Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

OLD ENGLISH 6; UNIT 09_B_01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 167 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1 Ngày soạn: 18/ 8/2008</b>
Ngày dạy : 19/8/2008


<b>Chng I- h thc lng trong tam giác</b>


<b>Tiết 1: </b>

Đ. <b>một số hệ thức về cạnh và ng cao trong </b>


<b>tam giác giác vuông</b>

<b>A- Mục tiêu:</b>



- Kin thức: Hs nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 (sgk).
Biết thiết lập các hệ thức b2<sub>= a.b</sub>'<sub> ; c</sub>2<sub> = a.c</sub>'<sub> ; h</sub>2<sub> = b</sub>'<sub>.c</sub>'<sub> và củng cố định lí pi ta go</sub>
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2


- Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức đã học vào làm bài tập.

<b>B- Chuẩn bị:</b>



- GV: Thớc kẻ, bảng phụ ghi định lí 1 định lí 2, thớc thẳng, com pa, ê ke , phấn màu.
- HS: Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí pi ta go, thớc thẳng, ê
ke.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra bµi cị. (0 phót): Xen lÉn vµo bµi míi.</b></i>

<i><b> III. Bài mới. (30 phút</b></i>

<i><b> )</b></i>



Giáo viên

Học sinh

KiÕn thøc



Hoạt động 1:Đặt vấn đề , giới thiệu
chơng trình chơng 1.



Gv: ở lớp 8 chúng ta đã đợc học về
"tam giác đồng dạng".chơng I "Hệ
thức lợng trong tam giác vng " có
thể coi nh một ứng dụng của tam
giác đồng dạng.


Néi dơng cđa ch¬ng gåm:


- Một số hệ thức về cạnh, đờng cao,
hình chiếu của cạnh góc vng trên
cạnh huyền và gúc trong tam giỏc
vuụng.


- Tỷ số lợng giác của góc nhọn, cách
tìm tỷ số lợng giác của góc nhọn cho
trớc và ngợc lại tìm một góc nhọn
khi biết tỷ số lợng giác của nó bằng
máy tính hoặc bằng bảng lợng giác.
ứng dụng thực tế của các tỷ số lợng
giác của góc nhọn.


- Hụm nay chúng ta học bài đầu tiên
là " Một số hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông"


Hoạt động2:


- GV: ở lớp 7 ta đã biết một hệ thức
liên quan giữa các cạnh của tam giác


vng. Vậy cịn có hệ thức nào khác
nữa khơng, ta vào bài hơm nay.
- GV vẽ hình 1 - SGK rồi giới thiệu
các kí hiệu nh SGK.


? b , c, b', c' , a có liên hệ gì không?


Hs: Theo dõi


Hs: Theo dõi


Hs: Theo dõi


Hs: Vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: Cho HS đo các giá trị trên rồi
so sánh : b2<sub> với a. b' ; c</sub>2<sub> víi a.c' </sub>
- GV gäi HS nêu kết quả


TL: b2<sub> = ab' ; c</sub>2<sub> = ac'.</sub>


- GV: Bằng thực nghiệm ta đã có
kết quả trên. Hãy chứng tỏ bằng
lập luận?


- GV hớng dẫn theo sơ đồ:
b2<sub> = ab'</sub>





AC2<sub> = BC. HC</sub>


<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>




AHC BAC


- GV gäi 1 HS lên trình bày
=> Nhận xét.


-Tng t v nh c/minh c2<sub> = ac'.</sub>
? Hãy phát biểu khẳng định trên
thành lời?


- GV: Đó là nội dung địnhlí 1 - SGK.
? Hãy ghi GT, KL của định lí?


- Từ định lí 1 hãy chứng minh định lí
Pi-ta-go


<b>Hoạt động 3 : </b>


? Đờng cao AH có liên hệ gì với các
yếu tố còn lại không?


- GV: Gi HS c nh lí 2 - SGK.
? Hãy vẽ hình , ghi GT, KL của đlí?


- HS vẽ hình ghi GT, KL.


- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
h2<sub> = b'.c'</sub>




AH2<sub> = BH . CH</sub>


<i>AH</i> <i>CH</i>
<i>BH</i> <i>AH</i>




vào vở


Hs: Phân tích
và chứng minh


1 Hs: Lên bảng
trình bày


Hs: Làm ví dụ1


Hs: Theo dõi.
1 Hs: Đọc định
lí 2.


Hs: Vẽ hình,


ghi Gt,KL
Hs: Cùng phõn
tớch bi.


<b>trên cạnh huyền.</b>
* Định lí 1: (SGK)


h


c' b'


c b


a


B C


A


H


GT ABC , <i>A</i>ˆ 90 0 ;
AH  BC


AB = c, AC = b,
BC = a ,


HB = c' , HC = b'


KL b2<sub> = ab' ; c</sub>2<sub> = ac'.</sub>





Chøng minh


XÐt AHC vµ BAC cã:


0


ˆ
ˆ <sub>90</sub>
ˆ


<i>H</i> <i>A</i>
<i>C chung</i>




  <sub></sub>







AHC BAC


=> <i>AC</i> <i>HC</i> <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC HC</sub></i><sub>.</sub>
<i>BC</i> <i>AC</i>  



hay b2<sub> = ab'.</sub>


Chøng minh t¬ng tù cã: c2<sub> = </sub>
ac'.


* Ví dụ 1: Chứng minh định lí
Py-ta-go


Ta cã : a = b' + c'


=> b2<sub> + c</sub>2<sub> = ab' + ac' = a(b'+ c')</sub>
= a.a = a2
<b>2- Một số hệ thức liên quan </b>
<b>đến đ ng cao</b>


* Định lí 2: (SGK)


h


c' b'


c b


a


B C


A



H


GT: ABC , <i>A</i>ˆ 90 0 ;
AHBC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

AHB CHA


- GV: Gọi HS lên làm
=> Nhận xét.


- GV chốt lại đlí


- GV treo bảng phụ vẽ h×nh 2 - SGK.
? Cã nhËn xÐt g× vỊ  ADC ?


? Từ hình vẽ bài cho biết gì, yêu cầu
tính gì?


? Nêu cách tính chiều cao của cây?
? Vậy cần tính đoạn nào?


? Tính BC nh thế nào ?
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.


1Hs: Lên bảng
trình bày.


Hs: Theo dõi,
ghi nhớ



Hs: Là tam
giác vuông.
Hs:


AC =AB +BC
Hs: Tính BC
1Hs: Lên bảng
thực hiện.


BC = a
KL: h2<sub> = b'.c'</sub>
Chøng minh.


XÐt AHB vµ CHA cã:


0
1 2


ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>H</i> <i>H</i> 


ˆ
ˆ


<i>ABH</i> <i>CAH</i> ( Cïng phơ víi gãc
ACB)


=> AHB CHA (g-g)



=> <i>AH</i> <i>CH</i>


<i>BH</i> <i>AH</i> hay AH


2<sub> = BH . </sub>
CH


VËy h2<sub> = b' .c'.</sub>
* VÝ dô : (SGK - 66)


Ta cã: ADC vuông ở D và


BD l ng cao.


Theo nh lớ hai có: BD2<sub> = AB . </sub>
BC


=> BC =


2 <sub>2, 25</sub>2


3,375.
1,5


<i>BD</i>


<i>AB</i>


Vậy chiều cao của cây là:



AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 =
4,875(m)


<i><b>IV. Cñng cè. (7 phót)</b></i>
Cho h×nh vÏ:


TÝnh p , n , h theo m , p' vµ n'. <b> </b>




=> NhËn xÐt.


- T×m x, y trong h×nh vÏ sau:



HD: TÝnh (x + y)2<sub> = ? => x + y =?</sub>
x. (x + y) =? => x = ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK và vở ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A
B


H


C
<b>Tuần 2 Ngày soạn: 25/8/2008</b>


Ngày dạy : 26/8/2008



<b>Tit 2: </b>

<b>mt số hệ thức về cạnh và đờng cao trong </b>
<b>tam giác giác vng ( tiếp)</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức:Từ việc tìm các cặp tam giác đồng dạng thiết lập đợc các hệ thức :
a.h = b.c và 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


- Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức này để giải một số bài tập đơn giản.

<b>B- Chuẩn bị:</b>



- GV:Thớc thẳng, bảng phụ ghi tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông, bảng phụ ghi bài tập, định lí 3 , định lí 4, êke, phấn màu.


- HS: Ơn cách tính diện tích tam giác vng, các hệ thức đã học, thớc kẻ, êke, bảng
nhóm. .


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>
- HS1: Cho hình vẽ.


TÝnh BC, AH vµ SABC?


3



4
- HS2: Lµm bµi tËp 4 - SGK ( 69 )


=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>III. Bài mới. (30 phút</b><b> )</b><b> </b></i>


<b>Gv</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


Hoạt động1:


- GV sử dụng bài kiểm tra
bài cũ


? Có cách nào khác tính
SABC không?


Gv: Vậy tích AB.AC và
AH.BC có quan hệ ntn?
Gv: HÃy phát biểu thành lời
kết quả trên?


- GV: Đó là nội dung định
lí 3 SGK.


Gv: Hãy vẽ hình ghi giả
thiết , kết luận của định lí?
Gv: Cịn cách nào khác


Hs: SABC =
1



2AB.AC


= 1


2AH.BC.


Hs:


AB.AC = AH.BC.
Hs: Phát biểu (nội
dung định lí 3)
Hs: Theo dõi.


HS: VÏ h×nh ghi GT,
KL.




<b> Định lí 3: ( SGK )</b>


h


c' b'


c b


a


B C



A


H


GT:

<sub></sub>

ABC , <i><sub>A</sub></i>ˆ 900


 ; AH BC


AB = c, AC = b, AH = h, BC =
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chứng minh định lí khơng?
Gv: Ta cần chứng minh tam
giác nào?


- GV: Hớng dẫn HS lập sơ
đồ:


b.c = a.h




AC.AB = AH.BC




<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>





 ABC HBA


- GV: Yêu cầu HS về nhµ
lµm.


Gv: Nếu đặt AH = h. Hãy
tính h theo b,c?


- GV híng dÉn HS lµm nh
SGK?


? H·y phát biểu hệ thức trên
thành lời văn?


GV: ú l ni dung định lí
4 - SGK.


? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL
ca nh lớ?


GV: Nêu cầu HS làm ví dô
3 - SGK.


GV: Gọi HS đọc đề bài.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL ?
Bài cho biết yếu t no, cn
tỡm gỡ?



Gv: Ta áp dụng hệ thức
nào?


GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét,


Gv: Cú th vn dng định lí
3 để làm khơng?


GV:Chốt lại các định lí và
cho HS đọc chú ý SGK.


Hs: Dùng tam giác
đồng dạng.


Hs: Suy nghÜ.
Hs: Cïng Gv ph©n
tÝch


Hs: TÝnh


Hs: Phát biu ni
dung nh lớ 4


Hs:Vẽ hình, nêu GT,
KL


Hs: Làm ví dụ 3
Hs: Vẽ hình, ghi
GT,Kl.



Hs: Hệ thức 4


1HS: Lên bảng làm,
dới lớp làm vào vở.
Hs: + TÝnh a = ?
+ ¸p dông : a.h =
b.c => h = ?


Hs: Nhắc lại các
định lí, nêu chú ý


Ta cã: 2 SABC = AB.AC = BC.AH
=> b.c = a.h.(đpcm).


* Bài to¸n: (SGK)


Ta cã: a.h = b.c => a2<sub>.h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2
 ( b2<sub> + c</sub>2<sub> ).h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2


2 2
2 2 2


1


.


<i>b</i> <i>c</i>
<i>h</i> <i>b c</i>





  1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>




* Định lí 4: (SGK)
GT:

<sub></sub>

ABC , <i><sub>A</sub></i> 900


; AH BC


AB = c, AC = b, AH = h, BC =
a


KL: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>.


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>



A


* VÝ dô3:


8 6


C H B
GT: ABC , <i>A</i>ˆ 90 0 ; AH BC



AB = 6cm ; AC = 8cm
KL: AH = h =?


Bµi lµm.


Ta cã: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


=> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>8</sub>


6 8


<i>h</i>  


2 2 2 2
2


2 2 2


6 .8 6 .8
6 8 10


<i>h</i>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6.8
4,8
10


<i>h</i>


   .


* Chó ý: (SGK)
<i><b>IV. Cđng cè. (7 phót)</b></i>


- Trong một tam giác vng các cạnh và đờng cao có mối liên hệ nào?
TL:


- TÝnh x, y trong h×nh vÏ sau:
Ta cã: 22<sub> = 1.x => x = 4.</sub>


y2<sub> = 2</sub>2<sub>+ x</sub>2 <sub> = 4 + 16 = 20</sub>


=> y = 20 2 5. y


X
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Học thuộc bài và ghi nhớ các hệ thức đã học.
- Làm bài tập 4; 5; 6 - SBT (90)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 3 Ngày soạn: 1/9/2008</b>
Ngày dạy : 2/9/2008



<b>TiÕt 3: lun tËp</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đờng
cao của tam giác vuông.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học vào giải một số dạng bài tập
tính độ dài đoạn thẳng.


- VËn dơng: Cã ý thøc häc tËp vµ vËn kiÕn thøc vµo thùc tÕ.

<b>B- Chuẩn bị:</b>



- GV: Thớc kẻ, bảng phụ ( vẽ hình 10, 12 - SGK ).
- HS: Thíc kỴ.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>
- HS1: Làm bài 5 - SGK 9 69 ).


- HS2: Viết các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và các cạnh của tam giác vuông sau:


m' p
m


n'


=> Nhận xét, đánh giá. n



<i><b>III. Bµi míi. (30 phót</b><b> )</b><b> </b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- Gv: Gọi HS đọc đề bài 6
- SGK.


Gv: H·y vÏ h×nh , ghi GT,
KL của bài toán?


Gv: Bài cho biết yếu tố
nµo?


- Gv: Muốn tính đợc cạnh
góc vng ta áp dng h
thc no?


- Gv: Gọi HS lên làm
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.


- Gv: Treo bảng phụ vẽ
hình bài 8 - SGK


Gv: HÃy quan sát hình vµ


- Hs: Đọc đề bài
- Hs: vẽ hình ghi
GT, KL.



Hs: b' = 1; c' = 2
=>a


- Hs : b2<sub> = a. b' ; </sub>
c2<sub> = a.c' </sub>


- 1Hs: Lên bảng
làm bài tập, Hs
còn lại làm vào
vở.


Hs: Quan sát,
nêu GT - KL.


<b>1- Bài 6 - SGK ( 69 ).</b>


GT: ABC , <i>A</i>ˆ 90 0 ; AH BC


BH = 1; CH = 2.
KL: AB = ? ; AC = ?
Chøng minh.


Ta cã: BC = BH + CH = 1 + 2 =3.
Mµ: AB2<sub> = BH. BC = 1. 3 = 3.</sub>
=> AB = <sub>3</sub>.


AC2<sub> = HC. BC = 2. 3 = 6</sub>
=> AC = <sub>6</sub>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cho biết bài cho gì , yêu
cầu tìm gì?


- GV: Cho HS hot ng
nhúm ( 4' )


- GV: Gọi HS lên trình
bày.


=> Nhận xét.


- Gv: Gọi HS đọc đề bài 9
- SGK.


? H·y vÏ hình ghi GT,KL
- Gv: Gọi một HS lên vẽ
hình.


=> Nhận xét.


Gv: Tam giác DIL cân khi
nào?


Gv: Muốn chứng minh
hai đoạn thẳng bằng nhau
ta làm ntn?


Gv: Hng dẫn HS theo sơ
đồ:



 DIL c©n




DI = DL




 ADI = CDL


- Gv: Gọi HS lên trình
bµy.


=> NhËn xÐt.


Gv: Mn chøng minh
tỉng 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>DI</i> <i>DK</i> kh«ng


đổi ta làm ntn ?


Gv: NÕu thay DI = DL
trong tæng 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>DI</i> <i>DK</i> thì


ta có điều gì?
Có thể HD thêm:



? DK và DL là hai cạnh gì
của tam giác nào?


? Tng ny cú thay i
khụng? Vỡ sao?


- Gv: Gọi HS lên trình
bày, HS khác làm vào vở.


- Hs: Làm theo
nhóm.


-2Hs: Lên bảng
trình bày.


- Hs: Đọc đề bài,
vẽ hình ghi GT-
KL


- 1Hs: Lªn bảng
vẽ hình, Hs khác
vẽ hình ghi GT,
KL vµo vë.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: DI= DL.
- Hs: …


- Hs: Phân tích
cùng Gv



- 1Hs: Lên bảng
trình bày, Hs còn
lại làm bài vào
vở.


- Hs: .


- Hs: …


- Hs: 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>DL</i> <i>DK</i>


= 1<sub>2</sub>


<i>DC</i>


- Hs: .


- 1Hs: Lên bảng
trình bày, Hs
khác làm vào vë.


<b>3- Bµi 9 - SGK ( 70 ).</b>


<b>a) </b><b> DIL cân.</b>


Xét ADI và CDL có:


0



<sub>90</sub>


<i>IAD DCL</i>  (gt )


AD = CD ( gt )


ˆ ˆ


<i>ADI CDL</i> ( cïng phơ víi gãc IDC )


=>  ADI =  CDL ( g-c-g)


=> DI = DL.


Hay DIL cân tại D.


b) 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>DI</i>  <i>DK</i> không đổi.


Ta cã: 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>DI</i> <i>DK</i> = 2 2


1 1


<i>DL</i> <i>DK</i> ( 1 )


Xét  DKL có <i>D</i>ˆ 900 , DC là đờng cao,



nªn: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>DL</i> <i>DK</i> = 2


1


<i>DC</i> ( 2 )


Tõ (1) vµ (2) , suy ra:


2 2


1 1


<i>DI</i> <i>DK</i> = 2


1


<i>DC</i>


Do DC không đổi nên 1<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

=> NhËn xÐt. VËy 2 2


1 1


<i>DI</i> <i>DK</i> khơng đổi.


<i><b>IV. Cđng cè. (2 phót)</b></i>



- Nêu các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và cạnh góc vng trong tam giác vng?
* GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính cần linh hoạt, hợp lí.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà.(2 phút) </b></i>
- Xem k cỏc bi tp ó cha .


- Làm các bµi tËp 7- SGK (69 ) + 7; 10; 11; 13 - SBT (90- 91 ).
HD bµi 11 - SBT:


Cho 5


6


<i>AB</i>


<i>AC</i>  . TÝnh BH, CH ?


CH = <i>CA</i>.<i>AH</i>


<i>AB</i> <= .


<i>AB</i> <i>AH</i>


<i>ABH</i> <i>CAH</i>
<i>CA</i> <i>CH</i>   






<b>TuÇn 3. Ngày soạn: 3/9/2008</b>
Ngày dạy: 4/9/2008


<b>Tiết 4 : luyện tập</b>


<b>A- Mục tiªu:</b>



- Kiến thức: Tiếp tục củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và
đờng cao của tam giác vuông.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học vào giải một số dạng bài tập
tính độ dài đoạn thẳng.


- VËn dơng: Cã ý thøc häc tËp vµ vËn kiến thức vào thực tế.

<b>B- Chuẩn bị:</b>



- GV: Thc k, bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Thớc kẻ.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Gv: Cho Hs quan sát đề


bµi 1,a (T.89-SBT) qua
bảng phụ.


Gv: Yêu cầu Hs vẽ


hình, nêu cách tính x, y.
Gv: Yêu cầu 1Hs lên
bảng trình bày lời giải,
Hs còn lại làm bài tập
vào vở.


Gv: Yờu cu 1 Hs c
bi


Gv: Yêu cầu Hs vẽ
hình, ghi GT-KL, nêu
cách tính.


Gv: Yêu cầu 1Hs lên
bảng thực hiện.


Gv: Yờu cu Hs c
bi ( bi ghi trờn
bng ph)


Gv: Yêu cầu Hs nêu
cách tính, gọi 2Hs lên
bảng làm bài tập Hs còn
lại làm bài tập vào vở.


Hs: c bi.


Hs: Vẽ hình, nêu
cách tính..
1Hs: Lên bảng


trình lời giải, Hs
còn lại làm bài tập
vào vở.


1Hs: c to bài
Hs: Vẽ hình, ghi
GT-KL, nêu cách
tính tơng tự bài
1(T.89) SBT
1Hs: Lên bảng
trình bày, Hs cịn
lại làm bài tập vào
vở.


Hs: Đọc đề bài
2Hs: Lên bảng
làm bài tập, Hs
cịn lại làm bài tập
vào vở.


Bµi1(T.89)SBT
a,


A B


C
Theo định lý pi ta go, có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


BC2<sub> = 5</sub>2<sub> + 7</sub>2<sub> = 74</sub>


BC = 74


Ta cã AH  BC ( gt )


 AB2<sub> = BC.BH (hÖ thøc1)</sub>
AB2 <sub>= </sub> <sub>74</sub><sub>.x</sub>


 x =


74
25
74


2




<i>AB</i>
T¬ng tù ta cã:
AC2<sub> = BC.HC</sub>


 AC2<sub> = BC.y</sub>


 y =


74
49
2





<i>BC</i>
<i>AC</i>
Bµi 5(T.69)SBT


Bµi 5(T.90) SBT


a, xÐt tam gi¸c ABC , gãc A= 900<sub> , AH</sub><sub></sub>
BC


cã AH2<sub> = BH.HC (hÖ thøc1)</sub>


 HC = 10,24


25
256
2





<i>BH</i>
<i>AH</i>


. BC = BH + HC = 25 + 10,24 = 35,24
. AB2<sub> = BC.BH = 350,24 . 25 = 881</sub>
AB = 88129,68


. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = 35,24</sub>2<sub> - 29,68</sub>2


= 1241,85 - 880,9 = 360,95
AC  360,90 18,99


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 BC = 24
6
144
2





<i>BH</i>
<i>AB</i>


. HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
. AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = 24</sub>2<sub> - 12</sub>2<sub> = 432</sub>
AC = 432 20,78


. AH2<sub> = BH . HC (hÖ thøc2)</sub>
AH2<sub> = 6 . 18 = 108</sub>


AH = 108 10,39
<i><b>IV. Cđng cè. (2 phót)</b></i>


- Nêu các hệ thức liên hệ giữa đờng cao và cạnh góc vng trong tam giác vuông?
* GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính cần linh hoạt, hợp lí.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà.(2 phút) </b></i>
- Xem kĩ các bài tập đã cha .



- Đọc trớc bài " tỷ số lợng giác cđa gãc nhän"
<b>Tn 4 Ngày soạn: 7/9/2008</b>


Ngày dạy : 8/9/2008


<b>Tiết 5 : tỉ số lợng giác cđa gãc nhän</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: HS cần nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn. Hiểu đợc các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  mà không phụ
thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng .


- Kĩ năng: Biết vận dụng các cơng thức nàyđể giải một số bài tập hình học ở dạng đơn
giản. Tính đợc các tỷ số lợng giác của góc 450<sub> và góc 60</sub>0<sub> thơng qua ví dụ 1 và ví dụ 2.</sub>
- Vận dụng: Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực.


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa các
tỷ số lợng giác của một góc nhọn.


- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, ơn lại cách viết các tỷ số đồng dạng của hai tam giác
đồng dạng.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>


Cho hình vẽ : B


Tìm cạnh đối và cạnh kề với góc B?


§o gãc B = ?


=> Nhẫn xét, đánh giá. A C
* ĐVĐ: Nếu chỉ có thớc thẳng có biết đợc độ lớn của góc B khơng?
<i><b>III. Bài mới. (30 phút</b><b> )</b><b> </b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- Gv: Cho Hs quan sát
hình vẽ, và yêu cầu:
? Hãy cho biết cạnh đối
và cạnh kề của góc B ?


- Hs: Quan sát hình
vẽ.


- Hs: Cnh AB gi
là cạnh kề, cạnh AC
gọi là cạnh đối của


<b>1 - Khái niệm tỉ só l ợng giác của gãc </b>
<b>nhän :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Tơng tự tìm cạnh đối
và cạnh của góc C ?
- Gv: Gọi HS đọc ?1 -
SGK.



- Gv: Em hiÓu chøng
minh khi cã dÊu khi vµ
chØ khi ntn ?


- Gv: Gọi 2 HS lên làm
ý a), Hs khác làm vµo
vë.


=> NhËn xÐt.


- Gv: NÕu  = 600<sub> , </sub>
chøng minh <i>AC</i> 3


<i>AB</i> 


ntn .


- Gv: Gỵi ý:
TÝnh AB = ? BC
TÝnh AC = ? BC ?
- Gv: Gọi Hs lên trình
bày, Hs dới lớp làm vào
vở.


=> Nhận xét.


- Tơng tự về nhà làm
chiều ngợc lại.


- Gv: Nh vy khi bit


giỏ tr của góc B thì tìm
đợc tỉ số <i>AC</i>


<i>AB</i> và ngợc


lại . Vì vậy gọi tỉ số


<i>AC</i>


<i>AB</i> ( đối : kề )là tỉ số


l-ợng giác của góc B.
- Gv: Trong tam giác
vng ngồi tỉ số giữa
cạnh đối và kề cịn có
thể lập đợc những tỉ số
nào?


- Gv: Các tỉ số giữa
cạnh đối và kề, cạnh kề


gãc B.


- Hs: Tr¶ lêi
Hs: Đọc ?1- SGK
Hs: Làm theo hai
chiều


- 2Hs: Lên bảng làm
?1 ý a,



- Hs: Suỹ nghĩ cách
chứng minh.


- Hs: Theo dõi.
- 2Hs: Lên bàng làm
?1 ýb, Hs còn lại
làm vào vở.


- Hs: Theo dõi, ghi
nhớ.


- Hs: Tr¶ lêi…


- Hs: Theo dâi.


A C
cạnh đối
<b>?1: Cho </b> ABC , <i>A</i>ˆ 90 0, <i>B</i>ˆ .
a)


+ NÕu <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub></sub> = 450


=> <i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>45</sub>0


   


=> <i><sub>B C</sub></i> . Vậy ABC cân tại A.


=> AB = AC hay <i>AC</i> 1



<i>AB</i> 


+ NÕu <i>AC</i> 1


<i>AB</i>  => AB = AC . Suy ra


ABC cân tại A nên <i>B C</i> .


=> <i><sub>B C</sub></i>ˆ ˆ = 900 : 2 = 450.


b) + Nếu <i>B</i> = 600, ta cần c/m


3


<i>AC</i>
<i>AB</i> .


Vì <i>B</i>ˆ = 600


=> <i><sub>C</sub></i>ˆ <sub></sub><sub>90</sub>0<sub></sub> <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub></sub><sub>90</sub>0<sub></sub> <sub>60</sub>0 <sub></sub><sub>30</sub>0
nªn AB = 1


2BC => AB
2<sub> = </sub>1


4BC
2


Theo ®lÝ Pi-ta-go cã:


AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> -</sub>1


4BC


2<sub> =</sub>3 2
4<i>BC</i>


<b>=> AC = </b> 3


2 <i>BC</i><b>.</b>


<b>VËy </b>


1


2 <sub>3.</sub>


3
2


<i>BC</i>
<i>AC</i>


<i>AB</i>


<i>BC</i>


 


+ Ngỵc l¹i ta cã <i>AC</i> 3



<i>AB</i>  . => <i>B</i>ˆ 60 0


*Ta gäi tØ sè <i>AC</i>


<i>AB</i> ( đối : k )l t s lng


giác của góc B.


b) Định nghÜa. ( SGK )
sin  =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và cạnh đối, cạnh đối và
cạnh huyền, cạnh kề và
cạnh huyền của một
góc nhọn trong tam
giác vng chỉ thay đổi
khi độ lớn của góc nhọn
dang xét thay đổi và ta
gọi chúng là các tỉ số
l-ợng giác của gọc nhọn
đó.


- Gv: Gọi HS đọc định
nghĩa SGK.


- Gv: Chốt lại định
nghĩa.


- Gv: Căn cứ vào định


nghĩa trên hãy giải
thích tại sao tỷ số lợng
giác của góc nhọn ln
dơng ?


- Gv: T¹i sao
sin  <1 ?
cos  < 1 ?


? H·y lµm ?2 - SGK
- Gv: Treo b¶ng phơ vÏ
hình 15; 16 - SGK.


Tìm tỉ số lợng giác cña
gãc nhän B khi :


a) Gãc B = 450
b) Gãc B = 600<sub>.</sub>


- GV cho HS hoạt động
nhóm ( 4 ' )


Nhãm 1, 2 lµm ý a)
Nhãm 3, 4 làm ý b)
- Gv: Đề nghị các nhóm
trình bày kÕt qu¶ nhãm.
=> NhËn xÐt.


- 1Hs: Đọc định
nghĩa.



- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Trong tam
giác vng có góc
nhọn , độ dài hình
học các cạnh đề
d-ơng và cạnh huyền
bao giờ cũng lớn
hơn cạnh góc vng
nên tỷ số lợng giác
của góc nhọn ln
dơng và


sin  <1 ,cos  < 1
- Hs: Lµm ?2


- Hs: Lµm vÝ dơ 1 vµ
vÝ dơ 2 theo nhóm.
- Hs: Các nhóm
trình bày kết quả
của nhóm.


tg  =
cotg  =


* NhËn xÐt: 0 < sin  <1
0 < cos  < 1


?2.



VÝ dô1, 2:
a) sin 450<sub> = </sub> 2


2 ; cos 45


0<sub> = </sub> 2
2


tg 450<sub> = 1 ; cotg 45</sub>0<sub> = 1</sub>


b) sin 600<sub> = </sub> 3


2 ; cos 60
0<sub> = </sub>1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>IV. Cñng cè. (5 phút)</b></i>


? Tìm các tỉ số lợng giác của góc nhọn ?


=> Nhận xét.


- GV chốt lại bài học.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp 10, 11 - SGK (76 ) + 21, 22, 23 - SBT ( 92 ).




<b>Tuần 4 Ngày soạn: 9/9/2008</b>
Ngày dạy : 10/9/2008


<b>Tiết 6: tỉ số lợng giác của </b>


<b> gãc nhän ( tiÕp )</b>



<b>A- Môc tiªu:</b>



- Kiến thức: Củng cố các cơng thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn.
+ Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- Kĩ năng: Tính đợc các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Biết vận dụng để giải các
bài tập có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV: Thớc thẳng, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, 2 tờ giáy A4. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài
tập, hình phân tích ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỷ số lợng giác của các góc đặc biệt.


- HS: Ơn tập cơng thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn. Thớc kẻ, com
pa, ê ke, thớc đo độ, 1 tờ giấy A4.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>


- HS1: TÝnh tỉ số lợng giác của góc


?


- HS2: Tính tỉ số lợng giác cña gãc  ?


=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>III. Bài mới. (30 phỳt</b><b> )</b><b> </b></i>


<b>? Tìm các cặp tỉ số lợng giác bằng nhau ở bài tập trên ?</b>
Hs: Trả lêi…..


<b>? Cã nhËn xÐt g× vỊ hai gãc </b> <b> và </b><b> trong tam giác vuông ABC ?</b>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Gv: Nêu cách dựng góc ?


- Gv: Gọi HS lên dùng.
- Gv: V× sao tg  = 3


4 ?


- Gv: Treo bảng phụ vẽ
hình 18 - SGK


? HÃy nêu cách dựng góc
theo hình vẽ?


- Gv:Vì sao Góc ONM =


Hs:


+ Dùng gãc vu«ng


xoy


+ Lấy một đoạn
thẳng làm đơn vị
+ Trên Ox lấy điểm
A \ OA = 3


+ Trên oy lấy điểm B
sao cho OB = 4
=> Góc OBA =
cần dựng.


- 1Hs: Lên bảng
dùng h×nh.


- Hs: tg  =


tg ˆ 3.


4


<i>OA</i>
<i>OBA</i>


<i>OB</i>




- Hs: Quan sát hình
18 - sgk.



- Hs:


+ Dùng gãc vu«ng
xoy


+ Chọn đơn vị.
+ Lấy điểm M trên
Oy\ OM = 1.


+ Dùng ( M; 2 ) cắt
Ox tại N


=> Góc ONM =
- Hs:


VÝ dô 2; 3 :


Dùng gãc nhän  , biÕt tg = 3


4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv: Giíi thiƯu chú ý
SGK


- Gv: cho HS trở lại phần
kiểm tra bµi cị


? Kết quả đó có đúng với
mọi trờng hợp khơng?


? Hãy phát biểu kết quả đó
thành lời ?


- Gv: Chốt lại và giới thiệu
đó là nội dung định lí
SGK.


* Chó ý cho HS chØ cã hai
gãc phơ nhau míi cã tÝnh
chÊt nµy.


- GV treo bảng phụ:
Điền vào chỗ trống.
. sin 450 <sub> = </sub>………<sub>. = </sub>…<sub>..</sub>
. tg 450<sub> = </sub>………<sub>. = . </sub>…<sub>..</sub>


= cos 60


…… 0<sub> .= </sub>…


. cos 300<sub> =</sub>………<sub>. = </sub>……
……… .= cotg 600<sub> = </sub>…<sub>..</sub>
. cotg 300<sub> = </sub> <sub> =</sub>
- Gv: Gọi lần lợt HS lên
bảng làm.


=> Nhận xét.


- Gv: Gii thiu bng t số
lợng giác của các góc đặc


biệt. ( dùng bảng phụ )
? Vậy khi biết một góc và
một cạnh của tam giác
vng có tính đợc các
cạnh cịn lại khơng?
- GV cho HS nghiên cứu
ví dụ 7 - SGK.


- GV treo bảng phụ ghi đề
ví d 7.


? HÃy cho biết bài cho gì,
yêu cầu t×m g×?


- Gv: Cho HS hoạt động
nhóm trong 5'.


- Gv: Gọi 2 HS lên trình
bày.


=> Nhận xét.


1


<sub>0,5.</sub>


2


<i>OM</i>
<i>ONM</i>



<i>NM</i>




- Hs: Theo dõi.


- Hs: Trả lời..
- 1Hs: Phát biĨu, Hs
kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Hs: Ghi nhí.-


- Hs: Quan sỏt
bi.


- Hs: Lần lợt điền
vào chỗ trống.


- Hs: Quan sỏt bng
t s lng giác của
các góc đặc biệt.
- Hs: …..


- Hs: Nghiªn cứu
trong 3 phút.
- Hs: Trả lời
- Hs: Làm theo
nhóm.



- 2Hs: Lên bảng trình
bày.


* Chú ý: ( SGK )


<b>2 - Tỉ số l ợng giác của hai góc phụ </b>
<b>nhau</b>


* Định lí: (SGK )


sin = cos ; cos  = sin 
tg  = cotg  ; cotg  = tg 


* VÝ dô 5 :


sin 450<sub> = cos 45</sub>0<sub> = </sub> 2
2


tg 450<sub> = cotg 45</sub>0<sub> = 1.</sub>
sin 300<sub> = cos 60</sub>0<sub> = </sub>1


2


cos 300<sub> = sin 60</sub>0<sub> = </sub> 3
2


tg 300<sub> = cotg 60</sub>0<sub> = </sub> 3
3



cotg 300<sub> = tg 60</sub>0<sub> = </sub> <sub>3</sub><sub>.</sub>


* Bảng tỉ số lợng giác của các góc
đặc biệt: ( SGK )


* VÝ dụ 7:


Tính x, y trong hình vẽ sau:


Giải:


Ta có: sin 300<sub> = </sub>


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV chốt lại cách làm và
nêu chú ý SGK.


=> y = 12. sin 300<sub> = 12. </sub>1
2 =6


cos 300<sub> = </sub>


12


<i>AC</i> <i>x</i>


<i>BC</i>   <i>x</i>12.cos 30


0



3


12. 10, 2.
2


<i>x</i>


  


* Chó ý: ( SGK )
sin <i><sub>A</sub></i>ˆ = sin A.
<i><b>IV. Cñng cè. (7 phót)</b></i>


- Lµm bµi tËp 11- SGK (76 )


GV gäi 1 HS lên tính tỉ số lợng giác của góc B
1 HS tÝnh tØ số lợng giác của góc A.
HS khác làm vào vở.


=> NhËn xÐt.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp 12; 13; 14 - SGK ( 76-77 ) + 24; 25;26; 27 - SBT (93)
HD bµi 14 - SGK:


a) tg  = . sin . 1 sin .
cos cos



<i>AB</i> <i>AB BC</i>
<i>AC</i> <i>BC AC</i>





 


  


b) sin2<sub></sub> <sub> + cos</sub>2<sub></sub> <sub>= </sub>


2 2 2 2 2


2 2 1.


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>




   


   


   


   




<b>---TuÇn 4 Ngày soạn: 10/9/2008</b>


Ngày dạy : 11/9/2008


<b>Tiết 7 : lun tËp</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các cơng thức tỉ số lợng giác của góc nhọn và các hệ thức
liên quan đến hai góc phụ nhau. Rèn kĩ năng dựng một góc khi biết tỉ số lợng giác của
nó và kĩ năng biến đổi tốn học.


- Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực.


<b> B- ChuÈn bÞ:</b>



- Gv: Thớc thẳng, compa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính. Bảng phụ ghi câu hỏi,
đề bài tập.


- HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.

<b>C- Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS2: Dùng gãc nhän  , biÕt: tg  = 3


4 ?



=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>III. Bài mới. (30 phút</b><b> )</b><b> </b></i>


<b>GV</b>

<b>HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



- Gv: Yêu cầu HS làm
bài 13a)- SGK


? HÃy nêu cách dựng?
- Gv: Gọi 1hs lên làm.
Hs khác làm vào vở
=> Nhận xét.


- Gv: Chốt lại cách
làm và yêu cầu về nhà
làm các phần còn lại.


- GV gi HS đọc đề
bài 15 - SGK


HS đọc bài.


? Hãy vẽ hình ghi
GT,KL của bài tốn.?
- Gv: Gọi 1HS lên
bảng thực hiện, HS
khác làm vào vở.
? Có những cách nào
để tính các tỉ số lợng


giác của góc C?
? Tính theo định
nghĩa cần biết gì?
? Cịn có cách làm
nào khác khơng?
- Gv: Tổ chức cho HS
hoạt động nhóm (5')
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày kết
quả nhóm.


=> NhËn xÐt.


- Gv: Chèt lại cách
làm


* Chú ý khi sử dụng
kết quả bài 14 phải


- Hs: c bi
- 1Hs: Nờu cỏch
dng.


- 1Hs: Lên bảng
làm bài, Hs còn
lại lµm vµo vë.
- Hs: theo dâi.


-1Hs: Đọc to đề
bài.



- Hs: VÏ h×nh, ghi
GT - KL


- 1Hs: Lên bảng
thực hiện, Hs còn
lại làm bài vào vở.
- Hs: Tính theo
định nghĩa
- Hs: Biết các
cạnh của tam giác.
- Hs: Dựa vào bài
tập 14


- Hs: Lµm theo
nhóm.


- Hs: Trình bày
kết quả nhóm.
- Hs: Theo dâi.


<b>1- Bµi 13- SGK(77): </b>
Dùng gãc nhän , biÕt:
a) sin  = 2


3.


- Dùng gãc vu«ng xoy


- Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.


- Lấy điểm M trên oy/ OM = 2.


- Dựng cung tròn tâm M bán kính bằng 3
cắt Ox tại N.


=> Góc ONM = là góc cần dựng.
Thật vậy: MON vuông tại O


=> sin N = 2 sin 2.


3 3


<i>OM</i>


<i>MN</i>    



<b>2- Bµi 15 - SGK (77 ).</b>




GT:  ABC, <i>A</i>ˆ 90 2, cos B = 0,8


KL: sin C , cos C, tg C, cotg C.
Giải.


+ Vì góc B, góc C lµ hai gãc phơ nhau
=> sinC = cos B = 0,8


+ Ta cã:


sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C</sub>
=


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 1.


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>




   


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chøng minh.


- Gv: Yêu cầu Hs đọc
đề bài.


? Hãy cho biết bài cho
gì, yêu cầu tìm gì?
?Hãy nêu cách tính x?
- Gv: Hớng dẫn HS


theo sơ đồ:


x = <i><sub>y</sub></i>2 <sub>21</sub>2





y = 20. tg450


tg450<sub> = </sub>
20


<i>y</i>


- Gv: Gọi 1 HS lên
bảng làm, Hs khác
làm vào vở.


- Gv: Gọi HS nhận xét
bài trên b¶ng


- Hs: Đọc đề bài
- Hs: Trả lời…
- 1Hs: Nêu cỏch
tỡm x..


- Hs: Theo dõi.


- 1Hs: Lên bảng


trình bày, Hs còn
lại làm vào vở.
- Hs: Nhận xét


+ tgC =sin 0,8 4


cos 0,6 3


<i>C</i>


<i>C</i>  


+ cotg = cos 0,6 3


sin 0,8 4


<i>C</i>


<i>C</i>  


<b>3- Bµi 17 SGK (77 )</b>



Ta cã: tg450<sub> = </sub>


20


<i>y</i>


=> y = 20. tg450


=> y = 20 . 1= 20.


Theo định lí Pi-ta-go có:


x2<sub> = y</sub>2<sub> + 21</sub>2<sub> = (20)</sub>2<sub> + 441 = 841</sub>
=> x = 29


<i><b>IV. Củng cố. (2 phút)</b></i>


- Nêu các bớc dựng một góc khi biết tỉ só lợng giác của nó ?
- Nêu ứng dụng của các tỉ số lợng giác cđa gãc nhän ?


TL: +) Tìm đợc góc khi biíet hai cạnh .


+) Tính độ dài cạnh tam giác vng khi biết một cạnh và một góc.
=>Nhận xét


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Học kĩ tỉ số lợng giác của góc nhọn và của hai góc phụ nhau.
- Ghi nhớ cách xây dựng các công thức ở bài tập 14 - SGK.
- Xem k cỏc bi tp ó cha.


