Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Quỳnh Lưu 4 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b> TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Tốn 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>101 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1:</b> Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> có số hạng tổng quát


2
n


2n 1
u


n 1



 , khi đó <i>u</i>7 bằng


<b>A. </b>99



8 <b>B. </b>


49


9 <b>C. </b>9 <b>D. </b>


8
49
<b>Câu 2:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu . <b>B. </b> nếu .


<b>C. </b> nếu . <b>D. </b> nếu .


<b>Câu 3:</b> Tính


2


lim 9

2



<i>x</i>

<i>x</i>


.


<b>A. </b>18 <b>B. </b>-4 <b>C. </b> <b>D. </b>4


<b>Câu 4:</b> Một chuyển động có phương trình <i>s t</i>( )  <i>t</i>2 2<i>t</i> 2 ( trong đó <i>s</i> tính bằng mét, <i>t</i> tính bằng giây).
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>2<i>s</i> là


<b>A. </b>6

<i>m s</i>/

. <b>B. </b>4

<i>m s</i>/

. <b>C. </b>8

<i>m s</i>/

. <b>D. </b>2

<i>m s</i>/

.


<b>Câu 5:</b> Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?


<b>A. </b>1; 2;1;5;8; 4 <b>B. </b>4;8;12;16;18 <b>C. </b>1;3; 6; 7;9;11 <b>D. </b>1;3;5; 7;9;11


<b>Câu 6:</b> lim 1<sub>8</sub>


<i>n</i> bằng


<b>A. </b>. <b>B. </b>0 <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 7:</b> Dãy nào sau đây là cấp số nhân


lim<i>qn</i> 0 <i>q</i>1 lim<i>qn</i> 0 <i>q</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>u<sub>n</sub> n 1
n 1



 <b>B. </b>un 1 un 7 n N *.


<b>C. </b> 2


n


u n 4n <b>D. </b>u<sub>n 1</sub><sub></sub> 9u n<sub>n</sub>  N *.


<b>Câu 8:</b> lim 1
2 1



<i>n</i>
<i>n</i>




 bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1.


2 <b>C. </b>2. <b>D. </b>.


<b>Câu 9:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy ABCD là hình vng. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào<b>:</b>


<b>A. </b>

<i>SB AB</i>,

<b>B. </b>

<i>SB BD</i>,

<b>C. </b>

<i>SA SC</i>,

<b>D. </b>

<i>SB BC</i>,


<b>Câu 10:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1 7; u4 189 . Tìm cơng bội q của cấp số nhân.


<b>A. </b>q 1


3


 <b>B. </b>q2. <b>C. </b>q 2. <b>D. </b>q3.


<b>Câu 11:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số


4 2


1
4 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 bằng


<b>A. </b>– 6 <b>B. </b> 6 <b>C. </b> 0 <b>D. </b> 1


<b>Câu 12:</b> Cho dãy số (u )<sub>n</sub> là cấp số cộng u<sub>1</sub> 5;d4. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
<b>A. </b>S<sub>100</sub>19300. <b>B. </b>S<sub>100</sub>193. <b>C. </b>S<sub>100</sub>  1 4 .100 <b>D. </b>S<sub>100</sub>100.


<b>Câu 13:</b> Đạo hàm của hàm số y6x54x4 x3 10. là:


<b>A.</b> y '5x44x33x .2 <b>B.</b> y '30x416x33x .2


<b>C. </b>y '20x416x33x .2 <b>D.</b> y '30x416x33 x210.


<b>Câu 14:</b> Nếu limu<i><sub>n</sub></i> 3, lim<i>v<sub>n</sub></i> 5 thì lim(<i>u<sub>n</sub></i> 2 )<i>v<sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>7 <b>B. </b>-7 <b>C. </b>1 <b>D. </b>13.


<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O.
<b>Khẳng định nào sau đây đúng :</b>


<b>A. </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

<b>C. </b><i>SO</i>

<i>ABCD</i>

<b>D. </b><i>AB</i>

<i>SBC</i>



<b>Câu 16:</b>

bằng:


4 2


lim 3 2 1



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>B. </b> nếu có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>C. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>D. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi
<b>Câu 18:</b> Đạo hàm hàm số<i>y</i> <i>x</i>1 trên tập xác định của nó là.


<b>A. </b>

1 '

1


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 <b>B. </b>



1
1 '
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

 


<b>C. </b>

1 '

1


1


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <b>D. </b>



1
1 '
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

<b>Câu 19:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>xt</i>anx


<b>A. </b>tanx- <sub>2</sub>
cos


<i>x</i>



<i>x</i> <b>B. </b> 2


1
xtanx+


cos <i>x</i> <b>C. </b>tanx+cos2
<i>x</i>


<i>x</i> <b>D. </b>tanx+sin2


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 20:</b> Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng 1. Chọn khẳng định sai:


<b>A. </b><i>AC</i><i>B D</i>' ' <b>B. </b><i>A A</i>' <i>BD</i> <b>C. </b><i>AB</i>'<i>CD</i>' <b>D. </b><i>AC</i><i>BD</i>


<b>Câu 21:</b> Tính 3 2
lim (2 4 7).


