Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.81 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Nhân vật trữ tình
trong bài ca dao là ai,
đang sống trong tâm
trạng như thế nào?
- Nhân vật trữ tình: cơ gái.
- Tâm trạng: thương nhớ người yêu
khôn nguôi.
- Nỗi nhớ được biểu hiện cụ thể, sinh
động qua các hình ảnh: <i><sub>- khăn</sub></i>
<i>- đèn</i>
<i>- mắt</i>
- Thủ pháp nghệ thuật: - nhân hóa
- hốn dụ
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
<i>Khăn</i> được hỏi đến đầu tiên
và nhiều nhất. Vì sao?
Hình ảnh “<i>khăn</i>”
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Hình ảnh “<i>khăn</i>”
- là vật trao duyên,
vật kỉ niệm.
- luôn quấn quýt
bên người con gái
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Hình ảnh “<i>khăn</i>”
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Hình ảnh “<i>khăn</i>”
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
a. Bài ca dao số 4
Hình ảnh “<i>khăn</i>”
- là vật trao duyên,
vật kỉ niệm.
- luôn quấn quýt
bên người con gái.
- Láy lại 6 lần:
- Sự vận động: <i>rơi xuống, vắt lên</i>
- Hình ảnh “<i>khăn chùi nước mắt</i>”:
=> nỗi nhớ triền miên, da diết.
=> tâm trạng ngổn ngang
trăm mối.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Từ hỏi “<i>khăn</i>” chuyển
sang hỏi “<i>đèn</i>” cho thấy sự
chuyển biến nào về
thời gian?
~ thời gian chuyển từ ngày sang
đêm => nỗi nhớ được đo theo
thời gian.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Từ hỏi “<i>khăn</i>” đến
“<i>đèn</i>” rồi sang
“<i>mắt ”</i>có sự
chuyển biến nào
trong tâm tư cơ
gái?
~ như khơng kìm lịng được nữa, cơ
gái đã hỏi trực tiếp chính mình.
Giữa “<i>đèn </i>
<i>khơng tắt</i>” và
“<i>mắt ngủ khơng </i>
<i>n</i>” có sợi dây
liên hệ nào
khơng?
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
Hạnh phúc lứa đôi của người con gái
xưa thường bấp bênh vì tình yêu tha
thiết đâu dễ dàng dẫn đến hôn nhân.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
Bài ca dao là lời
của ai nói với ai?
Và nói điều gì?
- Là lời cơ gái thầm nói với người mình
u.
- Cơ gái đã thổ lộ ước muốn: “sông rộng
một gang - Bắc cầu dải yếm để chàng
sang chơi”.
Ca dao có những
cây cầu tình u
đặc biệt. Hãy đọc
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
Sự độc đáo của cây cầu - <i>dải yếm</i>
là vật thân thiết
nhất, gần gũi nhất
của người con gái.
thể hiện sự táo
bạo, mãnh liệt
nhưng cũng ý
nhị, trữ tình.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
Cây cầu – <i>dải yếm </i>cho ta thấy tâm
hồn đẹp của người lao động trong
tình yêu và cách nói đẹp trong việc
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
- Nói về tình nghĩa thủy chung của người
bình dân.
- Biểu hiện qua hình ảnh:
<i>- gừng cay</i>
<i>- muối mặn</i>
- Cách diễn đạt:
~ muối ba năm => cịn mặn
~ gừng chín tháng => cịn cay
=> trải qua thời gian nhưng không mất đi
giá trị.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
- Các con số:
<i>ba năm</i>
<i>chín tháng</i>
<i>ba vạn sáu nghìn ngày</i>
=> chỉ thời gian rất dài.
Tình nghĩa vợ chồng ln chung
thủy, bền vững.
- Các cặp từ sóng đơi: gừng cay – muối mặn
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4 ,5 ,6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
Lời thề nguyền trọn đời chung thủy
- Hình thức: ~ hai câu đầu là thể
song thất
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
<b>III. TỔNG KẾT - </b>
<b>+ NỘI DUNG</b>
- Bộc lộ nỗi niềm chua xót, đắng cay
và tình cảm yêu thương chung thủy
của người bình dân trong xã hội cũ.
<b>+ NGHỆ THUẬT</b>
- Ngôn ngữ gần với lời ăn tiếng nói
hàng ngày, giàu hình ảnh biểu tượng,
so sánh, ẩn dụ; sử dụng các hình thức
lặp lại.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
<b>II. TỔNG KẾT - </b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN CA DAO</b>
Qua việc học
chùm ca dao trên,
hãy rút ra cách
thức, phương
bài ca dao?
+ Đưa bài ca dao ấy vào hệ thống của
nó để tìm hiểu ý nghĩa chung.
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
<b>III. TỔNG KẾT - </b>
<b>CỦNG CỐ</b>
2. Bài 3: Ca dao than
thân, yêu thương tình
nghĩa
3. Bài 4, 5, 6: Ca dao
yêu thương tình nghĩa
a. Bài ca dao số 4
b. Bài ca dao số 5
c. Bài ca dao số 6
<b>III. TỔNG KẾT - </b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>IV. LUYỆN TẬP</b>