- Làm các bµi tËp 16- SGK (77 ) + 26; 27; 30; 31; 32 - SBT ( 93 )
- HS kh¸ giái lµm bµi 37; 38 - SBT ( 94 )




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕt 8 Ngày dạy: 15/9/2008



<b>Bảng lợng giác .</b>


A. Mục tiêu:


- Kin thc: Hs hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.


+ Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và
cotang khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub>( 0</sub>0<sub> <</sub><sub></sub><sub> <90</sub>0<sub>). Thì sin và tang tăng cịn cosin</sub>
và cotang giảm.


- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm các tỉ số lng giỏc khi ó
bit s o gúc.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ ghi ví dụ về tra bảng, bảng số, mtbt.
- Học sinh: Thớc thẳng, bảng số, mtbt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9A : ……….


9B : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị:(4 phót)</b>


1.Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
2.Vẽ tam giác vng ABC có:



Gãc A = 900<sub>; gócB = </sub><sub></sub><sub> ; góc C = </sub><sub></sub><sub>. Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác của</sub>
các góc  vµ .


<b>III. Dạy học bài mới: (33 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:


- Gv: Giíi thiƯu b¶ng
( nh sgk )


- Gv: Tại sao bảng sin
và bảng cos lại đợc
ghép cùng một bảng?
bảng tang và bảng
cotang lại đợc ghép
cùng một bảng?


- Gv: Cho HS đọc sgk
và quan sát bảng VIII
- Gv: Cho HS đọc sgk
và quan sát bảng IX
và X.


- Gv: Quan sát các
bảng trên em có nhận
xét gì khi góc  tăng
từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub>?</sub>



- Gv: Nhận xét trên cơ


- Hs: Võa nghe GV
giíi thiƯu vừa quan
sát bảng số.


- Hs:Vì hai gãc  vµ


 lµ hai gãc phơ
nhau th×:


sin  = cos


cos  = sin


tg  = cotg


cotg  = tg


- 1 Hs: §äc to phần
giới thiệu bảng VIII.
-1 HSs: Đọc to phần
giới thiệu bảng IX và
X.


- Hs: Rút ra nhận
xét.


<b>1.Cấu tạo của bảng lợng giác. </b>



a) Bảng sin và bảng cosin.(bảng VIII).
b) Bảng tang và bảng cotang.(bảng IX
và X).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sở sử dụng phần hiệu
chính của bảng VI và
IX.


Hot ng 2:


- Gv: Cho HS đọc
phần a) trong sgk.
- Gv: Để tra bảng VIII
và IX ta cần thực hiện
mấy bớc? Là những
bớc nào?


- Gv: Treo bảng phụ
nêu rõ cách tra.


A 12 .
.


460


. … 7218


- Gv: Cho HS làm
VD2.



- Gv: Nêu kq?
-Nhận xét?


- Gv: HD HS cách sử
dụng phần hiệu chính.
- Gv: Cho hs làm
VD3.


- Gv: Nêu kq?
- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: Cho HS thảo
luận theo nhóm làm ?
1, ?2 sgk tr 80.


(yêu cầu ghi rõ cách
làm).


- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.
- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Nªu chó ý trong
sgk tr 80.


- Gv: Hớng dẫn HS
cách sử dụng MTĐT


để tính.


- Hs: Theo dâi, ghi
nhí.


- Hs: §äc sgk .
- Hs: Trả lời


- Hs:Theo dõi cách tra
sin460<sub>12 trên bảng</sub>
phụ.


- Hs: Làm VD2.
- Hs: Nêu kq
-NhËn xÐt.


- Hs: Theo dâi c¸ch
sư dơng phần hiệu
chính.


- Hs: Làm VD3.
- 1Hs: Nêu kq.
- 1Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm ?1, ?2.


- Hs: Trình bày kÕt
qu¶ cđa nhãm.


- Hs: NhËn xÐt, bỉ


sung.


- Hs: N¾m néi dung
chó ý.


- Hs: Theo dõi, nắm
cách sử dụng MTĐT
để tính.


Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì:</sub>
-Sin  , tg tng.


-cos , cotg giảm.


<b>2.Cách tìm tØ sè lỵng gi¸c cđa gãc</b>
<b>nhän cho tríc.</b>


a) T×m tØ sè lợng giác của mét gãc
nhän cho tríc b»ng b¶ng sè.


SGK tr 78.


VD1. Tìm sin460<sub>12</sub>
- Tra bảng VIII.


- S tra cột 1, số phút tra ở hàng 1.
Lấy giá trị tại giao của hàng ghi 460<sub> và</sub>
cột ghi 12’ làm phn thp phõn.(l s
7218)



-Vậy sin460<sub>12 </sub><sub></sub><sub> 0,7218.</sub>
VD2. Tìm cos330<sub>14.</sub>
ĐS: cos330<sub>14</sub><sub></sub><sub> 0,8368.</sub>
*Chú ý:


Cách sử dụng phần hiệu chính.
SGK tr 79.


VD3. Tìm tg520<sub>18’.</sub>
§S: tg520<sub>18’ </sub><sub></sub><sub> 1,2938.</sub>
?1. SGK tr 80.


?2. SGK tr 80.


- Chó ý: SGK tr 80.


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>


? Cách sử dụng bảng số hoặc MTĐT để tính các tỉ số lợng giác?
-Tìm các tỉ số lợng giác sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c) tg430<sub>10’.</sub>
d) cotg320<sub>15’.</sub>


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>


- Xem lại cách tra bảng lợng giác và cách sử dụng MTĐT để tính các tỉ số lợng giác.
- Xem li cỏc VD v BT.


- Làm các bài 18 tr 83 sgk, bài 39, 41 tr 95 sbt.



Tuần 4


Tiết 9 Ngày dạy: 18/9/2008 Ngày soạn: 17/9/2008


<b>Bảng lợng giác</b>

.

(tiếp)
A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS đợc củng cố kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
bằng bảng số hoặc bằng MTĐT.


- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng bảng hoặc máy tính để tìm góc  khi biết một tỉ số
l-ợng giác của nó.


+ Rèn kĩ năng sử dụng bảng số, MTĐT.
B. Chuẩn bị:


Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6, máy tính bỏ túi, bảng số.
Học sinh: Thớc thẳng, bảng số, máy tÝnh bá tói.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9A… ……… : .


9B.... : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị:(7 phót)</b>



1.- Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì các tỉ số lợng giác của góc </sub><sub></sub><sub> thay đổi</sub>
nh thế nào?


- T×m sin 400<sub>12 bằng bảng số, nói rõ cách tra bảng.</sub>
2. Chữa bài 41 trang 95 SBT.


<b>III. Dạy học bài mới: (25 phót)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chúng ta đã học cách tìm
tỉ số lợng giác của góc
nhọn cho trớc. Tiết này
chúng ta sẽ học cách tìm
số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lợng giác
của góc đó.


- Gv: Yêu cầu Hs đọc
thơng tin ví dụ 5.


- Gv: Cho Hs quan sát
mẫu 5 và hớng dẫn lại
cách tra bảng.


- Gv: HD Hs cách sử dụng
máy tính điện tử để tìm
góc .



Máy fx.220 nhấn lần lợt
các phím : 0 . 7 8 3 7
SHIFT sin SHIFT 


Khi đó màn hình xuất
hiện số 51 36 2.17 có
nghĩa là 510<sub>36'2,17" làm</sub>
trịn  = 510<sub>36'</sub>


§èi víi m¸y tÝnh fx500 ta
nhÊn c¸c phÝm sau:


0 . 7 8 3 7 SHIFT sin
SHIFT .,,,


kết quả = 510<sub>36' </sub>
- Gv: Yêu cầu Hs làm ?3
- Gv: Cho 1 HS nêu cách
tìm gãc nhän  b»ng
b¶ng sè.


- Gv: Cho 1 HS nêu cách
tìm góc nhọn bằng
MTBT.


-Gv:Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nªu chó ý.


- Gv: Cho HS nghiªn cøu
sgk VD6.



- Gv: Hớng dẫn HS cách
tìm góc .


- Gv: Cho HS thảo luận


- Hs: Đọc sgk


- Hs: Theo dâi sù híng
dÉn cđa GV.


- Hs: Theo dâi sù híng
dÉn cđa Gv vµ thùc hiƯn.


- Hs: Lµm ?3


-1 Hs: Nêu cách tìm góc
nhọn bằng bảng số.
-1 Hs: Nêu cách t×m gãc
nhän  b»ng MTBT.
- Hs: NhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs: Theo dâi néi dung
chó ý.


- Hs: Lµm vÝ dơ 6


- Hs: Th¶o ln theo


<b>góc đó. </b>



VD5. Tìm góc nhọn  (làm
trịn đến phút) biết sin =
0,7837.


Tra bảng VIII: Tìm số 7837 ở
trong bảng, dóng sang cột 1 và
hàng 1, ta thÊy 7837 n»m ë
giao cđa hµng ghi 51 0<sub> vµ cét</sub>
ghi 36’.VËy   510<sub>36’.</sub>


?3


Sử dụng bảng tìm góc nhọn


, biết cotg = 3,006.
Đáp số: 180<sub>24.</sub>


Chú ý:


<i>Khi biết tỉ số lợng giác của</i>
<i>một góc nhọn, ta tìm đợc góc</i>
<i>nhọn sai khác không đến 6 .</i>’
<i>Tuy nhiên, thông thờng trong</i>
<i>tính tốn ta làm trịn đến độ.</i>
VD6. Tìm góc nhọn  (làm
tròn đến độ), biết sin =
0,4470.


Đáp số: 270<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

theo nhóm ?4.


- Gv: Yêu cầầmccs nhóm
trình kÕt qu¶ cđa nhóm
mình.


- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt.


- Gv: NhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.


nhãm theo sù phân công
của GV.


- Hs: Trình bày kết quả
của nhóm mình.


- Hs: Nhận xét, bổ sung.


n ) biết cos  = 0,5547.
SGK tr 81.


0,5534 < 0,5547 < 0,5548


 Cos560<sub>24'<cos</sub><sub></sub> <sub><cos</sub>
560<sub>18'</sub>


  = 560



IV. <b>Cñng cè</b><i>:( 10 phút)</i>


- Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiÕt häc.


- Gv: Nhấn mạnh: Muốn tìm số đo của góc nhọn  khi biết tỷ số lợng giác của
nó, sau khi đã đặt số đã cho cần nhấn liên tiếp SHIFT sin SHIFT .,,,


SHIFT cos SHIFT .,,, : SHIFT tan SHIFT .,,, : SHIFT 1/x SHIFT .,,, để tìm

khi
biết sin , cos, tg, cotg



Bµi 19 trang 84 SGK.


Dùng bảng lợng giác hoặc MTĐT để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến
phút) biết :


a) sin x = 0,2368.  x  140<sub>.</sub>
b) Cos x = 0,6224.  x  520<sub>.</sub>
c) Tg x = 2,154.  x  650<sub>.</sub>
d) Cotg x = 3,251.  x  170<sub>.</sub>


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>


- Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và MTĐT để tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn
và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó.


- Đọc kĩ bài đọc thêm tr 81-83 SGK.
- Làm bài 20, 21 tr 84 SGK.


TuÇn 6



TiÕt 10 Ngày soạn: 22/9/2008Ngày dạy: 23/9/2008

<b>Luyện tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Kiến thức: HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng MTĐT để tìm tỉ số lợng giác của
góc nhọn khi biết số do và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng
giác của góc đó.


- Kĩ năng: Hs thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và
cotg để so sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc  hoặc so sánh các góc nhọn


 khi biết tỉ số lợng giác. Rèn kĩ năng sử dụng bảng số, MTĐT.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thớc thẳng, bảng số, mt®t.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9A : ……….


9B : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị:(9 phót)</b>


1.- Dïng bảng số hoặc MTĐT tìm cotg320<sub>15 </sub>
- Chữa bài 42 tr 95 SBT.


2.Chữa bài 21 trang 84 SGK.


- So sánh :


Sin 200<sub> và sin 70</sub>0<sub>.</sub>
Cos 400<sub> và cos 75</sub>0<sub>.</sub>
<b>III. Dạy học bài mới: (30 phót)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Yêu cầu 4 HS lờn


bảng so sánh. Dới lớp làm
vào vở.


- Gv: Yêu càu Hs nhận
xét?


- Gv: Gọi 2 HS lên bảng
làm bài.


- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt bµi lµm


- Gv: Cho HS thảo luận
theo nhóm bài 24.


- Gv: Theo dõi mức độ
tích cực của các nhóm.
- Gv: Yêu cầu các nhóm
lên trình bày lời giải của


nhóm mình.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận


- 4Hs: Lên bảng so sánh.
Dới lớp làm vào vở.


- Hs: Nhận xét.


-2 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs:Quan sát bài làm trên
bảng nhận xét.


- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm theo sù ph©n công
của GV.


- Hs: Trình bày lời giải
của nhóm.


- Hs: Nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 22 tr 84 sgk. </b>
So sánh.


a)Sin 200<sub> < sin 70</sub>0<sub>.</sub>
b)Cos 250<sub> > cos 63</sub>0<sub>15’.</sub>
c)Tg 750<sub> > tg 45</sub>0<sub>.</sub>


d)Cotg 20<sub> > cotg 37</sub>0<sub>40’.</sub>


<b>Bµi 23 tr 84 sgk.</b>


TÝnh.
a)


0 0


0 0


sin 25 sin 25
1.
cos65 sin 25 
(V× cos 650<sub> = sin 25</sub>0<sub>).</sub>
b)tg 580<sub> –cotg 32</sub>0
= tg 580<sub> –tg 58</sub>0<sub> = 0</sub>
(Vì cotg 320<sub>= tg 58</sub>0<sub>).</sub>
<b>Bài 24 tr 84 sgk.</b>


Sắp xếp các tỉ số lợng giác sau
theo thứ tự tăng dần.


a)Ta thấy cos 140<sub> = sin 76</sub>0<sub>.</sub>
cos 870<sub> = sin 3</sub>0<sub>.</sub>
và:


sin30<sub><sin47</sub>0<sub><sin76</sub>0<sub><sin78</sub>0<sub>.</sub>
suyra:


cos870<sub><sin47</sub>0<sub><cos14</sub>0<sub><sin78</sub>0
b) vì cotg250<sub> = tg65</sub>0<sub>.</sub>



cotg380<sub> = tg52</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bæ sung
nÕu cần.


- Gv: Muốn so sánh tg250
với sin250 <sub>ta lµm nh thÕ</sub>
nµo?


- Gv: Híng dÉn HS làm
câu a).


- Gv: Gọi 3 HS lên bảng
làm các phần b, c, d. Hs
díi líp lµm vµo vë.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


- Hs: Ta dùng bảng số
hoặc MTĐT hoặc dùng
các phộp bin i.


- Hs: Theo dõi phần a).



-3 Hs: Lên bảng làm các
phần b, c, d. Hs dới líp
lµm vµo vë.


- Hs: Quan sát bài làm
trên bảng và nhận xét, bổ
sung.


suy ra:


cotg380<sub><tg62</sub>0<sub><cotg25</sub>0<sub><tg73</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bài 25 tr 84 sgk.</b>


So sánh.
a)Ta có :
tg250<sub> = </sub>


0
0
sin 25
cos25 .
vì cos250<sub> < 1 </sub>
nên tg250<sub> > sin25</sub>0<sub>.</sub>
b)Ta cã :


cotg320<sub> = </sub>


0
0


cos32
sin 32 .
Do sin320<sub> < 1</sub>


nªn cotg320<sub> > cos32</sub>0<sub>.</sub>
c) Ta cã:


tg450<sub> = </sub>


0
0
sin 45
cos45 =


0
0
cos45
sin 45
vì sin450<sub> < 1 </sub>


nên tg450<sub> > cos45</sub>0<sub>.</sub>
d) Ta có :


cotg600<sub> = </sub> 3


3 , sin30
0<sub> = </sub>1


2
V× 3



3 >
1
2


nªn cotg600<sub> > sin30</sub>0<sub>.</sub>


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phút)</i>


Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiÕt häc.


? Trong các tỉ số lợng giác thì tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào nghịch biến?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau?


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Häc kÜ lÝ thut.


- Xem lại cách giải các bài tập.
- Làm bài 48, 49, 50, 51tr 96 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TuÇn 6


TiÕt 11 Ngày soạn: 24/9/2008 Ngày dạy: 25/9/2008


<b>Đ4.</b>

<b>một số hệ thức về cạnh và góc</b>


<b>trong tam giác vuông.(tiết 1).</b>


A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Hs thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một
tam giác vng.



- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạô
việc tra bảng hoặc sử dụng MTĐT và cách làm tròn số.


- Vận dụng: Thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài
toán thực tế.


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke, thớc đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng số, mtđt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9A : ……….


9 B : ……….


<b>II. KiÓm tra bµi cị:(6 phót)</b>


Cho <sub></sub>ABC cã <sub></sub>A = 900<sub>, AB = c, AC = b, BC =a. H·y viÕt c¸c tØ số lợng</sub>
giác của <sub></sub>B và <sub></sub>C.


<b>III. Dy hc bi mi: (24 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bng
Hot ng1:



- Gv: Cho Hs quan sát
hình mở bµi sgk


- Gv: Một chiếc thang
dài 3m. Cần đặt chân
thang cách chân tờng
một khoảng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bằng bao nhiêu để nó
tạo đợc với mặt đất
một góc 650


( Để đảm bảo thang
không bị đổ khi sử
dụng)?


- Gv: Nh vậy bài toán
đặt ra là ta phải tìm
một cạnh của một tam
giác vng khi biết số
đo góc nhọn và một
cạnh của tam giác
vng đó. Đó chính là
nội dung bài hụm nay.
Hot ng2:


- Gv: Cho Hs quan sát
hình 25 sgk giới thiệu
bài toán:



Cho tam giác ABC,
góc A = 900<sub> , cạnh</sub>
huyền a và các cạnh
góc vuông b, c.


- Gv: Yờu cầu Hs đọc
và làm ?1.


- Gv: Tõ c¸c tØ sè lợng
giác hÃy tính các cạnh
góc vuông b, c theo
các cạnh và các góc
còn lại ?


- Gv: Ta có các hệ
thức trên chính là hệ
thức giữa các cạnh và
các góc trong một tam
giác vuông.


- Gv: Da vào các hệ
thức trên hãy diễn đạt
bằng lời các hệ thức
đó.


- Gv: Giới thiệu đó là
nội dung định lý về hệ
thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng.


- Gv: Cho hs đọc
bi VD1.


- Gv: Đa hình vẽ lên
bảng phụ.


- Gv: Trong hình vẽ
giả sử AB là đoạn
đ-ờng máy bay bay lên
trong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao mà


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Quan s¸t vẽ
hình.


- Hs: Làm ?1


- Hs: Tính các cạnh
góc vuông b, c theo
các cạnh và các góc
còn lại.


- Hs: Nắm các hÖ
thøc.


- Hs: Diễn đạt bằng
lời các hệ thức.



- 1Hs: Đọc to định lý


- Hs: Đọc đề bài
VD1.


- Hs: Quan s¸t hình
vẽ.


- Hs: Theo dõi.


<b>1.Các hệ thức. </b>


c <sub>b</sub>


a


A


B C


?1.


a, b = a. sinB = a. cosC.
c = a. sinC = a. cosB.
b, b = c. tgB = c. cotgC.
c = b. tgC = b. cotgB.


Định lí: sgk tr 86


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

máy bay đạt đợc sau


1,2 phút đó.


- Gv: Nêu cách tính
AB?


- Gv: Yêu cầu 1 Hs
lên bảng tính Hs còn
lại làm vµo vë.


- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Cho hs đọc to đề
bài trong khung ở đầu
bài học.


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng diễn đạt bài tốn
bằng hình vẽ, kí hiệu
và điền các số đã biết.
- Gv: Khoảng cách
cần tính là cạnh nào
của <sub></sub>ABC?


- Gv: Gäi 1 hs tÝnh
c¹nh AC.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?



- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung nÕu cÇn.


- 1 Hs: Nêu cách
tính AB


-1 Hs: Lên bảng tính
AB, dới líp lµm vµo
vë.


- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


-1 Hs: Đọc to đề bài
trong khung ở đầu
bài học.


-1 Hs: Lên bảng diễn
đạt bài toán bằng
hình vẽ, kí hiệu và
điền các số đã biết.
- Hs: Là cạnh AC.
-1 Hs: Lên bảng tính
cạnh AC.


- Hs: NhËn xÐt


B


H


A


AB là đoạn đờng máy bay bay lên trong
1,2 phút thì BH chính là độ cao mà máy
bay đạt đợc sau 1,2 phỳt ú.


vì 1,2 phút = 1


50giờ nên
AB = 500 10(km)


50  .


BH=AB.sinA=10.sin300<sub>= 10.</sub>
2
1


= 5(km)
Vởy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5
km.


VD2. sgk tr 86.


3m


B


C
A



AC = AB . cosA = 3 . cos650


= 3 . 0,4226  1,2678  1,27 (m)
Với bài toán ở đầu bài học thì chân
chiếc thang cần phải đặt cách chân tờng
một khoảng là: 1,27 m.


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 12 phót)</i>


Cho hs hoạt động theo nhóm
Bài tập:


Cho <sub></sub>ABC vng tại A có AB = 21 cm, <sub></sub>C = 400<sub>. Hãy tính độ dài các đoạn </sub>
thẳng:


a) AC b) BC c) Phân giác trong BD của B.


V<b>.Hng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Học thuộc nội dung định lớ.
- Xem li cỏc VD v BT.


- Làm các bài 26 tr 88 sgk, bài 52, 54 tr 97 sbt.
Tuần 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đ4.</b>

<b>một số hệ thức về cạnh và góc</b>


<b>trong tam giác vuông. </b>

<b>(</b>

tiếp theo

<b>)</b>


A. Mục tiêu:


- Kin thc: Hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vng là gì.



- Kĩ năng: Vận dụng đợc các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.


- Vận dụng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài
tốn thực tế.


B. Chn bÞ:


- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng phụ ghi VD3, VD4, VD5, bảng số,
mtđt.


- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng số, mtđt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. KiÓm tra bµi cị:(6 phót)</b>


a) Cho <sub></sub>ABC cã <sub></sub>A = 900<sub>, AB = c, AC = b, BC =a. H·y viÕt c¸c tỉ số lợng</sub>
giác của <sub></sub>B và <sub></sub>C.


b) Cho AC = 86 cm, C = 340<sub>. Tính AB?</sub>
<b>III. Dạy học bài míi: (24 phót)</b>


Hoạt động của giáo



viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Giới thiệu: Trong


tam giác vuông, nếu
cho biết trớc hai cạnh
hoặc một cạnh và một
góc thì ta sẽ tính đợc tất
cả các cạnh và góc cịn
lại của nó. Bài tốn đặt
ra nh thế gọi là bài tốn
“Giải tam giác vng .”
- Gv: Vậy để giải một
tam giác vuông cần biết
mấy yếu tố? Trong đó
số cạnh nh thế nào?
- Gv: Lu ý về cách lấy
kết quả:


+ Số đo góc làm tròn
đến độ .


+ Số đo độ dài làm tròn
đến làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba.


- Gv: Cho Hs quan sát
hình vẽ và đề bài VD3
qua bảng phụ.


- Gv: Híng dÉn hs lµm



- Hs: Theo dõi, nắm
khái niệm giải tam
giác vuông.


- Hs: giải một
tam giác vuông cần
biết hai yếu tố trong
đó phải có ít nhất
một cạnh.


- Hs: Theo dâi , ghi
nhí.


- Hs: Theo dõi đề
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

VD3.


? §Ĩ giải tam giác
vuông ABC, ta cần tính
cạnh, góc nào?


- Gv: HD hs tÝnh tõng
yÕu tè.


- Gv: Gäi mét hs tính
BC


( không sử dụng ĐL


py-ta-go)


- Gv: Nhận xét bổ xung.
- Gv: Cho Hs quan sát
hình vẽ và đề bài VD4
qua bảng phụ.


- Gv: Hớng dẫn hs làm
VD4.


? Để giải tam giác
vuông OPQ, ta cần tính
cạnh, góc nào?


- Gv: Nêu cách tính?
- Gv: Yêu cầu Hs Nhận
xét?


- Gv: Gọi 1 hd làm ?3.
- Gv: NhËn xÐt?


- GV: NhËn xÐt.


- Gv: Cho Hs quan sát
hình vẽ và đề bài VD 5
qua bảng phụ.


- Gv: Gäi mét hs lên
bảng làm bài.



- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Qua các ví dụ, rút
ra nhận xét?


- GV: Nhận xét.


- Hs: Theo dõi cách
làm VD3.


- Hs: Ta cÇn tÝnh
c¹nh BC, gãc B, gãc
C.


- Hs: Theo dâi cách
tính, và tính.


- 1 Hs: Tính BC


- Hs: Theo dõi đề
bài.


- Hs: Theo dõi cách
làm VD.


- Hs: Ta cÇn tÝnh
gãc Q, c¹nhOP,
c¹nh OQ



- 1 Hs: nêu cách
tính


- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


-1 Hs: Lµm ?3.
- Hs: NhËn xÐt, Bæ
sung.


- Hs: Theo dừi
bi.


-1 Hs: Lên bảng làm
bài, díi líp lµm vµo
vë.


- Hs: Quan sát bài
làm trên bảng ,nhận
xét.


- Hs: Rót ra nhËn
xÐt.


VD3. sgk tr 87.


Theo địnhlí Py-ta-go ta có:


2 2



BC AB AC


= <sub>5</sub>2 <sub>8</sub>2


9,434.


Mặt khác, tgC AB 5 0,625
AC 8


 .


 C  320<sub>. </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>B </sub><sub></sub><sub> 58</sub>0<sub>.</sub>
?2.


Ta cã C  320
nªn B  580<sub>.</sub>
BC = 8 <sub>0</sub>


sin 58  9,433 cm.


VD4. sgk tr 87.


7


P


O Q


Ta cã.  Q = 900<sub> – 36</sub>0<sub> = 54</sub>0<sub>.</sub>
OP = PQ.sinQ = 7sin540 <sub> = 5,663.</sub>


OQ = PQ.sinP = 7.sin 360<sub> = 4,114.</sub>
?3. sgk tr 87.


Ta cã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


Ta cã.


N = 900<sub> – </sub><sub></sub><sub>M = 90</sub>0<sub> – 52</sub>0<sub> = 39</sub>0<sub>.</sub>
LN = LM.tgM = 2,8.tg510<sub> = 3,458. </sub>


0


LM 2,8


MN


cos51 0,6293


  4,449.


*NhËn xÐt: sgk tr 88.


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 12 phót)</i>


- Cho hs hoạt động theo nhóm bài 27 tr 88 sgk, mỗi tổ làm 1 câu.
Cụ thể:



-Vẽ hình, điền các yếu tố đã biết vào hình.
-Tính cụ thể.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Xem lại các VD và BT.


- Làm các bài 27, 28 tr 88, 89 sgk, bài 55,56 57,58 tr 97 sbt.


Tuần 07


Tiết 13 Ngày soạn: 1/10/2008Ngày dạy: 2/10/2008

<b>luyện tập.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Hs vận dụng đợc các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.
- Kĩ năng: Đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng
mtđt, cách làm tròn số.


- Vận dụng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài
tốn thực tế.


B. Chn bÞ:


Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ,bảng phụ, máy chiếu, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, giấy trong, bảng số, mtđt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>



9 A : ……….


9 B : ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a) Ph¸t biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
b) Chữa bài 28 tr89 sgk.


HS2.


a) Thế nào là giải tam giác vuông?
b) Chữa bài 55 tr97 sbt.


<b>III. Dy học bài mới: (32 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên


cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình.


- Gv: Muèn tÝnh gãc


 ta lµm nh thÕ nµo?
- Gv: Gäi 1 hs tÝnh
gãc .



- Gv: Yªu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Yêu cầu Hs đọc
đề bài, vẽ hình ghi
GT,KL.


- Gv: Trong bài này
tam giác ABC là tam
giác thờng, muốn
tính AN ta phải tính
đợc độ dài đoạn nào?
- Gv: Vậy ta phải tạo
ra tam giác vuông
chứa AB hoặc AC
làm cạnh huyền.
- Gv: HD hs vẽ thêm
điểm K.


- Gv: Nªu c¸ch tÝnh
BK?


- Gv: Gäi 4 hs lên
bảng thứ tù tÝnh <sub></sub>
KBA, AB, AN vµ AC.
- Gv: Yêu cầu HS
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt.



- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình.


- Hs: §Ĩ tÝnh gãc 


ta dïng tỉ số lợng
giác cos .


-1 Hs: Lên bảng tính
góc .


- Hs: Nhận xét.


- Hs: Đọc đề bài, vẽ
hình và ghi GT-Kl
- Hs: Ta phải tính đợc
AB hoặc AC.


- Hs: Kẻ BK vuông
góc với AC.


- Hs: V× <sub></sub>C = 300
nªn <sub></sub>KBC = 600 <sub></sub>
BK= BCsinC = ..
- 4 Hs: Lên bảng lần
lợt tính <sub></sub>KBA, AB,
AN vµ AC.



<b>Bµi 29 tr 89 sgk. </b>


Ta cã:


cos  = AB 250 0,78125


BC 320  .


  380<sub>37.</sub>


<b>Bài 30 tr 89 sgk.</b>


Kẻ BKAC ta có.


Vì C = 300<sub> nªn </sub><sub></sub><sub>KBC = 60</sub>0 <sub></sub> <sub> BK =</sub>
BCsinC = 11.sin300<sub> = 5,5 cm.</sub>


KBA = KBC= ABC
= 600<sub> 38</sub>0<sub> =22</sub>0<sub>.</sub>


Trong tam giác vuông BKA ta có:
0


BK 5,5


AB


cos KBA cos 22



 




 5,932 cm.


AN = AB.sin380<sub></sub><sub> 5,932. sin38</sub>0


 3,652 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài và hình vẽ
qua bảng phụ.


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


? Nêu GT KL
- Gv: Gợi ý kẻ thêm
AH  CD.


- Gv: Cho hs th¶o
ln theo nhãm trong
6 phót.


- Gv: Kiểm tra hoạt
động của các nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs
trình bày bài làm của
nhóm.



- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Đọc đề bài
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


- Hs: Nªu GT – KL.
- Hs: VÏ AH  CD.
- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm trong 6 phút.


- Hs: Trình bày bµi
cđa nhãm.


- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


0


AN 3,652


AC


sin C sin30


   7,304 cm.



<b>Bµi 31 tr 89 sgk.</b>




GT Cho h×nh vẽ với các yếu tố trên
h×nh vÏ.


KL a) TÝnh AB
b) Tính <sub></sub>ADC


Giải.


a) Xét Tam giác vu«ng ABC cã:
AB = AC.sinC = 8.sin540


 6,472 cm.


b) Tõ A kỴ AH  CD Ta có.
Xét tam giác vuông ACH có:
AH = AC.sinC = 8.sin740
 7,690 cm.


Xét tam giác vuông AHD có:


AH 7,690


sin D 0,8010


AD 9,6



  .


 D  530<sub> hay </sub><sub></sub><sub>ADC </sub><sub></sub><sub> 53</sub>0<sub>.</sub>


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>


- Phát biểu định lí về cnh v gúc trong tam giỏc vuụng?


- Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc nh thế nào?


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Xem lại các VD và BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần 08


Tiết 14 Ngày soạn: 6/10/2008Ngày dạy: 7/10/2008

<b>luyện tập .</b>



A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Vận dụng đợc các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.
- Kĩ năng: Đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng
mtđt, cách làm tròn số.


- Vận dụng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài
toán thực tế.


B. ChuÈn bÞ:



- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke, thớc đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke, thớc đo độ, bảng số, mtđt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút)</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Yêu cầu Hs


quan sát đề bài qua
bảng phụ.


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng vẽ hình thể hiện
đề bài.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- GV: Nhận xét.
- Gv: Chiều rộng


khúc sông biểu thị
bằng đọan nào?
- Gv: Nêu cách tính?
-Nhận xét?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài.


- Gv: Yêu cầu Hs


- Hs: c bài.
-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi GT - KL
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Biểu thị bằng
độ dài đoạn BC.
- Hs: Tính AC, từ
đó tính BC.


-1 Hs: Lªn bảng
làm bài, dới lớp
làm vào vở.


- Hs: Quan sát bài


<b>Bài 32 tr 89 sgk. </b>


Đổi : 5 phút = 1 h
12 .
Quãng đờng AC là:



AC = 2. 1 1(km) 167m


12 6  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhËn xÐt.


- GV: Nhận xét.
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: HD hs cách vẽ
thêm QS  PR t¹i S.
- Gv: Muèn tÝnh PT
ta lµm nh thÕ nµo?
- Gv: Cho Hs nhËn
xÐt?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài phần a).
Díi líp lµm vµo vë.
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?



- GV: Nhn xét.
- Gv: Gọi 1 hs đứng
tại chỗ làm phần b.
- Gv: Gọi 1 Hs Nhận
xét?


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: Để tính các góc
B, C ta cần tính yếu
tố nào trớc?


- Gv: Yêu cÇu Hs
NhËn xÐt?


- Gv: Gäi 1 hs lên


làm trên bảng và
nhận xÐt.


- Hs: Theo dâi, bæ
xung.



- Hs: Nghiờn cu
bi.


-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: VÏ thêm
hình.


- Hs: Để tính PT ta
tính PS và TS.
- Hs: NhËn xÐt.
-1 Hs: Lên bảng
tính .Dới líp lµm
vµo vë.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
-1 Hs: Đứng tại
chỗ làm phần b.
- 1Hs: Nhận xét.


- Hs: Nghiên cứu
đề bài.


-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Ta phải tính
đợc AH.



- Hs: NhËn xét.
-1 Hs: Lên bảng


AB = AC.sin700 <sub></sub><sub> 167.sin70</sub>0
 157 m.


<b>Bµi 60 tr 98 sbt.</b>




GT Cho h×nh vÏ với các yếu tố trên
h×nh vÏ.


KL a) TÝnh PT.


b) Tính dt <sub></sub>PQR.
Giải
a) Kẻ QS <sub></sub> PR ta có.


QTS = 1800 – 1500 = 300.


 QS = QT.sin300<sub> = 8.0,5 = 4 cm.</sub>
L¹i cã, PS = QS<sub>0</sub> 4 <sub>0</sub>


tg18 tg18  12,3107 cm.
TS = QS<sub>0</sub> 4 <sub>0</sub>


tg30 tg30  6,9282 cm.



 PT = PS - TS  5,338 cm.
b) Ta cã dt PQR = 1QS.PR


2  20,766
cm2<sub>.</sub>




<b>Bµi 62 tr98 sbt.</b>


25
64


C


A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

bảng làm bài.


- Gv: Kiểm tra c¸c
em díi líp.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xÐt?


- GV: NhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.


làm bài.Dới líp
lµm vµo vë.



- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.




GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên
h×nh vÏ.


KL a) TÝnh <sub></sub>B
b) TÝnh <sub></sub>C


Gi¶i.


a) XÐt Tam giác vuông ABC có:


AH = <sub>HB.HC</sub> <sub></sub> <sub>64.25 8.5 40cm</sub><sub></sub> <sub></sub>


 tgB AH 1,6
BH


 


 B  600


 C = 900<sub> – </sub><sub></sub><sub>B </sub><sub></sub><sub> 30</sub>0<sub>.</sub>


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>



- Phát biểu định lí v cnh v gúc trong tam giỏc vuụng?


- Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc nh thế nào?


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 3 phút)</b>
- Xem lại các VD và BT.


- Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt.
- Đọc trớc bài 5.


- Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thớc cuộn, mtđt.


Tuần 08


Tiết 15 Ngày soạn: 8/10/2008 Ngày dạy: 9/10/2008


<b> Đ5.</b>

<b>ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác </b>



<b> cđa gãc nhän. Thùc hµnh ngoµi trêi.</b>

<b> (</b>

tiÕt 1).



A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Xác định đợc chiều cao của một vật thể mà không cần lên đến điểm
cao nhất của nó.


- Kĩ năng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài
toán thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B. ChuÈn bÞ



- Giáo viên: Thớc thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thớc đo độ, thớc mét.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, thớc cuộn, mtđt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Nêu nhiệm vụ.


- Gv: Giới thiệu: Độ dài
AD là chiều cao của
tháp khó đo đợc.


+§é dµi OC lµ chiỊu
cao cđa gi¸c kÕ.


+ CD là khoảng cách
từ chân tháp tới nơi đặt
giác kế.



- Gv: Qua hình vẽ bên,
những yếu tố nào ta có
thể xác định trực tip
-c?


- Gv: Để tính dộ dài AD
ta cần tiến hµnh nh thÕ
nµo?


- Gv: Tại sao ta có thể
coi AD là chiều cao của
tháp và áp dụng hệ thức
giữa cạnh và góc ca
tam giỏc vuụng tớnh
AB ?


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét.


- Gv: HD hs cụ thể cách
tiến hành.


- Gv: KiĨm tra dơng cơ
cđa hs.


- Gv: Phát thêm dụng
cụ và mẫu báo c¸o cho
c¸c tỉ.


- Gv: Cho các tổ tiến


hành thùc hµnh ngoµi
trêi.


- Hs: Nắm nhiệm
vụ cần thực hiện.
- Hs: Quan sát hình
vẽ.


- Hs: Ta cú th trc
tip đo đợc OC =
BD, DC.


- Hs: TÝnh AB b»ng
c¸ch dïng giác kế
đo góc , OB =
CD.


- Hs: Vì tháp <sub></sub>
mặt đất nên ta có


AOB vuông tại


B.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nắm cách
tiến hành đo.


- Hs: Báo cáo việc
chuẩn bị dụng cụ


và phân công
nhiệm vụ.


- Hs: NhËn thªm
dơng cơ và mẫu
báo cáo.


- Hs: Các tổ tiến
hành thùc hµnh
ngoµi trêi.


<b>I.Xác định chiều cao. </b>


1.TiÕn hµnh trong líp (10 phót)


a) NhiƯm vơ:


Xác định chiều cao của cột tháp mà
không cần lên nh thỏp.


b) Chuẩn bị:


Giác kế, thớc cuộn, mtđt.
c) Cách thực hiÖn:


- Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp
một khoảng CD = a.


- Quay thanh giác kế sao cho ngắm theo
thanh này ta nhìn thấy đỉnh A của tháp.


Đọc số đo trên giác kế (là số đo AOB,
giả sử là  ).


- Dïng mt®t tÝnh AD = b + 0B. tg


2. Chuẩn bị thực hành( 5 phút).
- Kiểm tra dơng cơ.


- NhËn mÉu b¸o c¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gv: Kiểm tra, theo dõi
cách làm của các tổ.
- Gv: Thu báo cáo thực


hành của các tổ. - Hs: Nộp báo cáothực hành.


Báo cáo thực hành tổ lớp.
a) Kết quả đo:


CD = …


= …
OC = …
b) TÝnh:
AB = …
AD = …


IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>


Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ.



Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho điểm thực hành
mỗi hs .


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học.


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ (Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, thớc cuộn, mtđt.), chuẩn bị cho
tiết sau thực hành tiếp.


TuÇn 09


TiÕt 16 Ngày soạn: 13/10/2008 Ngày dạy: 14/10/2008


<b> Đ5.</b>

<b>ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác</b>



<b> cđa gãc nhän. Thùc hµnh ngoµi trêi.</b>

<b> (</b>

tiÕp).



A. Mơc tiªu


- Kiến thức: Xác định đợc khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa
điểm khó tới đợc.


- Kĩ năng: Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài
toán thực tế.


- Vận dụng: Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thớc đo độ, thớc mét.


- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, thớc cuộn, mtđt.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Nêu nhiệm vụ.


- Gv: Giới thiệu độ dài
AB là chiều rộng của
con sơng khó đo đợc.


- Hs: N¾m nhiƯm
vơ cÇn thùc hiƯn.
- Hs: Quan sát
hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gv: Qua hỡnh vẽ bên,
những yếu tố nào ta có
thể xác định trực tiếp


đợc?


- Gv: Để tính độ dài
AB ta cần tiến hành
nh thế nào?


- Gv: T¹i sao ta cã thĨ
coi AB lµ chiỊu réng
cđa con s«ng?


- Gv: áp dụng hệ thức
giữa cạnh và góc của
tam giác vng để tính
AB?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt.


- Gv: HD hs cụ thể
cách tiến hành.


- Gv: KiĨm tra dơng cơ
cđa hs.


- Gv: Phát thêm dụng
cụ và mẫu b¸o c¸o cho
c¸c tỉ.


- Gv: Cho các tổ tiến
hành thùc hµnh ngoµi


trêi.


- Gv: KiÓm tra, theo
dâi cách làm của các
tổ.


- Gv: Thu báo cáo thực
hành của các tổ.


- Gv: Ta có thể
trực tiếp đo đợc
AC , góc  .
- Hs: Tính AB
bằng cách dùng
giác kế đo góc ,
- Hs: Vì coi hai bờ
sơng song song
với nhau và coi
nh AB  hai bờ
sông.


- Gv: Ta có


AOB vuông tại B.
AB = a. tg


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: N¾m cách
tiến hành đo.
- Hs: Báo cáo việc


chuẩn bị dụng cụ
và phân công
nhiệm vụ.


- Hs: Nhận thêm
dụng cụ và mÉu
b¸o c¸o.


- Hs: C¸c tỉ tiÕn
hµnh thùc hành
ngoài trời.


- Hs: Nộp báo cáo
thực hành.


a) Nhiệm vụ: 


Xác định chiều rộng của một khúc sông
mà việc đo đạc chỉ tiến hành trên một b
sụng.


b) Chuẩn bị:


Giác kế, thớc cuộn, mtđt.
c) Cách thực hiện:


- Coi hai bê s«ng song song víi nhau.
Chän mét ®iĨm B bªn kia bờ sông làm
mốc (thờng chọn là 1 cây làm mốc).