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b> . </b>


A . 2 B. 3 C.  D. 


<b>Câu 22:</b> Tìm


2


2
4x
lim
2x 1
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 23:</b> Đạo hàm hàm số <i>y</i>(2x 1) 3


<b>A. </b> 2


6x(2x 1) <b>B. </b> 2


3(2x 1) <b>C. </b> 2


6(2x 1) <b>D. </b> 2


3x(2x 1)
<b>Câu 24:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u5 80;q 2 . Số hạng u của cấp số nhân. 1


<b>A. </b> 1
5


u .



2


 <b>B. </b>u11. <b>C. </b>u15. <b>D. </b>u1 1.


<b>Câu 25:</b> Đạo hàm hàm số<b> </b><i>y</i>cot x
lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 1<sub>2</sub>


cos <i>x</i> <b>B. </b> 2


1
sin <i>x</i>


 <b>C. </b> 1<sub>2</sub>


sin <i>x</i> <b>D. </b> 2


1
cos <i>x</i>




<b>Câu 26:</b> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khi đó vectơ bằng <i>D C</i>' ' là vectơ nào dưới đây



<b>A. </b><i>CD</i>. <b>B. </b><i>B A</i>' '. <b>C. </b><i>BA</i>. <b>D. </b><i>AB</i>.


<b>Câu 27:</b> Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau
<b>B. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau
<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.


<b>Câu 28:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác<i>ABC A B C</i>. ' ' '. Biết tam giác ABC đều cạnh 5 và <i>AA</i>'5 3 . Góc
giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng:


<b>A. </b> 0


30 <b>B. </b> 0


45 <b>C. </b> 0


60 <b>D. </b> 0


90


<b>Câu 29:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy là hình chữ nhật. K<b>hẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng :</b>


<b>A. </b><i>AC</i>

<i>SAB</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SBD</i>

<b>C. </b><i>CD</i> 

<i>SAD</i>

<b>D. </b><i>BD</i>

<i>SAD</i>



<b>Câu 30:</b> Tính đạo hàm hàm số <i>y</i>sin 2x


<b>A. </b><i>y</i>' 2sin2x <b>B. </b><i>y</i>'2<i>co</i>s2x <b>C. </b><i>y</i>'<i>co</i>s2x <b>D. </b><i>y</i>' 2<i>co</i>s2x



<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, cạnh bên SA vng góc với
đáy. Biết <i>SA</i> 3 , <i>AC</i> 2 . <b>Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?</b>


<b>A. </b>300 <b>B. </b>450 <b>C. </b>600 <b>D. </b>900


<b>Câu 32:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy. Gọi H,
K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. <b>Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


<i><b>A. </b>SC</i>

<i>AHK</i>

<i><b>B. </b>SC</i>

<i>AKB</i>

<i><b>C. </b>SC</i>

<i>ADH</i>

<i><b>D. </b>AC</i>

<i>SBD</i>



<b>Câu 33:</b> Cho cấp số cộng (un) có u1= 2, d = 3. Khi đó số hạng thứ 5 của cấp số cộng là:


<b>A. </b>14 <b>B. </b>41 <b>C. </b>17 <b>D. </b>11


<b>Câu 34:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )  <i>x</i>3 2x2 <i>x</i> 4. Giải bất phương trình


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


'
( ) 0
<i>f x</i> 




1
; 1;


3



<sub></sub> <sub> </sub>


 


 


1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1  2;q4 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.


<b>A. </b> n


n


u  2.4 <b>B. </b> n 1
n


u   2 4  <b>C. </b>u<sub>n</sub>    2 (n 1).4 <b>D. </b> n 1
n


u  2.4 
<b>II.</b> <b>Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a, Tìm lim <sub>2</sub>4 2019
2018


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


b, Tìm hệ số a để hàm số

 



2


16 5
2 6


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>ax</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




  


 






liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 3


<b>Câu 2</b>: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32x23

 

<i>C</i> có đồ thị (C).
a) Tìm y’(x)


b) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 ;
<b>Câu 3</b>: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, <i>SA</i> 3.


a) CMR: BC

SAB



b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Tính khoảng cách từ G đến (SBD)


---Hết---


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Tốn 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>103 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>



Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm </b>


nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1:</b> lim 1<sub>8</sub>


<i>n</i> bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>.


