sau:
a.= Sum (A1, B1, - 30) b.= A1 + B1- 45
c.= Average(A1, B1, 2) d.= Max (A1, B1, -18, 36)
Câu 5: (3,5 đ) Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học nh sau:

im
(Ghi bng s v ch)

a. Viết công thức ( theo địa chỉ ô) để tính điểm trung bình tại ô G2.
Biết môn toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
b. Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thực hiện nh
thế nào?
c. Nêu các bớc để chèn sau cột toán thêm cột văn.
d. Nhập công thức theo địa chỉ ô có lợi ích gì?
đáp án và thang điểm Đề 1
Câu Đáp án
Điểm
TP
Điểm
toàn bài
1
a. Phóng to bản đồ 0.5
1
b. Thu nhỏ bản đồ 0.5

2
Các hàng, các cột, ô tính, hộp tên, khối, thanh công
thức
Mỗi
ý
0.25
1.5
3
a. = (32- 7 +5)*2 0.5
2
b. = (20- 15) * 4 + 2 ^ 2 0.5
c. = (31 +7) ^2+ 3 ^ 3 - 5 0.5
d. = 15
2
: 4 - 5 - 3
2
0.5
Lu ý: Nếu không ghi dấu = thì cho 1/2 số điểm
4
a. 25 0.5
2
b. 35 0.5
c. 19 0.5
d. 36 0.5
5
a. = (C2*2 +D2+E2+ F2) / 5 1
3.5
b. - Chọn ô G2
- Nháy nút Copy
- Chọn khối G3: G6

- Nháy nút Paste
0.25
0.25
0.25
0.25
c. - Chọn cột D
- Mở bảng chọn Insert và chọn Columns
0.5
0.5
d. Khi thay đổi nội dung của các ô có trong công thức
thì kết quả ở ô cần tính sẽ tự động cập nhật
0.5
TRNG THCS HI CHNH

BI KIM TRA HC Kè I MễN TC TIN 7
Lp:............................................................. Thi gian:................................................ Tit
H TấN:........................................................... Ngy kim tra: .../12 Ngy tr bi: .../12/2010
: 2
Nhn xột ca thy cụ, giỏo
Câu 1: (1.5 đ) Em hãy nêu tên các thành phần chính trên trang tính.
Câu 2: (1 đ) Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng gì?
a. b.
Câu 3: (2 đ) Bằng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy trình bày cách nhập
công thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:
a. 5 x 4
2
- 18 : 3
2
b. (15 - 8)
3

-3
4
+5
c. (9 + 23)
3
x 6 d. (215 - 11
2
) :9
Câu 4: (2 đ) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lợt chứa các số: -30; 20. Hãy cho biết
kết quả của các công thức sau:
a. = Sum (A1, B1,30) b. = A1+ B1 + 35
c. = Average(A1, B1, 40) d. = Max (A1, B1, -19, 38)
Câu 5: (3,5 đ) Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học nh sau:


a. Viết công thức (theo địa chỉ ô) để tính điểm trung bình tại ô G2. Biết
môn toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
b. Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thực hiện nh
thế nào?
c. Nêu các bớc để chèn trớc cột toán thêm cột văn.
d. Nhập công thức theo địa chỉ ô có lợi ích gì?
đáp án và thang điểm Đề 2
Câu Đáp án
Điểm
TP
Điểm
toàn bài
1
a. Thu nhỏ bản đồ 0.5
1

c. Phóng to bản đồ 0.5
2 Các hàng, các cột, ô tính, hộp tên, khối, thanh công Mỗi 1.5
im
(Ghi bng s v ch)
thức
ý
0.25
3
a. = 5* 4^2-18 : 3 ^ 2 0.5
2
b. = (9 + 23) ^3 *6 0.5
c. = (15 -8) ^ 3 -3 ^ 4 +5 0.5
d. = (215 11 ^ 2) : 9 0.5
Lu ý: Nếu không ghi dấu = thì cho 1/2 số điểm
4
a. 20 0.5
2
b. 45 0.5
c. 10 0.5
d. 38 0.5
5
a. = (C2*2 +D2+E2+ F2) / 5 1
3.5
b. - Chọn ô G2
- Nháy nút Copy
- Chọn khối G3: G6
- Nháy nút Paste
0.25
0.25
0.25

0.25
c. - Chọn cột C
- Mở bảng chọn Insert và chọn Columns
0.5
0.5
d. Khi thay đổi nội dung của các ô có trong công thức
thì kết quả ở ô cần tính sẽ tự động cập nhật
0.5
Ngày soạn: 19/12/2010
Tiết 36:
Kiểm tra học kì I (thực hành)
A. Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh từ bài 1 đến bài 5 của phần
bảng tính trong thời gian 45 phút.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành của học sinh nh mở trang tính, lu trang tính, sử
dụng chơng trình bảng tính để tính toán, chỉnh sửa trang tính trong thời gian
45 phút.
B. Chuẩn bị
- Đề kiểm tra, phòng máy thực hành.
C. Đề bài
đề 1
Phần II. Thực hành
1. Mở bảng tính BaikiemtraTH 1 đã đợc làm ở bài kiểm tra trớc.
2. Sửa Bảng điểm năm học 2006 2007 thành Bảng điểm lớp 7... năm
học 2010-2011.
3. Chèn thêm một hàng trên hàng bạn Bùi Thị Hơng và nhập tên là Lê Xuân Hà
sau đó nhập thêm các dữ liệu của các cột tơng ứng theo ý em và tính điểm
trung bình của bạn đó.
4. Dùng hàm MAX để tìm ra bạn có ĐTB cao nhất.
5. Tính tổng điểm của mỗi môn rồi dùng hàm MAX, MIN cho biết môn nào

có tổng điểm cao nhất, môn nào có tổng điểm thấp nhất.
đề 2
Phần II. Thực hành
1. Mở bảng tính BaikiemtraTH 1 đã đợc làm ở bài kiểm tra trớc.
2. Sửa Bảng điểm năm học 2006 2007 thành Bảng điểm lớp 7... năm
học 2010-2011.
3. Chèn thêm một hàng trên hàng bạn Đỗ Xuân Hùng và nhập tên là Lê Thị Hà
sau đó nhập thêm các dữ liệu của các cột tơng ứng theo ý em và tính điểm
trung bình của bạn đó.
4. Dùng hàm MIN để tìm ra bạn có ĐTB thấp nhất.
5. Tính tổng điểm của mỗi môn rồi dùng hàm MAX, MIN cho biết môn nào
có tổng điểm cao nhất, môn nào có tổng điểm thấp nhất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×