- Lấy điểm A bên này bờ sông sao cho AB


Các bờ sông.


- Dựng ờ-ke đạc kẻ đờng thẳng Ax sao cho
Ax  AB.


- LÊy C thuộc Ax, đo đoạn AC ( giả sử là
a).


- Dùng giác kế đo ACB = .
- Ta có AB = a.tg.


2. Chuẩn bị thực hành( 5 phút).
- Kiểm tra dụng cụ.


- Nhận mẫu báo cáo.


3. Thực hành ngoài trời(20 phút).
Báo cáo thực hành tổ lớp.
a) Kết quả đo:


AC = …


= …
b) TÝnh:
AB = …


IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>



Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ.


Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho im thc hnh
mi hs .


stt Tên học sinh Điểm chuẩn bị.
Dụng cụ


(2đ).


ý thức
kỉ luật
(3 đ).


Kĩ năng
thực hành


(5 đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Ôn lại các kin thc ó hc.


- Làm các câu hỏi ôn tập chơng tr 91 sgk.
Tuần 09


Tiết 17 Ngày soạn: 15/10/2008 Ngày dạy: 16/10/2008


<b> Đ5.</b>

<b>ôn tập chơng 1</b>

(tiết 1).
A. Mục tiêu:



- Kin thc: H thng hoá các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vng.
Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lợng giác hoặc s
o gúc.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng,mtđt, bảng phụ ghi câu và hỏi bài tập.


- Học sinh: Thớc thẳng, mtđt. Làm các câu hỏi và bài tập phần «n tËp trong sgk.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. KiÓm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra).</b>
<b>III. Dạy häc bµi míi: (35 phót)</b>


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Treo bảng phụ,


cho hs lên bảng điền


khuyết.


+) b2<sub> = </sub>…<sub> , c</sub>2<sub> = </sub>…
+) h2<sub> = </sub>…


+) a… … = c.
+)


2
1


...


h 


- Gv: KiÓm tra hs dới
lớp.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt, bæ
xung.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng viết các tỉ số lợng
giác của góc nhọn ,
Hs dới lớp viết vào vở.
- Gv: Kiểm tra các em
hs dới lớp.



- Gv: Yêu cầu Hs nhận


- Hs: Quan sát bảng
phụ. Một hs lên bảng
điền khuyết.


- Hs: Nhận xét.


-1 Hs: Lên bảng viết
các tỉ số lợng gi¸c,
Hs Díi líp viÕt vµo
vë .


- Hs: Nhận xét, bổ


<b>I.Ôn tập lí thuyÕt.</b>


1.Các công thức về canh và đờng cao
trong tam giác vuông.


+) b2<sub> = ab’ , c</sub>2<sub> = ac’.</sub>
+) h2<sub> = b’c’.</sub>


+) ah = bc.
+) 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


h b c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

xÐt?



- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung nếu cần.


- Gv: Nếu và là 2
góc phơ nhau th× …?


- Gv: So s¸nh sin,
cos víi 1?


Sin2<sub></sub><sub>+cos</sub>2<sub></sub><sub> =?</sub>
tg.cotg=?


- Gv: Khi góc  tng
t 00<sub> n 90</sub>0<sub> thỡ </sub><sub>?</sub>


- Gv; Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Yêu cầu Hs quan
sát đề bài 33 tr 93 sgk
qua bảng phụ.


- Gv: Yªu cầu Hs làm
bài tập.


- Gv: Gọi 3Hs lần lợt
trả lời.



- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Nhận xét.


- Gv: Cho Hs quan sát
đề bài qua bảng phụ,
yêu cầu Hs làm bài .
- Gv: Yờu cu 2Hs tr
li.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt.


sung.


- Hs: Th×


sin= cos,
cos= sin,
tg= cotg
cotg= tg.
- Hs: 0 < sin < 1;
0 < cos < 1.
+)sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub>= 1.</sub>
+)tg.cotg = 1.
- Hs: Khi gãc 



tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì</sub>
sin và tg tăng,
còn cos và cotg


gi¶m.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Đọc đề bài qua
bảng ph.


- Hs: Làm bài tập .
- 3Hs: Trả lời.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.


- Hs: đọc đề bài và
làm bài tập.


- 2Hs: Tr¶ lêi.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.




3. Mét sè tÝnh chÊt cđa c¸c tỉ số lợng
giác.


+) Nếu và là hai góc phụ nhau th×:


sin= cos, tg= cotg


cos= sin, cotg= tg.
+) 0 < sin < 1; 0 < cos < 1.
+) sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1.</sub>


+)tg= sin
cos




 ; cotg=


cos
sin



.


+)tg.cotg = 1.


+) Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub>


 vµ tg tăng, còn cos và cotg


giảm.


<b>II.Bài tập.</b>


Bi 33 tr 93 sgk. Hóy chn kq đúng:


a) C. 3


5.
b) D. SR


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Gv: Gợi ý: Để tìm tg


ta cần biết các u
tè g×?


- Gv: vậy trong bài ta
có thể tính đợc góc
nào?


- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm bài 36. Mỗi
nửa lớp làm 1 nhóm,
mỗi nhóm làm 1 trờng
hợp.


- Gv: Theo dừi độ tích
cực của hs khi làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs trình
bày bài của nhúm


mỡnh.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Nhận xét.


- Hs: Ta cÇn biÕt tØ sè
cđa 2 cạnh góc
vuông.


- Hs: Ta có thể tính
đợc 1 góc nhn theo
t s lng giỏc.


-1 Hs: Lên bảng làm
bài.


- Hs: NhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.


- Hs: Thảo luận theo
nhóm.


- Hs: Trình bày bài
của nhóm.


- Hs: Quan s¸t bài
làm các nhóm vµ
nhËn xÐt..



- Hs: Bỉ sung.


c) C. 3
2 .
Bµi 34 tr 93 sgk.


a) Hệ thức đúng là: C. tg= a
c.
b) Hệ thức không đúng là
C. cos = sin(900<sub> –</sub><sub></sub><sub>). </sub>


Bµi 35 tr 94 sgk.


Gọi hai góc nhọn cần tìm là và 


ta cã:


tg = AC 19


AB28    34
0<sub>.</sub>


   900<sub> – 34</sub>0<sub> = 56</sub>0<sub>.</sub>
Bµi 36 tr 94 sgk.


TH1.





Ta cã


cos 450<sub> = </sub>BH


AB  AB = 0
BH
cos45
= 21 <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ta cã tg450<sub> = </sub>AH


BH  AH =tg45
0<sub>.BH</sub>
= tg450<sub> . 20 = 20</sub>


AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> + 21</sub>2
= 841  AC = 29.


IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>


GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết.
Bài 37 tr 94 sgk.


a) V× 7,52<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2 <sub></sub> <sub> BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub></sub>


ABC vuông tại A.


Ta có sinB = AC 4,5


BC 7,5 = 0,6  B  37


0<sub>. </sub><sub></sub>


C  530.


b) Tập hợp các điểm M thoả mãn SMBC = SABC là 2 đờng thẳng d và d’ song song
với BC, cách BC một khoảng bằng AH.


V<b>. Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học.


- Lµm bµi 38, 39, 40 sgk, 82-85 sbt.


- TiÕt sau mang b¶ng sè, mtđt tiếp tục ôn tập chơng 1.


Tuần 10


Tiết 18 Ngày soạn: 20/10/2008 Ngày dạy: 21/10/2008


<b>Đ5.</b>

<b>ôn tập chơng 1</b>

(tiếp).
A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông, vận dụng vµo tÝnh chiỊu cao,
chiỊu réng cđa vËt thĨ thùc tÕ. Giải các bài tập có liên quan thực tế.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( phần 4) có chỗ cgo Hs điền
khuyết, bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập, thớc thẳng , ê ke, thớc đo dộ, com pa,


máy tính.


- Học sinh: Thớc thẳng , ê ke, thớc đo dé, com pa, m¸y tÝnh.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra).</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

viên sinh
- Gv: Treo b¶ng phơ,


cho hs lªn bảng điền
khuyết.


- Gv: Kiểm tra hs dới
lớp.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Nhận xét.


- Gv: Cho Hs nghiên


cứu đề bài và hình vẽ.
- Gv: Nêu hớng làm?
- Gv: Yêu cầu HS nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
làm bài. Hs díi líp
lµm vµo vë.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Nhận xét.


- Gv: Cho Hs thảo luận
theo nhóm bài 39.
- Gv: Theo dõi độ tích
cực của hs khi làm bài.
- Gv: u cầu các
nhóm trình bày bài ca
nhúm.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Nhận xét.



- Hs: Quan sát bảng
phụ. Một hs lên bảng
điền khuyết.


b = …= ...
c = …… …= ...
b = …… …= ...
c = …… …= ...
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ xung.


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


- Hs: Híng lµm:
-TÝnh IA, IB
- AB = IB – IA .
- Hs; NhËn xÐt.


-1 Hs: Lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở.


- Hs: Quan sát bài
làm trên bảng nhận
xét.


- Hs: Bổ sung.


- Hs: Th¶o luËn theo


nhãm.


- Hs: Phân công
nhiệm vụ từng thành
viên trong nhóm.
- Hs: Trình bày bài
của nhóm.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.


<b>I.Ôn tập lí thuyết.(tiếp).</b>


4.Các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.




b = a sinB = a cosC.
c = a sinC = a cos B.
b = c tgB = c cotgC.
c = b tgC = b cotgB.
<b>2.Bµi tËp.</b>


Bµi 38 tr 95 sgk.


Ta cã


AI = IK.tg500<sub> = 380.tg50</sub>0 <sub></sub><sub> 453 m.</sub>
BI = IK.tg650<sub> = 380.tg65</sub>0 <sub></sub><sub> 815 m</sub>


VËy AB  815 – 453 = 362 m.
Bµi 39 tr 95 sgk.


Ta cã C = 500<sub> nªn </sub>


CE = EF 5 <sub>0</sub>


sin C sin 50  6,5 m.
CA = BC <sub>0</sub> 20 <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gv: §Ĩ tÝnh chiều cao
của cây ta làm nh thế
nào?


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Gäi 1 Hs lên
bảng tính chiều cao
của cây.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Yêu cầu Hs nêu
thứ tự các bớc làm?



- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Gọi Hs lên bảng
làm bài.


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
xung nÕu cÇn.


- Hs: §Ĩ tÝnh chiỊu
cao HB cđa c©y, ta
tÝnh AB råi céng víi
AH.


- Hs: NhËn xÐt.


-1 Hs: Lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở.


- Hs: Nhận xÐt
- Hs: Bæ sung.


- Hs: Thứ tự làm:
. Dùng tỉ số lợng giác
tg để tính y.



. TÝnh x.
. TÝnh x y .
- Hs: Nhận xét.


-1 Hs: Lên bảng làm
bài.


- Hs: NhËn xÐt.




Bµi 40 tr 95 sgk.


Chiều cao của tháp là:
h = 1,7 + 30.tg350
 1,7 + 21 = 22,7 m
Bµi 41 tr 96 sgk.


Ta cã tg y = 2


5 = 0,4.


 y  210<sub>48’.</sub>


 x  900<sub> – 21</sub>0<sub>48’ = 68</sub>0<sub>12’.</sub>


 x – y  680<sub>12’ - 21</sub>0<sub>48’ = 46</sub>0<sub>24’</sub>


IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
-Ôn lại các kiến thức đã học.
-Làm bài 42 sgk, 86-93 sbt.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


TuÇn 10


TiÕt 19 Ngày soạn: 22/10/2008 Ngày dạy: 23/10/2008


<b>Kiểm tra chơng 1.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Kim tra mc tiếp thu bài trong chơng.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.


- Thái độ: Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị:


- Gi¸o viên: Đề kiểm tra.


- Học sinh: Thớc , bảng số, mt®t.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
9 A : 28/28
9 B : 28/28


<b>II. Đề kiểm tra.</b>


<b>Câu 1(2đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>
Cho DEF có D = 900<sub>, đờng cao DI.</sub>


a) sinE b»ng:
A.DE


DF B.


DI


DE C.


DI
EI
b) tgE b»ng:


A. DE


DF B.


DI


EI C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. DE


EF B.



DF


EF C.


DI
IF
d) cotg b»ng:


A. DI


FI B.


IF


DF C.


IF
DI


<b>Câu 2 (3 đ). Trong </b><sub></sub>ABC có AB = 12 cm, <sub></sub>ABC = 400<sub>, </sub>


ACB = 300, đờng cao AH.


Hóy tớnh di AH, AC.


<b>Câu 3 (1 đ). Dựng gãc nhän </b> biÕt sin = 2


5 . Tính độ lớn góc  .
<b>Câu 4 (4 đ). Cho </b><sub></sub>ABC vng ở A có AB = 3 cm, AC = 4 cm.



a) Tính BC, <sub></sub>B, <sub></sub>C.


b) Phân giác của <sub></sub>A cắt BC tại E. Tính BE, CE.


c) Từ E kẻ EM, EN lần lợt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Vì
sao? Tính diện tích tứ giác AMEN.


<b>III. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Câu 1. (2 đ.)</b>


a) B. b) B c) B. d) C.


( Mỗi ý 0,5 đ).
<b>Câu 2. (3 đ.)</b>


V hỡnh ỳng 0,5 đ.


AH = 12. sin400 <sub></sub><sub> 7,71 cm.</sub> <sub>1 ®.</sub>
Sin300<sub> = </sub>AH


AC 0,5 ®


 AC = AH<sub>0</sub> 7,71 15,42cm


sin30 0,5 . 1 đ.


<b>Câu 3 (1đ).</b>



-Dng hỡnh ỳng 0,5 .


-Tính 230<sub>35.</sub> <sub>0,5 đ.</sub>


<b>Câu 4 (4®).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

a) BC = <sub>AB</sub>2 <sub>AC</sub>2


 0,5 ®.


= <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>


  cm. 0,5 ®.


sinB = AC 4 0,8


BC  5  B  53


0<sub>8’.</sub> <sub>0,75 ®.</sub>


C = 900 – B  36052’. O,25 ®.


b) -TÝnh EB 0,5 ®.


-Tính CE 0,5 đ.


c) Tứ giác AMEN là hình vuông 0,5 đ.
Chu vi AMEN  6,86 cm. 0,25 ®.
DiƯn tÝch AMEN  2,94 cm2<sub>.</sub> <sub>0,25 ®. </sub>



IV. N<b>hận xét, đánh giá bài kiểm tra.</b>


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
-TiÕt sau mang compa, thíc.


- Đọc trớc bài Sự xác định đờng trịn…


Tn 11
TiÕt 20


Ngày soạn: 27/10/208
Ngày dạy: 28/10/2008


<i>Chơng 2: .Đờng trßn</i>



<b>Đ1.</b>

<b>Sự xác định đờng trịn.</b>



<b>tính chất đối xứng của đờng trịn.</b>



A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Nắm đợc định nghĩa đờng tròn, các cách xác định một đờng tròn,
đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đđ-ờng trịn.


- Nắm đợc đờng trịn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.


- Kĩ năng: Biết cách dựng đờng trịn đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng. Biết chứng
minh một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đờng trịn.


- VËn dơng: Hs biÕt vËn dơng vµo thùc tÕ nh tìm tâm một vật hình tròn.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ ghi ?1, ?2, ?4, ?5, 1 tấm bìa hình tròn.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa, 1 tấm bìa hình tròn.


C. Cỏc hot ng dạy học trên lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

9… ……… : .
9.... : ……….
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (33 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


Hoạt động1: Giới thiệu
chơng II. đờng tròn.


- Gv: ở lớp 6 các em đã
đ-ợc biết định nghĩa đờng
tròn. Chơng II hình học
lớp 9 sẽ cho ta biết thêm
4 nội dung về đờng trịn ,
đó là:


1, Sự xác định đờng trịn
và t/c của đờng trịn.
2, Vị trí tơng đối của
đ-ờng thẳng và đđ-ờng trịn.


3, Vị trí tơng đối của hai
đờng tròn.


4, Quan hệ giữa đờng
tròn và tam giác.


Các kĩ năng: Kĩ năng vẽ
hình, đo đạc tính tốn,
vận dụng các kiến thức về
đờng tròn để chứng minh
tiếp tục đợc rèn luyện.
Hoạt động2:


- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đờng
tròn tâm o bán kính R.
- Gv: Nêu định nghĩa
đ-ờng trịn tâm o bán kính
R?


- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: Giới thiệu định
nghĩa đờng tròn.


- Gv: Giới thiệu: Với 1
điểm M bất kì ta có ba vị
trí tơng đối với đờng trịn.
- Gv: Đa bảng phụ giới
thiệu ba vị trí tơng đối


của điểm M với đờng trịn
(0).


- Gv: §iĨm M (O,R) ,
so sánh OM với R?


-Tơng tù víi M ë ngoµi


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Vẽ hình
- Hs: Nhắc lại
ĐN đờng tròn.
- Hs: Nhận xét,
bổ sung.


- Hs: Ghi nhí.


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Quan s¸t.


<b>1. Nhắc lại về đ ờng tròn :</b>


Định nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(O,R)?, M ë trong (O,R)?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?



- Gv: Nhận xét, bổ xung
- Gv: Cho Hs nghiên
cứu ?1 qua bảng phụ.
- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại
định lí về quan hệ giữa
gọc và cạnh đối diện
trong một tam giác.


- Gv: Cïng Hs phân tích:
So sánh <sub>0</sub><i><sub>KH</sub></i><sub> và </sub><sub>0</sub><i><sub>HK</sub></i> <sub></sub>


so sánh 0H và 0K so
sánh 0H với R và 0K với
R.


- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
so sánh, dới lớp làm vào
vở.


- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bổ sung
nếu cần.


Hoạt dộng 3:


- Gv: Mt ng tròn đợc
xác định khi biết yếu tố
nào?



- Gv: Ngoài ra nếu biết
yếu tố khác ta có xác
định đợc đờng trịn
khơng. Ta xét xem một
đ-ờng tròn đợc xác định nếu
biết bao nhiêu điểm của
nó.


- Gv: Cho Hs lµm ?2 .


- Gv: Rót ra KL?


- Gv: Cho Hs lµm ?3 .
- Gv: Phân tích hình
thành cách vẽ:


A, B, C  <sub>(0) </sub> <sub> 0A = 0B</sub>


= 0C  0 lµ giao điểm


- Hs: Trả lời
OM = R.
OM > R hc
OM < R.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi,
ghi nhí.


- Hs: Nghiên cứu


?1.


- Hs: Nhắc lại


- Hs: Cïng Gv
ph©n tÝch.


-1 Hs: Lên bảng
so sánh, díi líp
lµm vµo vë.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Trả lời


- Hs: Theo dõi.


- Hs: Làm ?2.


- Hs: Qua hai
điểm phân biệt ta
kẻ đợc vơ số các
đờng trịn.


- Hs: Lµm ?3.


M (O,R)  OM = R.


M n»m trong (O,R)  OM < R.
M n»m ngoµi (O,R)  OM > R.


?1.


Ta có OH > R ( Vì H nằm ngồi đờng
trịn)


OK < R ( Vì K nằm bên trong đờng
tròn)


 OH > OK


Trong 0KH cã OH > OK


 <sub>0</sub><i><sub>KH</sub></i><sub> > </sub><sub>0</sub><i><sub>HK</sub></i><sub> ( định lí về góc và cạnh</sub>


đối diện trong tam giác)
<b>2.Cách xác định đ ờng tròn :</b>


- Một đờng tròn đợc xác định khi biết
tâm và bán kính.


Hoặc biết một đoạn thẳng là đờng kính
của đờng trịn.


?2.


- Có nhiều đờng trịn đi qua 2 điểm A và
B, tâm của các đờng trịn đó năm trên
đ-ờng trung trực của AB vì có


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

của ba đờng trung trực


của ABC


- Gv: Yêu cầu Hs nêu
cách vÏ.


- Gv: Qua ?3 Rót ra KL
g× ?


-NhËn xÐt?


- Gv: Yêu cầu Hs vẽ đờng
tròn đi qua 3 điểm thẳng
hàng?


- Gv: Rót ra nhËn xÐt?
- Gv: Dựa vào hìng 54
giải thÝch.


- Gv: Giới thiệu đờng tròn
ngoại tiếp , tam giác nội
tiếp.


Hoạt động 4:


- Gv: Đờng tròn có phải
là hình có tâm đối xứng
hay không? Hãy thực
hiện ?4.


- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại


khái niệm tâm đối xứng
của một hình?


- Gv: Vậy đờng trịn là
hình có tâm đối xứng hay
khơng? tâm đối xứng
nằm ở đâu?


- Gv: Đó là nội dung phần
nhận xét sgk


Hot ng5:


- Gv: Đờng trịn có phải
là hình có trục đối xứng
hay không? Hãy thực
hiện ?5.


- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại
khái niệm trục đối xứng
của một hình?


- Hs: Cïng Gv
ph©n tÝch


- Hs: Vẽ ABC,
vẽ 2 đờng trung
trực cắt nhau tại
0, láy 0 làm tâm
vẽ đờng tròn ( 0;


0A)


- Hs: Chỉ có 1
đ-ờng tròn đi qua 3


điểm không


thẳng hàng cho
trớc.


- Hs: không vẽ
đ-ợc.


- Hs: Nêu nhËn
xÐt.


- Hs: Theo dõi.
- Hs: Nắm khái
niệm đờng tròn
ngoại tiếp , tam
giác nội tiếp.


- Hs: Lµm ?4.


- Hs: Nhắc lại…
- Hs: Đờng trịn
có 1 tâm đối
xứng là tâm của
đờng tròn.



- Hs: đọc nhận
xét.


- Hs: Lµm ?5


- Hs: Nêu khái
?3.


- Qua 3 im không thẳng hàng, ta vẽ
đ-ợc 1 và chỉ 1 đờng trịn.


<b>Chú ý: Khơng vẽ đợc đờng ttrịn nào đi</b>
qua 3 điểm thẳng hàng.


-Đờng tròn đi qua 3 đỉnh của <sub></sub>ABC gọi
là đờng tròn ngoại tiếp <sub></sub>ABC, khi đó <sub></sub>
ABC gọi là tam giác nội tiếp đờng trịn.
<b>3.Tâm đối xứng:</b>


?4.


Vì A và A’ đối xứng nhau qua O


 OA = OA’ = R  A’  (O).


* Đờng tròn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đờng trịn là tâm đối xứng của
đờng trịn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Gv: Vậy đờng trịn là


hình có trục đối xứng hay
khụng? cú bao nhiờu trc
i xng


- Gv: Đó là néi dung phÇn
nhËn xÐt sgk


niệm trục đối
xứng của một
hình .


- Hs: Đờng trịn
là hình có trục
đối xứng , bất kì
đờng kính nào
cũng là trục đối
xứng của đờng
trịn.


- Hs: §äc nhËn
xÐt.


?5. Vì C và C’ đối xứng nhau qua AB 


AB là đờng trung trực của CC’ mà O 


AB  OC = OC’ = R


 C’ (O).



* Đờng trịn là hình có trục đối xứng. Bất
kì đờng kính nào cũng là trục đối xứng
của đờng trịn.


IV. <b>Lun tập củng cố</b><i>:( 9 phút)</i>


- Những kiến thức cần ghi nhí cđa tiÕt häc?
Bµi 1 tr 99 sgk.


Ta cã ABCD là hình chữ nhật.


Gi O l giao im hai đờng chéo thì theo tính chất của hình chữ nhật ta có OA =
OB = OC = OD.


 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc đờng tròn tâm O, bán kính OA.
Bài 2.( Gv gợi ý Hs vẽ hình và làm bài tập )


Hãy nối mỗi ơ ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng:
SGK tr 100.


Bµi 3 trang 100.


a) Tam giác ABC vuông tại B, gọi O là trung điểm AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b) Vỡ OA = OB = OC nên <sub></sub>ABC có BO là đờng trung tuyến ứng với cạnh AC mà
BO = 1AC


2  ABC vuông tại B.


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phót)</b>


- Häc thc bµi


- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 4, 5, 6 sgk tr 100.


TuÇn 11


TiÕt 21 Ngày soạn: 29/10/2008 Ngày dạy: 30/10/2008


<b>Luyện tập.</b>



A. Mục tiªu:


- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định đờng trịn, tính chất đối xứng
của đờng trịn qua mt s bi tp.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vÏ h×nh, suy ln chøng minh h×nh häc, RÌn kÜ năng trình
bày bài tập.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9… ……… : .
9.... : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị (8 phót)</b>


HS1. Một đờng trịn xác định đợc khi biết đợc những yếu tố nào?


Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, hãy vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm này.
HS2. Chữa bài tập 3b tr 100 sgk. Nếu một tam giác có một cạnh là đờng
kính của đờng trịn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vng.


<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hot ng ca


học sinh Nội dung ghi bảng


- Gv: yêu cầu Hs quan sát


hình vẽ đa lên bảng phụ. - Hs: Quan sáthình vẽ trên bảng
phụ.


<b>Bài 6 tr 100.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Gv: Gọi hs tr¶ lêi.


- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại
ĐN đờng tròn?


- Gv: Yêu cầu Hs quan
sát đề bài qua bảng phụ.
- Gv: Gọi hs trả lời.



- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Yêu cầu Hs quan
sát đề bài qua bảng phụ.
- Gv: Cho Hs thảo luận
theo nhóm.


- Gv: Kiểm tra độ tích
cực của hs.


- Gv: Yêu cầu các nhóm
trình bày kết quả nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt.


- Gv: Bæ sung.


- Gv: Cho Hs nghiên cứu
đề bài.


- Gv: Vẽ hình dựng tạm,
cho Hs phân tích để tìm
ra cách dựng tâm O.


- Gv: Yêu cầu Hs Nêu
cách dựng?



- Gv: Yêu cÇu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


- Hs: Trả lời:
Hình 58, 59 có
trục đối xứng,
hình 58 có tâm
đối xứng.


- 1Hs: Nhắc lại
ĐN


- Hs: Quan sát đề
bài.


-1 Hs: Trả lời
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Quan sát đề
bài.


- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm.


- Hs: Phân công
nhiệm vụ mỗi


thành viên.


- Hs: Trình bày
kết quả nhóm.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.


- Hs: Nghiên cứu
đề bài.


- Hs: Dựa vào
hình dựng tạm để
phân tích: Tâm O
của đờng tròn là
giao điểm của tia
Ay và đờng trung
trực của BC.
- Hs: Nêu cách
dựng.


- Hs: NhËn xÐt
- Hs: Bæ sung.


<b>Bµi 7 tr 100. </b>
Nèi (1) víi (4)
(2) víi (6)
(3) víi (5).


<b>Bài 5 tr128 sbt. Trong các câu sau, câu</b>
nào đúng, câu nào sai?



a)hai đờng trịn phân biệt có thể có hai
điểm chung. Đúng.


b)Hai đờng trịn phân biệt có thể có ba
điểm chung. Sai, vì nếu có 3 điểm chung
<i><b>phân biệt thì chúng trung nhau.</b></i>


c)Tâm đờng trịn ngoại tiếp một tam giác
bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Sai,
<i><b>vì :</b></i>


<i><b> Tam giác vng, tâm đờng trịn ngoại</b></i>
<i><b>tiếp tam giác ở trung điểm của đờng</b></i>
<i><b>tròn.</b></i>


<i><b> Tam giác tù tâm đờng tròn ngoại tiếp</b></i>
<i><b>nằm ngồi tam giác.</b></i>


<b>Bµi 8 tr 101 sgk. Cho gãc nhän xOy, B,</b>
C  Ax. Dùng (O) ®i qua B, C víi O 


Ay.


d


x
y


C


B


A


O


C¸ch dùng:


- Dựng đờng trung trực d của BC
- d cắt Ay tại O.


- Dùng (O, OB).
Chøng minh:


Nèi 0B, 0C, 0BC cã :
IB = IC ( c¸ch dùng )
I0 BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 0I là đờng trung tuyến ứng với cạnh
đáy của  cõn


<sub></sub><sub>0BC cân tại 0</sub>
0B = 0C


Vy B và C thuộc đờng trịn ( 0 ).


IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>


- Phát biểu định lí về sự xác định của đờng trịn?
- Nêu tính chất đối xứng của đờng tròn?



-Tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác vng ở đâu?


- Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng trịn ngoại tiếp


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Ơn lại các định lí đã học ở bài 1.
- Xem lại các bài đã cha.


- Làm bài 6,8,9,11,13 sbt tr 129, 130.


Tuần 12


Tiết 22 Ngày soạn: 3/11/2008 Ngày dạy: 4/11/2008


<b>2.</b>

<b>ng kớnh v dây của đờng trịn.</b>



A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng trịn,
nắm đợc hai định lí về đờng kính vng góc với dây và đờng kính đi qua trung
điểm của một dây không đi qua tâm.


- Kĩ năng: Hs biết vận dụng các định lí để chứng minh đờng kính đi qua trung
điểm của một dây, đờng kính vng góc với dây.


- Vận dụng : Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh.
B. Chun b:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.


- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B: ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị(6 phót).</b>


+ Vẽ đờng trịn ngoại tiếp ABC với ABC vng tại A.


+ Đờng trịn có tâm đối xứng khơng? có trục đối xứng khơng? hãy chỉ rõ?
<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Gv: VÏ h×nh.


- Gv: Nếu AB là đờng
kính thì bất đẳng thức
trên có đúng không?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận


xét?


- Gv: NÕu AB kh«ng ®i
qua O, xÐt AOB, h·y
so s¸nh OA + OB víi
AB?


 So s¸nh AB víi 2R?
- Gv: Yªu cÇu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: Qua hai trêng hỵp,
rót ra nhËn xÐt?


- Gv: Đó chính là nội
dung định lí 1.


- Gv: Giới thiệu nội dung
định lí 2( ghi trờn bng
ph)


- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng
vẽ h×nh, ghi gt – kl.
- Gv: Cho Hs th¶o luËn
theo nhãm viƯc chøng
minh §L 2.


- Gv: Yêu cầu các nhóm
nhận xét?



- Gv: Nhận xét.


- Gv: Cho Hs nghiên cứu
và trả lời ?1.


- Gv: Yêu cầu Hs nhËn
xÐt?


- Gv: H·y ph¸t biĨu mƯnh


- Hs: Nghiên
cứu đề bài.


- Hs: Vẽ hình
vào vở.


- Hs: Thì hiển
nhiên AB = 2R.
- Hs: nhận xÐt.
- Hs:


OA + OB > AB
(theo B§T trong
tam gi¸c)


- Hs: AB < 2R.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Dây cung
luôn  đờng
kính.



- Hs: Đọc nd
định lí 1.


- Hs: Nghiên
cứu nd định lí 2.
-1 Hs: Lên bảng
vẽ hình, ghi gt
– kl.


- Hs: Thảo luận
theo nhóm, viết
lời CM trên
bảng nhóm.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Lấy vd về
hai đờng kính.
- Hs: Nhn xột.
- 1Hs: Phỏt biu


Bài toán : sgk tr 102.


Gọi AB là dây bất kì của (O, R). chứng
minh rằng AB 2R.


Gi¶i.


-Nếu AB là đờng kính của (O,R) ta có AB
= 2R. (hình 1)



<i>h×nh 1.</i>


-Nếu AB khơng là đờng kính: (hình 2)
Xét <sub></sub>AOB có AB < AO + BO


= R + R = 2R.
VËy ta lu«n cã AB  2R.


<i><b>Định lí 1</b><b>.Trong các dây của một đờng</b></i>


<i><b>trịn, dây lớn nhất là đờng kính.</b></i>


R


O


B
A


<i>h×nh 2.</i>


<b>2.Quan hệ vng góc giữa đờng kính và</b>
<b>dây.</b>


<i><b>Định lí 2</b><b>. Trong một đờng trịn, đờng</b></i>


<i><b>kÝnh vuông góc với một dây thì đi qua</b></i>
<i><b>trung điểm của d©y Êy.</b></i>



chøng minh (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

đề đảo của đl2?


- Gv: Kết hợp ?1  ND
định lí3.


- Gv: Nêu đl lí 3?


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng
viết lời giải .


- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


mệnh đề o ca
L 2.


-1Hs: Nêu ĐL 3.
- Hs: Nhận xét.


- Hs: Làm ?2.
- 1Hs: Lên bảng


làm bài tập.
- Hs: Nhận xét
- Hs: Bỉ sung.


<i><b>Định lí 3</b><b>. Trong một đờng trịn, đờng</b></i>


<i><b>kÝnh ®i qua trung ®iĨm cđa mét dây</b></i>
<i><b>không đi qua tâm thì vuông góc với dây</b></i>
<i><b>ấy.</b></i>


?2 Cho h×nh vÏ, tÝnh AB biÕt
<b> OA = 13, AM =AB, OM = 5 . </b>


Gi¶i


O


A <sub>B</sub>


M


Ta cã: AM2<sub> = OA</sub>2<sub> – OM </sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2
= 169 – 25 = 144


 AM = 12  AB = 2 AM = 24.


IV. <b>LuyÖn tập củng cố</b><i>:( 8 phút)</i>


- Những kiến thức cần ghi nhí cđa tiÕt häc?
Bµi 10 tr 104 sgk.



D
B


C <sub>A</sub>


E
O


Chøng minh.


a) Gọi O là trung điểm của BC Ta có BCE vng tại E có OE là đờng trung
tuyến nên OE = OB = OC.


C/m t¬ng tù ta cã OD = OC = OB.


Vậy OB = OC = OD =OE  4 điểm B, C, D, E cùng  (O).
b) Vì 4 điểm B, C, D, E cùng  (O)  BC là đờng kính của (O)


 DE < BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Häc thuéc bµi


- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 11 sgk tr 104.


TuÇn 12


TiÕt 23 Ngày soạn: 5/11/2008 Ngày dạy: 6/11/2008



<b>Luyện tập.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Khc sõu kiến thức : đờng kính là dây lớn nhất của đờng trịn và các
định lí về quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây cung của đờng trịn qua mt
s bi tp.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị (8 phót)</b>


HS1.phát biểu và chứng minh định lí so sánh độ dài đờng kính và dây cung.
HS2. Chữa bài tập 18 tr 130 sgk.(đa đề lên màn hình).


<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>
Hoạt động của giáo



viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Yêu cầu Hs đọc


đề bài.


- Gv: Gäi 1 Hs lên
bảng vẽ hình, ghi GT
– KL.


- Gv: Yªu cÇu Hs


- Hs: Đọc đề bài.
-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình, ghi GT – KL.
- Hs: Nhận xét.


<b>Bµi 21 tr 131 sbt.</b>


Cho (O) đờng kính AB.
GT Dây cung CD. AH <sub></sub> CD,
BK <sub></sub> CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nhËn xÐt?


- Gv: Híng dÉn häc
sinh kỴ OM <sub></sub> CD.
- Gv: So sánh MC và
MD?


- Gv: So sánh AN và


NK?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: C/M MH =
MK?


 CH = DK?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Yêu cầu Hs
quan sát đề bài qua
bảng phụ.


- Gv: Cho Hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 Hs lên
bảng vÏ h×nh, ghi gt
– kl.


- Gv: Yªu cÇu Hs
nhËn xÐt?



- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Tø giác AKHO
là hình gì ? Vì sao?
- Gv: So sánh AH vµ
HB? AK vµ CK?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: So sánh AH và
OK? Vì sao?


? Tính AH ?


OK?


- Gv: Gäi 1 Hs lên
bảng tính OK.


- Gv: Yêu cầu Hs díi
líp lµm vµo vë.


- Hs: Kẻ OM <sub></sub> CD.
- Hs: MC = MD theo
tính chất đờng
kính-dây cung.


- Hs: AN = NK v× OB
= OA vµ ON // KB.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: MH = MK vì AN
= NK và MN // AH.
-1 Hs: c/m CH = DK.
- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Bæ sung.


- Hs: Quan sát đề bài
qua bảng phụ.


- Hs: Nghiên cứu
bi.


-1 Hs: Lên bảng vÏ
h×nh, ghi gt – kl.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bổ sung.


- Hs: là hình chữ nhật
vì <sub>A K H 90</sub>   0


  


- Hs: AH = HB
AK = CK
- Hs: NhËn xÐt.


- Hs:  AH = OK mà


AH = HB theo tính
chất đờng kính – dây
cung.


 AH = 5


 OK = 5.


-1 Hs: Lên bảng tính
OK.


- Hs: Dới lớp làm vào
vở.


Giải.


Kẻ OM <sub></sub> CD, OM cắt AK tại N


MC = MD (1) (t/c đk – dc).


XÐt <sub></sub>AKB cã OB = OA, ON//KB (v×
cïng <sub></sub> CD)  AN = NK.


XÐt AHK cã AN = NK, MN//AH
(cïng CD)  MH = MK (2).
Tõ (1), (2)  MC – MH = MD –
MK


hay CH =DK.



M
I O
D
A B
C
H
K
N
<b>Bµi 2. </b>


Cho (O) AB <sub></sub> CD, AB = 10,
GT AC = 24. OH <sub></sub> AB, OK <sub></sub> AC


KL a) OH =?, OK = ?
b) B, O, C th¼ng hàng.
c) BC = ?


Giải.
1
2
1
1
O
A
C
K
B
H



Theo t/c ng kớnh dõy cung ta có
AH = HB, AK = CK.


Tø gi¸c AKOH cã <sub>A K H 90</sub>   0


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt.


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: <sub>KOH ?</sub> <sub></sub> V×
sao?


- Gv: c/m  


1 1


C O ?


- Gv:   0


1 2


C O 90 


?


 O<sub>1</sub> O <sub>2</sub> KOH ? 



- Gv: Cã KL?


- Gv: Yªu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Gäi 1 Hs tÝnh
BC.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Yêu cầu Hs
quan sát đề bài qua
bảng phụ.


- Gv: Cho Hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 Hs lên
bảng vẽ h×nh, ghi gt
– kl.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: c/m MC = MD?
- Gv: So sánh MA và
ME?



- Gv: Mối quan hệ
giữa AE và CD?


- Gv: Tø gi¸c ACED
là hình gì? vì sao?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Hs: Nhận xÐt.
- Hs: Bỉ sung.


- Hs: = 900<sub> v× tø giác</sub>
AHOK là hình chữ
nhật.


- Hs:


c/m <sub></sub>CKO = <sub></sub>OHB
- Hs:   


1 1


C O


… O1+O2 = 900
. = 180


… 0<sub>.</sub>



- Hs: B, O, C thẳng
hàng.


- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: tính BC.
- Hs: NhËn xÐt?


- Hs: Quan sát đề bài
qua bảng phụ.


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


-1 Hs: Lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.


- Hs: MC = MD theo
tính chất đờng kính
vng góc với dây
cung.


- Hs: MA = ME (gt).
- Hs: AE  CD


- Hs: Tø gi¸c ACED là
hình thoi vì có hai
đ-ờng chéo cắt nhau tại


trung điểm của mỗi
đ-ờng và vuông góc với
nhau.


- Hs: Nhận xét.


AHOK là hình chữ nhật AH=OK


= AB 10 5


2 2  .


OK = AH = AC 24 12


2  2  .


b) Ta cã AH = HB, tø gi¸c AHOK là
hình chữ nhật nên <sub>KOH 90</sub> 0


 vµ


KO=AH  KO = HB  CKO = 


OHB  <sub>C</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>O</sub> <sub>1</sub>


mµ   0


1 2


C O 90  O <sub>1</sub> O <sub>2</sub> 900 mµ


 0


KOH 90  O1O 2 KOH 180  0


 <sub>COB 180</sub> 0


C, O, B thẳng hàng.


c) Xét ABC cã BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2
= 242<sub> + 10</sub>2<sub> = 676 </sub><sub></sub> <sub> BC = </sub> <sub>676</sub><sub>.</sub>
<b>Bµi 3. </b>


Cho (O,R) AB =2R. M OA.
GT DC<sub></sub>OA t¹i M, EAB, ME=MA


KL Tứ giác ACED là hình gì? vì sao?

<b>Gi¶i.</b>
M <sub>O</sub>
A
B
C
D
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Gv: NhËn xÐt, bỉ


sung nÕu cÇn. AM = ME (gt) thoi. tứ giác ADEC là hình



IV. <b>Luyện tập cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>


- Nêu lại cách giải các bài tập đã chữa trong tiết.
- Bài 3 ( bổ sung).


Gọi I là giao DE và BC.Chứng minh I (O’) đờng kính EB.
HD:


M <sub>O</sub>


A


B
C


D
E


I


O'


c/m <sub>ACB</sub> = 900 <sub></sub> <sub> DI </sub><sub></sub><sub> BC.</sub>


Gọi O’ là trung điểm của EB  c/m O’I = O’E = O’B  I (O’) đờng kính EB.


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Ơn lại các định lí đã học.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 22, 23sbt.



TuÇn 13


TiÕt 24 Ngày soạn: .

Ngày dạy: Tổ dạy thay


<b>Đ3.</b>

<b>liên hệ giữa dây</b>



<b>v khong cỏch t tõm n dõy.</b>



A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Nắm đợc các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến
dây của một đờng trịn.


- Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các
khoảng cách từ tâm đến dây. Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và trong
chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B : ……….



<b>II. KiÓm tra bµi cị.</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


- Gv: ĐVĐ: giờ học trớc
ta đã biết đờng kính là
dây lớn nhất của đờng
tròn, vậy để so sánh 2
dây của đờng tròn ta làm
nh thế nào? Bài học ngày
hôm nay sẽ giúp ta trả
lời đợc câu hỏi đó.


- Gv: Cho hs nghiªn cứu
bài toán trong sgk.


- Gv: Gọi 1 HS lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
- Gv: Y/C Nhận xét?
- Gv: HD hs chứng
minh: Điền vào dÊu


:
……


-OKD là ………..


-Theo định lí Pytago ta
có OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = </sub>…
-Tơng tự ta có OK2<sub> +</sub>
KD2<sub> = </sub>……


 ………


- Gv: Y/C Hs Nhận xét?
- Gv: Nếu AB hoặc CD
là đờng kính, bài tốn
trên cịn đúng khơng?
- Gv: Nhận xét?  chú
ý.