<b>Câu 2:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác<i>ABC A B C</i>. ' ' '. Biết tam giác ABC đều cạnh 5 và <i>AA</i>'5 3 . Góc
giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng:


<b>A. </b>300 <b>B. </b>450 <b>C. </b>600 <b>D. </b>900


<b>Câu 3:</b> Đạo hàm hàm số <i>y</i>(2x 1) 3


<b>A. </b>6x(2x 1) 2 <b>B. </b>6(2x 1) 2 <b>C. </b>3(2x 1) 2 <b>D. </b>3x(2x 1) 2
<b>Câu 4:</b> Đạo hàm của hàm số y6x54x4 x3 10. là:


<b>A. </b> 4 3 2


y '20x 16x 3x . <b>B. </b> 4 3 2
y '5x 4x 3x .


<b>C. </b>y '30x416x33x .2 <b>D. </b>y '30x416x33 x210.


<b>Câu 5:</b> Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng 1. Chọn khẳng định sai:



<b>A. </b><i>AB</i>'<i>CD</i>' <b>B. </b><i>AC</i><i>BD</i> <b>C. </b><i>AC</i><i>B D</i>' ' <b>D. </b><i>A A</i>' <i>BD</i>


<b>Câu 6:</b> Cho dãy số (u )<sub>n</sub> là cấp số cộng u<sub>1</sub> 5;d4. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.


<b>A. </b>S<sub>100</sub>19300. <b>B. </b>S<sub>100</sub>193. <b>C. </b>S100  1 4 .100 <b>D. </b>S100100.


<b>Câu 7:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u5 80;q 2 . Số hạng u của cấp số nhân. 1
<b>A. </b>u<sub>1</sub> 5.


2


 <b>B. </b>u<sub>1</sub>1. <b>C. </b>u<sub>1</sub>5. <b>D. </b>u<sub>1</sub> 1.


<b>Câu 8:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>B. </b> nếu có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>C. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>D. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi
<b>Câu 9:</b> Cho

 

u<sub>n</sub> là cấp số nhân có u<sub>1</sub> 7; u<sub>4</sub> 189 . Tìm cơng bội q của cấp số nhân.


<b>A. </b>q 1


3



 <b>B. </b>q2. <b>C. </b>q 2. <b>D. </b>q3.


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )  <i>x</i>3 2x2 <i>x</i> 4. Giải bất phương trình


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 11:</b> bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b>2. <b>C. </b> . <b>D. </b>3.


<b>Câu 12:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1  2;q4 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
<b>A. </b>u<sub>n</sub>  2.4n <b>B. </b>u<sub>n</sub>   2 4n 1 <b>C. </b>u<sub>n</sub>    2 (n 1).4 <b>D. </b>u<sub>n</sub>  2.4n 1
<b>Câu 13:</b> Nếu limu<i><sub>n</sub></i> 3, lim<i>v<sub>n</sub></i> 5 thì lim(<i>u<sub>n</sub></i> 2 )<i>v<sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>7 <b>B. </b>-7 <b>C. </b>1 <b>D. </b>13.


<b>Câu 14:</b> Đạo hàm hàm số<i>y</i> <i>x</i>1 trên tập xác định của nó là.


<b>A. </b>

1 '

1


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 


 <b>B. </b>



1
1 '
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


<b>C. </b>

1 '

1


1


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <b>D. </b>



1
1 '
2 1


<i>x</i>
<i>x</i>
 

<b>Câu 15:</b> lim 1


2 1


<i>n</i>
<i>n</i>




 bằng


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1.


2 <b>C. </b>1. <b>D. </b>.


<b>Câu 16:</b> Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O.
<b>Khẳng định nào sau đây đúng :</b>


<b>A. </b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

<b>B. </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<b>C. </b><i>AB</i>

<i>SBC</i>

<b>D. </b><i>SO</i>

<i>ABCD</i>



<b>Câu 17:</b> Cho dãy số

 

un có số hạng tổng quát


2
n
2n 1
u


n 1



 , khi đó <i>u</i>7 bằng


<b>A. </b>9 <b>B. </b>49


9 <b>C. </b>


8


49 <b>D. </b>


99
8
<b>Câu 18:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>xt</i>anx


<b>A. </b>tanx+ <sub>2</sub>
cos


<i>x</i>


<i>x</i> <b>B. </b>tanx+sin2


<i>x</i>


<i>x</i> <b>C. </b>tanx-cos2


<i>x</i>



<i>x</i> <b>D. </b> 2


1
xtanx+


cos <i>x</i>


<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy ABCD là hình vng. Góc giữa đường thẳng
'


( ) 0
<i>f x</i> 



1
; 1;
3
<sub></sub> <sub> </sub>
 
 
1
1


3 <i>x</i> 0 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 2


4 2



lim 3 2 1



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào<b>:</b>


<b>A. </b>

<i>SB BC</i>,

<b>B. </b>

<i>SA SC</i>,

<b>C. </b>

<i>SB BD</i>,

<b>D. </b>

<i>SB AB</i>,



<b>Câu 20:</b> Tính 3 2
lim (2 4 7).


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b> . </b>


A . 2 B. 3 C.  D. 


