Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.19 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>C©u 1</b>
Muèn céng hai ph©n thøc cã cïng mÉu thøc, ta cộng các tử
thức với nhau và giữ nguyên mÉu thøc.
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng
mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm đ
c.
<b>Câu 2</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3x</b>
<b>? 1</b>
<b>1. Phân thức đối</b>
Hai phân thức đ ợc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
<b>VÝ dô</b>
Là phân thức đối của
Là phân thức đối của
Và
<b>Tổng quát</b> <sub>Với phân thức </sub>
<b>B</b>
<b>A</b>
Ta có <b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b> B</b> = 0
<b>B</b>
<b>A</b>
<b> B</b>
Là phân thức đối của
Là phân thức đối của
<b>A</b>
<b> B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b> nh </b>
<b>Đ ị</b>
<b>? 2</b> <sub>Tìm phân thức đối của</sub>
<b>Lêi gi¶i</b>
Phân thức đối của
1- x 3x x - 3
; ;
x x - 2 x + 2
<b>1. Phân thức đối</b>
1
2
3
<b>2. PhÐp trõ</b>
<b>I. Phân thức đối</b>
Muốn trừ phân thức cho phân thức
,
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
KÕt qu¶ cđa phÐp trõ cho đ ợc gọi là hiệu của vµ <b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>B</b> <b>D</b>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
Thùc hiƯn phÐp tÝnh
<b>VÝ dơ</b>
<b>y)</b>
<b>x(x</b>
<b>1</b>
<b>y)</b>
<b>y(x</b>
<b>1</b>
<b>2. PhÐp trõ</b>
<b>I. Phân thức đối</b>
<b>? 3</b> <sub>Thùc hiÖn phÐp tÝnh</sub>
2 2
<b>Lêi gi¶i</b> x + 3 x +1<sub>2</sub> - <sub>2</sub>
x -1 x - x
2
(x +3)x - (x +1)
=
x(x -1)(x +1)
2 2
x +3x - x - 2x -1
=
x(x -1)(x +1)
<b>2. PhÐp trõ</b>
<b>I. Phân thức đối</b>
1
x
x
1
x 2
<b>2. PhÐp trõ</b>
<b>I. Phân thức đối</b>
<b>? 4</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
<b>Ghi nhí</b>
Hai phân thức đ ợc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Phân thức đối của đ ợc kí hiệu bởi và <b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b> ;
<b>A</b>
<b> B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>-A</b>
<b> B</b>
Muốn trừ phân thức cho phân thức
ta cộng với phân thức đối của
,
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>B</b> <b>D</b>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>2. PhÐp trõ</b>
<b>I. Phân thức i</b>
<b>3.Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
Trong các phân thức sau:
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>1)</b>
<b>(x</b>
<b></b>
-
<b>x</b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
Phõn thc nào không phải là phân thức đối
của phân thức: <b>?</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Bài 2</b> <sub>Thực hiện các phép tính sau:</sub>
a)
<b>y</b>
<b>3x</b>
<b>1</b>
<b>7x</b>
<b>y</b>
<b>3x</b>
<b>1</b>
<b></b>
<b>-4x</b>
c) <b><sub>2x</sub></b> <b><sub>6x</sub></b>
<b>6</b>
<b>x</b>
<b><sub>x(2x</sub></b> <b><sub>6)</sub></b>
<b>2. PhÐp trõ</b>
<b>I. Phân thức đối</b>
<b>3.LuyÖn tËp</b>
Hai phân thức đ ợc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Muốn trừ phân thức cho phân thức
ta cộng với phân thức đối của
,
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>B</b> <b>D</b>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Bµi 1</b>