- Gv: Cho hs nghiªn cøu


?1


- Gv: Y/C Hs ghi GT-KL
- Gv: Cïng Hs ph©n tÝch
- Gv: Y/C nöa lớp làm
phần a, nửa lớp làm phÇn


- Hs: Nắm vấn đề.


- Hs: Đọc đề bài
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl .
- Hs: Nhận xét.
-1 hs lên bảng


điền khuyết :
...là tam giác
vuông.


= OB


… 2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>
= OD


… 2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>


 OH2<sub> + HB</sub>2<sub> =</sub>
OK2<sub> + KD</sub>2


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nếu …. Thì
bài tốn trên vẫn
đúng.


- Hs: Ghi chó ý


- Hs: Nghiªn cøu


?1


- Hs: Ghi GT-KL
- Hs: Cïng Gv
ph©n tÝch.


- Hs: Làm ?1 theo



<b>1.Bài toán.</b>


Bài toán : sgk tr 104.


<i>AB v CD là hai dây của đờng tròn (O,</i>
<i>R). Gọi OH, OK thứ tự là các khoảng</i>
<i>cách từ O đến AB, CD. Ta có OH2<sub> + HB</sub>2</i>


<i>= OK2<sub> + KD</sub>2</i>


R


O


B
A


D
C


K


H


<i>h×nh 1</i>
Chøng minh


sgk tr 104.



<b>Chú ý: KL của bài toán vẫn đúng nếu </b>
<i>một dây là đờng kính hoặc hai dây là </i>
<i>đ-ờng kính.</i>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ </b>
<b>tâm đến dây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

b.


- Gv: Y/C các nhóm
trình bày bảng nhóm.
- Gv: Y/C Nhận xÐt?
- GV: NhËn xÐt.


- Gv: Tõ ?1 tổng
quát?


ĐL 1.


- Gv: Cho hs nghiªn cøu


?2


- Gv: Y/C Hs, nửa lớp
làm phần a, nửa lớp làm
phần b.(Thảo luận theo
nhãm)


- Gv: Y/C Hs trình bày
kết quả nhóm.



- Gv: Y/C Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Tõ ?2  rót ra
nhËn xét?


ĐL 2.


- Gv: Cho hs nghiên cứu
nd ?3


- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl .
- Gv: Y/C Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Nêu tính chất của
điểm O?


- Gv: Y/C Hs Nhận xÐt?
- Gv: OE = OF  …?
- Gv: Y/C Hs NhËn xÐt?
- Gv: So sánh OD và
OF?


nhóm.


- Hs: Trình bày
bảng nhóm.



- Hs: Nhận xét.
- Hs: Tõ ?1rót ra
nhËn xÐt.


- Hs: Nắm nd
định lí 1.


- Hs: Nghiªn cøu


?2


- Gv: Th¶o luËn
theo nhãm.


- Hs: Trình bày
kết quả nhóm..
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Qua ?2 rót
ra nhËn xÐt.


-Nắm nd định lí 2.


- Hs: Nghiªn cøu
nd ?3


- Mét hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt
kl. Dới líp lµm
vµo vë.



- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bổ sung.


- Hs: O là tâm
đ-ờng tròn ngoại
tiếp <sub></sub>ABC.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: AC =
BC.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: OD > OF.


<b>Định lí 1</b>


<i>Trong mt ng trũn:</i>


<i>a) Hai dõy bằng nhau thì cách đều</i>
<i>tâm.</i>


<i>b) Hai dây cách đều tâm thỡ bng</i>
<i>nhau. </i>


?2 SGK tr 105.


<b>Định lí 2.</b>


<i><b> Trong hai dây của một đờng tròn:</b></i>


<i><b>a) Dây nào lớn hn thỡ dõy ú gn</b></i>


<i><b>tâm hơn.</b></i>


<i><b>b) Dõy no gn tõm hơn thì dây đó</b></i>
<i><b>lớn hơn.</b></i>


?3 SGK tr 105.


GT <sub></sub>ABC O là giao các đờng
trung trực của tam giác,
DA = DB, EB = EC, FA = FC.
OD > OE, OE = OF.


KL So s¸nh
a) BC vµ AC
b) AB vµ AC.


Chøng minh.


a)Vì O là giao của 3 đờng trung trực của
tam giác  O là tâm đờng tròn ngoại
tiếp <sub></sub>ABC


Ta lại có OE = OF  AC = BC (theo
tính chất đờng kính – dây cung).


b)OD > OE vµ OE = OF  OD > OF


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

so sánh AB và AC?



- Gv: Y/C Hs NhËn xÐt? - Hs: AB < AC.
- Hs: NhËn xÐt.


A


B


C
O


D


E
F


IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 8 phót)</i>


? Nêu các định lí về sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Bài 12 tr 106 sgk.


Chøng minh.
a) V× OH <sub></sub>AB  HA = HB = 4 cm.


Theo §L Py ta go ta cã OH2<sub> = OA</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> – 4</sub>2<sub> = 3</sub>2 <sub></sub> <sub> OH = 3cm.</sub>
b) Kẻ OK CD ta có tứ giác KIHO là hình chữ nhật vì <sub>K I H</sub> <sub> </sub> = 900
Mặt khác OK = HI = 3 cm, OH = 3 cm  OK = OH  AB = CD.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Häc thc bµi



- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 13, 14, 15 sgk tr 104.


TuÇn 14


Tiết 25 Ngày soạn: 17/11/2008 Ngày dạy: 18/11/2008


<b>4.</b>

<b>V trí tơng đối của</b>


<b>đờng thẳng và đờng trịn</b>



A. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng trịn
ứng với từng vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn.


- Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đợc học trong giờ học để nhận biết các vị
trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.


- Vận dụng: Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của ng thng v ng
trũn trong thc t.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>



9 A : ……….


9 B: ……….


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Nêu các vị trí


t-ơng đối của hai đờng
thẳng?


- Gv: Cho hs quan sát
hình vẽ trong sgk.
- Gv: Một đờng thẳng
và một đờng tròn thì
có những vị trí tơng
đối nào? mỗi trờng
hợp có mấy điểm
chung.


- Gv: Vẽ 1 đờng tròn,
dùng thớc làm hình
ảnh đờng thẳng cho
hs thấy đợc các vị trí
tơng đối.



- Gv: V× sao mét
êng th¼ng và một
đ-ờng tròn không thĨ cã
nhiỊu h¬n 2 ®iÓm
chung?


- Gv: Nêu nhận xét?
- Gv: Căn cứ vào số
điểm chung, ta có các
vị trí tơng đối giữa
đ-ờng thẳng và đđ-ờng
tròn.


- Hs: cã 3 vị trí:


-song song (không
có điểm chung)


-Cắt nhau (có một
điểm chung).


-Trùng nhau (có vô
số điểm chung).


- Hs: Quan sát hình
vẽ trong sgk.


- Hs: Có 3 vị trí tơng
đối: có2 điểm chung,


có 1 điểm chung,
khơng có điểm chung
no.


- Hs: Quan sát.


- Hs: vì nếu có 3 điểm
chung th× cã mét
đ-ờng tròn đi qua 3
điểm thẳng hàng, v«
lÝ.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi.


<b>1.Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và</b>
<b>đờng trịn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Gv: Gọi hs vẽ hình
mô tả trờng hợp này.
- Gv: y/c Hs Nhận
xét?


- Gv: Chú ý vẽ hình 2
trờng hợp.


- Gv: Nêu khái niệm
đờng thẳng và đờng
tròn cắt nhau, khái
niệm cát tuyến.



- Gv: So s¸nh OH vµ
R?


-TÝnh HA, HB theo R
vµ OH?


- GV: Gäi hs vÏ hình
trong trờng hợp này.
- Gv: Y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: Nêu khái niệm
đờng thẳng và đờng
tròn tiếp xúc nhau,
khái niệm tiếp tuyến,
tiếp điểm.


- Gv: NhËn xÐt vỊ vÞ
trÝ các điểm H, C?
- Gv: So sánh OH và
OC?


- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt về
mối quan hệ giữa a và
OH?



- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


 ĐL.


- Gv: Gọi hs vẽ hình
trong trờng hợp này.


-1 hs lên bảng vÏ
h×nh, díi líp vÏ vµo
vë.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Nắm khái niệm
đờng thẳng và đờng
tròn cắt nhau, khái
niệm cát tuyến.


- Hs: OH < R


-OHB vu«ng t¹i H
cã HB2<sub> = OB</sub>2<sub> – OH</sub>2
HB = <sub>R</sub>2 <sub>OH</sub>2




-1 hs lªn bảng vẽ
hình, dới líp vÏ vµo
vë.



- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Nắm khái niệm
đờng thẳng và đờng
tròn tiếp xúc nhau,
khái niệm tiếp tuyến,
tiếp điểm.


- Hs: H  C,


- Hs: OH = OC = R
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: OH <sub></sub> a.
- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Nắm nội dung
định lí.


-1 hs lªn bảng vẽ
hình, dới lớp vÏ vµo
vë.


Gọi OH là khoảng cách từ tâm O của
(O, R) n dng thng a ta cú:


<b>a) Đờng thẳng và đuờng tròn cắt </b>
<b>nhau.</b>


Khi ng thng a và (O) có 2 điểm


chung, ta nói đờng thẳng và đờng tròn
cắt nhau.


- Đờng thẳng a và đờng tròn (O) cắt
nhau, a gọi là cát tuyến của đờng tròn.
a cắt (O; R)  OH < R


HA = HB = <sub>R</sub>2 <sub>OH</sub>2




<b>b) Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc </b>
<b>nhau.</b>


a


O


C H


Khi đt a và đờng tròn (O ; R) chỉ có 1
điểm chung ta nói đt a và (O; R) tiếp
xúc nhau, đt a gọi là tiếp tuyến của
(O;R), C gọi là tiếp điểm.


đờng thẳng a tiếp xúc với (O; R) tại C


 H C, OC <sub></sub> a và OH = R
Chứng minh
(SGK tr 108).



Định lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: Nêu khái niệm
đờng thẳng và đờng
trịn khơng giao nhau.
- Gv: So sánh OH và
R?


- Gv: y/c Hs Nhận
xét?


- Gv: Phát phiếu học
tập dạng điền khuyÕt
cho hs.


- Gv: Cho hs dựa vào
phần 1, hoàn thành
bảng vị trí tơng đối
của đờng thẳng và
đ-ờng trịn.


- Gv: Yªu cầu Hs
trình bày bảng nhóm.
- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?



- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Cho hs th¶o
luËn nhãm ?3


- Gv: y/c Hs trình bày
bảng nhóm..


- Gv: y/c Hs nhËn
xÐt ?


- Gv: NhËn xÐt.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Nắm khái niệm
đờng thẳng và đờng
trịn khơng giao nhau.
- Hs: OH > R.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: NhËn c¸c phiÕu
häc tËp.


- Hs: Hoµn thiƯn vµo
phiÕu häc tËp.


- Hs: Trình bày bài
nhóm.



- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


- Hs: Thảo luận theo
nhóm, làm bài .


- Hs: Trình bày bảng
nhóm..


- Hs: Nhận xét.


<b>c) ng thng a v đờng trịn khơng</b>
<b>giao nhau.</b>


a


O


H


Khi đờng thẳng a và (O; R) khơng có
điểm chung ta nói đờng thẳng và đờng
trịn khơng giao nhau.


đờng thẳng a và (O; R) không giao
nhau  OH > R.


<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm </b>
<b>đ-ờng trịn đến đđ-ờng thẳng và bán kính</b>


<b>của đờng trịn.</b>


Đặt OH = d ta có bảng sau:
Vị trí tơng đối của
đờng thng v
-ng trũn


Số
điểm
chung


Hệ
thức
giữa d


và R
đờng thẳng và


đ-ờng tròn cắt nhau 2 d < R
Đờng thẳng và


đ-ờng tròn tiếp xúc


nhau 1 d = R


Đờng trhẳng và
đ-ờng tròn kh«ng


giao nhau 0 d > R



?3 SGK tr 109.


IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 7 phót)</i>


? Nêu định lí và các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn?
Bài 17 tr 109 sgk. Điền bảng.


R d Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn


5 cm 3 cm


6 cm … TiÕp xóc nhau.


4 cm 7 cm


Bài 18 tr 110 sgk.


Vì A(3 ; 4) nên (A ; 3) tiếp xúc với Ox và không giao nhau víi Oy.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Häc thc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tuần 14


Tiết 26 Ngày soạn: 19/11/2008Ngày dạy: 20/11/2008


<b>5.</b>

<b>cỏc du hiu nhn biết tiếp tuyến</b>


<b>của đờng trịn.</b>



A. Mơc tiªu:



- Kiến thức: Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp ruyến của đờng tròn.


- Kĩ năng: Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đờng tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm
nằm bên ngồi đờng trịn. Vận dụng lí thuyết vào giải cỏc bi tp.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot động dạy học trên lớp :


I. ổn định lớp: (1 phút)


<b>II. KiĨm tra bµi cị.(8 phót)</b>


HS1. a) Nêu 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn và các hệ thức
t-ơng ứng?


b) Thế nào là tiếp tuyến của đờng trịn? Tiếp tuyến của đờng trịn có
tính chất cơ bản gì?


HS2. chữa bài 20 tr 110 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Qua bài học



tr-ớc, em đã biết cách
nào nhận biết một
tiếp tuyến của đờng
tròn?


- Gv: VÏ h×nh: cho
(O), lÊy c  (O). Qua
C vÏ đt a <sub></sub> OC. A có
là tiếp tuyến của (O)?
Vì sao?


ĐL?


- Gv: Cho hs làm ?1.
- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bæ


- Hs: Một đờng thẳng
là một tiếp tuyến của
một đờng trịn nếu nó
chỉ có một điểm
chung với đờng trịn
đó.


-Nếu d = R thì đờng
thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn.



- Hs: V× OC <sub></sub> a


OC= d mµ C  (O)


 d = R  a lµ tiÕp
tuyÕn cña (O).


- Hs: Nắm nội dung
định lí.


- Hs: Lµm ?1.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.


<b>1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuuyến của</b>
<b>đờng trũn.</b>


Định lí


<i><b>Nu mt ng thng i qua 1 im ca</b></i>
<i><b>ng trịn và vng góc với bán kính đi</b></i>
<i><b>qua điểm đó thì đờng thẳng ấy là một</b></i>
<i><b>tiếp tuyến của đờng trịn.</b></i>


?1 SGK tr 110.


GT : ABC, AH  BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

sung nÕu cÇn.



- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Vẽ hình tạm để
hớng dẫn hs phân
tích.


+ Giả sử qua A ta đã
dựng đợc tiếp tuyến
AB của (O), nhận xét
về AOB?


+Tam giác AOB
vuông tại B có OA là
cạnh huyền , làm thế
nào để xác định đợc
điểm B?


- Gv: Vy B nm trờn
ng no?


- Gv: Nêu cách dùng
tiÕp tuyÕn AB?


- Gv: Cho hs làm ?2.
Chứng minh cách
dựng trên là đúng.
- Gv: y/c 1Hs lên
bảng làm ?2



- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


- Hs: Quan sát hình
vẽ tạm để phân tích.
- Hs: AOB vuông
tại B.


- Hs: Trong AOB
vuông tại B cã trung
tuyÕn øng với cạnh
huyền bằng nửa cạnh
huyền nên B cách M
là trung điểm của AO
một khoảng là 1AO


2 .


- Hs:B (M; 1AO


2 ).


- Hs: Nêu cách dựng.
- Hs: Làm ?2 .



- 1Hs: Lên bảng
làm ?2.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.


A


B H C


Ta cã BC <sub></sub> AH t¹i H, AH là bán kính
của (A ; AH) nên BC là tiếp tuyến của
đ-ờng tròn.


<b>2. áp dụng</b>


Qua A nằm trên (O), hãy dựng tiếp
tuyến của đờng trịn.


C¸ch dựng:


-Dựng M là trung điểm của AO.
-Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C.


-K cỏc ng thng AB, AC. Ta đợc các
tiếp tuyến cần dựng


?2 SGK tr 111.


Chứng minh cách dựng trên là đúng.



AOB có BM là đờng trung tuyến và


BM = 1AO


2 nên


0


ABO 90
AB OB tại B


AB là tiếp tuyến của (O).


chứng minh tơng tự ta cã AC lµ tiÕp
tun cđa (O).


IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 7 phót)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bµi 21 tr 111 sgk.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Häc thc bµi


- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 22, 23, 24 sgk tr 111.


TuÇn 15


TiÕt 27 Ngày soạn: 24/11/2008 Ngày dạy: 25/11/2008



<b>Luyện tập.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Rốn k nng nhn bit tip tuyn ca ng trũn.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài toán dựng tiếp tuyến. Phát
huy tính t duy, rèn tính trình bày.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A : ……….


9 B: ……….


<b>II. KiÓm tra bµi cị (8 phót)</b>


HS1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn?
Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O).


HS2. Chữa bài tập 24a tr 111 sgk. (đa đề lên màn hình).
<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>



Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
<b>Bài 24 tr 111 sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Gv: Đa đề bài lên
màn hình.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi GT
KL.


- Gv: y/c Hs Nhận
xét?


- Gv: <sub></sub>AOB là <sub></sub>gì?
Vì sao?


? OH lµ … trong <sub></sub>
AOB?


- OH cịng lµ …?
- Gv: C/M CB <sub></sub> OB?
- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.



- Gv: HD hs lập sơ đồ
phân tích đi lên.


OC = ?




OH = ?




AH = ?




AB = ?
- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng tính.


- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: y/c Hs đọc đề
bài


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi GT
KL.



- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: Cho hs th¶o


- Hs: Quan sát đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi GT – KL.
- Hs: Nhận xét.


- Hs: Là tam giác cân
vì OA = OB.


- Hs: OH là đờng cao
- Hs: OH cũng là
đ-ờng phân giác


- Hs: Một hs lên bảng
c/m tiếp, díi líp lµm
vµo vë.


- Hs: NhËn xÐt,. Bæ
sung.


- Hs: Bỉ xung.


- Hs: Lập sơ đồ phân
tích đi lên.


-1 hs lên bảng lµm


bµi, díi líp lµm vµo
vë.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: đọc đề bài.


-1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi GT KL.
- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm trong 6 phót.


OH cắt a tại C.


KL a) CB lµ tiÕp tun cđa (O).
b) OC = ?


a


H
O


B <sub>A</sub>


C


Chóng minh



a) Vì AOB cân tại O ( OA = OB = R)
có OH là đờng cao  OH là đờng phân
giác  <sub>BOC AOC</sub> <sub></sub> .


XÐt <sub></sub>OAC vµ <sub></sub>OBC cã OA = OB = R


 


BOC AOC , OC chung  OAC =


OBC (c.g.c)  <sub>OBC OAC 90</sub>  0


 
 CB lµ tiÕp tun cđa (O).


b) Ta cã OH <sub></sub> AB  AH HB AB


2


 


 AH = 24 12cm


2  .


¸p dơng ĐL Py-Ta-Go cho <sub></sub>OAH
vuông ta cã OH = <sub>OA</sub>2 <sub>AH</sub>2



 OH = <sub>15</sub>2 <sub>12</sub>2



= 9 cm.


Vì<sub></sub>OAC vuông tại A có OA2<sub>= OH.OC</sub>


 OC =


2 2


OA 15


25cm


OH  9 


<b>Bµi 25 tr 112 sgk. </b>


GT Cho (O; OA = R) d©y BC,
BC<sub></sub>OA t¹i M, MO = MA.
tiÕp tuyến a tại B cắt OA tại E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

luËn theo nhãm trong
6 phót.


- Gv: Kiểm tra độ tích
cực của hs.


- Gv: y/c Hs trình bày
bài của nhóm.



- Gv: y/c Hs NhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung nếu cần.


- Gv: Nhận xét về vị
trí cđa EC víi (O)?


 Ph¸t triĨn bài
toán?


- Gv: Nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs c/m.
- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: VÏ h×nh, ghi gt
– kl?


- Gv: NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.


? E  (O)





?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng c/m.


-Cho hs díi líp lµm
vµo vë.


- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: NhËn xét, bổ
sung nếu cần.


-Phân công nhiƯm vơ
trong nhãm.


- Hs: Trình bày bài
nhóm.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.


- Hs: EC lµ tiÕp tun
cđa (O).


-1 hs nªu híng ph¸t
triĨn.


- Hs: NhËn xÐt.
-1 hs c/m.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


-1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Hs: Nhận xét.
-Bổ sung.


? E (O)




OE = OA


AHE vuông tại E
-1 hs lên bảng c/m.
- Hs: Dới lớp làm vào
vë.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung


b) TÝnh BE theo R.
Gi¶i.


a)Ta cã OA <sub></sub>BC  MB = MC (®l
®-êng kính vuông góc với dây).



Xột OCAB cú MO = MA, MB = MC
và OA  BC  OCAB là hình thoi.
b)Vì OB = OA và OB = BA  <sub></sub>OAB
đều  OB = OA = AB = R 


 0


BOA 60 .


Trong <sub></sub>OBE vuông tại B có:
BE = OB.tg600<sub> = </sub><sub>R 3</sub><sub>.</sub>
<b>Phát triển bài toán:</b>


<i><b>Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O).</b></i>
Ta cã <sub></sub>BOE = <sub></sub>COE v× OB = OC,


  0


BOA AOC( 60 )  , c¹nh OA chung
 <sub>OBE OCE</sub><sub></sub> (2 góc tơng ứng).


Mà<sub>OBE 90</sub> 0


OCE 90 0 CEOC
 CE lµ tiÕp tun cđa (O).


<b>Bµi 45 tr134 sbt. </b>


ABC cân tại A, AD BC, BE
GT <sub></sub>AC, AD cắt BE tại H, (O; AH



2 )
a) E (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Giải</b>


H


2
2
1


1


O


D C


B


E
A


a)Ta có BEAC tại E AEH vuông
tại E có OA = OH (gt) OE là trung
tuyến ứng với cạnh huyền OE = OA
= OH  E  (O).


IV. <b>LuyÖn tËp cđng cè</b><i>:(3 phót)</i>



- Nêu lại cách giải các bài tp ó cha trong tit.
<b>Bi 45 b.</b>


BEC vuông tại E có DE là trung tuyến ứng với cạnh huyền ED = BD  


DBE c©n   


1 1


B E mà OHE cân tại O H <sub>1</sub> E <sub>2</sub>; mµ
   


1 2 2 2


H H  E H VËy E<sub>1</sub> E <sub>2</sub> H <sub>1</sub> H <sub>2</sub> 900  DE OE t¹i E  DE lµ tiÕp
tun cđa (O).


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Ơn lại các định lí đã học.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 46, 47 tr 134 sbt.


Tuần 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Đ6.</b>

<b>Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Nm c cỏc tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm đợc thế nào là
đờng tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đờng tròn, hiểu đợc đờng tròn


bàng tiếp tam giác.


- Kĩ năng: Biết vẽ đờng tròn nội tiếp một tam giác cho trớc. Biết vận dụng tính
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính tốn hoặc chứng minh.


- Vận dụng: Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thớc phân giác.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)</b>


Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng trịn.
Chữa bài 44 tr 134 sbt.


<b>III. D¹y häc bµi míi: (30 phót)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


- Gv: Cho hs nghiên cứu đề
bài ?1.


- Gv: Cho hs th¶o luËn theo
nhãm ?1.



- Gv: Cho hs kiểm tra chéo
giữa các nhóm.


- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Qua ?1, rót ra nhËn
xÐt?


- Gv nêu: Đó chính là nội
dung định lí.


- Gv: Cho hs đọc nd định lí.
- Gv: y/c Hs Vẽ hình, ghi
GT – KL?


- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
chứng minh.


- Gv: Kiểm tra hs díi líp


- Hs: Nghiªn
cøu ?1.


- Hs: Th¶o


ln theo


nhóm ?1.
- Hs: Nhận


xét. Bổ sung.
- Hs: Nêu
Nhận xét.
- Hs: Đọc nd
nh lớ.


-1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt
kl.


- Hs: nhận xét.
-1 hs lên bảng
chứng minh:


OBA =


OCA. (cạnh
huyền, cạnh


<b>1.Địmh lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</b>
<b>?1. sgk tr 113.</b>


Định lí


<i><b>Nu hai tiếp tuyến của một đờng tròn</b></i>
<i><b>cắt nhau tại một điểm thì:</b></i>


<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia</b></i>


<i><b>phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</b></i>
<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia</b></i>
<i><b>phân giác của góc tạo bởi hai bán kính</b></i>
<i><b>đi qua các tiếp điểm.</b></i>


GT (O), tiÕp tuyÕn AB, AC, B, C lµ
tiÕp ®iĨm.


AB = AC
KL <i><sub>OAB OAC</sub></i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Cho hs lµm ?2.
- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt, bæ sung.
- Gv: Cho hs làm ?3 sgk.
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng vÏ
h×nh, ghi GT – KL.


- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: Nhận xét.


- Gv: Gọi hs trả lời:
I là …..?


IE AC, F AB,


ID  BC.  ?


- Gv: NhËn xÐt?
- …?


KL?


- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Qua ?3 rót ra nhËn
xÐt?


- Gv: Nhận xét, nêu khái
niệm đờng tròn nội tiếp tam
giác, tam giác ngoại tiếp
-ng trũn.


- Gv: Cho hs thảo luận theo
nhóm ?4.


góc vuông) .
-  AB = AC


 


<i>OAB OAC</i> ,


 


<i>BOA COA</i>


- Hs: NhËn xÐt


- Hs: Bỉ sung.
- Hs: Lµm ?2.
- Hs: NhËn
xÐt.


- Hs: Bæ sung.
- Hs: Làm ?3.
-1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt
kl.


- Hs: NhËn
xÐt.


- Hs: Bổ sung.
- Hs: I l giao
ca cỏc ng


phân giác


trong cña …
- Hs:


 IE = IF =
ID.


- Hs: NhËn
xÐt.


 E, F, D cïng



 (I; ID)
- Hs: NhËn
xÐt, Bæ sung.
- Hs: Nªu
KL…


- Hs: Nắm
khái niệm
đ-ờng tròn nội
tiếp tam giác,
tam giác ngoại
tiếp đờng tròn.
- Hs: Thảo


luËn theo


nhãm.


- Hs: Ph©n


j


O A


B


C


Chøng minh


SGK tr 114.
<b>?2. sgk tr 114.</b>


<b>2. Đờng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>?3. SGK tr 114.</b>


ABC, I là giao các đờng


GT phân giác trong . IE AC,


IF AB,


ID  BC.


KL D, E, F  (I).


F
I


B
A


C


E


D


Chøng minh.



(hs tù chøng minh vµo vë).


<i><b>Đờng trịn tiếp xúc với 3 cạnh của tam</b></i>
<i><b>giác gọi là đờng tròn nội tiếp tam giác,</b></i>
<i><b>tam giác gọi là ngoại tiếp đờng tròn.</b></i>
Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác là giao
điểm của 3 đờng phân giác trong của tam
giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Gv: KiĨm tra c¸c nhãm.
- Gv: Cho c¸c nhãm kiĨm
tra chÐo.


- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Nhận xét, nêu khái
niệm đờng tròn bàng tiếp
tam giác.


- Gv: 1 tam gi¸c cã mÊy
đ-ờng tròn bàng tiếp?


-Nhận xét?


- Gv: NhËn xÐt, bæ sung
nÕu cần.


công nhiệm vụ


các thành viên.
- Hs: Kiểm tra
chéo nhau.
- Hs: NhËn
xÐt.


- Hs: Bæ sung.
- Hs: Nắm
khái niệm
đ-ờng tròn bàng
tiếp tam giác.
- Hs: Cã 3
®-êng tròn bàng
tiếp tam giác.
- Hs: Bổ xung.


ABC,K là giao điểm c¸c


GT đờng phân giác ngoài tại B
và C, KEAC, KFAB,


KD  BC.


KL D, E, F  (K).


F
K
A



E
C


B
D


Chøng minh
hs tù ghi vµo vë.


<i><b>Đờng tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam</b></i>
<i><b>giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của</b></i>
<i><b>hai cạnh kia gọi là đờng tròn bàng tiếp</b></i>
<i><b>tam giác.</b></i>


Tâm đờng tròn bàng tiếp tam giác là giao
điểm của 2 đờng phân giác ngoài và một
đờng phân giác trong của tam giác.


IV. <b>LuyÖn tËp cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>


? Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn?


Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đợc khẳng định
đúng.


1. §êng trßn néi tiÕp tam


giác a. Là đờng trịn đi qua 3 đỉnh củatam giác. 1 – b.
2. Đờng tròn bàng tiếp



tam giác. b. Là đờng tròn tiếp xúc với 3canh của tam giác. 2 – d.
3. Đờng tròn ngoại tiếp


tam giác c. Là giao điểm 3 đờng phân giáctrong của tam giác. 3 – a.
4. Tâm của đờng tròn nội


tiếp tam giác d. Là đờng tròn tiếp xúc với 1cạnh của tam giác và tiếp xúc với


phần kéo dài của hai cạnh kia 4 – c.
5. Tâm của đờng tròn


bàng tiếp tam giác e. Là giao điểm của hai đờngphân giác ngồi của tam giác. 5 – e.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Häc thc bµi.


- Xem lại các bài đã cha.


- Làm bài 26,27,28,29,33 sgk tr 115.
Tuần 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Lun tËp.</b>



A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến của đờng tròn, đờng tròn nội
tiếp tam giỏc.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào
bài tập tính toán và chứng minh. Bớc đầu vận dụng tính chÊt cđa tiÕp tun vµo


bµi tËp q tÝch vµ dùng hình.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9… ……… : .
9.... : .
<b>II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)</b>


1.Nêu các tính chÊt cđa tiÕp tun?


Thế nào là đờng trịn nội tiếp tam giác? Xác định tâm của đờng tròn nội tiếp
tam giỏc?


Chữa bài 26a,b.


2. Th no l ng trũn bng tip tam giỏc? Xỏc nh tõm ca ng trũn
ú?


Chữa bài 27 sgk.


<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của



häc sinh Néi dung ghi b¶ng


-Cho hs nghiên cứu đề bài
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.


-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung nếu
cần.


-Ax, By, CD là tiÕp tun
cđa nưa (O)  theo tÝnh
chÊt tiÕp tuyÕn ta suy ra
điều gì ? (Về góc)


-Nhận xét?


-CO là tia phân giác của




<i>AOM</i> , OD là tia phân giác
của góc <i><sub>MOB</sub></i> ?


-Nhận xét?


CD = AC + BD





-Nghiên cøu ?1.
-Th¶o ln theo
nhãm ?1.


-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.


-Nhận xét.


-OC là phân
giác <i><sub>AOM</sub></i> <sub>, OD</sub>


là phân giác của




<i>MOB</i>.
-Nhận xét.


<i><sub>AOM</sub></i> <sub>và</sub>


<b>Bài 30 tr 116 sgk.</b>


Nöa (O;AB/2) Ax AB, By AB.


GT M (O), tiếp tuyến tại M cắt Ax
tại C, cắt By tại D.



KL a) <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0




b) CD = AC + BD.
c) AC.BD không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

CM = CA, MD = BD




Ax, By, CD lµ tiÕp tun
cđa (O).


-Gäi 1 hs lªn bảng chứng
minh.


-Nhận xét?


-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.


-Nhận xét?
GV nhËn xÐt.


-Cho hs th¶o ln theo
nhãm .



-KiĨm tra sù th¶o ln cđa
hs.


-Cho hs kiểm tra chéo giữa
các nhóm.


-Chiếu bài làm của 3 nhóm
lên mc.


-Nhận xét?


-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.


-Cho hs nghiờn cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.


-NhËn xÐt?
-KT hs díi líp.


OD = 1 cm  AD =?
-NhËn xÐt?


ADC cã …  DC = …?
-NhËn xÐt?


 BC = …?
VËy SABC = …?


-NhËn xÐt?


 chọn đáp án đúng?




<i>MOB</i> lµ 2 gãc kỊ
bï  OC OD


-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.


-Theo tÝnh chÊt
tiÕp tuyÕn th×
CM = CA, MD
= MB


 CD = AC +
BD


-1 hs lªn bảng
chứng minh, dới
lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.


-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt
kl.



-nhận xét.


-Thảo luận theo
nhóm.


-Phân công


nhiệm vụ các
thành viên.
-Kiểm tra chÐo
nhau.


-NhËn xÐt.
-Bæ sung.


-Nghiên cứu
bi.


-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt –
kl.


-NhËn xÐt.
-Bæ sung.


a) Theo tÝnh chÊt tiếp tuyến ta có OC là
phân giác <i><sub>AOM</sub></i> <sub>, OD là phân giác của</sub>





<i>MOB</i> mà <i>AOM</i> và <i>MOB</i> lµ 2 gãc kỊ bï


 OC OD hay <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0.


b) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã CM =
CA, MD = MB CM + MD = CA+ BD


 CD = AC + BD.


c) Ta cã AC.BD = CM.MD. Trong tam
giác vuông COD cã OM CD 


CM.MD = OM2<sub> ( theo hệ thức lợng</sub>
trong tam giác vng)  AC.BD = R2
(khơng đổi).


<b>Bµi 31 tr116 sgk.</b>


Chøng minh.


a) Ta cã AD = AF, BD = BE, CF = CE
(Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn)


 AB + AC - BC


= AD + DB + AF + FC – BE – EC
= AD + DB + AD + FC – BD – FC
= 2 AD.


b) Các hệ thức tơng tự là:


2BE = BA + BC – AC.
2CF = CA + CB – AB .
<b>Bài 32 tr 116 sgk.</b>


Giải.


Theo tính chất trung tuyến ta cã OD = 1


 AD = 3 cm.


Trong tam giác vuông ADC có <i><sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0



DC = AD.cotg600<sub> = </sub>3. 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

AD = 3cm.


-NhËn xét.


ADC vuông


tại D có <i><sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0




DC =


AD.cotg600
BC = 2DC = …


SABC =


.
2


<i>BC AD</i>


=…


-NhËn xÐt.


-Chọn đáp án
đúng là D.


BC = 2DC = 2 3 cm


 SABC = .
2


<i>BC AD</i>


= 2.3 3 3 3
2  cm


2<sub>.</sub>
Vậy đáp án D là đúng.


IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>


GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.


Bài 28 tr 116 sgk.


Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau thì tâm của các đờng trịn tiếp xúc với 2 cạnh
của góc xOy nằm trên tia phân giác trong của góc xOy.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
-Häc thc bµi.


-Xem lại các bài đã chữa.


-Lµm bµi 54, 55, 56, 61, 62 tr 137 137 sbt.


<b>Học kì II</b>



Tuần 18


Tiết 33 Ngày soạn: 15/12/2008 Ngày dạy: 16/12/2008


<b>7.</b>

<b>V trớ tơng đối của hai đờng tròn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Kiến thức: Nắm đợc ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chất của hai đờng
trịn cắt nhau, tiếp xúc nhau.


- Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của hai đờng tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau
vào các bài tập tính tốn hoặc chứng minh. Rèn tính chính xác trong phát biểu,
chứng minh, vẽ hình và tính tốn.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.


- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot ng dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.(0 phút)</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (37 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


- Gv: Cho hs nghiên cứu
đề bài ?1.


- Gv: Gäi hs tr¶ lêi.


- Gv: y/c Hs Nhận xét?
- Gv: Dùng mô hình cho
hs phát hiện các vị trí tơng
đối của hai đờng tròn.
- GV: Nhận xét, bổ sung
nếu cn.


- Gv: Gọi 3 hs lên bảng vẽ
hình mô tả 3 vị trí, dới lớp
vẽ vào vở.


- Gv: Kiểm tra độ chính
xác của các hình vẽ.



- Gv: y/c Hs NhËn xét?
- GV: Nhận xét, nêu 1 số
khái niệm.


- Hs: Nghiªn
cøu ?1.


- Hs: Nếu hai
đ-ờng trịn có 3
điểm chung trở
lên thì chúng
trùng nhau.
Vậy hai đờng
tròn phân biệt
thì có khơng
q hai điểm
chung.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Quan sát
mơ hình để
phát hiện ra các
vị trí.


-3 hs lên bảng
vẽ hình cho
tõng vÞ trÝ. Díi
líp vÏ hình vào
vở.



- Hs: Nhận xét.
- Hs:


Nắm các kh¸i
niƯm.


<b>1. Ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn.</b>
<b>?1. sgk tr 117.</b>


 <i><b>Hai đờng trịn có hai điểm chung đợc</b></i>
<i><b>gọi là hai đờng tròn cắt nhau, hai</b></i>
<i><b>điểm chung gọi là 2 giao điểm, đoạn</b></i>
<i><b>thẳng nối 2 giao điểm gọi là dây cung</b></i>
<i><b>chung</b></i>


B
A


O O'


 <i><b>Hai đờng trịn chỉ có 1 điểm chung </b></i>
<i><b>đ-ợc gọi là hai đờng tròn tiếp xúc nhau,</b></i>
<i><b>điểm chung đợc gọi là tiếp điểm.</b></i>


A
O


O' O O' A


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Gv: Giới thệu đờng nối


tâm, đoạn nối tâm.


- Gv: Cho hs th¶o luËn
theo nhãm ?2.


- Gv: Theo dâi sù th¶o
ln cđa c¸c nhãm.


- Gv: y/c các nhóm trả
lời ?2.


- Gv: y/c Hs Nhận xét?
- GV: Giới thiệu nội dung
định lí.


- Gv: Cho hs đọc nd định
lí.


- Gv: Cho hs lµm ?3.


- Gv: Xác định vị trí ca
(O) v (O)?


- Gv: (O) và (O) cắt nhau


mối quan hệ giữa OO
và AB?


- Gv: Mèi quan hÖ giữa
AB và CB?



?


- Gv: y/c Hs Nhận xét?
- Gv: Gọi 1 hs c/m C, B, D
thẳng hàng.


- Gv: y/c Hs NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Thảo luận
theo nhóm ?2
- Hs: Trả lời ?2.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nắm nội
dung định lí.
-1 hs đọc đl.


- Hs: Lµm ?3.
- Hs: (O) và
(O) cắt nhau.
- Hs: OO 


AB.


- Hs: CB  AB.
 OO’ //CB.
- Hs: NhËn xÐt


- Hs: c/m
OO’ // BD 


kl.


- Hs: NhËn xÐt
- Hs: Bæ sung.


<i><b>nào đợc gọi là hai đờng trịn khơng</b></i>
<i><b>giao nhau..</b></i>


O O'


O O'


<b>2. Tính chất đờng nối tâm</b>


Cho (O) và (O’). thì đờng thẳng OO’ gọi
là đờng nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là
<i><b>đoạn nối tâm.</b></i>


?2. sgk tr 118.


ĐịNH Lí


<i><b>a) Nu hai ng trũn ct nhau thì hai</b></i>
<i><b>giao điểm đối xứng nhau qua đờng nối</b></i>
<i><b>tâm, tức là đờng nối tâm là đờng trung</b></i>
<i><b>trực của dây chung.</b></i>



<i><b>b) Nếu hai đờng trịn tiếp xúc nhau thì</b></i>
<i><b>tiếp điểm nằm trên đờng nối tâm.</b></i>


?3. sgk tr 119.


B
A


O <sub>O'</sub>


D
C


a) (O) và (O) cắt nhau.


b) Nối AB ta có OOAB theo tính chất


hai dờng tròn cắt nhau. Mà <i><sub>CBA</sub></i> <sub>90</sub>0


 


CB  AB do đó OO’ //CB.


T¬ng tù ta cã BD // OO’  C, B, D thẳng
hàng.


IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>


? Nờu cỏc vị trí tơng đối của hai đờng trịnvà số điểm chung tơng ứng?
?Phát biểu định lí về tính chất đờng nối tâm?



V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Lµm bµi 34 tr 119 sgk, 64 – 67 tr 137 + 138 sbt.
- Ôn BĐT trong tam giác.


Tuần 18


Tiết 34 Ngày soạn: 17/12/2008 Ngày dạy: 18/12/2008


<b>8.</b>

<b>V trớ tơng đối của</b>


<b>hai đờng tròn. (</b>

<i><b>tiếp theo</b></i>

<i><b>)</b></i>



A


. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đờng trịn
ứng với từng vị trí tơng đối của hai đờng trịn. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến
chung của hai đờng tròn.


- Kĩ năng: Biết vẽ hai đờng trịn tiếp xúc ngồi, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến
chung của hai đờng trịn. Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn dựa vào hệ
thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.


- Vận dụng: Thấy đợc hình ảnh của các vị trí tơng đối trong thực tế.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ vẽ các vị trí tơng đối giữa hai đờng
trịn , tiếp tuyến chung của hai đờng trịn, hình ảnh một số vị trí tơng đối của hai


đờng trịn trong thực tế, bảng tóm tắt sgk.


- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9… ……… : .
9.... : ……….
<b>II. KiĨm tra bµi cị.(7 phót)</b>


HS1. Giữa hai đờng trịn có những vị trí tơng đối nào?


Phát biểu tính chất của đờng nối tâm, định lí về hai đờng tròn cắt
nhau, tiếp xúc nhau?


HS2. Chữa bài 34 tr 114 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


- GV: Trong mơc nµy ta


xÐt (O; R) vµ (O’;r) - Hs: Nắm nộidung quy ớc.


<b>1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán</b>
<b>kính.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Với R r.


- Gv: Gọi hs lên bảng vẽ
hình minh hoạ trờng hợp
này.


- Gv: Cho Hs làm ?1 vào
vở, 1 Hs lên bảng thùc
hiÖn.


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV: nhËn xét, bổ sung
nếu cần.


- Gv: Gọi hs lên bảng vẽ
hình minh hoạ trờng hợp
này.


- Gv: Cho hs th¶o luËn
theo nhãm ?2.


- Gv: Theo dâi sự thảo
luận của các nhóm.