<b>Câu 21:</b> Tìm


2


2


4x
lim


2x 1
<i>x</i>


<i>x</i>








<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 22:</b> Tính đạo hàm hàm số <i>y</i>sin 2x


<b>A. </b><i>y</i>'<i>co</i>s2x <b>B. </b><i>y</i>'2<i>co</i>s2x <b>C. </b><i>y</i>' 2sin2x <b>D. </b><i>y</i>' 2<i>co</i>s2x
<b>Câu 23:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu . <b>B. </b> nếu .


<b>C. </b> nếu . <b>D. </b> nếu .


<b>Câu 24:</b> Đạo hàm hàm số<b> </b><i>y</i>cot x


<b>A. </b> 1<sub>2</sub>


cos <i>x</i> <b>B. </b> 2


1
sin <i>x</i>


 <b>C. </b> 1<sub>2</sub>


sin <i>x</i> <b>D. </b> 2


1
cos <i>x</i>




<b>Câu 25:</b> Cho cấp số cộng (un) có u1= 2, d = 3. Khi đó số hạng thứ 5 của cấp số cộng là:


<b>A. </b>41 <b>B. </b>17 <b>C. </b>11 <b>D. </b>14


<b>Câu 26:</b> Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau
<b>B. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau
<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.


<b>Câu 27:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vng góc với
đáy. Biết <i>SA</i> 3 , <i>AC</i> 2 . <b>Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?</b>


<b>A. </b> 0


30 <b>B. </b> 0


45 <b>C. </b> 0


60 <b>D. </b> 0


90


<b>Câu 28:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy là hình chữ nhật. K<b>hẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng :</b>


lim<i>qn</i> 0 <i>q</i>1 lim<i>qn</i> 0 <i>q</i>1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b><i>AC</i>

<i>SAB</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SBD</i>

<b>C. </b><i>CD</i> 

<i>SAD</i>

<b>D. </b><i>BD</i>

<i>SAD</i>



<b>Câu 29:</b> Một chuyển động có phương trình <i>s t</i>( )  <i>t</i>2 2<i>t</i> 2 ( trong đó <i>s</i> tính bằng mét, <i>t</i> tính bằng
giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>2<i>s</i> là


<b>A. </b>8

<i>m s</i>/

. <b>B. </b>2

<i>m s</i>/

. <b>C. </b>4

<i>m s</i>/

. <b>D. </b>6

<i>m s</i>/

.


<b>Câu 30:</b> Dãy nào sau đây là cấp số nhân


<b>A. </b>u<sub>n 1</sub><sub></sub> 9u n<sub>n</sub>  N *. <b>B. </b> 2
n


u n 4n


<b>C. </b>u<sub>n</sub> n 1


n 1



 <b>D. </b>un 1 un 7 n N *.
<b>Câu 31:</b> Tính


2


lim 9

2



<i>x</i>

<i>x</i>


.


<b>A. </b>-4 <b>B. </b>4 <b>C. </b> <b>D. </b>18


<b>Câu 32:</b> Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?


<b>A. </b>1; 2;1;5;8; 4 <b>B. </b>1;3;5; 7;9;11 <b>C. </b>4;8;12;16;18 <b>D. </b>1;3; 6; 7;9;11


<b>Câu 33:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy. Gọi H,
K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. <b>Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


<i><b>A. </b>SC</i>

<i>AHK</i>

<i><b>B. </b>SC</i>

<i>ADH</i>

<i><b>C. </b>SC</i>

<i>AKB</i>

<i><b>D. </b>AC</i>

<i>SBD</i>



<b>Câu 34:</b> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khi đó vectơ bằng <i>D C</i>' ' là vectơ nào dưới đây


<b>A. </b><i>CD</i>. <b>B. </b><i>B A</i>' '. <b>C. </b><i>BA</i>. <b>D. </b><i>AB</i>.


<b>Câu 35:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số


4 2


1
4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 bằng


<b>A. </b>– 6 <b>B. </b> 6 <b>C. </b> 0 <b>D. </b> 1


<b>II.</b> <b>Tự luận </b>



<b>Câu 1</b>: a, Tìm lim <sub>2</sub>4 2019
2018


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


b, Tìm hệ số a để hàm số

 



2


16 5
2 6


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>ax</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





  


 




liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 3


<b>Câu 2</b>: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32x23

 

<i>C</i> có đồ thị (C).
nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Tìm y’(x)


b) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 ;
<b>Câu 3</b>: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, <i>SA</i> 3.


a) CMR: BC

SAB



b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Tính khoảng cách từ G đến (SBD)


---Hết---


SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn: Tốn 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>105 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác<i>ABC A B C</i>. ' ' '. Biết tam giác ABC đều cạnh 5 và <i>AA</i>'5 3 . Góc
giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng:


<b>A. </b>600 <b>B. </b>450 <b>C. </b>300 <b>D. </b>900


<b>Câu 2:</b> Đạo hàm hàm số <i>y</i>(2x 1) 3


<b>A. </b>6x(2x 1) 2 <b>B. </b>6(2x 1) 2 <b>C. </b>3(2x 1) 2 <b>D. </b>3x(2x 1) 2


<b>Câu 3:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, cạnh bên SA vng góc với đáy.
Biết <i>SA</i> 3 , <i>AC</i> 2 . <b>Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?</b>


<b>A. </b>300 <b>B. </b>900 <b>C. </b>600 <b>D. </b>450


<b>Câu 4:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b>lim 0nếu . <b>B. </b> nếu .