- Gv: y/c Hs trình bày kết
quả nhóm.


- Gv: y/c Hs nhận xét?
- Gv: Gọi hs lên bảng vẽ
hình minh hoạ trờng hợp


này.


- Gv: Tìm mối quan hƯ
gi÷a OO’; R vµ r trong
từng trờng hợp?


- Gv: Nhận xét, bổ sung
nếu cần.


-1 hs lên bảng
vẽ hình minh
hoạ.


- 1Hs : lên bảng
thực hiện, Hs
còn lại làm vào
vở.


Xét tam gi¸c
AOO’ cã OA–
O’A<OO’<OA
+ O’A


Hay R – r <
OO’ < R + r.
- Hs: Quan sát
bài làm trên
bảng, nhận xét.
- Hs: Bỉ sung.



-1 hs lªn bảng
vẽ hình minh
hoạ.


- Hs: Thảo luận
theo nhóm ?2
- Hs: Phân công
nhiệm vụ các
thành viên.
- Hs: Trình bày
bài của nhóm
mình.


- Hs: Nhận xét.
-1 hs lên bảng
vẽ hình minh
hoạ.


- Hs: T×m mèi
quan hƯ gi÷a
OO’, R, r.


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


<b>a) Hai đờng trịn cắt nhau.</b>


NÕu (O; R) vµ (O’; r) cắt nhau thì ta có:
R r < OO < R + r.



<b>?1. sgk tr 120. Chứng minh khẳng định</b>
<i><b>trên.</b></i>


B
r
R


A


O <sub>O'</sub>


XÐt AOO’ cã:


OA – O’A < OO’ < OA + O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.


<b>b) Hai đờng tròn tiếp xúc nhau.</b>


<b>?2. Chứng minh các khẳng định trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Gv: Qua các trờng hợp
cụ thể trên, lập bảng tóm
tắt?


- Gv: Nhận xét?


- Gv: Nêu các trờng hợp
xảy ra cña tiÕp tuyÕn
chung.



- Gv: Gäi 2 hs lªn bảng
vẽ hình trong tõng trêng
hỵp.


- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: NhËn xét, bổ sung
nếu cần.


-1 hs lên điền
bảng tóm tắt.
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung nếu
cần.


- Hs: Nắm các
trờng hợp xảy
ra.


-2 hs lên bảng
vẽ hình từng
tr-ờng hợp xảy ra.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung


<b>Bng tóm tắt vị trí tơng đối của hai </b>
<b>đ-ờng trịn: Sgk tr 121</b>


<b>2. Tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.</b>
Tiếp tuyến chung của hai đờng tròn là


đ-ờng thẳng tiếp xúc với cả hai đđ-ờng trịn đó.


<b>?3 sgk tr 122.</b>


IV. <b>Lun tËp cđng cè</b><i>:( 7 phót)</i>


? Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng trònvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính?
?Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến
chung ngồi?


?Nêu các ví dụ về vị trí tơng đối của hai đờng tròn trong từng trờng hợp trên thực tế?
Chữa bài 35 tr 122 sgk.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót) - Häc thc bµi.</b>


- Lµm bµi 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk, bµi 68 tr 138 sbt
Tuần 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Luyện tập.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Củng cố các tính chất về vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chấta
của đờng nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thơng qua các bài tập
- Vận dụng: Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tơng đối của hai đờng trũn,
ca ng thng v ng trũn.


B. Chuẩn bị:



- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9……:………
9.... :………


<b>II. KiĨm tra bµi cũ.(7 phút)</b>


1.Điền vào ô trống trong bảng sau:


<b>R</b> <b>r</b> <b>d</b> <b>Hệ thức</b> <b>Vị trí tơng đối</b>


<b>4</b> <b>2</b> <b>6</b>


<b>3</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>5</b> <b>2</b> <b>3,5</b>


<b>3</b> <b><2</b> <b>5</b>


<b>5</b> <b>2</b> <b>1,5</b>


2.chữa bài 37 tr 123 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>
Hoạt động của giáo



viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên


cứu đề bài


- Gv: Treo b¶ng phơ
cã néi dung ®iỊn
khut.


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng ®iÒn khuyÕt.
- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vÏ h×nh, ghi gt
– kl.


- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- Hs: Quan sát trên bảng
phụ.



-1 hs lªn điền bảng, dới
lớp làm vào vở.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bæ sung.


- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ xung.


<b>Bµi 38 tr 123 sgk.</b>


Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Tâm của các đờng trịn có bán kính 1
cm tiếp xúc ngồi với dờng trịn (O; 3
cm) nằm trên đờng tròn (O; 4cm).
b) Tâm của các đờng tròn có bán kính
1cm tiếp xúc trong với đờng tròn(O;
3cm) nằm trên đờng tròn (O; 2cm).
<b>Bài 39 tr 123 sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Gv: Cho hs th¶o
luËn theo nhãm .
- Gv: KiÓm tra sự
thảo luận của hs.
- Gv: y/c Hs lên bảng


trình bày bµi lµm.
- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho Hs quan sát
đề bài qua bảng phụ.
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi gt
– kl.


- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: (O; R) cắt (O)
tại A và B ?


- Gv: Nhận xÐt?


- Gv: (O; r) cắt (O)
tại C và D ?


- Gv: NhËn xÐt?


 ?


- Gv: NhËn xÐt?



- Hs: Th¶o luËn theo
nhóm.


- Gv: Phân công nhiệm
vụ các thành viên.


- Hs: Lên bảng trình bày
bài làm của nhóm mình.
- Hs: Nhận xét.


- Hs: Bổ sung.


- Hs: Đọc và nhiên cứu
đề bài.


-1 hs lên bảng vẽ h×nh,
ghi gt – kl.


- Hs: NhËn xÐt.


 AB  OO’.


- Hs: NhËn xÐt.


 CD  OO’


- Hs: NhËn xÐt.


 AB // CD.



- Hs: NhËn xÐt. Bæ sung.


GT TiÕp tuyÕn chung ngoµi BC, TiÕp
tuyÕn chung trong t¹i A.


KL a) <i><sub>BAC</sub></i> <sub>90</sub>0




b) Gãc OIO’ =?


c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4


Chøng minh


a)Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã IA =
IB IC = IA  IA = IB = IC =


2


<i>BC</i>


ABC vuông tại A hay <i>BAC</i> 900.


b)Ta cã OI là phân giác <i><sub>BIA</sub></i> , IO là
phân giác <i><sub>AIC</sub></i><sub> mà hai góc này ở vị trí</sub>


kề bù <i><sub>OIO</sub></i> <sub>'</sub><sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>



c) Trong OIO vuông tại I có IA là


đ-ờng cao IA2<sub> = OA.AO</sub>
IA2<sub> = 9.4 = 36 </sub><sub></sub> <sub> IA = 6 cm.</sub>
 BC = 2IA = 12 cm.


<b>Bµi 74 tr 139 sbt.</b>


D
C


B
A


O O'


GT: Cho (O; R) vµ (O; r) c¾t (O’) thø tù
t¹i A, B, C, D.


KL: Chøng minh AB // CD.
Chøng minh.


Vì (O; R) cắt (O) tại A và B nên ta có
AB OO. (1)


Ta lại có (O; r) cắt (O) tại C và D nên
ta có CD OO (2).


Tõ (1) vµ (2)  AB // CD.



IV. <b>Lun tập củng cố</b><i>:( 7 phút)</i>


GV nêu lại các dạng toán trong tiÕt häc.
<b>Bµi 40 tr 123 SGK.</b>


GV hd hs:


Nếu hai đờng trịng tiếp xúc ngồi nhau thì hai bánh xe quay ngợc chiều nhau.
Nếu hai đờng tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Hình 99c hệ thống bánh răng khơng chuyển động đợc.
<b>GV HD hs đọc mục Vẽ chắp nối trơn tr 124 sgk.</b>


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>


-Đọc ghi nhớ :(Tóm tắt kiến thức cần nhớ)
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chơng.


-Xem li cỏc bi ó cha.


-Làm bài 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt.
TuÇn 19


TiÕt 36 Ngày soạn: 24/12/2008Ngày dạy: 25/12/2008


<b>Ôn tập chơng ii.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: ễn tp, h thng hoá các kiến thức đã học ở chơng 2.



- KÜ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận. Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9……:………
9.... :………


<b>II. KiĨm tra bµi cũ.</b>
Ôn tập kết hợp kiểm tra.


<b>III. Dy hc bi mi: (37 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Treo bảng phụ.


1. –định nghĩa đờng
tròn?


-Nêu cách xác định
đ-ờng tròn?


-Nêu quan hệ giữa


đ-ờng kính và dây?
2. Đờng thẳng và
đ-ờng trịn có những vị
trí tơng đối nào? nêu
hệ thức tơng ứng giữa
d và R?


-Thế nào là tiếp tuyến
của đờng tròn?


-Tiếp tuyến của đờng
tròn có những tính
chất gì?


3.-Nêu các vị trí tơng
đối của hai ng


- Hs: Quan sát trên bảng
phụ.


- Hs: Thảo luận theo
nhóm.


-Phân công nhiệm vụ các
thành viên.


-i bi gia các nhóm
để kiểm tra chéo nhau.


<b>A.Lý thuyÕt:</b>



1.Định nghĩa, sự xác định và các tính
chất của đờng trịn.


sgk


2. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đ-ờng trịn.


sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

tròn? Mối quan hệ
giữa OO’ và r, R
trong từng trờng hợp?
-Phát biểu về định lí 2
đờng trịn cắt nhau?
4. –Thế nào là đờng
trịn ngoại tiếp tam
giác? Tâm của đờng
tròn ngoại tiếp tam
giác?


–Thế nào là đờng
tròn nội tiếp tam
giác? Tâm của đờng
tròn nội tiếp tam
giác?


–Thế nào là đờng
tròn bàng tiếp tam


giác? Tâm của đờng
tròn bàng tiếp tam
giác?


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ h×nh, ghi gt
– kl.


- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Gợi ý Hs CM
- AB là đờng kính của
(O)  góc AMC = ?
- AMB, ACB l


các tam giác gì?


E lµ …?


 …?


- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: Tứ giác AENF
là hình gì? Vì sao?


- Gv: NHËn xÐt?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng trình bày.


- Gv: NhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Hs: Các nhóm lầm lợt
trả lời.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.


- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bỉ sung.
- Hs: Trả lời


<i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0


; <i>ACB</i>900.


là các tam giác vuông.


E là trực tâm của tam


giác ABN.


- NE  AB.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: là hình thoi vì có
hai đờng chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đờng
và vuông gúc vi nhau.
- Hs: Nhn xột.


-1 hs lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét.


- Hs: Bổ sung.


Sgk


4. Đờng tròn và tam giác.
Sgk


<b>B. Bài tập.</b>


<b>Bài 85 tr 141 sbt.</b>


E


M C



O
N
F


A <sub>B</sub>


Chứng minh.


a) Vì AB là đờng kính của (O)  


AMC và ABC vuông


-Xột NAB cú 2 ng cao AC v BM


cắt nhau tại E E là trực tâm cđa tam
gi¸c  NE AB.


b) Theo gt ta cã ME = MF, MA = MN
vµ EF MN tứ giác AENF là hình
thoi FA // NE mà NE AB nên suy


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>


- GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong chơng.
HD phần c) bài 85: c/m FN lµ tiÕp tun cđa (B; BA).


ABN có BM vừa là đờng cao, vừa là đờng trung tuyến nên ABN cân tại B 


BN = BA  N (B; BA) .



DÔ chøng minh AFB = NFB (c.c.c)  <i><sub>FNB FAB</sub></i> <sub>90</sub>0


   FN BN  FN lµ
tiÕp tun cđa (B; BA).


V<b>.Híng dÉn vỊ nhà:( 2 phút)</b>
- Ôn tập kĩ lí thuyết.


- Xem li các bài đã chữa.
- Làm bài 42,43 tr 128 sgk.


TuÇn 17


Tiết 34 Ngày soạn: ...Ngày dạy: ...


<b>Ôn tập chơng ii.</b>

<b>(Tiếp)</b>


A. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lp: (1 phỳt)</b>


9:


9.... :


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
Ôn tập kết hỵp kiĨm tra.


<b>III. Dạy học bài mới: (37 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Chiếu đề bài lên mc.


-Cho hs nghiờn cu
bi.


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl, díi
líp vÏ vµo vë.


-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-So sánh CM và CA?
MD và BD?


- ?


-Theo tính chÊt cña
hai tiÕp tuyÕn c¾t


nhau  …?


-NhËn xÐt?


-Gọi 1 hs đứng tại
chỗ làm bài.


-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.


-Cho hs thảo luận
theo nhóm các phÇn
b, c, d.


-KiĨm tra sù th¶o
ln cđa hs.


-Cho các nhóm đổi
bài để kiểm tra chéo
nhau.


-Quan sát trên mc.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vex hình,
ghi gt – kl.


-Díi líp lµm vµo vë.
-NhËn xÐt.


-Bỉ sung.



-…CM = CA, DM = DB.


 CM + DM = CA +
DB  CD = AC + BD.
… <i><sub>O</sub></i><sub>1</sub><i><sub>O O</sub></i> <sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub> <i><sub>O</sub></i> <sub>4</sub>


-NhËn xÐt.


    0


1 2 3 4 180
<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> 


   0


2 3 90
<i>O</i> <i>O</i>
<i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0




_thảo luận theo nhóm.


-Phân công nhiệm vụ các
thành viên.


-i bi gia các nhóm
để kiểm tra chéo nhau.



<b>Bµi TËp 1.</b>


Cho nửa (O) đờng kính AB = 2R. M


(O), kỴ hai tia tiÕp tuyÕn Ax, By với
(O), Qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By tại
C, D.


a) c/m CD = AC + BD và <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub>0


 .


Chøng minh.


a) Theo t/c tiÕp tuyÕn ta cã CA = CM,
DB = DM nªn CM + DM = CA + DB
hay CD = AC + BD.


MỈt kh¸c ta cã <i>O</i><sub>1</sub> <i>O O</i> <sub>2</sub>; <sub>3</sub><i>O</i> <sub>4</sub>mµ


    0


1 2 3 4 180


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>   <i><sub>O</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <sub>3</sub> <sub>90</sub>0
<sub>90</sub>0


<i>COD</i>


b) c/m AC.BD = R2<sub>.</sub>



Trong COD vuông tại O có OM là


đ-ờng cao nên OM2<sub> = CM.MD mà CM =</sub>
CA, MD = BD , OM = R nªn ta có
AC.BD = R2<sub>.</sub>


c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F.
c/m EF = R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Chiếu 2 bài làm của
2 nhóm lên mc.


-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-Chiếu đề bài lên mc.
-Cho hs nghiên cu
bi.


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
-Nhận xét?


GV nhận xét.


-HD hs kẻ thêm hình
phụ.



-OM  AC  …?
-O’N  AD  …?
Tø giác OONM là
hình gì? so sánh
AM và AN?


KL?


-Gäi 1 hs lên bảng
chứng minh phần b).
-Chiếu 2 bài làm lên
mc.


-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bæ
sung nÕu cần.


-Quan sát bài làm trªn
mc.


-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.


-Quan sátg đề bài trên
mc.


-Nghiên cứu đề bài.
-1hs lên bảng vẽ hình,


ghi gt – kl.


-NhËn xÐt.


KỴ OMCD, O’N CD
 MA = MC


NA = ND.


là hình thang vu«ng
IO = IO’, IA // OM 


AM = AN.


AC = AD.


-1 hs lên bảng làm phần
b), dới lớp làm ra giÊy
trong.


-Quan s¸t bài làm trên
bảng và mc.


-Nhận xÐt.
Bæ sung.


phân giác nên OC cũng là đờng cao 


AM CO. Tơng tự ta có OD BM mà
<sub>90</sub>0



<i>AMB</i> tứ giác MEOF là hình chữ


nhật (vì có 3 góc vuông) EF = OM
mà OM = R  EF = R.


d) Tìm vị trí của M để CD min.


V× AB  CA, DB AB nªn tứ giác


ABDC là hình thang vuông có AB là
chiều cao, CD là cạnh bên  CD AB
 CD ng¾n nhÊt CD // AB M là
điểm chính giữa cđa <i><sub>AB</sub></i> .


<b>Bµi tËp 2. </b>


Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và
B (R > r ). Gọi I là trung điểm của OO’.
Kẻ đờng thẳng IA ti A, ct (O), (O)


tại C và D ( khác A).
a) c/m AC = AD.


a) Kẻ OM  CD, O’N  CD ta cã tứ


giác OONM là hình thang có IO = IO,
IA MN  AM = AN mµ AC = 2AM,


AD = 2AN  AC = AD.



b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I.
c/m KB  AB.


Ta cã AB OO’, HA = HB mµ IA = IK


nên IH là đờng trung bình của  ABK
 KB // IH mà IH AB  KB  AB.


IV. <b>Luyện tập củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>


GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chơng.


-Nêu các dạng bài tập trong chơng.


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
-Ôn tập kĩ lí thut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Ơn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì.
Tuần 18


TiÕt 35 Ngày soạn: ...Ngày dạy: ...


<b>Ôn tập học kì 1.</b>



A. Mơc tiªu


- Hệ thống hố các kiến thức đã học trong học kì 1.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy lun.



- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot ng dy hc trên lớp


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9……:………
9.... :………


<b>II. KiÓm tra bài cũ.</b>
Ôn tập kết hợp kiểm tra.


<b>III. Dy hc bài mới: (37 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng


-Cho hs th¶o luËn
theo nhãm, ghi c¸c
hƯthøc trong tam
gi¸c vu«ng.


-Cho các nhóm đổi
bài kim tra chộo
nhau.



-Chiếu 2 bài làm của
2 nhóm lên mc.
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.


-Cho hs là cá nhân ra
giấy trong, ghi các tỉ
số lợng giác của góc
nhọn.


-Chiếu 3 bài làm lên
mc.


-Nhận xét?


_thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ
các thành viên.


-i bi gia cỏc nhúm
kim tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên
mc.


-NhËn xÐt.
-Bæ sung.


-1 hs lên bảng ghi định


nghĩa các tỉ số lợng giác
của góc nhọn.


-Díi líp lµm ra giấy
trong.


-Quan sát bài làm trên
bảng và mc.


-Nhận xét.


<b>A.Lí thuyết:</b>


<b>1. Ôn tËp vỊ c¸c hÖ thøc trong tam</b>
<b>giác vuông.</b>


h


c' b'


c b


a


B C


A


H



b2<sub> = ab, c</sub>2<sub> = ac’</sub>
h2<sub> = b’c’; ah = bc</sub>
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> </sub>


2 2 2


1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>2. Ôn tËp vÒ tØ sè lợng giác của gãc</b>
<b>nhän.</b>


kề đối


huyÒn


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV nhËn xét, bổ
sung nếu cần.


(ĐÃ «n trong tiÕt
tr-íc).


-Chiếu đề bài lên mc.
-Cho hs nghiờn cu
bi.


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ


hình, ghi gt – kl,
d-íi líp vÏ vµo vë.
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bæ
sung nÕu cần.


-Cho hs thảo luận
theo nhãm.


-KiĨm tra sù th¶o
ln cđa hs.


-Cho các nhóm i
bi kim tra chộo
nhau.


-Chiếu 2 bài làm lên
mc.


-Nhận xét?


-Chiu đề bài lên mc.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
-Nhn xột?


GV nhận xét.


-Đờng tròn ngoại


tiếp HBE có tâm ở


đâu?


-Tng t với tam
giác vuông HCF?
-Xác định vị trí tơng
đối của (O) và (K)?
của (O) và (I)? Của


-Bæ sung.


-Quan sát, nghiên cứu
đề bài.


-1hs lªn bảng vẽ hình,
ghi gt – kl.


-NhËn xÐt.


-Thảo luận theo nhóm,
phân cơng nhiệm vụ các
thành viên trong nhóm.
-Đổi bài để kiểm tra
chộo nhau.


-Quan sát bài làm trên
mc.


-Nhận xét, bổ sung.



-Quan sỏt bi .


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.


-Nhận xét.


-tâm là trung điểm
của BH.


-..tâm lµ trung diĨm cđa
CH.


-1 hs đứng tại chỗ xác
định vị trớ tng i.


<b>3. Ôn tập lí thuyết chơng II. Đờng </b>
<b>tròn.</b>


<b>SGK.</b>
<b>B. Bài tập.</b>


<b>Bi 1. Cho </b>ABC vuụng ti A , đờng cao


AH, HB = 4 cm, HC = 9 cm. HDAB,


HE  AC.


a) TÝnh AB, AC



9
4


B C


A


H


E
D


Ta cã BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 cm.
AB2<sub> = BC.BH = 13.4 </sub><sub></sub> <sub> AB = </sub><sub>2 13</sub><sub>cm.</sub>
AC2<sub> = BC.HC = 13.9 </sub><sub></sub> <sub> AC = </sub><sub>3 13</sub><sub>cm.</sub>
b) TÝnh DE,  <i><sub>B C</sub></i><sub>;</sub> <sub>.</sub>


Ta cã :


AH2<sub> = BH.CH = 4.9 = 36</sub><sub></sub> <sub>AH = 6 cm.</sub>
XÐt tø gi¸c ADHE cã <i><sub>A D E</sub></i>  <sub>90</sub>0


  


Tứ giác ADEH là hình chữ nhật DE =
AH = 6 cm.


Trong ABC vu«ng t¹i A cã
3 13



sin 0,8320


13


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>BC</i>


  


 <i><sub>B</sub></i> <sub>56 19 '</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>33 41'</sub>0


  


<b>Bµi 2.( Bµi 41 sgk).</b>


a) Ta cã IO = BO – BI nên (I) tiếp xúc
trong với (O).


-Vì OK = OC – CK nªn (K) tiÕp xóc
trong víi (O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

(I) vµ (K)?
-NhËn xÐt?


-Gäi 1 hs lên bảng
làm phần b.



-Nhận xét?
GV nhËn xÐt.
AH2<sub> = AE</sub>…<sub>?</sub>
AH2<sub> = AF</sub>…<sub>?</sub>


 KL?
NhËn xÐt?


-NhËn xÐt.
-Bæ sung.


-1 hs lên bảng làm phần
b), dới líp lµm ra giÊy
trong.


-NhËn xÐt.
= AB.AE.


= AC.AF.


AE.AB = AF.AC.
-NhËn xÐt.


2 1
2


1



G


F


H
E


O


B <sub>C</sub>


A


D
I


K


b) Ta có BC là đờng kính của (O); A 


(O) nªn <i><sub>BAC</sub></i> <sub>=90</sub>0<sub>. VËy tø gi¸c AEHF cã</sub>
<i><sub>A E F</sub></i>  <sub>90</sub>0


nên tứ giác AEHF là hình


chữ nhËt.


c) AHB vng tại H có HE là đờng cao


nªn HA2<sub> = AE.BA; t¬ng tù ta còng cã</sub>


AH2<sub> = AF.AC nªn AE.AB = AF.AC.</sub>


IV. <b>Lun tËp củng cố</b><i>:( 5 phút)</i>


GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong học kì.


-Nêu các dạng bài.


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
-Ôn tập kĩ lí thuyết.


-Xem li cỏc bi ó chữa.


-Ơn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì.
Tuần 18


TiÕt 36 Ngày soạn:<sub>.</sub><sub>..</sub>
Ngày dạy:


.


<b>Trả bài kiểm tra học kì 1.</b>



A. Mục tiêu


- Nm c cách trình bày tốn trong khi thi.


- Kiểm tra đợc kiến thức tốn của mình trong học kì 1.
- Biết đợc ựu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi c.
B. Chun b



Bài kiểm tra học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>I. ổn định lớp:( 1 phút)</b>


9 … ……….:
9 … ……….:
<b>II. Chữa bài kiểm tra.</b>


<b>III. Nhận xét u khuyết điểm của líp, cđa mét sè bµi kiĨm tra.</b>
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhà:</b>


Tuần 23


Tit 37 Ngy soạn: 2/2/2009 Ngày dạy: 3/2/2009

<i>Chơng </i>

<i><b>III</b></i>

<i>. Gúc vi ng trũn.</i>



<b>Đ1.</b>

<b>Góc ở tâm. Số đo cung.</b>



A. Mơc tiªu


- Kiến thức: Nhận biết đợc góc ở tâm, xác định đợc hai cung tơng ứng, cung bị
chắn.


+ Thấy đợc sự tơng ứng giữa số đo độ cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong
trờng hợp cung đó là cung nhỏ hoặc bằng nửa đờng trịn. Biết suy ra số đo độ của
cung có số đo lớn hơn 1800<sub> và nhỏ hơn 360</sub>0<sub>.</sub>


- Kĩ năng: Biết so sánh hai cung, cộng hai cung, phân chia trờng hợp chng
minh.



+ Rèn kĩ năng đo, vẽ, suy luận lôgic.
B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, com pa, ê-ke, thớc đo độ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa, ê-ke, thớc đo độ.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


I. ổn định lớp: (1 phút)
<b>II. Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (38 phút)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Giới thiệu hình vẽ


gãc ë t©m.


- Gv: Gãc nh thế nào
đ-ợc gọi là góc ở tâm?
- Gv: Y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: Cho hs nghiªn cøu
SGK.


- Gv: ThÕ nµo là cung
nằm bên trong, bên
ngoài góc? Cung bị
chắn? cung lớn? Cung
nhỏ?



- Hs: Quan sát hình vẽ.
- Hs: Nêu khái niệm
góc ở tâm.


- Hs: Nhận xét.Bổ sung.
- Hs: Nghiên cứu sgk.
- Hs: Nêu các khái
niệm.


<b>1.Góc ở tâm.</b>


nh ngha: Gúc cú nh trựng vi
<i>tõm đờng trịn đợc gọi là góc ở tâm.</i>


Cung n»m bªn trong gãc lµ cung
nhá, cung bên ngoài góc là cung
lớn.


Cung nằm bên trong góc là cung bị
chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Gv: y/c Hs nhn xột?
- Gv: Vẽ hình, cho hs
phân biệt cung lớn, cung
nhỏ, cung bị chắn …
- Gv: Giới thiệu: Góc
chắn nửa đờng trịn.
- Gv: <sub>AOB 50</sub> 0


. Ta nói



sđ<sub>AmB</sub> = 500<sub>.</sub>


- Gv: Định nghĩa sè ®o
cung?


- Gv: Y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: Cho hs quan sát
hình vẽ.


- Gv: Y/c Hs xỏc nh s




AnB?


- Gv: NhËn xÐt?
- GV: nªu chó ý.


- Gv: Cho hs nghiªn cøu
sgk.


- Gv: Khi nµo th× hai
cung b»ng nhau?


- Gv: Y/c Hs nªu kÝ
hiÖu?


- Gv: Khi nào cung AB
đợc gọi là lớn hơn cung


CD?


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt.
- Gv: Cho hs lªn bảng
làm ?1.


- Gv: y/c Hs nhận xét?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Cho hs quan sát
hình vẽ.


- Hs: Nhn xét.Bổ sung.
-Quan sát trên hình vẽ.
- Hs: Xác định cung
lớn, cung nhỏ, cung bị
chắn, …


- Hs: Nắm khái niệm
góc chắn nửa đờng trịn.
- Hs: Quan sát hình vẽ.


- Hs: Nêu đn: số đo của
cung nhỏ bằng sđ của
góc ở tâm chắn cung
đó.


- Hs: Quan sát hình vẽ.
-1 Hs: xác định số đo
của <sub>AnB</sub> .



- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: N¾m néi dung chú
ý.


- Hs: Nghiên cứu SGK.
- Hs: Trả lời: ..
- Hs: Nêu kí hiệu.
- Hs: Trả lời:
- Hs: Nhận xét.


-1 Hs: Lên bảng làm ?1.
Hs dới lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét.


- Hs: Quan sát hình vẽ .
- Hs: Trả lời: khi C nằm
trên cung AB.


Cung AB (kí hiƯu <sub>AB</sub> ).




AmB lµ cung nhá, <sub>AnB</sub> lµ cung
lín.


Khi  <b>= 180</b>0<sub> thì mỗi cung là một</sub>
nửa đờng trịn.





AmBlà cung bị chắn của góc AOB,
góc bẹt COD chn na ng trũn.
<b>2. S o cung.</b>


Định nghĩa: SGK tr 67.


Sè ®o cđa cung AB kÝ hiƯu s®<sub>AB</sub> .
VD: ở hình vẽ sau, sđ<sub>AmB</sub> = 1000


s®<sub>AnB</sub> = 3600<sub> – 100</sub>0<sub> = 260</sub>0<sub>.</sub>


Chó ý: SGK tr 67.
<b>3. So s¸nh hai cung.</b>


Trong một đờng trịn hay hai đờng
trịn bằng nhau thì:


 <i>Hai cung b»ng nhau nÕu</i>
<i>chóng cã sè ®o b»ng nhau.</i>


 <i>Trong hai cung, cung nào có</i>
<i>số đo lớn hơn đợc gọi là cung</i>
<i>lớn hơn.</i>


Cung AB b»ng cung CD kÝ hiƯu


 



AB CD .


Cung EF nhá h¬n cung GH kí hiệu
là <sub>EF GH</sub> <sub></sub> hoặc <sub>GH EF</sub> <sub></sub>  .


?1. Sgk tr 67.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Gv: Khi nào thì sđ<sub>AB</sub>


= sđ<sub>AC</sub> + sđ<sub>CB</sub> ?
- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv :NhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.


- Gv: Tõ nhËn xÐt 


§L?


- Gv: Cho HS th¶o
luËn ?2 theo nhãm trong
5 phót.


- Gv: kiểm tra hoạt động
của các nhóm.


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Bæ sung.



- Hs: Nêu nội dung định
lí.


- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm trong 5 phút theo
sự phân công của GV.
- Hs: Trình bày kÕt qu¶
cđa nhãm.


- Hs: NhËn xét, bổ
sung.




CB


Điểm C nằm trên
cung lớn AB
Điểm C nằm trên


cung nhỏ AB


O <sub>O</sub>


A C


B
A


B


C


Định lí: SGK tr 67.
?2. SGK tr 67.


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 4 phót)</i>


Gi¸o viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết häc.
Bµi 1 trang 68 SGK.


Lóc 6 h
Lóc 5 h


Lóc 3 h


a) 900<sub>.b) 150</sub>0<sub>.</sub> <sub> c) 180</sub>0


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phút)</b>
- Học thuộc bài.


- Làm các bài 2, 3 tr 69 sgk.
TuÇn 23


TiÕt 38 Ngày soạn: 4/2/2009 Ngày dạy: 5/2/2009


<b>Luyện tập.</b>



A. Mục tiêu


- Kin thc: Cng c cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc


số đo cung lớn.


- Kĩ năng: Biết so sánh hai cung, vận dụng định lý về cộng hai cung , biết vẽ, đo
cẩn thận và suy lun hp lụ gớch.


B. Chuẩn bị


- Giáo viên: Thớc thẳng, com-pa, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa .


C. Các hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


9 A: ……….


9 B : ……….


<b>II. KiÓm tra bµi cị:(4 phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>III. Dạy học bài mới: (33 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs đọc đề bài.


- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
- Gv: y/c Hs nhận xét?
- Gv: Gọi 1hs lên bảng


làm bµi.


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
-Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.


-Nhận xét?


?Tổng sđ 4 gãc trong
cña mét tø giác?


? sđ các góc OAM và
góc OBM?


? sđ góc AMB ?


sđ góc AOB?


-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài, díi líp lµm ra vµo
vë.


- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Cho hs đọc đề bài.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.


-NhËn xÐt?
GV nhËn xÐt.



- Cho HS th¶o luËn theo
nhãm.


- Gv: y/c Hs lên bảng
trình bày bài của nhóm
mình.


-Nhận xét?
- GV nhận xét.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.


-Nhận xét?


GV b sung cho đủ các
trờng hợp.


- Hs: Đọc đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Hs: Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm,
dới lớp làm vào vở.
- Hs: Nhận xét.Bổ
sung.


1 hs lªn bảng vẽ
hình, dới lớp vẽ vào


vở.


-Nhận xét.
bằng 360


0


-bằng 900<sub>.</sub>
Bằng 350<sub>.</sub>


=1450<sub>.</sub>


- 1 hs lên bảng trình
bày.


-Nhận xÐt.


-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.


-Bỉ sung.


-Th¶o ln theo
nhãm.


- Hs: Cử đại diện
nhóm lên bảng trình
bày.



-NhËn xÐt, bỉ sung.


-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi mgt – kl.
-NhËn xÐt.


(Vẽ đủ 2 trờng hợp).
-2 hs lên bảng, mỗi


<b>Bµi 4 tr 69 sgk.</b>


<b>Bµi 5 tr 69 sgk.</b>


Gi¶i


a) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã


 0  0


OAM 90 ;OBM 90  mà ta lại có
0


AMB 35 AOB 145 0.


b) Vì <sub>AOB 145</sub> 0


sđ AmB =1450;


sđ <sub>AnB</sub> = 3600<sub> 145</sub>0<sub> = 215</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 6 tr 69 sgk.</b>


O


B <sub>C</sub>


A


Gi¶i:


a) ABC đều nên ta có <sub>BAC</sub> = 600 




AOB = 1200<sub>. t¬ng tù </sub><sub></sub>


AOC= 1200




COB=1200<sub>.</sub>


b) V× <sub>BAC</sub> = <sub>AOB</sub> = <sub>AOC</sub> = 1200<sub> nên</sub>
sđ<sub>AB</sub> = sđ<sub>BC</sub> = s®<sub>AC</sub> = 2400<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Gäi 2 hs lªn bảng ,
mỗi hs làm 1 trờng hợp.
-Chia lớp thành 2 nhóm,
mỗi nhóm làm một
phần ( cá nhân).



-Nhận xét?


-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.


em làm 1 trờng hợp.
Dới lớp làm từng
truờng hợp theo sự
phân công của GV.
-Nhận xét.


-Bổ sung.


A


O A O


C
B
B


C


C  <sub>AB</sub> nhá C  ABlín
Trêng hỵp 1. C  <sub>AB</sub>nhá ta cã :
S® <sub>BC</sub> nhá = s®AB - s® AC
= 1000<sub> – 45</sub>0<sub> = 55</sub>0<sub>.</sub>


S® <sub>BC</sub> lín = 3600 – 550 = 3050.


Trêng hỵp 2. C  <sub>AB</sub>lín ta cã:
S® <sub>BC</sub> nhá = s®AB + s® AC
= 1000<sub> + 45</sub>0<sub> = 145</sub>0<sub>.</sub>


S® <sub>BC</sub> lín = 3600 – 1450 = 2150.


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 5 phót)</i>


Đa bài tập trắc nghiệm lên mc, gọi hs trả lời.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Hai cung có sđ bằng nhau thì bằng nhau.


c) Trong hai cung, cung nµo có sđ lớn hơn là cung lớn hơn.


d) Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có sđ nhỏ hn thỡ nh hn.


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
-Xem lại các VD và BT.


-Làm các bài 5,6,7,8,tr 74 sbt.


<b> </b>

<b>TiÕt 39. </b>

<b>Đ2.</b>

<b>liên hệ giữa cung và dây.</b>



Soạn : 13/1/2008 Giảng : 14/1/2008
A. Mục tiêu:


- Kin thc : Hiu và biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây và dây căng cung”.
+ Nắm đợc nội dung định lý 1, 2 v cỏch chng minh L1.



- Kĩ năng : Bớc đầu vận dụng 2 đl vào bài tập.
B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ ghi định lí 1 và 2. vẽ sẵn hình bài tập 10, 14 .
- Học sinh: Thớc thẳng .


C. Các hoạt động dạy học :


I. ổn định lớp: (1 phút)
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Bài trớc chỳng ta ó


bíêt mối liên hệ giữa cung
và góc ở tâm tơng ứng.
Bài này ta xét sự liên hệ
giữa cung và dây.


- Gv: V (O), dõy AB.
- Gv: Giới thiệu: Ngời ta
dùng cụm từ “cung căng
dây” hợăc “dây căng
cung” để chỉ mối liên hệ
giữa cung và dây có
chung hai mút.


Trong một đờng tròn ,


mỗi dây căng hai cung
phân biệt


- Gv: LÊy VD trên hình
vẽ.


? Nu cung nh AB bằng
cung nhỏ CD, nhận xét về
hai dây căng hai cung đó?


 §L 1.


- Gv: Gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl của
đl.


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


Híng dÉn hs ph©n tÝch:
AB = CD




AOB =

COD
(v× OA =OB =…)



 



AOB COD






AB= <sub>CD</sub> .
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng
c/m, dới lớp làm vào vở.
- Gv: y/c Hs nhận xét?
- Gv: Cho HS nghiên cứu
đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.


- Gv: Cho HS th¶o luËn
theo nhãm.


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Vẽ (O) và
một dây AB.
- Hs: Nắm các
thuật ngữ dây
căng cung, cung
căng dây.


- Hs: Lấy vd, chỉ
ra các dây căng


cung, cung căng
dây.


- Hs: …thì hai
dây căng hai cung
đó bằng nhau.


 Nêu nd ĐL 1.
- 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Theo dõi, trả
lời sơ đồ phân
tích đi lên.


-1 hs lên bảng
c/m. Dới líp lµm
vµo vë.


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung bµi làm
trên bảng.


- Hs: Nghiờn cu
bi.


-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm theo


sự phân công của
GV.


- Hs: theo dõi bạn
trả lời.
n
m
O
A
B
VD:


- Dây AB căng cung hai cung AmB
và AnB.


- Cung AmB căng dây AB.


<b>1.Định lí 1. ( sgk)</b>


A
O
B
C
D

Cho (O).


GT <sub>AB</sub> nhá = CD nhá



KL AB = CD.
Chøng minh


XÐt

AOB vµ

COD cã <sub>AB</sub> <sub>=</sub>




CD <sub>AOB COD</sub> <sub></sub> mà OA = OB
= OC = OD (bán kÝnh cña (O))


AOB =

COD (c.g.c)


 AB = CD.


Bµi 10 sgk tr 71.


2cm
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

IV. <b>Cđng cố</b><i>:( 10 phút)</i>


Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Bài 14 trang 72 SGK.


GT Cho (O) , đờng kính AB, dây
cung MN, <sub>AM AN</sub> <sub></sub>


KL IM = IN


I


O
A


B


M N


Chøng minh
V× <sub>AM AN</sub> <sub></sub> AM = AN (liên hệ giữa cung và dây)


M OM =ON = R AB l đờng trung trực của MN  IM = IN.
? Mệnh đề đảo có đúng khơng? Vì sao?


V<b>.Híng dÉn vỊ nhà:( 2 phút)</b>
Học thuộc lí thuyết.


Xem lại cách giải các VD + BT.
Lµm bµi 11, 12tr 72 SGK.


TiÕt 40. LuyÖn tập
Ngày soạn: 11/2/2009 Ngày giảng: 12/2/2009
I. Mơc tªu:


- Kiến thức: Củng cố khắc sâu các định lý liên hệ giữa cung và dây tơng ứng.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các định lý vào giải bài tập.


II. ChuÈn bÞ:


- Gv: Thứơc thẳng, com pa, thớc đo độ,bảng phụ ghi đề bài tập.
- Thớc kẻ, com pa.



III. Các hoạt động dạy học:


GV HS KiÕn thøc


Hoạt động1:Kiểm tra
bài cũ


- Gv: Hãy phát biểu
nội dung hai định lý về
liên hệ giữa cung và
dây tơng ứng?


Hoạt động2: Luyện tập
- Gv: Y/c Hs làm bài
tập 13(T.72) sgk


- Gv: Gợi ý : Hãy vẽ
thêm đờng kính AB


- 1Hs: Lên bảng
trả lời.


- Hs: c to
bi, vẽ hình, ghi
Gt- KL.


- Hs: VÏ h×nh
theo sù gỵi ý cđa



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

vng góc với dây EF
và MN rồi chứng minh
định lý.


Gv.


Chøng minh:


AB MN  s® AM sdAN <sub></sub> 


AB EF  s® AE sdAF <sub></sub> 


VËy s® <sub>AM sdAE</sub> <sub></sub>  <sub></sub>s® <sub>AN sdAF</sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

TiÕt 41 . Đ3.

<b>góc nội tiếp</b>

.


Soạn : 16/2/2009 Giảng : 17/2/2009
A. Mơc tiªu :


- Kiến thức: Nhận biết đợc các góc nội tiếp trên 1 đờng tròn, phát biểu đợc định nghĩa
góc nội tiếp.


+ Phát biểu và chứng minh đợc đl góc nội tiếp.


- Kĩ năng: Nắm đợc các hệ quả của góc nội tiếp, vận dụng tốt vào bài tập.
B. Chuẩn bị


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, bảng phụ vẽ sẵn các hình 13, 14,15. định
nghĩa, định lí, hệ quả.



- Học sinh : Thớc thẳng , com pa, thớc đo độ.


C. Các hoạt động dạy học :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: ở bài trớc ta đã đợc


biết góc ở tâm là góc có
đỉnh trùng với tâm đờng
tròn.


- Gv: Giới thiệu hình 13
sgk: Trên hình có <sub>BAC</sub> là
góc nội tiếp.Hãy nhận xét
về đỉnh và cạnh của góc
nội tiếp.


- Gv Giíi thiƯu: góc nội
tiếp, cung bị chắn.


- Gv: y/c Hs Quan sát
hình vẽ, nêu kh¸i niƯm
gãc néi tiÕp?


- Gv: Gới thiệu hình 13a
cung bị chẵn là cung nhỏ
BC, hình 13b cung bị chắn


là cung lớn BC đây là điều
góc nội tiếp khác góc ở
tâm vì góc ở tâm chỉ chắn
cung nhỏ hoặc nửa đờng
trịn.


- Treo b¶ng phụ vẽ hình
14,15 yêu cầu Hs trả lời ?
1.


- Gv: y/c Hs nhn xột.
- Gv: Ta đã biết góc ở tâm
có số đo bằng số đo của
cung bị chắn( ≤ 1800).
Cịn số đo của góc nọi tiếp
có quan hệ gì với số đo
của cung bị chắn? ta hãy
thực hiện ?2.


- Gv: Y/c Hs nhận xét và
nêu kết luận rút ra từ ?2
- Gv: Gọi 1 hs đọc nội
dung định lí.


- Gv: Gäi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV híng dÉn häc sinh:
x¶y ra 3 trêng hỵp.



- Gv: Gäi 1 hs lªn bảng
chứng minh phần a), hs
d-ới lớp làm vào vở .


- Gv: y/c Hs nhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.


- Gv: Cho HS th¶o luËn
theo nhãm 2 trờng hợp
còn lại.


- Gv: Theo dõi mức độ
tích cực của các nhóm.
- Gv: y/c Hs nhận xét?
- GV nhận xét, bổ sung


- Hs; Theo dâi.


- Hs: Góc nội tiếp có:
+ Đỉnh nằm trên đờng
tròn.


+ hai cạnh chứa hai dây
cung của đờng trịn đó.
- Hs: Quan sát các hình
vẽ, nắm vị trí góc nội tiếp.
- Hs: Dựa vào hình vẽ,
nêu khái nệm góc nội tiếp.


- Hs: Ghi nh.


- Quan sát trên bảng phụ,
tìm các góc nội tiếp.


- Hs: Nhận xét.


- 3 HS lên bảng so sánh,
dới líp lµm vµo vë.


-Hs: NhËn xÐt, nªu kÕt
luËn.


- 1Hs: Đọc to nội dung
nh lớ


- 1Hs: Lên bảng vẽ hình,
ghi gt - kl


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi.


- 1Hs lªn bảng làm bài,
d-ới lớp làm vào vở.


- Hs: Nhận xÐt.
- Hs: Bỉ sung.


- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm theo sự phân công


của GV.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.


<b>1.Định nghĩa:</b>
(SGK)


Vd: góc BAC là góc nội
tiếp của (O), cung BC là
cung bị chắn của góc BAC.


O


C
B


A


<b>2. Định lí.</b>


(sgk)


GT <sub>BAC</sub> là gãc néi tiÕp
cđa (O)


KL BAC 1
2


 s®<sub>BC</sub>



Chøng minh


a) trờng hợp tâm O nằm
trên một cạnh của góc:


O


C
B


A


Ta có

AOC cân tại O vì
OA = OC = R <sub>A C</sub> <sub></sub>


Mµ <sub>BOC</sub> = <sub>A C</sub> <sub></sub> ( theo
tính chất góc ngoài của tam
giác).


<sub>BOC</sub> = 2.<sub>A</sub>


Ta lại có <sub>BOC</sub> = sđ<sub>BC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

IV. <b>Củng cố</b><i>:( 10 phút)</i>


Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
<b>Bài 15 tr 75 sgk.</b>


Yêu cầu 1 Học sinh đọc to đề bài .


Gọi hs trả lời.


<b>Bµi 16 tr 75 sgk.</b>


a) Ta cã <sub>MAN 30</sub> 0


  MBN 60  0  PCQ 120  0


b) Ta cã <sub>PCQ 136</sub> 0


  PBQ 68  0  MAN 60  0


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phút)</b>
- Học kĩ lí thuyết.


- Xem lại cách giải các bài tập.


- Làm bài 17, 18, 19, 20, 21 tr 75, 76 sgk.
TuÇn 25


TiÕt 42 Ngày soạn: 18/2/2009Ngày dạy: 19/2/2009


<b> Lun tËp.</b>



A. Mơc tiªu :


- Kiến thức : Củng cố định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính chất của góc nội tiếp để chứng
minh hình.



+ Rèn t duy lô-gic, tính chính xác trong chứng minh.
B. Chuẩn bị :


- Giáo viên : Thớc thẳng, ê-ke, bảng phụ .
- Học sinh : Thớc thẳng, ê-ke .


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút)</b>


1. Phát biểu định nghĩa, định lí và nêu các hệ quả về góc nội tiếp. Vẽ một
góc nội tiếp có số đo bằng 300<sub>.</sub>


2. Chữa bài 19 tr 75 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (24 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu


đề bài.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- NhËn xÐt?


- Gäi 1 hs lên bảng
làm bài.



- Cho hs díi líp lµm
vµo vë


- NhËn xÐt?


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét?


-1 hs lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở


- Quan sát bài làm
trên bảng


- Nhận xét.


<b>Bài 20 tr 76 sgk.</b>


B
A


O <sub>O'</sub>


C D


c/m.



Ta có <sub>ABC ABD</sub> <sub></sub> <sub></sub>900<sub> (Góc nội tiếp </sub>
chắn nửa đờng trịn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Cho hs nghiên cu
bi.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?


- Nêu hớng làm?
- Nhận xÐt?
-GV nhËn xÐt.


- Gäi 1 hs lên bảng
làm bài.


- Dới líp lµm vµo vë.
- NhËn xÐt?


- GV nhËn xÐt.


- Cho hs nghiên cu
bi.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?



- Nêu hớng làm?
-Nhận xét?


- GV nhËn xÐt, bæ
sung nÕu cÇn.


- Gäi 1 hs lên bảng
làm bài.


- Nhận xét?
- GV nhËn xÐt.


- Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Gäi 1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?


- GV lu ý hs có 3
tr-ờng hợp xảy ra.


- Cho hs th¶o luËn
theo nhóm, mỗi nhóm
làm 1 trờng hợp.
- Nhận xét?


GV nhận xét, bỉ sung
nÕu cÇn.



- Bỉ sung.


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét?


- Híng lµm: ….
- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.


1 hs lªn bảng làm
bài.


- Nhận xét.
- Bổ sung.


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?


- Sư dơng hƯ thức
trong tam giác
vuông.


- Nhận xét.


-1 hs lên bảng lµm
bµi.



- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.


-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét?


- Chó ý xÐt 3 trờng
hợp.


-Thảo luận theo
nhóm theo sự phân
công của GV


- Nhận xét, bổ sung.


C, B, D thẳng hàng.
<b>Bài 21 tr 76 sgk.</b>


m
n
A
O
B
O'
M
N
c/m


Vì (O) và (O) bằng nhau


<sub>AmB AnB</sub> <sub></sub> mà M 1
2


sđ<sub>AmB</sub>


1


N
2


sđ<sub>AnB</sub> <sub>M N</sub> <sub></sub>

MBN cân tại B.
<b>Bài 22 tr 76 sgk.</b>


O
C


A B


M


c/m.


Ta có <sub>AMB 90</sub> <sub></sub> 0<sub> (góc nội tiếp chắn nửa</sub>
đờng tròn)


 AM là đờng cao của tam giác vuông
ABC  MA2<sub> = MB.MC ( theo hệ thức </sub>


l-ợng trong tam giác vng).


<b>Bµi 23 tr 76 sgk.</b>


Trờng hợp M nằm bên trong đờng trịn.


2
1
M
O
D
C
A
B
c/m.
Ta có <sub>M</sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>M</sub> <sub>2</sub> (đối đỉnh)


 


A D (Hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

3
2
1


O


M
A



B <sub>C</sub>


D


MAC

<sub></sub>

MBD


 MA MC


MD MB


 MA.MB = MC.MD.


IV. <b>Cñng cè</b><i>:( 12 phót)</i>


<b>Bµi 20 tr 76 sbt.z</b>


a)

MDB có MB = MD (gt), <sub>BMD C 60</sub> <sub> </sub> 0 <sub></sub>

<sub>MBD là</sub>


đều.


b) Ta lại có BA = BC (gt) <sub>B</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>B</sub> <sub>2</sub> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub> ( </sub>

<sub>ABC đều),</sub>


 <sub>3</sub>  <sub>2</sub>


B B 60  B 1 B 3 mà BD = BM (

BMD đều)

BDA =

BMC (cgc)  DA = MC.


V<b>.Híng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>
- Xem lại cách giải các bµi tËp.
- Lµm bµi 24, 25, 26 tr 76 sgk.



- Ôn tập kĩ đl và hệ quả của góc nội tiếp.


Tuần 26


Tiết 43 Ngày soạn: 24/2/2009Ngày dạy: 25/2/2009.


<b> </b>



<b> Đ4.</b>

<b>góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.</b>



A. Mục tiêu :


- Kin thc : Nhn bit đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.


+ Phát biểu và chứng minh đợc định lí về số đo góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung. (3 trờng hợp).


- Kĩ năng : Biết áp dụng định lí vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị :


- Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke,thớc đo độ .


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút)</b>


Ph¸t biểu đn, đl, hệ quả góc nội tiếp.
Chữa bài 24 tr 76 sgk.



<b>III. Dạy học bài mới: (24 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs quan sát hình


vÏ gãc t¹o bëi… - Quan sát hình vẽtrên bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

x


O
A


B


x


O


B


A


2 1


x


O



B
A


C


H


- Giới thiƯu “gãc t¹o
bëi …”


- Vậy góc nh thế nào
là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung?
- Nhận xét?


- Nêu khái niệm.
- Cho hs quan sát các
hình vẽ trong sgk (?
1).


-Tr¶ lêi?


- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Gv: Y/c Hs làm ?2.
- Cho hs đọc nd đl.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét?



GV gợi ý hs vẽ đủ 3
trờng hợp.


- Cho hs th¶o luận
theo nhóm, mỗi nhóm
làm 1 trờng hợp


- Kiểm tra sù tÝch cùc
cđa hs.


- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.


-Tr¶ lêi…..
- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.


- N¾m khái niệm
góc tạo bởi
- Quan sát các hình
vẽ trong sgk.


-cỏc góc đó đều
khơng phải là…vì
khơng có đỉnh
nằm… hoặc 1 cạnh
của góc khơng…
-Nhận xét.


- Hs: Làm ?2.


- Đọc nd định lí.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét.


- Bỉ sung các trờng
hợp.


Thảo luận theo nhóm
theo sự phân công
của GV.


- Phân công nhiệm
vụ các thành viên
trong nhóm.


- Nhận xét.
- Bổ sung.


SGK.


VD. <sub>BAx</sub> là góc tạo


bởi tia tiếp tuyến Ax và


dây cung AB.


?1. Cỏc góc ở hình 23, 24,
25, 26 đều khơng phải là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung vì…



?2. sgk tr 77.


<b>2. Định lí:</b>
Sgk tr 78.


GT xAB là góc tạo bëi tia tiÕp
tuyến và dây cung.


KL <sub>BAx</sub> = 1


2sđAB .
Chứng minh.


Trờng hợp 1. tâm O nằm trên cạnh chøa
d©y cung AB.


Ta cã <sub>BAx</sub> = 900 <sub>sđ</sub>




AB=1800 <sub></sub>




BAx= 1


2sđAB


Trờng hợp 2. Tâm O nằm bên ngoài





BAx.


Kẻ OH <sub></sub> AB ta có

AOB


cân tại O nên


<sub>1</sub> <sub>2</sub>


O O


=1


2sđAB


Ta lại có <sub>O</sub> <sub>1</sub> <sub> </sub><sub>BAx</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

O


T


A B


P


x


1


1


O


B
A


- Gv: Y/c Hs lµm ?3.
- Gv: Tõ ?3 Em có
nhận xét gì?


- Hs: Làm ?3.


- Hs: Nêu hệ quả sgk


<sub>BAx</sub> = 1


2sđAB


Trờng hợp 3. Tâm O n»m bªn trong




BAx.


3. Hệ quả: sgk


IV. <b>Củng cố</b><i>:( 12 phút)</i>
<b>Bài 27 tr 79 sgk.</b>
Ta cã <sub>PBT</sub> <sub></sub> 1



2 s®PmB ; PAO =
1


2sđPmB PBT PAO


AOP cân tại O <sub>PAO APO</sub><sub></sub>  <sub>PBT APO</sub> <sub></sub>


<b>Bµi 30 tr 79 sgk.</b>
VÏ OH <sub></sub> AB ta cã <sub>BAx</sub> = 1


2s®AB mà O 1 =
1


2sđAB


<sub>O</sub> <sub>1</sub><sub> </sub><sub>BAx</sub> mà <sub>O</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>A</sub><sub>1</sub>=900 <sub></sub> <sub></sub>


1


A  BAx=900


hay OA <sub></sub> Ax  Ax lµ tiÕp tun cđa (O).


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Học thuộc lí thuyết.


- Xem lại các VD và BT.


- Làm các bài 28, ,29, 31, 32 tr 79, 80 sgk.



Tuần 26


Tiết 44 Ngày soạn: 26/2/2009Ngày dạy: 27/2/2009


<b> luyện tËp.</b>



A. Mơc tiªu


- Kiến thức: Rèn kĩ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các định lí vào gi bi tp.


- Vận dụng: Rèn t duy lô-gic và cách trình bày lời giải.
B. Chuẩn bị


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa .


C. Các hoạt động dạy học trên lớp


I. ổn định lớp: (1 phút)


<b>II. KiĨm tra bµi cị:(7 phót)</b>


Phát biểu về định lí, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Chữa bài 32 tr 80 sgk.


<b>III. Dạy học bài mới: (32 phút)</b>
Hoạt động của giáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

d
t
M
N O
B
A
C


- Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình.


-HD hs lập sơ đồ
phân tích:


AM.AB = AC.AN.



?

?

?


- Gäi 1 hs lên bảng
chứng minh.


- Nhận xét?


- GV nhËn xÐt.


- Đa đề bài lên bảng
phụ


- Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình.


- Nêu GT – KL?
- NhËn xÐt?


- HD hs lập sơ đồ
phân tích:


MT2<sub> = MA.MB.</sub>




?




?


Gäi 1 hs lên bảng
c/m.



- Nhận xét?


- GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Đa đề bài lên bảng
phụ .


- Cho hs nghiªn cøu


- Nghiên cứu đề bài.
- 1hs lên bảng vẽ
hình.


-Theo dõi, lập sơ đồ
phân tích:






AM AM


AB AC




AMN 

<sub></sub>

ACB






AMN = <sub>C</sub>


-1 hs lªn b¶ng c/m.
- NhËn xÐt.


- Bỉ sung


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình.


- Nªu GT – KL.
- NhËn xÐt.


-Theo dõi, lập sơ đồ:
MT2<sub> = MA.MB.</sub>




MT MB


MA MT




TAM 

<sub></sub>

BMT






ATM= <sub>B</sub>


1 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.


<b>B33 tr 80 sgk.</b>
GT A, B, C(O)
TiÕp tuyÕn At
d // At


KL AB.AM
= AC.AN


c/m.


Ta cã <sub>AMN</sub> = <sub>BAt</sub> ( so le trong)




C=<sub>BAt</sub> ( = 1


2s® AB )


 <sub>C</sub> = <sub>BAt</sub> .


xÐt

AMN vµ

ACB cã <sub>CAB</sub> chung,





AMN = <sub>C</sub>


AMN 

<sub></sub>

ACB


 AM AM


AB AC  AM.AB = AC.AN.
Bµi 34 tr 80 sgk.


A


T
O


M
B


GT Cho (O), tiÕp tuyÕn MT,
c¸t tuyÕn MAB.


KL MT2<sub> = MA.MB.</sub>
c/m.


XÐt

TMA vµ

BMT cã <sub>M</sub> chung,




ATM= <sub>B</sub> ( = 1



2s® cung TA)


TAM 

<sub></sub>

BMT


 MT MB


MA MT  MT


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

y
x


O'
B
O


A


D C


E


đề bài.


- Gäi 1 hs lªn bảng
vẽ hình.


- Nêu GT KL?
- Nhận xét?


- Cho hs th¶o luËn


theo nhãm trong 6
phót.


- Kiểm tra hoạt động
của các nhóm.


- NhËn xÐt?


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình.


- Nªu GT – KL.
- NhËn xét.


-Thảo luận theo nhóm
trong 6 phút.


- Nhận xét.
- Bổ sung.


<b>Bài tËp. Cho h×nh vẽ bên, (O) và (O)</b>
tiếp xúc ngoài nhau tại A, BAD, BAC là


hai cát tuyến của


hai ng trũn, xy


là tiếp tuyến
chung tại A.


Chứng minh




ABC = <sub>ADE</sub> .


c/m.
Ta cã <sub>ABC</sub> = <sub>xAC</sub> (=1


2s® cung AC)


 


EAy ADE ( =1


2 sđ cung AE).
Mà <sub>xAC</sub> = <sub>EAy</sub> ( đối đỉnh)


 <sub>ABC</sub> = <sub>ADE</sub> .


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>


GV nêu lại các dạng tốn đã chữa trong tiết học.


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phút)</b>
- Xem lại các VD và BT.


- Làm các bài 35 tr 80 sgk, 26, 27 tr 77 sbt.


TuÇn 27



TiÕt 45 Ngày soạn: 2/3/2009 Ngày dạy: 3/3/2009


<b> Đ5.</b>

<b>góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn</b>



<b> Góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn.</b>



A. Mơc tiªu


- Kiến thức: Nhận biết đợc các góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn.
- Kĩ năng: Phát biểu và chứng minh đợc định lí về số đo của hai loại góc này.
+ Rèn kĩ năng chứng minh chặt chẽ, rõ ràng, gọn.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa .


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


I. ổn định lớp: (1 phút)


<b>II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút)</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (31 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

n
m


E
O
C
A
B
D


vẽ góc có đỉnh ở
bên trong đờng trịn
- Giới thiệu về góc
có đỉnh ở .. .


- Góc nh thế nào
đ-ợc gọi là góc có
đỉnh ở bên trong
đt? các cung bị
chắn?


- NhËn xÐt?


- Cho hs đo góc,
các cung bị chắn


d oỏn?
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Nêu nd định lí.
- Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt –
kl.



- Gọi 1 hs đứng tại
chỗ c/m.


- NhËn xÐt?


- Cho hs nghiờn
cu bi.


- Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình.


- Nhận xét?


- Gọi 1 hs lên bảng
làm bài.


- Díi líp lµm vµo
vë .


- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.


- Gv:Treo bảng phụ
vẽ góc có đỉnh ở
bên ngồi đờng
trịn.


- Giíi thiƯu gãc…



 góc nh thế nào
đợc gọi là góc
có ....?


- NhËn xÐt?


- Nhận biết góc có
đỉnh ở bên trong đờng
trịn.


- Nêu khái niệm về
góc có đỉnh ở bên
trong ng trũn.


- Nhận xét.


- Đo các góc và cung.
- Dự đoán về mối quan
hệ giữa góc và các
cung bị chắn.


- Nhn xột.
- Nắm nd định lí.


- 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- 1 hs c/m.


- NhËn xÐt.
- Bæ sung.



- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT-KL.


- Nhận xét.


-1 hs lên bảng làm bài.
- Dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


- Bổ sung.


- Quan sát hình vẽ trên
bảng phụ.


- Nm gúc có đỉnh ở


- Nªu kh¸i niƯm gãc
cã…..


- NhËn xÐt.


VD. Góc BEC là góc có đỉnh ở
bên trong đờng trũn.


Hai cung AmD và cung
BnC gọi là hai cung bị
chắn.



ĐL. Sgk tr 81.


GT <sub>BEC</sub> là góc có đỉnh ở bên trong (O).
KL <sub>BEC</sub> = 1


2 ( sđBnC + sđAmD ).
c/m


SGK.
<b>Bài 36 tr 82 sgk.</b>


H
E
O
C
A
B
M
N
c/m
Ta cã AHM 1


2


 (s® <sub>AM</sub> + s®<sub>NC</sub> )


 1


AEN


2


 (sđ <sub>MB</sub> + sđ <sub>AN</sub> )
Mà <sub>AM</sub> = <sub>MB</sub> ; <sub>NC</sub> = <sub>AN</sub>


 <sub>AHM</sub> = <sub>AEN</sub> 

AEH cân tại A.
<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn. </b>
VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

D
B


O


S A


- GV: Nêu nd nh
lớ.


- Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình.


- Nhận xét?


- HD hs xảy ra 3
trờng hợp


- Cho hs thảo luận
theo nhóm, mỗi
nhóm làm 1 trờng


hợp.


- Nhận xÐt?


- GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Bỉ sung.


- nắm nd định lớ.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT-KL.


- Nhận xét.


-Thảo luận theo nhóm
theo sự phân công của
GV.


- Nhận xét.
- Bổ sung.


Định lÝ: sgk.


D
D


O
C


E


O
C
E


O
E


B
A


A <sub>A</sub>


C


GT <sub>BEC</sub> là góc có đỉnh ở ngoài (O),
các cung bị chắn là <sub>BC</sub> và <sub>AD</sub>


KL <sub>BEC</sub> = 1


2 ( s®BC - s®AD ).
c/m.


sgk.


IV. <b>Cđng cè</b><i>:( 3 phót)</i>


- Định lí về góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn?


- Định lí về góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn?


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 3 phút)</b>
- Học thuộc các khái niệm, định lí.
- Làm các bài 37, 39, 40 tr 83 sgk.
Tuần 27


TiÕt 46 Ngày soạn: 4/3/2009 Ngày dạy: 5/3/2009


<b> Luyện tập.</b>



A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Rèn kĩ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngồi đờng trịn.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đờng trịn vào giải một số bài tập.


- Vận dụng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải, kĩ năng vẽ hình, t duy hợp lí.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>


Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn.
Chữa bài 37 tr 82 sgk.



<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu


đề bi.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ


- Nghiờn xu bài.
-1 hs lên bảng vẽ


<b>Bµi 40 tr 83</b> <b>sgk. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

S
B
M O
N
A C
K
O
C
B
A
P
Q
R
I



h×nh, ghi gt – kl.
- NhËn xÐt?


- GV kiĨm tra hs díi
líp.


- Nêu hớng làm?
- Nhận xét?


- Gọi 1 hs lên bảng
trình bµy.


- Cho hs díi líp lµm
vµo vë .


- NhËn xÐt?


GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


- Cho hs nghiên cứu
bài.


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?


- Cho hs th¶o ln
theo nhãm.



- KT sù th¶o ln cđa
hs.


- NhËn xÐt?


- GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Cho hs nghiên cứuđề
bài, vẽ hình, ghi gt –
kl.


- Gäi 1 hs lên bảng
vẽ, ghi gt kl.


- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Nêu hớng làm?


- Nhận xÐt?


- GV híng dÉn hs nÕu
cÇn.


- Gäi 2 hs lªn bảng
trình bày.


- hs dới lớp làm vào
vở.



hình, ghi gt kl.
- NhËn xÐt.


- Híng lµm:


+sử dụng ĐL về góc
nội tiếp và góc có
đỉnh ở bên trong…
+sử dụng các cung ...
-1 hs lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở .


- NhËn xÐt.
- Bæ sung.


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét.


-Th¶o luËn theo
nhãm.


- Nhãm trởng phân
công nhiệm vụ cho
các thành viên .
- Nhận xét.
- Bổ sung.



- Nghiờn cứu đề bài.
- vẽ hình, ghi GT –
kl.


-1 hs lên bảng vẽ
hình vµ ghi gt – kl.
- NhËn xÐt.


- Híng lµm:


+Sư dơng tÝnh chÊt
cđa gãc néi tiÕp và
các cung bằng nhau.
- Nhận xét.


-2 hs lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở.


- Quan sát bµi lµm


gãc BAC,
SA lµ tiÕp
tuyÕn.
KL SA = SD.


c/m


V× BE là phân gi¸c cđa gãc BAC




BE EC .


Mà <sub>SAD</sub> =1


2sđAE =
1


2s® (BE AB  )




SDA = 1


2s® (CE AB )


<sub>SAD</sub> = <sub>SDA</sub>

SAD cân tại S 


SA = SD.


<b>Bµi 41 tr 83 sgk.</b>
GT Cho (O), hai c¸t
tuyÕn AMN,
ABC.


KL <sub>A BSM 2.CMN</sub> <sub></sub> <sub></sub> 


c/m
Ta cã A 1



2


 (s®<sub>CN</sub> - s®<sub>MB</sub> ).


 1


BSM
2


 (s®<sub>CN</sub> + s®<sub>MB</sub> )


 <sub>A BSM</sub> <sub></sub> = 2


2 sđCN = sđCN .
Mà CMN 1


2


sđ<sub>CN</sub>
 


A BSM 2.CMN 


<b>Bµi 42 tr 83 sgk.</b>


GT

ABC nội tiếp (O)
có I là tâm đờng
tròn ngoại tiếp.
KL a) APQR.

b)

CPI cân .


c/m.


a) Gäi K lµ giao AP vµ
QR ta cã:


 <sub></sub>1


AKR


2(s®AR +s®




</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

C
O


D
A


M


B


- NhËn xÐt?


- GV nhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.



trên bảng.
- Nhận xét.
- Bổ sung.


AKR 1


2
(sđ<sub></sub>


AB+sđAC +s®BC )


 AKR 1


2.180


0<sub> = 90</sub>0 <sub></sub> <sub> AP </sub>


 QR.


b) ta cã CIP 1
2


 (s®<sub>AR</sub> +s®<sub>CP</sub> )


 1


PCI
2


 (sđ<sub>RB</sub> + sđ<sub>BP</sub> ).



Mà <sub>AR</sub> = <sub>RB</sub> ; <sub>CP</sub> = <sub>BP</sub> <sub>CIP</sub> =<sub>PCI</sub>

CPI cân tại P


IV. <b>Luỵên tập củng cố</b><i> ( 7 phút).</i>


Bài tập Từ một điểm M ở bên ngoài (O), vẽ hai tiÕp tuyÕn MB, MC. VÏ
®-êng kÝnh BD. CD và MB cắt nhau tại A. c/m M là trung ®iĨm cđa AB.


HD Gi¶i:
MA = MB
<sub></sub>


MA = MC ( V× MB = MC)
<sub></sub>


AMC cân tại M .
<sub></sub>


 


AMCA


<sub></sub>
A 1
2


 s®<sub>CD</sub>


V<b>.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Xem lại cách giải các bài tập.


- Lµm bµi 43 tr 83 sgk, bµi 31, 32 tr 768 sbt.


- Đọc trớc bài “Cung chứa góc”, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ (Thớc thẳng, ê-ke, com pa,
th-ớc đo độ)


TuÇn 28


TiÕt 47 Ngày dạy: 10/3/2009 Ngày soạn: 9/3/2009


<b> Đ6.</b>

<b>cung chứa góc.</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo
của quỹ tích này để gii bi toỏn .


- Kĩ năng: Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn hình của ?1 , đồ dùng để làm ?2 ( đinh, góc bằng bìa
cứng ), ghi kết luận , ghi chú ý , cách vẽ cung chứa góc, giải bài tốn quỹ tích ,
hình vẽ bài 44 sgk .


+ Thớc thẳng, thớc đo độ, com pa .
- Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo độ, com pa.



C. Các hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>III. D¹y häc bµi míi: (37 phót)</b>


<i>Dặt vấn đề: - Gv: Cho Hs quan sát hình mở bài trong sgk .</i>


<i> - Một huấn luyện viên tổ chức cho các cầu thủ luyện sút bóng vào</i>
ngơn AB , các cầu thủ đợc sắp xếp tại các vị trí M , N , P sao cho các góc AMB , ANB ,
APB đều bằng nhau nh hình vẽ sau . Liệu ba điểm M , N , P có cùng thuộc một cung
trịn căng dây AB hay khơng ?


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiờn cu


bài toán.


- Gv: Để giải bài
toán ta cïng nhau
thùc hiÖn ?1 .


- Gv: Đa bảng phụ vẽ
sẵn hình của ?1 ( cha
vẽ đờng trịn )


- Gv: Hái: cã 



1


CN D=


 


2 3


CN D CN D = 900


Gọi 0 là trung điểm
của CD . Nêu nhận
xét về các đoạn
thẳng N10 , N20 , N30
. Từ đó chứng minh
câu b.


- Gv: Vẽ đờng trịn
đờng kính CD trên
hình vẽ .


- Gv: Giới thiệu đó là
trờng hợp góc


 = 900<sub> , nÕu </sub> <sub>90</sub>0


 


th× sao ?



- Gv: Híng dÉn Hs
thùc hiƯn ?2 trªn


- 1 Hs đọc to đề bài
tốn , Hs cịn lại đọc
sgk .


- Hs: §äc ?1


- Hs: VÏ c¸c tam
giác vuông CN1D ,
CN2D , CN3D


- Hs: NhËn xÐt …


- Hs: chøng minh ý
b.


- Hs: theo dâi


- Hs: §äc ?2 thùc
hiÖn theo yêu cầu
sgk


<b>1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc.</b>
1.Bài toán. SGK tr 84.


N2



?1.a, N1
C D


N3
b,


1 2 3


CN D, CN D, CN D




là các tam giác vuông cã chung c¹nh
hun CD


 N10 = N20 = N30
= CD


2 ( t/c tam giac vu«ng)


 N1 , N2, N3 cùng nằm trên đờng tròn ( 0 ;
CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

d


x


y


m



n


O
B
A


M


bảng phụ đã đóng
sẵn hai đinh A,B ; vẽ
đoạn thẳng AB . Có
một góc bằng bìa
cứng đã chuẩn bị sẵn
- Gv: Yêu cầu Hs
dịch chuyển tấm bìa
nh hơng dẫn sgk ,
đánh dấu vị trí của
đỉnh góc .


? Hãy dự đoán quỹ
đạo chuyển động của
điểm M .


- Gv: Ta xÏ chứng
minh quỹ tích cần
tìm là hai cung tròn .
- Gv: HD hs xét phần
thuận.



- Xét nửa mp bờ AB.
? Qua 3 điểm A, B,
M xác định mấy
-ng trũn?


- HD hs vẽ cung tròn
AmB, tiếp tuyến Ax.
-Tâm O cđa ® tròn
nằm trên..?


? So sánh OA và OB?


O ….?
? c/m Ay cố định?
c/m d cố định?


 O…?
NhËn xÐt?


 M  ….?


LÊy M’ cung AmB


 cÇn c/m điều gì?
- Gọi 1 hs c/m.
- Nhận xét?


GV nêu: trên nửa mp
còn lại ta cũng có kl
tơng tự.



- Gv: Treo b¶ng phơ
ghi KL


- 1Hs: Lên dịch
chuyển tấm bìa và
đánh dấu vị trí các
đỉnh góc ( ở cả hai
nửa mặt phẳng bờ
AB )


- Hs: Điểm M
chuyển động trên
hai cung trịn có hai
đầu mút l A v B .


-chỉ có 1 đtròn đi
qua.


-Vẽ cung tròn AmB
và tiếp tuyến Ax.
-Tâm O nằm trên tia
Ay <sub></sub> Ax.


- OA = OB nên O


d là trung trùc cña
AB.


AY cố định vì Ax cố


định, d cố định vì
AB cố định  O cố
định.


 M cung trßn
AmB cđa (O, OA).


ta cÇn chøng


minh <sub>AM ' B</sub> <sub></sub>


-1hs c/m <sub>AM ' B</sub> <sub></sub>


.


- NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi
- 1Hs: KÕt luËn sgk


?2.


Gi¶i:


a) Phần thuận:


Ta xét điểm M thuộc nửa mp có bờ là AB.
Giả sử M tháa m·n <sub>AMB</sub> <sub></sub>. VÏ cung
AmB ®i qua 3 ®iĨm A, M, B. VÏ tia tiÕp


tuyÕn Ax cña ®.trßn chøa cung AmB 




BAx. Vì  cho trớc, AB cố định 


Ax cố định  tâm O nằm trên tia Ay cố
định, Ay <sub></sub>Ax. Mà OA = OB  O d là
đờng trung trực của AB  O cố định,
không phụ thộc vo M.


Vì 00<sub> < </sub><sub></sub><sub>< 180</sub>0<sub> nên Ay luôn cắt d </sub><sub></sub> <sub> M</sub>


cung tròn AmB cố định tâm O, bán kính
OA.


b) Phần đảo:


LÊy M’ bÊt k× thuéc cung AmB 
 


AM ' B xAB


Tơng tự đối với nửa mp bờ AB cịn lại ta
cũng có KL tơng tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Gv: Giíi thiƯu c¸c
chó ý sgk (T. 85, 86)
- Gv: Qua chøng
minh phÇn thuËn ,


h·y cho biÕt muèn vÏ
mét cung chøa góc


trên đoạn thẳng AB
cho trớc ta phải tiến
hành nh thế nào ?
- GV hớng dẫn cách
vẽ cung chøa gãc.
( Cách vẽ ghi trên
bảng phô)


- Gv: Qua bài toán
vừa học trên , muốn
chứng minh quỹ tích
các điểm M thỏa
mãn tính chất  là
một hình H nào đó ,
ta cần tiến hành
những phần nào ?


- Gv: Yêu cầu 1 Hs
đọc cách giải bài
toán quỹ tích ( Ghi
trên bảng phụ)


- Gv: XÐt bài toán
quỹ tích cung chøa
gãc võa chøng minh
th× các điểm M cã
tÝnh chÊt  lµ tÝnh


chÊt g× ?


- Gv: H×nh H trong
bài toán này là gì ?
- Gv: Lu ý : Có
những trờng hợp phải
giới h¹n , lo¹i điểm
nếu hình hình không
tồn tại .


- Hs: Theo dõi chú ý
sgk


- Hs: Nêu cách vẽ


-Theo dõi và vẽ
cung chứa góc.
- HS: Ta cần chứng
minh


Phần thuận : Mọi
điểm cã tÝnh chÊt 


đều thuộc hình H
Phần đảo: Mọi điểm
thuộc hình H đều có
tính chát 


KÕt luận: Quỹ tích
các điểm M có tính


chất là hình H .
- 1Hs: Đọc cách giải
bài toán quỹ tích
- Hs: Trong bài toán
quỹ tích cung chøa
gãc , tÝnh chat <sub> của</sub>


các điểm M là tính
nhìn đoạn thẳng AB
cho trớc díi mét
gãc b»ng  ( hay




AMB không đổi)


- Hs: Hình H trong
bài toán này lµ 2
cung chøa góc


dựng trên đoạn AB .
- Hs: Theo dâi .


*Chó ý: sgk.


2. C¸ch vÏ cung chøa gãc.
Sgk.


<b>2. C¸ch giải bài toán quỹ tích.</b>
Sgk.



IV. Luyện tập củng cố<i>:( 5 phút)</i>


- Nêu lại các lí thuyết trọng tâm trong tiÕt häc.
- Bµi 45 tr 86 sgk.


- Gv: Gợi ý : Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định , vậy những điểm nào di động ?
- Hs: Điểm C ,D , O di động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

cố định


O


C
D


A


B


- Hs: Trong hình thoi hai đờng chéo vng góc với nhau  <sub>AOB 90</sub> <sub></sub> 0<sub> hay O luôn nhìn </sub>
AB cố định dới góc 900


- Gv: VËy q tích điểm O là hình gì ?


- Hs: Qu tớch điểm O là đờng trịn đờng kính AB .
- Gv: O có thể nhậnmọi giá trị trên đờng trịn đờng
kính AB đợc khơng ? vì sao ?


- Hs: O kh«ng thể trùng với A và B vì nếu O


trïng A hoặc B thì hình thoi ABCD không
tån t¹i .


- Gv: Vậy quỹ tích của O là đờng trịn đờng kính
AB trừ hai điểm A và B .


<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
-Häc thc lÝ thut.


Lµm bµi 44, 46, 47, 48 tr 86, 87 sgk.
TuÇn 28


TiÕt 48 Ngày soạn: 11/3/2009 Ngày d¹y: 12/3/2009


<b> </b>



<b> </b>

<b>Lun tËp.</b>



A. <b>Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận, đảo của
quỹ tích này để giải tốn.


- KÜ năng: Rèn kĩ năng dựng cung chứa góc, biết áp dụng vào bài toán dựng hình.
+ Biết trình bày lời giải bài toán quỹ tích.


B. <b>Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phơ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.



C. <b>Các hoạt động dạy học trên lớp</b> :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5).</b>


Ph¸t biĨu q tÝch cung chứa góc?


Nếu góc AMB là góc vuông thì quỹ tích của điểm M là gì?
<b>III. Dạy học bài mới: (30 phót)</b>


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu


đề bài.


- Gäi 1 hs lªn bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?


- HD hs lập s
phõn tớch.


Quỹ tích các điểm I




?





- Nghiên cứu đề bài.
- 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét.


- Theo dõi cách lập
sơ đồ phõn tớch:


Quỹ tích các điểm I





BIC = ?


<b>Bài 44 sgk.</b>


2
1


2
1


I
A


B <sub>C</sub>



Ta cã <sub>ABC ACB</sub> <sub></sub>  = 900
Mµ <sub>B</sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>B</sub> <sub>2</sub>;  


1 2


C C ( gt)


  <sub>2</sub> 


2


B C = 450  BIC 135  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

x
y
y'
x'
H
O
C
B
A <sub>A'</sub>
I
O
A
B'
C'
?


?
- KL?


- Cho hs th¶o luËn
theo nhãm.


-Theo dõi độ tích cực
của hs khi làm bài.
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày lời
giải trên bảng .


- NhËn xÐt?
- GV nhËn xÐt.


- Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
- Nhận xét?


? Muốn tìm quỹ tích
các điểm I, ta cÇn
tÝnh …?


- NhËn xÐt?


- MI = 2.AM gợi cho
ta nghĩ đến điều gì


để tính <sub>AIB</sub> ?


- Gäi 1 hs lên bảng
làm bài, cho hs díi
líp lµm vµo vë .
- NhËn xÐt?


- GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.



 <sub>2</sub>  <sub>2</sub>


B C = ?



 


ABC ACB = ?


KL: quỹ tích các
- Thảo luận theo
nhóm.


- Phân công nhiƯm
vơ tõng thµnh viên
trong nhóm.


- Đổi bài



- Các nhóm trình
bày lời giải của
nhóm mình trên
bảng .


- NhËn xÐt.
- Bæ sung.


- Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét?


ta cÇn tÝnh
… <sub>AIB</sub>


vì A và B cố định.
- Nhn xột.


ta áp dụng tỉ số
l-ợng giác (tg).


-1 hs lên bảng lµm
bµi.


- Díi líp lµm vµo vë
- NhËn xÐt.


- Bỉ sung.



1350<sub> dụng trên đoạn BC ( Trừ hai điểm B</sub>
và C).


<b>Bµi 49 tr 87 sgk.</b>
Dùng

ABC cã
gãc A b»ng 400<sub>, </sub>


BC = 6cm , ®- êng


cao


AH = 4 cm.
Giải.
- Phân tích.
- Cách dựng:


+ Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm.


+ Dựng cung chøa gãc 400<sub> trên đoạn</sub>
thẳng BC.


+ Dng xy // BC, cách BC một khoảng 4
cm, x’y’ cắt cung chứa góc tại A và A’.
+ Nối AB, AC ta đợc

ABC hoặc

A’BC
là tam giác cần dựng.


- c/m + bl.


<b>Bµi 50 tr 87 sgk.</b>



M


B


I


A


<b>Ta có </b><sub>AMB</sub> = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa</sub>
đờng tròn).


 <sub>AMI</sub> = 900<sub>.</sub>


XÐt

AMI cã tgI MB 1


MI 2


 


 <sub>AIM</sub>= 260<sub>34’ hay </sub><sub></sub>


AIB= 26034’ kh«ng


đổi.


Vì A, B cố định nên quỹ tích các điểm I là
hai cung chứa góc 260<sub>34’dựng</sub><sub>trên AB.</sub>


IV. <b>Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b><i>:( 7 phút)</i>



GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết.
<b>Bài 51 tr 87 sgk.</b>


HD:


Vì tứ giác ABHC có <sub>A</sub> = 600<sub>, </sub><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

O


C
A


B


D


 <sub>BHC B'HC' 120</sub>  0


  , mµ B C 120    0  IBC ICB 60    0
 <sub>CIB</sub> = 1200 <sub></sub> <sub>COB 2.BAC 120</sub><sub></sub> <sub></sub> 0


  . VËy H, I, O cïng thuéc mét cung chøa


góc 1200<sub> dựng trên BC, hay 5 điểm B, H, I, O, C cùng thuộc một đờng trịn.</sub>


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
- Xem lại cách giải các bài tập.
- Làm bài 35, 36 tr 78 sbt.


- Đọc trớc bài : Tứ giác nội tiếp.


Tuần 29


Tiết 49 Ngày soạn: 16/3/2009 Ngày dạy: 17/3/2009


<b> Đ7.</b>

<b>tứ giác nội tiếp.</b>



A. Mục tiªu:


- Kiến thức: Nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội
tiếp. Nắm đợc điều kiện để một tứ giác nội tiếp đợc.


- Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài tập, rèn khả năng t duy lô gic.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (35 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
-Treo bảng phụ, cho


hs phát hiện sự khác
nhau giữa 2 loại tứ


giác (có 4 đỉnh cùng
nằm trên một đờng
tròn và không cùng


)


- NhËn xÐt?


- GV giới thiệu tứ
giác ABCD (trên
hvẽ) đợc gọi là tứ
giác nội tiếp.


- Vậy tứ giác nh thế
nào đợc gọi là tứ
giác nội tiếp?


- NhËn xÐt?


 ®n.


- GV nhËn xÐt.


- Quan sát bảng
phụ.


- Phân biệt sự khác
nhau giữa hai loại tứ
giác.



- Nhận xét.


- Bổ sung, giải
thích.


- Nắm: thế nào là tứ
giác nội tiếp.


- Trả lời.
- Nhận xét.


- Đọc ĐN trong sgk.


<b>I. Khái niệm tứ giác nội tiếp.</b>


O


C
A


B


D


ĐN: sgk tr 87


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

M


D


A


B


C


- Gọi 1 hs đọc nd
định lí.


- Gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt –
kl.


- NhËn xÐt?


- Gäi 1 hs lên bảng
c/m.


- Nhận xét?


-Treo bảng phơ ghi
nd bµi 53.


- Gäi 1 hs lên bảng
điền.


- Dới lớp lµm vµo
vë.


- Nhận xét?