<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b> nếu . <b>D. </b> nếu .
<b>Câu 5:</b> Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?


<b>A. </b>1; 2;1;5;8; 4 <b>B. </b>1;3;5; 7;9;11 <b>C. </b>4;8;12;16;18 <b>D. </b>1;3; 6; 7;9;11


<b>Câu 6:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số


4 2


1
4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 bằng


<b>A. </b>– 6 <b>B. </b> 6 <b>C. </b> 0 <b>D. </b> 1


<b>Câu 7:</b> Một chuyển động có phương trình 2


( ) 2 2


<i>s t</i>   <i>t</i> <i>t</i> ( trong đó <i>s</i> tính bằng mét, <i>t</i> tính bằng giây).
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>2<i>s</i> là


<b>A. </b>2

<i>m s</i>/

. <b>B. </b>8

<i>m s</i>/

. <b>C. </b>6

<i>m s</i>/

. <b>D. </b>4

<i>m s</i>/

.


<b>Câu 8:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1  2;q4 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.

<b>A. </b>u<sub>n</sub>   2 4n 1 <b>B. </b>u<sub>n</sub>    2 (n 1).4 <b>C. </b>u<sub>n</sub>  2.4n <b>D. </b>u<sub>n</sub>  2.4n 1
<b>Câu 9:</b> Đạo hàm hàm số<i>y</i> <i>x</i>1 trên tập xác định của nó là.


<b>A. </b>

1 '

1


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




 


 <b>B. </b>



1
1 '


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





 


 <b>C. </b>



1
1 '


2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <b>D. </b>



1
1 '


1


<i>x</i>


<i>x</i>


 



<b>Câu 10:</b> Cho cấp số cộng (un) có u1= 2, d = 3. Khi đó số hạng thứ 5 của cấp số cộng là:



<b>A. </b>41 <b>B. </b>17 <b>C. </b>11 <b>D. </b>14


<b>Câu 11:</b> Đạo hàm của hàm số y6x54x4 x3 10. là:


<b> A. </b> 4 3 2


y '20x 16x 3x . <b>B. </b> 4 3 2
y '30x 16x 3 x 10.


<b>C. </b>y '30x416x33x .2 <b>D. </b>y '5x44x33x .2


<b>Câu 12:</b> Nếu limu<i><sub>n</sub></i> 3, lim<i>v<sub>n</sub></i> 5 thì lim(<i>u<sub>n</sub></i>2 )<i>v<sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>7 <b>B. </b>-7 <b>C. </b>1 <b>D. </b>13.


<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy. Gọi H,
K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. <b>Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


<i><b>A. </b>SC</i>

<i>AHK</i>

<i><b>B. </b>SC</i>

<i>ADH</i>

<i><b>C. </b>SC</i>

<i>AKB</i>

<i><b>D. </b>AC</i>

<i>SBD</i>



<b>Câu 14:</b> bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b> .


<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy ABCD là hình vng. Góc giữa đường thẳng
lim<i>qn</i> 0 <i>q</i>1 lim<i>qn</i> 0 <i>q</i> 1


4 2




lim 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào<b>:</b>


<b>A. </b>

<i>SB BC</i>,

<b>B. </b>

<i>SA SC</i>,

<b>C. </b>

<i>SB BD</i>,

<b>D. </b>

<i>SB AB</i>,



<b>Câu 16:</b> Cho

 

u<sub>n</sub> là cấp số nhân có u<sub>5</sub> 80;q 2 . Số hạng u của cấp số nhân. <sub>1</sub>


<b>A. </b>u<sub>1</sub>  1. <b>B. </b>u<sub>1</sub> 5.


2


 <b>C. </b>u<sub>1</sub>1. <b>D. </b>u<sub>1</sub>5.


<b>Câu 17:</b> lim 1<sub>8</sub>


<i>n</i> bằng


<b>A. </b>. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 <b>D. </b>1.


<b>Câu 18:</b> lim 1
2 1


<i>n</i>
<i>n</i>





 bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>. <b>C. </b>1.


2 <b>D. </b>2.