- GV nhận xét.
- Phát biểu mệnh đề
đảo của đl?


- GV giới thiệu
“mệnh đề đảo đó
đúng…”


- Nêu GT – KL của
đl đảo?


- Cho hs thảo luận
theo nhóm, c/m đl
-Theo dõi độ tích
cực của hs khi làm
bài.


- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày lời
giải trên bảng phụ
- NhËn xÐt?


- GV nhËn xÐt.


- Đọc nd định lí.
- 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- Nhn xột?


- 1 hs lên bảng c/m.


- Nhận xét.


- Bổ sung.


- Quan sát nd
bi.


- 1 hs lên bảng làm
bài.


- hs dới líp lµm vµo
vë.


- Quan sát bài làm
trên bảng, nhận xét.
- Phát biểu: …
- Nắm nd đl đảo.
-1 hs nêu gt – kl.
- Nhận xét.


-Th¶o luËn theo
nhãm.


- Phân công nhiệm
vụ từng thành viên
trong nhóm.


- Hs: Trình bày lời
giải của nhóm mình
trên bảng phụ .


- Nhận xét.
- Bổ sung.


<b>2.Định lí.</b>


GT ABCD là tứ giác
néi tiÕp (O).
KL <sub>A C</sub> <sub></sub> = <sub>B D</sub> <sub></sub>


= 900<sub> </sub>


c/m
SGK.
Bµi 53 tr 89 sgk.


Gãc 1 2 3 4 5




A 800 <b>750</b> 600 <b>1060</b> 95


0




B 700 <b>1050</b>  650 <b>820</b>




C <b>1000</b> 1050 1200 740 <b>850</b>





D <b>1100</b> 750 <b>180</b><sub></sub><b>0 –</b> <b>1150</b>


980
Víi 00<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 180</sub>0<sub>.</sub>


<b>3. Định lí đảo:</b>


GT tø gi¸c ABCD cã <sub>A C</sub> <sub></sub> = 900
KL tø gi¸c ABCD néi tiÕp


c/m.
SGK.


m


O


C
A


B


D


IV. <b>Củng cố, nhận xột, ỏnh giỏ.</b><i>:( 7 phỳt)</i>


GV nêu lại các lí thuyết trọng tâm trong tiết học.


<b>Bài 5 tr 89 sgk. HD.</b>


Tính góc MAB ( và góc BAD và góc DAM đã biết).
Tính góc BCM ( vì tam giác MBC cân ti M).


Tính góc AMB ( vì

MAB cân tại M).
Tính gãc AMD.


TÝnh gãc DMC.


Sử dụng ABCD là tứ giác nội tiếp để tính góc BCD (điều cp tìm).


V<b>.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)</b>
Häc thc lÝ thut.


Lµm bµi 54, 56, 57, 58 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

TiÕt 50 Ngày dạy: 19/3/2009
<b> Luyện tËp.</b>


A. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình, sử dụng đợc tính chất tứ giác
nội tiếp để giải một số bài tập.


+ Rèn kĩ năng suy luận lô-gic.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng .


- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: (7 phót).</b>


Phát biểu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp?
Chữa bài 58 tr 90 sgk.


<i><b>III. Dạy học bài mới: (26 phút)</b></i>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- cho hs nghiên cứu


h×nh vÏ.


HD: đặt <sub>BCE</sub> = x.
Theo tính chất góc
ngồi:


? s® gãc ABC = ..?
?s® gãc ADC = …?
Mà <sub>ABC</sub> <sub></sub><sub>ADC</sub> =?
Vì sao?


x = ?
- Nhận xÐt?


- GV nhËn xÐt.


- Gäi 1 hs lên bảng
tìm sđ các góc cần
tìm, dới lớp làm vào
vở .


- Nhận xét?


- Gv nhËn xÐt, bæ
sung nÕu cÇn.


- Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Gäi 1 hs lªn bảng
vẽ hình, ghi gt kl.


- Nghiên cøu h×nh
vÏ.


- Theo dâi híng dÉn
cđa gv.


… = x + 400
= x + 20
… 0<sub>.</sub>


… = 1800<sub> vì ABCD</sub>
là tứ giác nội tiếp,



x = 60
0<sub>.</sub>
- Nhận xét.


- 1 hs lên bảng làm
bài, dới líp lµm vµo
vë .


- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.


- Nghiên cứu đề bài.
- 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl.
- nhn xột.


<b>bài 56 tr 89 sgk.</b>


Tính các gãc cđa tø gi¸c ABCD trong
h×nh vÏ. (  0  0


E40 ,F 20 ).


x
x
B


O



D
E


F
A


C


Giải.
Đặt <sub>BCE</sub> = x.


Ta có <sub>ABC</sub> <sub></sub><sub>ADC</sub> = 1800<sub> ( vì ABCD là</sub>
tứ giác nội tiếp). Mặt khác, theo tÝnh
chÊt gãc ngoµi cđa tam gi¸c ta cã:




ABC400 + x ; ADC 200 + x.


 400<sub> + x + 20</sub>0<sub> + x = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> x = 60</sub>0<sub>.</sub>


 <sub>ABC</sub> = 400<sub> + x =100</sub>0<sub>; </sub><sub></sub>


ADC= 200 +


x = 800<sub>.</sub>


+) <sub>BCD</sub> = 1800<sub> – x = 120</sub>0<sub>, </sub>





BAD= 1800 - BCD = 600.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

1 2
1
P C
D
A <sub>B</sub>
D
O
A
M


- NhËn xÐt?
- Gv nhËn xÐt.


- Hd hs lập sơ đồ
phân tích.


AD = AP



?


?


..?


?


- Gäi 2 hs lên bảng,
mỗi hs làm 1 phần.
- Nhận xét?


- Gv nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Cho hs nghiên cứu
đề bài.


- Hd hs lập sơ đồ
phân tích.


QR // ST



?

?

?


- Gäi 1 hs lªn bảng
làm bài.


- Nhận xét?



- Gv nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Bỉ sung.


- Theo dõi, lập sỏ đồ
phân tích.


AD = AP




ADP c©n t¹i A


Gãc D = gãc P1




Gãc P1 = gãc B




Gãc D = góc B.
- 2 hs lên bảng làm
bài.


- hs díi líp lµm vµo



- NhËn xÐt.
- Bỉ sung.


- Nghiên cứu đề bài.
- Theo dõi, lập sơ đồ
phân tích.


QR // ST



 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


R S



 <sub>1</sub>  <sub>1</sub>


E K vµ K 1 S1



<sub>1</sub> <sub>1</sub>


R E


- 1 hs lên bảng làm
bài.


- Nhận xét.
- Bổ sung.



GT: ABCD là hình bình
hµnh, ABCP lµ tø
gi¸c néi tiÕp.
KL: a) AP = AD
b)ABCP lµ hình
thang cân.


Chứng minh:


a) Ta cú <sub>B</sub> <sub></sub><sub>D</sub> ( gúc i ca HBH).


<sub>2</sub>


BP = 1800 ( vì ABCP là tứ giác nội


tiếp) mà <sub>P</sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>P</sub><sub>2</sub>= 1800<sub> ( hai góc kề bù)</sub>


<sub>B</sub> <sub></sub><sub>D</sub> <sub></sub><sub>P</sub><sub>1</sub> APD cân tại A


AD = AP


b) Vì AB // CP ABCP là hình thang
(1) , mà 


1 1


A P (So le trong), B P1
( c/m trªn)   


1



BA (2).


Tõ (1) vµ (2) ABCP là hình thang
cân.


<b>Bài 60 tr 90 SGK.</b>


Cho hvẽ, chứng minh QR // ST.


1 2
1
21
2 3
1
21
E
I
O O
T
O
P
S
Q
R
Chøng minh.
Ta cã  


1 2



R R = 1800 ( hai gãc kỊ bï)


mµ  


1 2


E R = 1800 ( tÝnh chÊt cña tg néi


tiÕp)   


1 1


R E (1).


Chøng minh t¬ng tù ta cã  


1 1


E K (1) vµ


 


1 1


K S (2) .


Tõ (1), (2), (3)   


1 1



R S  QR // ST.


IV. Lun tËp cđng cè:( 9 phút)


Gv nêu lại các dạng toán trong tiết học.


<b>Bi tập. Cho </b><sub></sub>ABC nhọn nội tiếp (O), hai đờng cao BD và
CE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

R
r


O
A


D C


B


I


HD: kÐo dµi EC cắt (O) tại N
kéo dài BD cắt (O) tại M


ta chøng minh ED // MN vµ MN <sub></sub> AO


 AO <sub></sub>ED.


Gọi hs lên bảng làm bài.
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phót)



- Xem lại các bài đã chữa. Làm bài 40, 41, 42, 43 sbt.
<i>Tuần 30</i>


<i>TiÕt 51</i> <i> Ngày soạn: 23/3/2009 Ngày dạy: 24/3/2009</i>


<b> </b>



<b> Đ8. </b>

<b>đờng tròn ngoại tiếp</b>


<b> đờng tròn nội tiếp.</b>
A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Nắm đợc đn, khái niệm, tính chất của đờng trịn ngoại tiếp, đờng trịn
nội tiếp một đa giác.


+ Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một đờng trịn ngoại tiếp và
một đờng trịn nội tiếp.


- Kĩ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều ( đó là tâm của đờng trịn ngoại tiếp , đồng
thời là tâm của đờng trịn nội tiếp), từ đó vẽ đợc đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn
nội tiếp ca mt a giỏc u cho trc.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, ê ke, com pa, bảng phụ vẽ sẵn hình 49 sgk.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ (0 phút)</b>
<b>III. Dạy học bài mới: (25 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Ta đã biết với


bất kì tam giác nào
cũng có một đờng
tròn ngoại tiếp và một
đờng tròn nội tiếp.
Còn với đa giác thì
sao?


- Gv: Cho hs quan sát
hình 49 trong sgk.
( hình 49 vẽ trên bảng
phụ)


- Gv: Em cú nhận xét
gì về vị trí các đỉnh
của hình vng với
đ-ờng tròn (O;R)?


- Hs: Theo dâi


- Hs: Quan sát hình
vẽ trên bảng phụ.
- Hs: Các đỉnh hình


vng ABCD nằm
trên đờng tròn.


(O, r) néi tiÕp hình
vuông ABCD.


<b>1. Định nghĩa.</b>


N: ng trũn ngoi tiếp đa giác là đờng
tròn đi qua tất cả các nh ca a giỏc.


Đờng tròn nội tiếp đa


giỏc là đờng tròn tiếp
xúc với tất cả các


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

r
2


F


A


B


C


D
E



I


- Gv: Giới thiệu: Ngời
ta nói đờng trịn (O;R)
ngoại tiếp hình vng.
- Gv: Hình vng là
một đa giác. Vậy thế
nào là đờng tròn ngoại
tiếp đa giác.


- Gv: NhËn xÐt vÒ vị
trí hình vuông và
(O;r)?


- Gv: y/c Hs nhận xét
- Gv: Vậy thế nào là
đờng tròn nội tiếp đa
giác.


- Gv: Y/c Hs đọc
định nghĩa sgk


- Gv: Quan sát hình
49 em có nhận xét gì
về tâm đờng trịn nội
tiếp và tâm của đờng
tròn ngoại tip hỡnh
vuụng ABCD.


? Giải thích tại sao


r = 2


2


<i>R</i>


- Gv: Cho Hs đọc và
thực hiện ?


- Gv: Làm thế nào vễ
đợc lục giác đều nội
tiếp đờng tròn (O)


- Gv: y/c 1 Hs lên
bảng vẽ, hs dới lớp vẽ
vào vở.


- Nhận xÐt ?


- Gv: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Vì sao tâm O
cách đều các cạnh của
lục giác đều?


- Gv: y/c Hs vÏ ( O; r)
- Gv: Dựa vào các


- Hs: Theo dâi.



-…đờng tròn ngoại
tiếp là đờng tròn đi
qua tất cả các …
- Đờng tròn nội tiếp
là ….


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Tr¶ lêi…


- 1Hs: Đọc định
nghĩa.


- Hs: đờng tròn nội
tiếp và đờng tròn
ngoại tiếp hình
vng là hai đờng
trịn đồng tâm.


- Hs: gi¶i thÝch…


- Hs: Đọc và làm ?
theo các bớc của ?.
- Hs: Có OAB là
tam giác đều( do OA
= OB và góc AOB =
600<sub>) nên AB = OA =</sub>
OB = R = 2cm



Ta vẽ các dây cung :
AB = BC = CD = DE
= EF = FA = 2cm
- 1Hs: Lên bảng vẽ.
Dới lớp vÏ vµo vë.
- NhËn xÐt.


- Bỉ sung.


- Hs: Vì các dây AB ,
BC , …cách đều
tâm , vậy tâm O cách
đề các cạnh.


- Hs: Vẽ hình


- Hs: Mỗi đa giác


Trong vuông OIC có
góc I = 900<sub> , gãc C = 45</sub>0<sub> </sub>


 r = OI = R.sin 450<sub> = </sub> 2
2


<i>R</i>


?.


- VÏ (O; 2cm).



- Vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp (O).
- Tâm O cách đều tất cả các cạnh
của lục giác đều vì các
cạnh này là các dây


b»ng nhau cña


(O).


- Vẽ đờng trịn (O;


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

hình trên bảng, rút ra
về số đờng tròn ngoại
tiếp và đờng tròn nội
tiếp đa giác đều? Hai
đờng tòn này nh thế
nào với nhau?


- Gv: Nhận xét trên
chính là nội dung
định lí và y/c Hs đọc
nội dung ĐL


- Gv: Giới thiệu về
tâm của đa giác đều.


đều có 1 đờng trịn
ngoại tiếp, có 1 đờng
tròn nội tiếp và


chúng đồng tâm.


- Hs: Đọc ni dung
nh lý .


- Hs: Ghi nhớ.


<b>Định lÝ.</b>
SGK tr 91.
.


IV. Lun tËp cđng cè:( 9 phút)


Gv nêu lại các kiến thức cần nắm trong bµi häc.
<b>Bµi 62 tr 91 sgk.</b>


HD hs vẽ hình và tính R, r theo a = 3cm.
- Vẽ ABC đều cạnh a = 3cm.


- Vẽ (O) ngoại tiếp ABC bằng cách xác định giao hai đờng trung trực của AB và
BC.


- TÝnh R b»ng c¸ch cã AH = AB sin600<sub> = </sub>…


 R = AO = 2AH/3 = ….


- VÏ (O; r) néi tiÕp tam gi¸c BAC.
- TÝnh r = OH = AH/3 = …


V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)


- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 61, 64 tr 91, 92.


<i>TuÇn 30</i>


<i>Tiết 52</i> <i> Ngày soạn: 25/3/2009.Ngày dạy: 26/3/2009.</i>


<b> </b>



<b> Đ9.</b>

<b>độ dài đờng tròn, cung trịn.</b>
A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Nắm đợc cơng thức tính độ dài đờng trịn C = 2R hoặc C = d.
- Kĩ năng: Biết cách tính độ dài cung tròn.


+ Biết vận dụng các cơng thức để tính các đại lợng cha biết trong các
cơng thức và giải một vài bài tốn thực t.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.


C. Cỏc hot ng dy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Chữa bài 64 tr 92 sgk.



<b>III. Dạy học bài mới: (28 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Nêu cơng thức


tính chu vi đờng trịn
đã học ( lớp 5)?
- Gv: Giới thiệu:
3,14 là giá trị gần
đúng của số pi, kí
hiệu là .


- Gv: Gọi C là chu vi
đờng trịn, R là bán
kính đờng trịn, d là
đờng kính đờng trịn,
ta có cơng thức tính
chu vi đờng trũn nh
th no?


- Gv: hd hs làm ?1.
Tìm lại số :


Lấy một đờng tròn
bằng bìa cứng, đánh
dấu điểm A trên
đ-ờng tròn, đặt điểm A
trùng với vạch số 0


của thớc, lăn h.tròn
một vòng, đến khi
điểm A lại trùng với
cạnh của thớc thì ta
đọc đợc độ dài đờng
trịn. Đo tiếp đờng
kính, rồi thực hiện
phép chia ta đợc số


.


- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm thực
hiện các thao tác,
xác định số  theo 3
lần, 3 đờng tròn
khác nhau.


NhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt.
- Gv: Cho hs lµm bµi
65 sgk.


- Gv: Đờng tròn cã


- Hs: Nêu công thức
đã học ở Tiểu Học:
C = 3,14.d


- Hs: Nắm khái niệm


số pi".


- Hs: Nêu công thức.


- Hs: Theo dõi cách
làm ?1.


Chun b mi nhúm
3 tấm bìa hình trịn
có đờng kính khác
nhau.


- Gv: Thảo luận theo
nhóm để xác định số
gần đúng của số .


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Lµm bµi 65 sgk


- Hs: C = 2R.


<b>1. Cơng thức tính độ dài đờng tròn.</b>


R


O


C = 2R hoặc C = d


+) C là chu vi đờng trịn
+) R là bán kính đờng trịn
+) d là đờng kính của đờng trịn.


Bµi 65 tr 94 sgk.


R 10 <b>5</b> 3 <b>1,5</b> <b>3,18</b> <b>4</b>


d <b>20</b> 10 <b>6</b> 3 <b>6,37</b> <b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

bán kính R thì có độ
dài nh thế nào?
- Gv: Đờng trịn ứng
với cung bao nhiêu
độ?


- Gv: Vậy cung trịn
10<sub> có độ dài bằng</sub>
bao nhiêu?


- Gv: Cung n0<sub> có độ</sub>
dài bằng bao nhiêu?
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Cho hs làm bài
67 sgk.


- Gv: Cho hs t×m
hiĨu vỊ sè  trong
sgk.



- Hs: øng víi 3600<sub>.</sub>

<sub>l</sub>

= 2 R


360




= R
180




l

=

2 Rn


360




= Rn
180




- Gv: NhËn xÐt.
- Hs: Lµm bài 67
sgk.


- Hs: Tìm hiểu về số


. Th«ng tin trong


sgk.


<b>2. Cơng thức tính độ dài cung trịn.</b>
Độ dài cung trịn 10<sub> là </sub>

l

<sub> = </sub>2 R


360




= R
180




Độ dài cung tròn n0<sub> lµ:</sub>


l

=

2 Rn


360




= Rn
180




Bµi 67 tr 95 sgk.


R 10 <b>40,8</b> 21



n0 <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <b><sub>56,8</sub>0</b>


l

<b>15,7</b> 35,6 20,8


<b>3. T×m hiĨu vỊ sè </b><b>.</b>
<b>Sgk.</b>
IV. Lun tËp cđng cè:( 9 phót)


Nêu cơng thức tính độ dài đờng trịn? Cơng thức tin hs độ dài cung trịn?
<b>Bài 69 tr 95 sgk.</b>


B¸nh sau: d1 = 1,672 m , b¸nh tríc d2 = 0,88 m.


Bánh sau lăn đợc 10 vóng thì bánh trớc lăn đợc ? vòng?
Giải:


Chu vi bánh sau là d1 = .1,62 m
Chu vi bánh trớc là d2 = .0,88 m.
Quãng đờng xe đi đờng là: .1,672.10 m
Số vòng lăn của bánh trớc là .1,672.10


.0,88




 = 19 vßng


V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)
- Học thuộc lí thuyết.


- Xem lại các bài đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

4 cm


O


A B


O A
B


<i>TuÇn 31</i>


<i>TiÕt 53</i> <i> Ngày soạn: 1/4/2009 Ngày dạy: 2/4/2009.</i>


<b> Đ10.</b>

<b>diện tích hình tròn, hình quạt tròn.</b>


A. Mục tiêu:


- Kin thc: Nh đợc cơng thức tính diện tích hình trịn.
- Kĩ năng: Biết cách tính diện tích hình quạt trịn.


+ Biết vận dụng các công thức vào giải một vài bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.


C. Cỏc hot ng dy hc trờn lớp :
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cũ (8 phút)</b>
Chữa bài 76 tr 96 sgk.


<i><b>III. Dy hc bài mới: (25 phút)</b></i>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động củahọc sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Hãy nêu công


thức tính diện tích
hình trịn đã biết.
- Gv: Qua bài trớc ta
đã biết 3,14 là giá trị
gần đúng của  .
Vậy cơng thức tính
diện tích hình bấn
kính R là S = R2<sub>.</sub>
- Gv: Gọi 1 hs tính
diện tích hình trịn
khi R = 3 cm.


- Gv: Yêu cầu nhận
xét?


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bµi 77, díi
líp lµm vµo vë
- Gv: nhËn xÐt.



- Gv: Nếu chia hình
tròn thành 360 phần
bằng nhau thì mỗi
phần có diện tích là
bao nhiêu? Mỗi


- Hs: Nêu công
thức tính diện tích
hình tròn.


S = R.R . 3,14
- Hs: Theo dâi,
ghi c«ng thc.


-1 hs : tÝnh: S = 


R2<sub> = </sub>


- Hs: Nhận xét, bổ
sung nếu cần.
-1 hs lên bảng làm
bài 77, dới lớp
làm vào vở .


- Hs: thì mỗi phần
có diƯn tÝch lµ


<b>2</b>


<b>pR</b>



<b>360</b> , mnỗi phần
ứng với 10<sub>.</sub>


<b>1. Công thức tính diện tích hình tròn.</b>


S = R2<sub>.</sub>


áp dụng tính S khi R = 3 cm.


Ta cã S = .32 <sub></sub><sub> 3,14.9 = 28,26 cm</sub>2


<b>Bµi 77 tr 98 sgk.</b>
Ta cã d = AB = 4cm


 R = 2cm  S = R2


 3,14.22<sub> = 12,56 cm</sub>2<sub>. </sub>
<b>2. C¸ch tính diện tích</b>
<b>hình quạt trßn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

phần ứng với bao
nhiêu độ?


 DiÖn tÝch hình
quạt 10<sub>? </sub><sub></sub> <sub> Diện</sub>
tích hình quạt n0<sub>?</sub>
Nhận xét?


- Gv: Gọi 1 hs lên


bảng lµm bµi 79, cho
hs díi líp lµm vµo
vë .


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv : nhËn xÐt.


- Hs: VËy diện
tích hình quạt tròn


2
q


R n
S


360





-1 hs: lên bảng
làm bµi, díi líp
lµm vµo vë .


- Hs: Quan sát bài
làm, rút ra nhËn


xÐt.


2


q


R n
S


360




 hay q


R
S


2


l


Với R là bán kính hình trịn, n là sđ độ của
cung trịn,

l

là độ dài cung trịn.


<b>Bµi 79 sgk tr 98.</b>


Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta cã



2
q


R n
S


360




 =


2
6 .36
360


 <sub>=3,6</sub><sub> </sub><sub>11,3 cm.</sub>


IV. LuyÖn tập củng cố:( 9 phút)


Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
<b>Bài 81 tr 99 sgk.</b>


a) nu bỏn kớnh tng gp đội thì diện tích hình trịn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình trịn tng gp 9.


c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2<sub> lần.</sub>
<b>Bài 82 tr 99 sgk.</b>


Điền vào ơ trống trong bảng, làm trịn n ch s thp phõn th hai.


Bỏn kớnh


đ-ờng tròn
(R)


di ng
trũn


(C)


Diện tích
hình tròn


(S)


Số đo của
cung tròn


(n0<sub>)</sub>


Diện tích
hình quạt


tròn


a) <b>2,1 cm</b> 13,2 cm <b>13,8 cm2</b> <sub>47,5 cm</sub> <b><sub>1,83 cm</sub>2</b>


b) 2,5 cm <b>15,7 cm</b> <b>19,6 cm2</b> <b><sub>229,6 cm</sub></b> <sub>12,5 cm</sub>2


c) <b>3,5 cm</b> <b>22 cm</b> 37,8 cm2 <b><sub>101</sub>0</b> <sub>10,6 cm</sub>2



V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 78, 83 sgk.
<i>Tuần 32</i>


<i>TiÕt 54</i> <i> Ngµy soạn: 6/4/2009 Ngày dạy: 7/4/2009</i>
<b> Lun tËp.</b>


A. Mơc tiªu:


- KiÕn thức: Củng cố các kĩ năng vẽ hình và kĩ năng vận dụng các công thức vào
giảI toán.


- K nng: Nắm đợc khái niệm hình viên phân, hình vành khăn.
+ Rèn kĩ năng suy lun.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phơ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b>


Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn?
Chữa bài 78 sgk.


<b>III. Dạy học bài mới: (32 phút)</b>
Hoạt động của giáo



viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Yêu cầu Hs


nhắc lại công thức
tính diện tích hình
tròn.


- Gv: Gäi 1 hs tÝnh
diƯn tÝch h×nh trßn
khi R = 3 cm.


- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài 78, dới
lớp làm vào vở


- Gv: Yêu cầu Hs
NhËn xÐt?


- Gv: nhËn xÐt.
- Gv: Yêu cầu Hs
nhắc lại công thức
tính diện tích hình
quạt tròn .


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài 84, cho
hs dới lớp vẽ hình và
làm vào vở .



- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: NhËn xÐt.


- 1Hs: Nh¾c lại
công thức tính diện
tích hình tròn.
-1 hs : tÝnh: S = 


R2<sub> = </sub>…


- Hs: NhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.
-1 hs: lên bảng làm
bài 78, dới lớp lµm
vµo vë .


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- 1Hs: Nhắc lại
công thức .


- 1 hs: lªn bảng
làm bài, dới lớp
làm vào vở .


- Hs: Quan sát bài


làm, rót ra nhËn
xÐt.


<b>Bµi 1. Công thức tính diện tích hình tròn.</b>
S = R2<sub>.</sub>


áp dông tÝnh S khi R = 3 cm.


Ta cã S = .32 <sub></sub><sub> 3,14.9 = 28,26 cm</sub>2
<b>Bµi 78 tr 98 sgk.</b>


áp dụng công thức tính chu vi hình tròn ta
cã :


C = 2R  R = C


2 =


12


2.3,14 1,91 ( cm)


áp dụng công thức tính diện tích hình tròn
ta có :


S = <sub>R</sub>2


 = 3,14 . 1,912 = 11,46 (cm2)


Vậy chân đống cát chiếm một diện tích là


11,46 cm2<sub> .</sub>


<b>2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.</b>
Hình quạt tròn AOB tâm O, b¸n kÝnh R,
cung n0<sub>.</sub>


2
q


R n
S


360




 hay S<sub>q</sub> R
2


l


Với R là bán kính hình trịn, n là sđ độ của
cung trịn,

l

là di cung trũn.


<b>Bài 84 sgk tr 99.</b>
a, Cách vẽ :


- Vẽ đều ABC cạnh 1cm


- Lấy A làm tâm vẽ đờng trịn tâm A bán


kính 1cm , cắt BA kéo dài tại D


- Lấy B làm tâm vẽ đờng trịn tâm B bán
kính 2cm , cắt CB kéo dài tại E


- Lấy C làm tâm vẽ đờng trịn tâm C bán
kính 3cm , cắt AC kéo dài tại F


b, DiƯn tÝch miỊn g¹ch säc = S cung CAD+ Scung
EBD + Scung EBF


<b>S = </b> .1 .902 <sub>0</sub> 0 .2 .902 <sub>0</sub> 0 .3 .902 <sub>0</sub> 0


360 360 360


  


 


<b>S = </b> 4 9 14 7 10,99


4 4 4 4 2


    


     <b>( cm2)</b>


IV. Lun tËp cđng cố:( 2 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gv: Yêu cầu Hs làm các bài 85 , 86 ( T.100) sgk


V.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)


- Xem lại các bài đã chữa , BTVN: Làm bài 87 sgk.


<i>TuÇn 32</i>


<i>TiÕt 55</i> <i> Ngày soạn: 8/4/2009 Ngày dạy: 9/4/2009</i>
<b> </b>


<b> ôn tập chơng III. </b><i><b>(</b><b>tiết 1)</b></i>
A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức của chơng


- K nng: Luyện tập các kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm.
+ Rốn t duy, suy lun lụ-gic.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị </b>


Ơn tập kết hợp với kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới: (40 phút)</b>
Hoạt động của giáo



viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs


nghiên cứu đề bài.
- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở .
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Hs: Nghiên cu
bi.


-1 hs: lên bảng làm
bài , dới líp lµm vµo
vë .


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


<b>Bµi 1. Cho (O), </b><sub>AOB a</sub> 0


 , COD b 0. vẽ


dây AB, CD.


a) +) sđ <sub>AB</sub> nhỏ = s®AOB a <sub></sub> 0,


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>O</b>


<b>A</b>
<b>C</b>


<b>D</b> <b>B</b>


m


t


<b>G</b>


<b>D</b>
<b>H</b>


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>E</b>


<b>A</b>
<b>C</b>
<b>F</b>


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Nêu các định
lí về góc ở tâm, góc
nội tiếp, góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và


dây cung, góc có
đỉnh ở trong hay
ngồi đờng trịn.
- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bµi, díi
líp lµm vµo vë .
- Gv: nhËn xÐt, bæ
sung .


- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề bài.
- Gv: Gọi các hs
lần lợt đứng tại
chỗ trả lời.


- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?


- Gv: Nhận xét, bổ
sung nếu cần.


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng vÏ h×nh, díi
líp vÏ hình vào vở.
- Gv: Yêu cÇu Hs
NhËn xÐt?



- Hs: Nêu các định lí
về các loại góc trong
đờng trịn.


- Hs: NhËn xÐt.


- 1 hs: lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở.


- Hs: Theo dâi .


- Hs: Đọc đề bài .
- Hs: Đứng tại chỗ
trả lời


- Hs: NhËn xÐt .


-1 Hs: Lên bảng vẽ
hình .


- Hs: NhËn xÐt .


+) s®<sub>CD</sub> nhá = s®COD b  0,
s®<sub>CD</sub> lín= 3600 – s® CD
nhá = 3600 – b0


b) <sub>AB</sub> nhá = CD nhá  a0 =
b0<sub> hc AB = CD</sub>



c) <sub>AB</sub> nhá > CD nhá  a0 > b0 hoặc
AB > CD


<b>Bài 2. (Bài 89 tr 104 sgk)</b>
<b>a) sđ</b><sub>AmB</sub> = 600 <sub></sub> <sub></sub>


AmB lµ
cung nhá  s®<sub>AOB</sub> =
s®<sub>AmB</sub> = 600<sub>.</sub>


b) s®<sub>ACB</sub> = 1
2s®




AmB = 300<sub>. </sub>
c) s®<sub>ABt</sub> = 1


2 s®AmB = 30
0<sub>.</sub>
d) <sub>ADB ACB</sub> <sub></sub> 


e) <sub>AEB ACB</sub> <sub></sub>


Bài 3. đúng hay sai?


Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đờng trịn
nếu có một trịn các điều kiện sau:


1) <sub>DAB BCD 180</sub>  0


 


2) bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
3) <sub>DAB BCD</sub> <sub></sub>


4) <sub>ABD ACD</sub> <sub></sub>


5) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc A.
6) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D.
7) ABCD là hình thang cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

6


4
3


a


a
a


R


<b>O</b>


<b>O</b>


0


75


2 cm


q


p


<b>B</b>
<b>A</b>


- Gv: Gọi 3 hs lên
bảng, mỗi hs tính
cạnh của mỗi hình.
- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét.


- Gv: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv:Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Gỵi ý ….


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài, díi
líp lµm vµo vë .
- Gv: nhËn xÐt.


- 3Hs: Lên bảng tính
- Hs: Nhận xét .



- Hs:c bi , v
hỡnh


- Hs Trả lời : thì mỗi
phần có diện tích là


<b>2</b>


<b>pR</b>


<b>360</b> , mỗi phần øng
víi 10<sub>.</sub>


VËy diƯn tÝch hình


quạt tròn là


2
q


R n
S


360





- 1 hs: lên bảng làm


bài, dới lớp làm vào
vở .


9) ABCD là hình chữ nhật
10) ABCD là hình thoi.


<b>Tr li: cỏc cõu đúng là 1,2,4,6,7,9</b>


<b>Bài 4. Cho (O; R). Vẽ lục giác đều , hình</b>
vng, tam giác đều nội tiếp đờng trịn.
Nêu cách tính độ dài các cạnh đó.


Gi¶i


Với lục giác đều ta có
a6 = R


Với hình vng ta có
a4 = R 2
Với tam giác đều ta có
a3 = R 3


<b>Bµi 5. (Bài 91 tr 104 sgk).</b>
a) sđ<sub>ApB</sub> = 3600<sub> – s®</sub>




AqB = 3600<sub> – 75</sub>0<sub> =</sub>
2850<sub>.</sub>



b) lAqB =


.2.75 5


180 6




 


(cm)
lApB =


.2.285 19


180 6




 <sub>(cm)</sub>


c) Squ¹t OapB =


2


.2 .75 5


360 6


 



 (cm2)


IV. Luyện tập củng cố:( 2 phút)


Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phót)


- Häc kÜ lÝ thuyÕt.


- Xem lại các bài đã cha.


- Làm bài 92,93,94,95,96 sgk tr 104,105.


<i>Tuần 33</i>


<i>Tiết 56</i> Ngày dạy: 14/4/2009.<i> Ngày soạn: 13/4/2009</i>
<b> ôn tập chơng III. </b>(TIếP<i><b>)</b></i>


A. Mục tiêu


- Kến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập về tính tốn các đại
l-ợng liên quan ti ng trũn, hỡnh trũn.


- Kĩ năng: Luyện kĩ năng về các bài tập về chứng minh .
B. Chuẩn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>A'</b>
<b>H</b>
<b>B'</b>


<b>C'</b> <b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>


- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
<b>III. Dạy học bài mới: (40 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên


cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, díi
líp vÏ vµo vë.


- Gv: KiĨm tra hs
d-íi lớp.



- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Gäi 3 hs lên
bảng lµm bµi, díi
líp lµm vµo vë .
- Gv: Yªu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Cho hs th¶o
luËn theo nhãm.
Theo dâi sù th¶o
ln cđa hs.


- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: nhËn xÐt, bæ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Yêu cầu Hs


nêu các định lý về


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


-1 hs: lên bảng vẽ
hình, dới lớp vẽ vào
vở.


- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


- 3 Hs: Lên bảng
làm bµi , díi líp lµm
vµo vë .


- Hs: NhËn xÐt , bỉ
sung.


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


- HS: Th¶o ln theo
nhãm, phân công
nhiệm vụ cụ thể từng
cá nhân trong nhóm.
- Hs: Trình bày kết
quả của nhóm mình .
- Hs: NhËn xÐt, bỉ
sung.



- Hs: Nêu các định lí
về các loại góc trong


<b>Bài 90 tr 104 sgk.</b>
a) vẽ hình vuông
cạnh 4 cm, vẽ
đ-ờng tròn nội tiếp
và đờng trịn ngoại
tiếp hình vng.
b) Tính bán kính
R của đờng tròn
ngoại tiếp hình
vng.


ta cã a = R <sub>2</sub> 


4 = R <sub>2</sub>


 R = 4 2 2


2  (cm).


c) bán kính r của đờng trịn nội tiếp hình
vng. ta có 2r = AB = 4 cm  r = 2 cm.
d) Tính din tớch min gch sc:


Diện tích hình vuông là a2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16 cm</sub>2<sub>.</sub>
Diện tích hình tròn (O, r) là :



r2<sub> = </sub><sub></sub><sub>.2</sub>2<sub> = 4</sub><sub></sub><sub> cm</sub>2
Diện tích miền gạch säc lµ:


16 – 4 3,44 cm2<sub>.</sub>
<b>Bµi 93 tr 104 sgk.</b>


a) số vòng quay của bánh xe B là:
60.20


30


40 vòng.


b) Số vòng quay của bánh xe B khi báng
xe A quay 80 vòng là:


80.60


120


40 ( vòng).
c) Số răng của bánh xe A


gấp 3 lần số răng cđa
b¸nh xe C  chu vi
b¸nh xe A gấp 3 lần
chu vi bánh xe C


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

các loại góc trong
đ-ờng tròn .



- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng vẽ hình, dới
lớp vẽ hình vào vë.
- Gv: Cho Hs nhËn
xÐt?


- Gv: Gỵi ý :


 


CAD ACB ? 
 


CEB ACB ? 


 …?


 …?


- Gv: Cho Hs nhËn
xÐt , bæ sung .


- Gv: Gäi 2 hs lên
bảng làm bài, mỗi
em làm 1 phần dới
lớp làm vào vở .
- Gv: Yêu cÇu Hs
NhËn xÐt?



- Gv: NhËn xÐt.


đờng trũn.


- 1Hs: Lên bảng vÏ
h×nh , díi lớp vẽ
hình vào vở .


- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở.


- Hs: NhËn xÐt.
Bæ sung.


- 2 Hs: Lên bảng
làm bài, dới líp lµm
vµo vë .


- Hs: Quan sát các
bài làm, rút ra nhận
xét.


bánh xe A là 1.3 = 3 cm.
tơng tự RB = 2 cm.
<b>bµi 95 sgk tr 105.</b>
GT – KL (hs tù ghi).
a) c/m CD = CE.



Ta cã <sub>CAD ACB 90</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0<sub>,</sub>


 


CEB ACB = 900  CAD CBE  
 


CD CE  CD = CE.


b) c/m <sub></sub>BHD c©n.


Ta cã <sub>CD CE</sub> <sub></sub>  <sub>EBC CBD</sub> <sub></sub>  <sub></sub>


BHD có BA’ vừa là đờng cao, vừa là đờng
phân giác  <sub></sub>BHD cân tại B.


c) c/m CD = CH.


Vì <sub></sub>BDH cân tại B  BC là đờng trung
trực của HD  CH = CD


IV. LuyÖn tập củng cố:( 2 phút)


Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
V. Hớng dẫn về nhà:( 2 phót)


- Häc kÜ lÝ thuyÕt.


- Xem lại các bài đã chữa.



- Ơn lại các dạng tốn hình đã chữa, tiết sau KT 1 tiết.
<i>Tuần 33</i>


<i>TiÕt 57</i> <i> Ngày soạn: 14/4/2009Ngày dạy:15/4/2009.</i>
<b> KiĨm tra ch¬ng III</b>


I<b> . Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá về các góc với đờng trịn, độ dài đờng trịn, diện
tích hình trịn, tứ giác nội tiếp đờng trịn…


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày, khả năng t duy lô-gic.
<b>II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: </b>


KiÕn thøc


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


KQ TL KQ TL KQ TL


1. Góc với đờng trịn 1 1


1 1


2. Tø gi¸c néi tiÕp 2 2.a,b 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

0



50


0


<b>x</b>


<b>O</b>


<b>D</b>


<b>A</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


3. Độ dài đờng tròn 3 1 2.c 2


diện tích hình tròn 1 3 1 5


Tæng


1 3 1 5


1 5 4 10


<b>II. Đề kiểm tra:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )</b>


<b> Câu 1 (1 đ). Cho hình vẽ bên, biết AD là đờng kính của (O), </b> <b>0</b>


<b>ACB = 50</b> .


<b> Hãy khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:</b>
<b> Số đo của góc x bằng:</b>


A. 500<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


<b> Câu 2. (1đ) .Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu cho là đúng, </b>
<b> chữ S nếu cho là sai.</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đờng trịn nếu có một trong
các điều kiện sau:


a) <b><sub>DAB = DCB = 90</sub></b>  <b>0</b>


b) <b><sub>ABC+CDA = 180</sub></b>  <b>0</b>


c) <b><sub>DAC = DBC = 60</sub></b>  <b>0</b>
d) <b><sub>DAB = DCB = 60</sub></b>  <b>0</b>


<b> </b>


<b> Câu 3. (1đ). Cho (O, R). sđ <sub>MaN</sub></b> <sub> = 120</sub>0<sub>; diện tích hình quạt trßn OMaN b»ng:</sub>
A. <b>2 R</b> <b>;</b>


<b>3</b> B.


<b>2</b>


<b>R</b>


<b>6</b>


 <sub>;</sub> <sub>C. </sub> <b>R2</b>


<b>4</b>


 <sub>;</sub> <sub>D. </sub> <b>R2</b>


<b>3</b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
II. Tự luận : ( 7 điểm )


<b> Câu 1. (3đ). Ngời ta muốn may một chếc khăn để phủ một chiếc bàn trịn có đờng</b>
<b> kính 76 cm sao cho khăn rủ xuống khỏi mép bàn 10 cm . gời ta lại muốn ghép thêm</b>
riềm đăng ten rộng 2 cm . Hỏi :


a, Diện tích vải cần may khăn trải bàn là bao nhiêu ?
b, Diện tích dải đăng ten để làm riềm khăn là bao nhiêu ?


Câu 2.( 4đ) Từ một điểm A ở ngồi đờng trịn ( 0) , vẽ hai tiếp tuyến AB , AC của
<b> đờng trịn đó .</b>


a, Chứng minh bốn điểm A ,B, 0,C cùng nằm trên một đờng tròn .
b, Nếu AB = 0B thì tứ giác AB0C là hình gì ? Tại sao ?


c, Tính diện tích hình trịn và độ dài đờng tròn ngoại tiếp tứ giác AB0C theo bán
kính R của đờng trịn (0) khi AB = R .



<b>III. Đáp án và biểu ®iĨm</b>


<b> C©u 1. </b> C. 1đ


<b> Câu 2.</b> a) Đ b) Đ c) Đ d) S 4 x 0,5đ


<b> Câu 3.</b> D 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

b, chứng minh AB0C là hình vng 1đ
c, Tính đúng diện tích hình trịn và độ dài đờng trịn ngoại tiếp


tø gi¸c AB0C 1®
<b> </b>


<b> IV. NhËn xÐt bµi kiĨm tra.</b>
<b> V.Híng dÉn vỊ nhà:</b>


Đọc trớc bài Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.


Tuần 33


Tiết 58 Ngày soạn: 15/4/2009 Ngày dạy: 16/4/2009


<i><b> Chơng IV</b></i>

<b>. Hình trụ </b>

<b> Hình nón </b>

<b> Hình cầu</b>



<b> Đ1.</b>

<b>hình trụ </b>

<b> diện tích xung quanh </b>



<b> vµ thĨ tích của hình trụ</b>



A. Mục tiêu:



- Kiến thức: Đợc nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ.