<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy là hình chữ nhật. K<b>hẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng :</b>


<b>A. </b><i>AC</i>

<i>SAB</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SBD</i>

<b>C. </b><i>CD</i> 

<i>SAD</i>

<b>D. </b><i>BD</i>

<i>SAD</i>



<b>Câu 20:</b> Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O.
<b>Khẳng định nào sau đây đúng :</b>


<b>A. </b><i>SO</i>

<i>ABCD</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

<b>C. </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<b>D. </b><i>AB</i>

<i>SBC</i>



<b>Câu 21:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1 7; u4 189 . Tìm cơng bội q của cấp số nhân.


<b>A. </b>q 1


3


 <b>B. </b>q3. <b>C. </b>q 2. <b>D. </b>q2.


<b>Câu 22:</b> Tìm


2


2



4x
lim


2x 1
<i>x</i>


<i>x</i>







<b>A. </b>6 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>7


<b>Câu 23:</b> Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 24:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>B. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi


<b>C. </b> nếu có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>D. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
<b>Câu 25:</b> Tính


2



lim 9

2



<i>x</i>

<i>x</i>


.


<b>A. </b>4 <b>B. </b> <b>C. </b>-4 <b>D. </b>18


<b>Câu 26:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>xt</i>anx


<b>A. </b>tanx+ <sub>2</sub>
cos


<i>x</i>


<i>x</i> <b>B. </b> 2


1
xtanx+


cos <i>x</i> <b>C. </b>tanx-cos2


<i>x</i>


<i>x</i> <b>D. </b>tanx+sin2


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 27:</b> Cho dãy số

 

un có số hạng tổng quát


2
n


2n 1
u


n 1



 , khi đó <i>u</i>7 bằng


<b>A. </b>99


8 <b>B. </b>


8


49 <b>C. </b>9 <b>D. </b>


49
9


<b>Câu 28:</b> Cho dãy số (u )<sub>n</sub> là cấp số cộng u<sub>1</sub> 5;d4. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.


<b>A. </b>S<sub>100</sub> 1 4 .100 <b>B. </b>S<sub>100</sub>19300. <b>C. </b>S<sub>100</sub>100. <b>D. </b>S<sub>100</sub>193.
<b>Câu 29:</b> Tính đạo hàm hàm số <i>y</i>sin 2x


<b>A. </b><i>y</i>'<i>co</i>s2x <b>B. </b><i>y</i>'2<i>co</i>s2x <b>C. </b><i>y</i>' 2sin2x <b>D. </b><i>y</i>' 2<i>co</i>s2x


<b>Câu 30:</b> Tính 3 2


lim (2 4 7).


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b> . </b>


A . 2 B. 3 C.  D. 


<b>Câu 31:</b> Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng 1. Chọn khẳng định sai:


<b>A. </b><i>AC</i><i>B D</i>' ' <b>B. </b><i>A A</i>' <i>BD</i> <b>C. </b><i>AC</i><i>BD</i> <b>D. </b><i>AB</i>'<i>CD</i>'


<b>Câu 32:</b> Đạo hàm hàm số<b> </b><i>y</i>cot x


<b>A. </b> 1<sub>2</sub>


cos <i>x</i> <b>B. </b> 2


1
sin <i>x</i>


 <b>C. </b> 1<sub>2</sub>


cos <i>x</i>


 <b>D. </b> 1<sub>2</sub>


sin <i>x</i>



<b>Câu 33:</b> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khi đó vectơ bằng <i>D C</i>' ' là vectơ nào dưới đây
lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b><i>CD</i>. <b>B. </b><i>B A</i>' '. <b>C. </b><i>BA</i>. <b>D. </b><i>AB</i>.
<b>Câu 34:</b> Dãy nào sau đây là cấp số nhân


<b>A. </b>u<sub>n</sub> n 1


n 1



 <b>B. </b>


2
n


u n 4n


<b>C. </b>u<sub>n 1</sub><sub></sub> 9u n<sub>n</sub>  N *. <b>D. </b>u<sub>n 1</sub><sub></sub> u<sub>n</sub> 7 n N *.
<b>Câu 35:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )  <i>x</i>3 2x2 <i>x</i> 4. Giải bất phương trình


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>



<b>II.</b> <b>Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a, Tìm lim <sub>2</sub>4 2019
2018


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


b, Tìm hệ số a để hàm số

 



2


16 5
2 6


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>ax</i>



 <sub></sub> <sub></sub>




  


 




liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 3


<b>Câu 2</b>: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32x23

 

<i>C</i> có đồ thị (C).
a) Tìm y’(x)


b) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 ;
<b>Câu 3</b>: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, <i>SA</i> 3.


a) CMR: BC

SAB



b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Tính khoảng cách từ G đến (SBD)


GiSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Tốn 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) </i>


<b>Mã đề thi </b>


'
( ) 0
<i>f x</i> 


0 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 2 ;1

1;



3


<sub></sub> <sub> </sub>


 


 


1


1
3 <i>x</i>


nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm </b>



<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy. Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. <b>Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


<i><b>A. </b>SC</i>

<i>AHK</i>

<i><b>B. </b>SC</i>

<i>ADH</i>

<i><b>C. </b>SC</i>

<i>AKB</i>

<i><b>D. </b>AC</i>

<i>SBD</i>



<b>Câu 2:</b> Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng 1. Chọn khẳng định sai:


<b>A. </b><i>AC</i><i>B D</i>' ' <b>B. </b><i>A A</i>' <i>BD</i> <b>C. </b><i>AC</i><i>BD</i> <b>D. </b><i>AB</i>'<i>CD</i>'


<b>Câu 3:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>xt</i>anx


<b>A. </b>tanx+ <sub>2</sub>
sin


<i>x</i>


<i>x</i> <b>B. </b>tanx+cos2
<i>x</i>


<i>x</i> <b>C. </b>tanx-cos2


<i>x</i>


<i>x</i> <b>D. </b> 2


1
xtanx+


cos <i>x</i>



<b>Câu 4:</b> Tìm


2


2


4x
lim


2x 1
<i>x</i>


<i>x</i>







<b>A. </b>1 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>0


<b>Câu 5:</b> Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?


<b>A. </b>1;3;5; 7;9;11 <b>B. </b>1;3; 6; 7;9;11 <b>C. </b>1; 2;1;5;8; 4 <b>D. </b>4;8;12;16;18


<b>Câu 6:</b> Một chuyển động có phương trình <i>s t</i>( )  <i>t</i>2 2<i>t</i> 2 ( trong đó <i>s</i> tính bằng mét, <i>t</i> tính bằng giây).
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>2<i>s</i> là


<b>A. </b>6

<i>m s</i>/

. <b>B. </b>4

<i>m s</i>/

. <b>C. </b>2

<i>m s</i>/

. <b>D. </b>8

<i>m s</i>/

.


<b>Câu 7:</b> lim 1
2 1


<i>n</i>
<i>n</i>




 bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>. <b>C. </b>1.


2 <b>D. </b>2.


<b>Câu 8:</b> Tính


2


lim 9

2



<i>x</i>

<i>x</i>


.


<b>A. </b> <b>B. </b>18 <b>C. </b>4 <b>D. </b>-4


<b>Câu 9:</b> Cho cấp số cộng (un) có u1= 2, d = 3. Khi đó số hạng thứ 5 của cấp số cộng là:


<b>A. </b>41 <b>B. </b>11 <b>C. </b>14 <b>D. </b>17



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>300 <b>B. </b>450 <b>C. </b>900 <b>D. </b>600
<b>Câu 11:</b> lim 1<sub>8</sub>


<i>n</i> bằng


<b>A. </b>2. <b>B. </b>. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0


<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy ABCD là hình vng. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào<b>:</b>


<b>A. </b>

<i>SB BC</i>,

<b>B. </b>

<i>SA SC</i>,

<b>C. </b>

<i>SB BD</i>,

<b>D. </b>

<i>SB AB</i>,



<b>Câu 13:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu . <b>B. </b> nếu .


<b>C. </b> nếu . <b>D. </b> nếu .


<b>Câu 14:</b> Tính đạo hàm hàm số <i>y</i>sin 2x


<b>A. </b><i>y</i>'<i>co</i>s2x <b>B. </b><i>y</i>' 2<i>co</i>s2x <b>C. </b><i>y</i>' 2sin2x <b>D. </b><i>y</i>'2<i>co</i>s2x


<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và đáy là hình chữ nhật. K<b>hẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng :</b>


<b>A. </b><i>CD</i>

<i>SAD</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SAB</i>

<b>C. </b><i>BD</i> 

<i>SAD</i>

<b>D. </b><i>AC</i>

<i>SBD</i>



<b>Câu 16:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u5 80;q 2 . Số hạng u của cấp số nhân. 1


<b>A. </b>u<sub>1</sub>  1. <b>B. </b>u<sub>1</sub>1. <b>C. </b>u<sub>1</sub>5. <b>D. </b>u<sub>1</sub> 5.



2



<b>Câu 17:</b> Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O.
<b>Khẳng định nào sau đây đúng :</b>


<b>A. </b><i>SO</i>

<i>ABCD</i>

<b>B. </b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

<b>C. </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<b>D. </b><i>AB</i>

<i>SBC</i>



<b>Câu 18:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )  <i>x</i>3 2x2 <i>x</i> 4. Giải bất phương trình


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19:</b> Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
<b>B. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.


lim <i>n</i> 0


<i>q</i>  <i>q</i>1 lim <i>n</i> 0


<i>q</i>  <i>q</i>1


lim<i>qn</i> 0 <i>q</i> 1 lim<i>qn</i> 0 <i>q</i> 1


'


( ) 0
<i>f x</i> 


0 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 2 ;1

1;



3


<sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


 


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau
<b>Câu 20:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1 7; u4 189 . Tìm cơng bội q của cấp số nhân.


<b>A. </b>q 1


3


 <b>B. </b>q3. <b>C. </b>q 2. <b>D. </b>q2.


<b>Câu 21:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số


4 2


1
4 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 bằng


<b>A. </b> 0 <b>B. </b>– 6 <b>C. </b> 6 <b>D. </b> 1


<b>Câu 22:</b> Cho dãy số (u )<sub>n</sub> là cấp số cộng u<sub>1</sub> 5;d4. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.


<b>A. </b> 100


100


S  1 4 . <b>B. </b>S<sub>100</sub>19300. <b>C. </b>S<sub>100</sub>100. <b>D. </b>S<sub>100</sub>193.


<b>Câu 23:</b> Đạo hàm hàm số<i>y</i> <i>x</i>1 trên tập xác định của nó là.


<b>A. </b>

1 '

1


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 <b>B. </b>



1
1 '


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
 


<b>C. </b>

1 '

1


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 <b>D. </b>



1
1 '
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 


<b>Câu 24:</b> bằng:


<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b> . <b>C. </b>2. <b><sub>D. </sub></b> .


<b>Câu 25:</b> Cho

 

un là cấp số nhân có u1  2;q4 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.


<b>A. </b> n


n


u  2.4 <b>B. </b>u<sub>n</sub>    2 (n 1).4 <b>C. </b> n 1
n


u  2.4  <b>D. </b> n 1
n


u   2 4 


<b>Câu 26:</b> Cho dãy số

 

un có số hạng tổng quát


2
n
2n 1
u
n 1



 , khi đó <i>u</i>7 bằng


<b>A. </b>99


8 <b>B. </b>


8



49 <b>C. </b>9 <b>D. </b>


49
9
<b>Câu 27:</b> Nếu limu<i><sub>n</sub></i> 3, lim<i>v<sub>n</sub></i> 5 thì lim(<i>u<sub>n</sub></i> 2 )<i>v<sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>7 <b>B. </b>-7 <b>C. </b>1 <b>D. </b>13.


<b>Câu 28:</b> Đạo hàm hàm số <i>y</i>(2x 1) 3


<b>A. </b>6x(2x 1) 2 <b>B. </b>3(2x 1) 2 <b>C. </b>6(2x 1) 2 <b>D. </b>3x(2x 1) 2
<b>Câu 29:</b> Tính 3 2


lim (2 4 7).


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b> . </b>


4 2



lim 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A . 2 B. 3 C.  D. 


<b>Câu 30:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác<i>ABC A B C</i>. ' ' '. Biết tam giác ABC đều cạnh 5 và <i>AA</i>'5 3 . Góc
giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng:



<b>A. </b>450 <b>B. </b>600 <b>C. </b>900 <b>D. </b>300


<b>Câu 31:</b> Đạo hàm hàm số<b> </b><i>y</i>cot x


<b>A. </b> 1<sub>2</sub>


cos <i>x</i> <b>B. </b> 2


1
sin <i>x</i>


 <b>C. </b> 1<sub>2</sub>


cos <i>x</i>


 <b>D. </b> 1<sub>2</sub>


sin <i>x</i>
<b>Câu 32:</b> Dãy nào sau đây là cấp số nhân


<b>A. </b>u<sub>n</sub> n 1


n 1



 <b>B. </b>


2


n


u n 4n


<b>C. </b>u<sub>n 1</sub><sub></sub> 9u n<sub>n</sub>  N *. <b>D. </b>u<sub>n 1</sub><sub></sub> u<sub>n</sub> 7 n N *.


<b>Câu 33:</b> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khi đó vectơ bằng <i>D C</i>' ' là vectơ nào dưới đây


<b>A. </b><i>BA</i>. <b>B. </b><i>CD</i>. <b>C. </b><i>B A</i>' '. <b>D. </b><i>AB</i>.


<b>Câu 34:</b> Đạo hàm của hàm số y6x54x4 x3 10. là:


<b>A. </b> 4 3 2


y '30x 16x 3x . <b>B. </b> 4 3 2
y '5x 4x 3x .


<b>C. </b> 4 3 2


y '20x 16x 3x . <b>D. </b> 4 3 2
y '30x 16x 3 x 10.
<b>Câu 35:</b> Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>B. </b> nếu có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi


<b>C. </b> nếu có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


<b>D. </b> nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.



<b>II.</b> <b>Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a, Tìm lim <sub>2</sub>4 2019
2018


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


b, Tìm hệ số a để hàm số

 



2


16 5
2 6


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>ax</i>



 <sub></sub> <sub></sub>




  


 



lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


lim<i>u<sub>n</sub></i> 0 <i>u<sub>n</sub></i>


nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 3


<b>Câu 2</b>: Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32x23

 

<i>C</i> có đồ thị (C).
a) Tìm y’(x)


b) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 ;
<b>Câu 3</b>: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, <i>SA</i> 3.


a) CMR: BC

SAB




b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Tính khoảng cách từ G đến (SBD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×