- Kĩ năng: Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toán phần và thể tích của hình trụ.


- Vận dụng: giải một số bài tập.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, thiết bị quay hình chữ nhật, ống nghiệm hở hai đầu,
tranh vÏ, phiÕu häc tËp .


- Häc sinh: Thíc th¼ng , cốc hình trụ, băng giấy hình chữ nhật.


C. Cỏc hot động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp:( 1 phỳt)</b>
<b>II. Kim tra bi c</b>


<b>III. Dạy học bài mới:(34 phút).</b>


Giáo viên Học sinh Nội dung ghi bảng


- Gv: Gii thiệu: khi
quay hình chữ nhật
ABDC quanh trục cố
định CD ta đợc…
- Gv: Giới thiệu cách
tạo nên hai đáy, mặt


xung quanh, đờng
sinh, chiều cao, trục
của hỡnh tr.


- Gv: Tiến hành thực
hành cho hs quan sát.
- Gv: Cho hs vẽ hình
vào vở.


- Gv: Gi 1 hs ng


- Hs: Nắm khái niƯm
h×nh trơ.


- Hs: Theo dõi, nắm
cách hình thành mặt
đáy, mặt xq, chiều cao,
đờng sinh, trc.


- Hs: Quan sát gv tiến
hành.


- Hs: vẽ hình vào vë.


- 1 Hs: đứng ti ch


<b>1.Hình trụ:</b>
Khái niệm: sgk.


AB l 1 ng sinh, CD l trc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

tại chỗ làm ?1.


- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?


- Gv: Cho hs làm bài
1 tr 110 sgk.


- Gv: Cho Hs nhËn
xÐt?


- GV: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Khi cắt hình trụ
bởi một mp song
song với đáy, ta đợc
mặt cắt là một hình
gì?


- Gv: Khi cắt hình trụ
bởi một mp song
song với trục DC thì
mặt cắt là hình gì?
- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Yªu cầu Hs
làm ?2



- Gv: Cho hs th¶o
luËn theo nhãm ?3.
- Gv: Yªu cầu các
nhóm trình bày kết
quả ?3


- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Tõ ?3  các
công thức tính diện
tích.


trả lêi ?1


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Lµm bµi 1 tr 110
sgk vào vở. (điền
khuyết)


- 1 Hs : NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Khi cắt hình trụ
bởi một mp song song
với đáy, ta đợc mặt cắt
là mt hỡnh trũn.



- Hs: Khi cắt hình trụ
bởi một mp song song
với trục DC thì mặt cắt
là hình chữ nhật.


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Lµm ?2


- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm ?3.


- Hs: Trình bày kÕt
qu¶ nhãm .


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Hình thành các
công thøc tÝnh diÖn
tÝch.


và BD quét lên hai đáy.
<b>?1. sgk.</b>


<b>Bµi 1 tr 110 sgk.</b>


h



là chiều cao, r là bán kính đáy, d là đờng
kính đáy.


<b>2. Cắt hình trụ bới một mặt phẳng.</b>
Khi cắt hình trụ bởi một mp song song
với đáy, ta đợc mặt cắt là một hình trịn.
Khi cắt hình trụ bởi


mét mp song song víi
trơc DC thì mặt cắt là
hình chữ nhật.


<b>?2.</b>


<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ.</b>
Sxq = C.h hoặc Sxq = 2rh


Với C là chu vi đáy, h là chiều cao, r là
bán kính đáy.


Stp = 2rh + 2r2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Gv: Nêu công thức
tính thể tích hình
trụ?


- Gv: Cho hs nghiên
cứu vd trong sgk.


- Hs: Nªu công thức


tính thể tích hình trụ.
- Hs: Nghiªn cøu vd
trong sgk.


VD: sgk tr 109


<b>IV. Cđng cè</b><i>(8 phót</i>)


? Trong tiết học ta cần nắm các kiến thức gì ?
<b>Bài 3 tr 110. (đơn vị: cm)</b>


h R


H×nh a 10 4


H×nh b 11 0,5


Hình c 3 3,5


<b>Bài 4. tr 110.</b>


R = 7 cm, Sxq = 352 cm2 tÝnh h.
Ta cã Sxq = 2rh  h = xq


S 352


2 r 2 .7 8,01 cm.


<b>V.Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>
Nắm vững các khái niệm.


Học thuộc các công thức.
Xem lại cách giải các bài tập.


Làm các bài 7,8,9,10 tr 111, 112 sgk.


Tuần 33


Tiết 59 Ngày soạn: 15/4/2009 Ngày dạy: 16/4/2009


<b> Lun tËp</b>



A. Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: HiĨu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.


- K nng: Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức cùng các công
thức suy diễn vào giải các bài tập.


- VËn dơng: N¾m mét sè kiÕn thøc thùc tế về hình trụ.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng .
Häc sinh: Thíc th¼ng .


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


<b>I. ổn định lớp:( 1 phút)</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ: (7 phút).</b>


1. chữa bài 7 tr 111 sgk.
2. chữa bài 10 tr 112 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Hot ng của


giáoviên Hoạt động củahọc sinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Khi nhấn


chìm hoàn toàn
tợng đá vào lọ
thuỷ tinh  thể
tích của tợng đá
đợc tính nh th
no?


Gọi 1 hs lên
bảng tÝnh.


- Gv: H·y nhËn
xÐt?


- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề
bài.


- Gv: Cho hs
th¶o luËn theo
nhãm.


- Gv: Yêu cầu


các nhóm trình
bày bảng nhóm .
- Gv: H·y nhËn
xÐt?


- Gv: NhËn xÐt,
bỉ sung nÕu cÇn.
- Gv: Tổ chức
trò chơi tiếp søc:
- cho hs th¶o
luËn theo nhóm.
- lần lợt các em
học sinh trong
từng nhóm lên
điền bảng.


- em sau cã thĨ
sưa bµi cđa em
tríc.


- nhóm nào xong
trớc và sai ít thì
thắng.


- Gv: Cho hs
nghiên cứu
bi.


? Nêu cách làm?
- Gv: Gọi 1 hs


lên bảng lµm
bµi, díi líp lµm
vµo vë .


- Hs: Thì thể
tích của tợng đá
bằng thể tích
của cột nớc
dâng lên, tức là
bằng thể tích
hình trụ có…
- 1 hs: lên bảng
làm bài.


- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiên
cứu đề bài.
- Hs: Thảo luận
theo nhóm.
- Hs:ểTình bày
bảng nhóm .
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.


- Hs: Thực hiện
trò chơi theo sự
hớng dẫn cđa
gv.


- Hs: NhËn xÐt


viƯc thực hiện
trò chơi cđa
tõng nhãm. Bỉ
sung.


- Hs: Chọn đội
chơI thắng
cuộc.


- Hs: Nghiên
cứu đề bài.
- Hs: Tính thể
tích cả miếng
kl.


tÝnh thể tích các
lỗ khoan thể
tích phần còn


<b>Bài 11 tr 112 sgk.</b>


Khi tng ỏ nhn chìm trong nớc thì thể tích tợng
đá bằng thể tích cột nớc dâng lên là một hình trụ
có :


S® = 12,8 cm2


Chiều cao là 8,5 mm = 0,85 cm.
Vậy thể tích của tợng đá là:



V = S®.h = 12,8.0,85 = 10,88 cm3.
<b>Bµi 8 tr 111 sgk.</b>


Quay hình chữ nhật quanh AB ta đợc hình trụ có r
= BC = a, h = AB = 2a  V1 = r2h = a2.2a = 2


a3<sub>. </sub>


Quay hình chữ nhật quanh BC ta đợc hình trụ có r
= AB = 2a, h = BC = a 


V2 = r2h = .(2a)2.a = 4a3.
Vậy V2 = 2.V1.  ỏp ỏn C ỳng.


<b>Bài 12 tr 112 sgk.</b>


điền số thích hợp vào ô trống.


r d h Cđ Sđ Sxq V


25


mm <b>5</b>cm 7cm <b>15,70</b>cm <b>19,63</b>cm2 <b>109,9</b><sub>cm</sub>2 <b>137,41</b><sub>cm</sub>3
<b>3</b>


cm 6cm 1m <b>18,85</b>cm <b>28,27</b>cm2 <b>1885</b><sub>cm</sub>2 <b>2827</b><sub>cm</sub>3
5


cm <b>10</b>cm <b>12,73</b>cm <b>31,4</b>cm <b>78,54</b>cm2 <b>399,7</b><sub>cm</sub>2 1<sub>lÝt</sub>



<b>Bµi 13 tr 113 sgk. (h×nh 85 tr 113 sgk).</b>
ThĨ tÝch cđa tÊm kim loại là:


2.5.5 = 50 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích của một lỗ khoan hình trụ là:
d = 8 mm r = 4 mm = 0,4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Gv: Cho Hs
NhËn xÐt?


- Gv: Nêu cách
làm?


- Gv: Gäi 1 hs
lªn bảng làm
bài, dới líp lµm
vµo vë .


- Gv: Cho Hs
NhËn xÐt?


l¹i


- Hs: Nhận xét
các bài làm.
- Hs: Tính diện
tích 1 đáy và
diện tích xq ca
hỡnh tr



-1 hs: lên bảng
làm bài .


- Hs: NhËn xÐt.


<b>Bài 2 tr 122 sbt:</b>
Diện tích xung quanh
cộng với diện tích một
đáy là:


Sxq + S® = 2rh + r2
= r.(2h + r)


= 22


7 .14.(2.10 + 14)


= 1496 (cm2<sub>) </sub>
<b>IV. Củng cố</b><i>(5 phút</i>)


Gv nêu lại các dạng toán trong tiết.
<b>Bài tËp: cho hai bĨ níc cã kÝch thíc</b>
nh h×nh vÏ sau:


a) HÃy so sánh lợng nớc chứa
đầy trong hai bể?


b) So sánh diện tích tơn dùng để
đóng hai bể trên, khơng tính tơn trong


các nếp gấp.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (2 phút)</b>


Nắm chắc các công thức tính diện tích
Làm các bài 14 tr 113 sgk, 5-8 tr 123
sbt.


TuÇn 31


TiÕt 60 Ngày soạn: 11/4/2008 Ngày dạy: 12/4/2008


<b> Đ2.</b>

<b>hình nón </b>

<b> hình nón cụt</b>



<b> diƯn tÝch xung quanh vµ thĨ tÝch </b>


<b> cđa h×nh nãn, hình nón cụt</b>



A. Mục tiêu:


- Kin thc: Nm cỏc khỏi niệmvề hình nón: đáy, mặt xq, đờng sinh, đờng cao,
mặt ct. nm khỏi nim v hỡnh nún ct.


- Kĩ năng: Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích của hình nãn, h×nh nãn cơt.


+ Giải một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, thiết bị quay hình tam giác vuông, mô hình, tranh vẽ .
- Học sinh: Thớc thẳng .



C. Các hoạt động dạy học trên lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>III. Dạy học bài mới:(34 phút).</b>
Hoạt động


củagiáoviên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Ta đã biết khi


quay một hình chữ
nhật quanh một cạnh
cố định ta đợc một
hình trụ. Nếu thay
hình chữ nhật bằng
tam giác vuông ,
quay tam giác vuông
AOC một vịng
quanh cạnh góc
vng OA cố định, ta
đợc hình gì?


- Gv: y/c Hs đọc
thông tin về hình nón
trong sgk.


- Gv: Giíi thiƯu: Khi
quay:



+ cạnh OC qt nên
đáy của hình nón, là
một hình trịn tâm O.
+ Cạnh AC qt nên
mặt xung quanh của
hình nón, mỗi vị trí
của AC đợc gọi là
một đờng sinh.


+ A là đỉnh của hình
nón, OA gọi là đờng
cao của hình nón.
- Gv: Đa hình 87 sgk
cho Hs quan sát.
- Gv: Gọi 1 hs đứng
tại chỗ làm ?1.


- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?


- Gv: y/c Hs nêu một
vài thÝ dơ vỊ h×nh
nãn trong thùc tÕ.
- Gv: T¬ng tù nh
h×nh trơ chung ta đi
nghiên cứu vỊ diƯn
tÝch xung quanh cđa
h×nh nãn.


- Gv: Thực hánh cắt


mặt xung quanh của
một h×nh nãn däc


- Hs: Ta đợc hình
nón.


- Hs: đọc sgk.


- Hs: Theo dõi, nắm
cách hình thành mặt
đáy, mặt xq, chiều
cao, đờng sinh.


- Hs: Quan sát hình
87 sgk.


- 1 Hs: ng tại chỗ
trả lời ?1


- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nªu vÝ dụ


- Hs: Theo dõi.


- Hs: Quan sát hình
triển khai.


<b>1.Hình nón.</b>
Khái niÖm: sgk.



AC là 1 đờng sinh, AO là trục, A là đỉnh.
OC là bán kính đáy, AO là đờng cao.


Cạnh AC quét nên mặt xung quanh, OC
quét nên đáy.


<b>?1. sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

theo một đờng sinh
rồi trải ra.


- Gv: Hái: H×nh triển
khai mặt xung quanh
của một hình nón là
hình gì?


? Nêu công thức tính
diện hình quạt tròn ?


? Độ dài cung tròn
tính nh thế nào ?
? Tính diện tích quạt
tròn SA A A .


- Gv: Đó cũng chính
là điện tÝch xung
quanh cđa h×nh nãn.
VËy diƯn tÝch xung
quanh cđa hình nón
là :Sxq = rl



- Gv: TÝnh diƯn tÝch
toµn phần của hình
nón nh thế nào?
- Gv: Cho hs nghiên
cứu vd trong sgk.
Nêu hớng lµm?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở .


- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt NhËn xÐt?
- Gv: NhËn xÐt.


- Gv: Ngêi ta xây
dựng công thức tÝnh
thĨ tÝch h×nh nãn
b»ng thùc nghiƯm.
- Gv: Cho hs nghiªn
cøu sgk.


- Gv: Giới thiệu hình
trụ và hình nón có
đáy là hai hình trịn
bằng nhau.


- Gv: Đổ đầy nc vo
trong hỡnh nún ri



- Hs:Hình triển khai
mặt xung quanh cđa
mét h×nh nãn là
hình quạt tròn.
+ Diện tích hình
quạt tròn:


Squạt= Độ dài cung
tròn nhân bán kính ,
chia 2


+ di cung trịn
chính là độ dài đờng
trịn ( O; r), vậy
bằng 2r.


Squ¹t=
2


2


<i>R</i>


<i>R</i>


 





- Hs: Ghi nhí c«ng
thøc tÝnh diÖn tÝch
xung quanh cđa
h×nh nãn.


- Hs: Ta cộng dtxq
với dt đáy.


- Hs: Nghiªn cøu vd
trong sgk.


+ tính đờng sinh,
sau đó tính diện tích
xung quanh của
hình nún.


-1Hs: Lên bảng
làm, dới lớp làm vµo
vë .


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Nghiªn cøu
sgk.


- Hs: Theo dõi.



- Hs: Quan sát.


*) Diện tích xq của hình nón lµ:
Sxq = rl


Với <sub>l</sub> là độ dài đờng sinh
r là bán kính


đáy.


*) Diện tích
tồn phần của
hình nón là:
Stp = rl + r2.
VD: tính diện
tích xq của hình
nón có chiều
cao là h = 16 cm
và bán kính đáy
là r = 12 cm.


Giải
Ta có độ dài đờng sinh là:
L = <sub>h</sub>2 <sub>r</sub>2


 = 400 = 20 (cm).


Sxq cña hình nón là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

hết nớc ở hình nón
vào hình trụ.


- Gv: Y/c Hs lên đo
chiều cao của cột nớc
và so sánh chiều cao
cột nớc với chiều cao
hình trụ


- Gv: Qua thực
nghiệm hÃy nêu công
thức tÝnh thĨ tÝch
h×nh nãn?


- Gv: Khi cắt hình
nón bởi một mp //đáy
thì ta đợc mặt cắt là
1 hình gì?


- Gv: Nêu khái niệm
hình nón cụt, 2 đáy,
đờng sinh, bán kính
đáy…


- Gv: Cho Hs quan
sát hình 92 sgk, giới
thiệu: Các bán kính
đáy, độ dài đờng
sinh, chiều cao của
hình nón cụt.



- Gv: Ta cã thĨ tÝnh
Sxq cđa h×nh nãn cụt
theo sxq của hình nón
nh thế nào?


- Gv: y/c Hs nêu
công thøc tÝnh diÖn
tÝch xung quanh của
hình nón cụt.


- Gv: Tơng tự thể tích
của hình nón cụt
cũng là hiệu thể tích
hình nón lớn và thể
tích hình nón bé.
- Gv: Công thức tính
thể tÝch h×nh nãn
cơt?


- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?


- 1Hs: Lên bảng đo
và so sánh.


+ chiều cao cét níc
+ chiỊu cao h×nh trơ
+ nhËn xÐt: chiÒu
cao cét níc b»ng


1/3 chiỊu cao hình
trụ.


- Hs: Nêu công thức
tính thể tÝch h×nh
nãn.


- Hs: Khi cắt hình
nón bởi một mp
//đáy thì ta đợc mặt
cắt là 1 hình trịn.
- Hs: Nắm khái
niệm hình nón cụt,
đáy, đờng sinh…
- Hs: Quan sát theo
dõi.


- Hs: Sxq cđa h×nh
nãn cụt là hiệu của
hình nón lớn và
hình nón nhỏ.


- Hs: Nêu công thức
tính diƯn tÝch xung
quanh cđa hình nón
cụt.


- Hs: Theo dõi.


- Hs: Nêu công thức


tính thĨ tÝch h×nh
nãn cơt.


- Hs: NhËn xÐt.


Nếu hình nón và hình trụ có cùng chiều cao,
cùng bán kính đáy thì:


Vnãn =
1
3Vtrơ.
VËy : Vnãn = 2


1
r h
3
<b>4. H×nh nãn cơt:</b>


Khi cắt hình nón
bởi một mp
//đáy thì ta đợc
mặt cắt là 1 hình
trịn, phần hình
nón nằm giữa
mp cắt và mặt
đáy gọi là hình
nón cụt.


<b>5. DiƯn tÝch xung quanh vµ thĨ tÝch h×nh</b>
<b>nãn cơt.</b>



Sxq = (r1 + r2).l


V = 1
3 h(r1


2<sub> + r</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>IV. Cđng cè</b><i>(8 phót</i>)


? Trong tiết học ta cần nắm các kiến thức gì?
<b>Bài 15 tr 117. (đơn vị: cm)</b>


H×nh vÏ: sgk.


(hd) a) đờng kính đáy của hình nón có d = 1  r = 0,5.


b) hình nón có đờng cao h = 1  độ dài đờng sinh là: l = <sub>h</sub>2 <sub>r</sub>2 5


2


 


c) Sxq = rl = 5
4


 <sub>, </sub> <sub>S</sub>


tp =



2


5 .1


( 5 1)


4 2 4


  


  


d) V = 1 r h2 1. . 1<sub>2</sub>.1


3 3 2 12




   


<b>V.Híng dÉn về nhà (2 phút): Nắm vững các khái niệm.</b>
Học thuộc các công thức.


Xem lại cách giải các bài tập.


Làm các bài 17,18,19,20 tr 118,sgk, bài 17, 18 tr 126 sbt.
<i>Tuần 34</i>


<i>TiÕt 61</i> <i> Ngµy dạy: 21/4/2009 Ngày soạn: 20/4/2009</i>
<b> </b>



<b> Luyện tập.</b>
A. Mục tiêu:


- Kiến thức: Thông qua bài tập, hiểu kĩ hơn về các khái niệm hình nãn.


- Kĩ năng: Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức cùng các công thức
suy diễn vào bài tập.


- VËn dơng : N¾m mét sè kiÕn thøc thực tế về hình nón.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị (7 phút)</b>


Hs1. Chữa bài 20 tr118 sgk. Hs2. Chữa bài 21 tr 118 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>


Hot động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
-Gv:Cho Hs nghiên


cứu đề bài.



- Gv: Gäi 1 hs nªu
híng làm.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: Gäi 2 hs lªn


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


- Hs: Tính bán kính
đáy r, tính chu vi
đáy, tính sđ cung n0
của hình...


- Hs: NhËn xÐt.
- 2 Hs: Theo thứ tự


<b>Bài 17 tr 117 sgk.</b>


tính số đo cung n0<sub> của hình khai triển mặt</sub>
xung quanh của hình


nón.


Giải


Trong <sub></sub>AOC vu«ng
cã AC = a, <sub>CAO</sub> =


300<sub></sub> <sub>r = </sub>a


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

bảng thứ tự tính r,
độ dài đ.trịn và số
đo cung n0<sub> của hình</sub>
triển khai, dới lớp
làm vào vở .


- Gv: NhËn xÐt, bæ
sung .


- Gv: Cho hs tìm
hiểu đề bài.


- Gv: Nêu hớng
làm?


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở.
- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề bài.
- Gv: Nêu hớng
làm?



- Gv: Yªu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs thảo


lên bảng làm bài,
d-ới lớp làm vµo vë
NhËn xÐt.


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


- Hs: TÝnh Squ¹t, Sxq
nãn, l sin
-1 Hs: Lên bảng làm
bài , dới lớp vào vở.
Quan sát bài làm
trên bảng.


- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.


- Hs: Nghiên cứu,
tìm hiểu đề bài.
- Hs: Hớng làm:
a)



+) TÝnh Vtrô
+) TÝnh Vnãn
+) TÝnh V vËt
b)


+) TÝnh Sxq cđa h×nh
trơ


+) TÝnh Sxq cđa h×nh
nãn.


+) S mặt ngoài cđa
vËt = tỉng 2 diÖn
tÝch xq.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Thảo luận theo
nhóm.


Quan sát các bµi


Vậy độ dài (O; a


2) lµ 2r = 2.
a


2 = a
VËy sè ®o cung n0<sub> của hình triển khai mặt</sub>


xung quanh hình nón là:


a =


0
0


a.n
180




 n 0<sub> = 180</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bµi 23 tr 119.</b>


Gọi bán kính đáy là r, độ dài đờng sinh là <sub>l</sub>
ta có: Squạt =


4





l2 <sub>S</sub>


xq nãn.
Sxq nãn = rl 


r
4




l
l
2
r
4


 l 


 r 1 0,25


4


 


l


 sin= 0,25


  14028


<b>Bµi 27 tr 229 sgk.</b>
a) ThĨ tích của
hình trụ là:
Vtrụ = r2h1 =
.0,72<sub>.0,7 =0,343</sub>
(m3<sub>).</sub>


ThÓ tÝch của


hình nón là :
Vnón = 2 <sub>2</sub>


1
r h
3


<b>= </b>1 .0,7 .0,92
3


<b>= 0,147</b><b> (m</b>3<sub>)</sub>


VËy thĨ tÝch cđa dơng cơ nµy lµ:
V = Vtrơ + Vnãn


= 0,343<sub> + 0,147</sub><sub> = 0,49</sub><sub>(m</sub>3<sub>) </sub>


b) diện tích xung quanh của hình trụ là:
2<sub>rh</sub><sub>1</sub><sub> =2</sub><sub>.0,7.0,7 =0,98</sub><sub>(cm</sub>2<sub>). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

luËn theo nhãm.
Theo dâi sù th¶o
ln cđa hs.


- Gv: Yêu cầu Hs
trình bày kết quả
nhóm .


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?



- Gv: Nhận xét, bổ
sung nếu cần.


làm.


- Hs: trình bày kÕt
qu¶ nhãm .


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


2 2 2 2


r h 0,7 0,9 1,14(m)


    


l


Sxq = rl  .0,7.1,14  5,59 (m2) .
DiÖn tích mặt ngoài của dụng cụ là:
0,98 + 0,80 1,78  5,59 (m2<sub>).</sub>


IV. Lun tËp cđng cè:( 5 phút)


Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
<b>Bài 21 tr 127 sbt.</b>


HD: Gọi chiều cao và bán kính ban đầu của hình trụ là h và r.


Biểu thị chiều cao và bán kính đáy của hình nón sau khi tăng.
Tính tỉ số thể tích hình nón mới với thể tích hình nón ban đầu.
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)


- Học kĩ lí thuyết. Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 24, 26, 29 sgk tr 119, 120.
<i>Tuần 34</i>


<i>TiÕt 62</i> <i> Ngày soạn: 21/4/2009Ngày dạy: 22/4/2009.</i>


<b> Đ3. hình cầu. </b>


<b> Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiết 1).</b>


A. Mục tiêu


- Kin thc: Nm vng các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đờng tròn lớn,
mặt cầu.


- Kĩ năng: Hiểu đợc mặt cắt của hình cầu ln là hình trịn, nắm vững các cơng
thức tính diện tích mặt cầu.


- Vận dụng: Thấy đợc ứng dng thc t ca hỡnh cu.
B. Chun b


Giáo viên: Thớc thẳng, mô hình các mặt cắt của hình cầu, com pa, bảng phụ .
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Cỏc hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Tiến hành


quay nưa h×nh tròn
cho hs quan sát.
- Gv: Giới thiệu các
khái niệm hình cầu,
mặt cầu, tâm và bán


- Hs: Theo dâi gv
tiÕn hµnh quay.
- Hs: Nắm các khái
niệm hình cầu, mặt
cầu, tâm, bán kính.


<b>1. Hình cầu:</b>


Khi quay na hỡnh trũn (O; R) mt vũng
quanh đờng kính AB cố định ta đợc một
hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

kÝnh.


- Gv: Cho hs vÏ hình


vào vở.


- Gv: Khi cắt hình
cầu bởi một mặt
phẳng thì mặt cắt là
một hình gì?


Nhận xét?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm ?1.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Khi cắt mặt
cầu bởi một mặt
phẳng thì mặt cắt là
1hình gì?


- Gv: Khi nào mặt
cắt là đờng tròn lớn
nhất?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?



- Gv: Cho hs nghiên
cứu sgk.


- Gv: Nêu công thức
tính diện tích mặt
cầu?


- Gv: HÃy nhận xÐt?
- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm vd.


- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét.


- Hs: vẽ hình vào vở.


- Hs: Khi c¾t hình
cầu bởi một mặt
phẳng thì mặt cắt là
một hình tròn.


Nhận xét.


- 1 Hs: Lên bảng
làm ?1.


- Hs: NhËn xÐt.
Bæ sung.


- Hs: Khi cắt mặt


cầu bởi một mặt
phẳng thì mặt cắt là
1 ng trũn


- Hs: Khi mặt phẳng
cắt đi qua tâm O.
- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nghiªn cứu
sgk.


- Hs: Nêu công thức
tính diện tích mặt
cầu.


- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào
vở.


- Hs: Nhận xét.


cầu.


O l tâm, R là bán kính của hình cầu hay
mặt cầu ú.


<b>2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng:</b>
Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì
mặt cắt là một hình



tròn.


?1. sgk tr 122.
Khi cắt mặt cầu bởi
một mặt phẳng thì
mặt cắt là 1 đờng
tròn:


NÕu mặt phẳng
cắt đi qua tâm thì


ng trũn đó có bán kính R(gọi là đờng
<i>tròn lớn)</i>


Nếu mặt phẳng cắt khơng đi qua O thì
đ-ờng trong đó có ban kính < R.(gọi là đđ-ờng
<i>trịn bé) </i>


3. DiƯn tÝch mặt cầu:


S = 4R2<sub> hay S = </sub><sub></sub><sub>d</sub>2<sub>.</sub>


(R l bán kính, d là đờng kính mặt cầu).
VD: Tính diện tích mặt cầu có đờng kính
42 cm.


Ta cã S = d2<sub> = </sub><sub></sub><sub>.42</sub>2<sub> = 1764</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>). </sub>


IV. LuyÖn tập củng cố:(1 2 phút)



Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
Bài 31 tr 124 sgk.


Bán kính


hình cầu 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam


Diện tích


mặt cầu <b>mm1,132</b> <b>484,37<sub>dm</sub>2</b> <b>1,006<sub>m</sub>2</b> <b>125663,7<sub>km</sub>2</b> <b>452,39<sub>hm</sub>2</b> <b>31415,9<sub>dam</sub>2</b>


<b>Bµi 32 tr 125 sgk.</b>
HD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

TÝnh diƯn tích hai bán cầu.
Tính tổng các diện tích trên.
V.Hớng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)


-Häc kÜ lÝ thut.


-Xem lại các bi ó cha.


-Làm các bài 27, 28, 29 sbt tr 128 + 129. Bài 33, 34 tr 125 sgk.
<i>Tuần 34</i>


<i>Tiết 64</i> <i> Ngày soạn: 22/4/2009 Ngày dạy: 23/4/2009</i>


<b> Đ3. hình cầu. </b>


<b> Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiết 2).</b>



A. Mục tiêu


- Kiến thức: Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt
cầu.


- Kĩ năng: Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công
thức và biết áp dụng vào bài tập.


- Vn dng : Thấy đợc ứng dụng thực tế của hình cầu.
B. Chuẩn b


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ , vËt mÉu.
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: (1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>


Hs1. Chữa bài 33 tr125 sgk. Hs2. Chữa bài 29 tr 129 sbt.
<b>III. Dạy học bài mới: (15 phút)</b>


Hot ng ca giỏo


viờn Hot động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Giới thiệu cho


hs các dụng cụ thực
hành.



- Gv: Híng dÉn hs
c¸ch tiÕn hµnh nh
sgk.


- Gv: Nhận xét về
độ cao của cột nớc
còn lại trong bình
với chiều cao của
bình?


 thĨ tích của hình
cầu so với hình trụ?


- Hs: Nắm các
dụng cụ cần thiết
để tiến hnh cỏc
thao tỏc.


- Hs: Nắm các thao
tác cần tiến hành.
- Hs: Độ cao cđa
cét níc cßn lại
trong bình bằng 1/3
chiều cao của bình
- Hs: ThĨ tÝch cđa
h×nh cÇu b»ng 2/3
thĨ tÝch hình trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

công thøc tÝnh


thĨ tÝch h×nh trơ?
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: Cho hs nghiªn
cøu VD trong sgk.
ThĨ tÝch hình trụ
là?


- Gv: Cho hs nghiờn
cu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bµi, díi
líp lµm vµo vë.
- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


VcÇu =
2
3Vtrơ=


3


4
R
3



- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Nghiên cứu
sgk.


là V =


… 4 <sub>R</sub>3


3
=4 .23


3 33,5cm
3<sub>.</sub>
- Hs: Nghiên cứu
đề bài trong sgk.
- 1 Hs: Lên bảng
làm bài , dới lớp
vào vở.


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


VcÇu = 3
4


R
3


Ví dụ: tính thể tích hình cầu có bán kính 2


cm.


Gi¶i
Ta cã V = 4 R3


3 =


3


4
.2


3 33,5 cm
3<sub>.</sub>
<b>Bµi 30 tr124 sgk.</b>


Ta cã V = 4 R3


3  R = 3
3V


4 mµ


V = 113 (cm )1 3
7


 R = 3


792
3.



7
22
4.


7


= 3 <sub>27</sub><sub> = 3.</sub>


Vậy đáp án B đúng.
IV. Luyện tập cng c:( 20 phỳt)


Công thức tính thể tích hình cầu?
Bài 31 tr 124 sgk.


R 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam
V <b>0,113<sub>mm</sub>3</b> <b>1002,64<sub>dm</sub>3</b> <b>0,095<sub>m</sub>3</b> <b>4186666<sub>km</sub>3</b> <b>904,32<sub>hm</sub>3</b> <b>523333<sub>dam</sub>3</b>


<b>Bài 33 tr 125 sgk.</b>
Công thức:


3


d
V


6





. Vậy ta có bảng sau:


Loại bóng Quả bóng gôn Quả ten nít Quả bóng bàn Quả bi-a


Đờng kính 42,7 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm


V <b>40,74 cm3</b> <b><sub>143,72 cm</sub>3</b> <b><sub>39,49 cm</sub>3</b> <b><sub>118,79 cm</sub>3</b>


<b>Bài 31 tr 130 sbt.</b>


Thể tích hình cầu A là: 4 x (cm )3 3
3


Thể tích hình cầu B là: 4 (2x)3 4 .8x (cm )3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Tỉ số thể tích của hình cầu A vµ B lµ:


3


3


4


x <sub>1</sub>


3


4 <sub>8</sub>


.8x


3






.
Vậy đáp án C là đúng.


<b>Bài tập: Điền vào chỗ (</b>…) cho đúng:


a) C«ng thøc tính diện tích hình tròn (O; R) là: S = .
b) Công thức tính diện tích mặt cầu (O; R) là: Smặt cầu =
c) Công thức tính thể tích hình cầu (O; R) là: Vcầu =
V.Hớng dẫn về nhµ:( 2 phót)


-Häc kÜ lÝ thut.


-Xem lại các bài đã chữa.


-Lµm bµi 35, 36, 37 tr 126 sgk, bµi 30, 32 tr 129, 130 sbt.
<i>TuÇn 34</i>


<i>TiÕt 65</i> <i> Ngày soạn: 24/4/2009 Ngày dạy: 25/4/2009</i>
<b> Lun tËp.</b>


A. Mơc tiªu


- Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình khơng gian.
- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức vào giải bài tập.



- Vận dụng: Thấy đợc ứng dụng của các công thức trong thực tế.
B. Chuẩn b


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Häc sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị: (7 phót)</b>


1. Tính diện tích của quả bóng bàn có đờng kính là 4 cm.
2. chữa bài 34 tr 125 sgk.


<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bng
- Gv: Cho hs quan


sát hình vẽ trong
sgk.


- Gv: Nêu cách tính
thể tÝch cña bån
chøa?


- Gv: Gäi 1 hs lên
bảng làm bài.



- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Hs: Quan sát
hình vẽ trong sgk.
- Hs: Tính thể tích
của hai bán cầu.
-Tính thể tích của
hình trụ.


tính thĨ tÝch cđa
bån chøa.


- 1Hs: Lên bảng
làm bài .


- Hs: Nhận xét.


<b>Bài 35 tr 126 sgk. </b>
(hình 110 sgk tr 126).


Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích của
hình cầu:


Vcầu =


3


d


6


<sub> = </sub> .1,8 <sub>3,05</sub>


6




(m3<sub>).</sub>
Thể tích của hình trụ là:


Vtrụ = R2h = .0,92.3,62  9,21 (m3)
ThĨ tÝch cđa bån chøa lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Gv:Cho hs nghiên
cứu sgk.


- Gv: Nêu cách tính
AA?


biểu thức liên hệ
giữa a, x và h?
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: Nêu cách tính
diện tích bỊ ngoµi
chi tiÕt?


- Gv: Gäi 1 hs lên


bảng tính diện tích
mặt ngoài, cho hs
díi líp lµm vào
vở .


- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs tìm
hiểu bài toán.


- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm.
- Gv: Kiểm tra độ
tích cực của hs.
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày lời
giải .


- Gv: yêu càu Hs
nhËn xÐt ?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Hs: Nghiªn cøu
sgk.



- Hs: AA’ = AO +
OO’ + O’A’


 2a = x + h + x


 2a = 2x + h.
- Hs: NhËn xÐt .
- Hs: DiÖn tích
mặt ngoài chi tiết
bằng tỉng diƯn
tÝch xung quanh
hình trụ và diện
tích hai bán cầu.
-1 Hs: Lên bảng
tính diện tích mặt
ngoài, hs díi líp
lµm bµi vµo vë .
- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


- Hs: Tìm hiểu đề
bài.


- Hs: Thảo luận
theo nhóm.


Phân công nhiệm
vụ các thành viªn
trong nhãm.



- Hs: Cử đại diện
nhóm trìng bày .
- Hs: Nhận xét ,
bổ sung.


<b>Bµi 36 tr 126.</b>
a) Ta cã :


AA’ = AO + OO’ + O’A’


 2a = x + h + x


 2a = 2x + h.


b) Theo a) ta cã h = 2a –
2x


DiƯn tÝch bỊ mặt chi tiết
máy gồm diện tích hai bán
cầu và diện tÝch xung
quanh h×nh trơ.


4x2<sub> + 2</sub><sub></sub><sub>xh </sub>


= 4x2<sub> + 2</sub><sub></sub><sub>x(2a – 2x) </sub>
= 4x2<sub> + 4</sub><sub></sub><sub>ax – 4</sub><sub></sub><sub>x</sub>2
= 4ax.


ThÓ tÝch chi tiÕt máy gồm thể tích hai bán cầu


và thể tích hình trô:


3 2


4


x x h


3




  = 4 x3 x (2a 2x)2


3   


= 4 x3 2 ax2 2 x3


3    


= 2 ax2 2 x3
3


  .


<b>Bài 34 tr 130 sbt.</b>
Vì h1 = 2 R1


mà h1 + R1 = 9 cm
 h1 = 6 cm, R1 = 3


cm.


Tơng tự ta có :
h2 = 2R2


mà h2 + R2 = 18 cm
 h2 = 12 cm;


R2 = 6 cm


VËy h2 = 2h1; R2 = 2R1
a) TÝnh tØ sè V1/V2.
Ta cã Vnãn = 2


1
R h


3 ; VcÇu =


3


4
R
3


 thĨ tÝch của hình nón thứ hai gấp 23<sub> lần thể</sub>
tích của hình nón thứ nhất và thể tích của bán
cầu thứ hai gấp 23<sub> lần thể tích bán cầu thứ</sub>
nhất.



2


1


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
<b>Bài 34 tr 130 sbt.</b>


<b>c) Th tích của hình nón đồ chơi thứ nhất là:</b>


2 2


1 1


1 1


R .h .3 .6 18


3  3  (cm


3<sub>)</sub>


Thể tích của bán cầu đồ chơi thứ nhất là:


3 3


1


1 4 2



. .R .3 18


2 3  3   (cm


3<sub>)</sub>


Vậy thể tích của đồ chơi thứ nhất là:
18 + 18 = 36 (cm3<sub>).</sub>


V.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)
- Häc kÜ lÝ thuyÕt.


- Xem lại các bài đã chữa.


- Tr¶ lời các câu hỏi ôn tập trong SGK, tiết sau ôn tập chơng IV.
<i>Tuần 35</i>


<i>Tiết 66</i> <i> Ngày soạn: 26/4/2009 Ngày dạy: 27/4/2009</i>
<b> ôn tập chơng IV.</b>


A. Mục tiêu


- Kiến thức: Hệ thống hoá các khái niệm về hình nón, hình trụ, hình cầu.


+ HƯ thèng ho¸ các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hình.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng công thức vào việc giải toán.


B. Chuẩn bị



- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò.</b>


<b>III. Dạy học bài mới: (40 phút)</b>
Hoạt động của


giáo viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Treo bảng


phơ cho hs nghiªn
cøu.


- Gv: Gọi 1 hs lên
bảng nối. Dới lớp
làm vào vở .


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- GV: NhËn xÐt,
bỉ sung nÕu cÇn.


- Hs: Quan sát đề
bài , làm bài tập .
- 1Hs: Lên bảng


nối , Hs dới lớp
làm vào vở .


- Hs: NhËn xÐt .


<b>A. LÝ thuyÕt.</b>


Bài 1. hãy nối một ô ở cột bên trái với 1 ô ở
cột bên phải để đợc khẳng định đúng.


Khi quay tam
giác vng một
vịng quanh một
cạnh góc vng
cố định


Ta đợc một
hình cầu


Khi quay hình
chữ nhật một
vịng quanh một
cạnh cố định


Ta đợc một
hình nón
Khi quay 1 nửa


hình trịn quanh
một đờng kính c



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Gv: Yêu cầu Hs
điền vào ô trèng .
- Gv: Yªu cầu 2
Hs lên bảng điền
bảng .Hs dới líp
lµm vµo vë .


- Gv: KT hs dới
lớp.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- GV: Nhận xét,
bổ sung nếu cần.
- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề bài.
- Gv: Cho hs thảo
lụân theo nhóm.
- Gv: Kiểm tra sự
thảo luận của hs.
- Gv: Yêu cầu 1
Hs lên bảng làm
- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét ?


- Gv: Nhận xét, bổ
sung nếu cần.
- Gv: Cho hs


nghiên cứu đề bài.
- Gv: Nêu hớng
làm?


- Gv: NhËn xÐt?
- Gv: Nöa chu vi
là?


Diện tích là.?


pt?


- Gv: Giải pt, tìm
x?


- Gv: Gọi 2 hs lên
bảng, 1 em tÝnh
thĨ tÝch, 1 em tÝnh
diƯn tÝch xung
quanh.


- Gv: Yêu cầu hs
nhận xét?


- Gv: Cho hs
nghiên cứu đề bài.
- Gv: Nêu hớng


- Hs: Nghiên cứu
đề bài .



- 2 Hs: Lªn bảng
điền vào bảng .Hs
dới lớp làm vào vở
.


- Hs: NhËn xÐt .


- Hs: đọc đề bài
- Hs: Thảo luận
nhóm .


-1 Hs: Lên bảng
làm bài , díi líp
vµo vë.


- Hs: NhËn xÐt.


- Hs: Nghiên cứu
đề bài.


- Hs: TÝnh nöa chu
vi, tÝnh diÖn tÝch
råi lËp ra pt.


- 1Hs: NhËn xÐt
- Hs:… Lµ 3a,
diƯn tÝch lµ 2a2<sub>.</sub>
Pt: x(3a – x) =
2a2



-1 Hs: lên bảng
giải pt, tìm x.
- 2 Hs: Lên bảng
tính diện tích
xung quanh và thể
tích của hình .
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiên cứu
đề bi.


nh


Bài 2. Điền các công thức thích hợp vào các
ô trống:


Hình Sxung auanh Thể tích
Hình trụ


Hình nón
Hình cầu
Hình nón


cụt


<b>B. Bài tập.</b>


<b>Bài 38 tr 129 sgk.</b>


Thể tích của hình trụ lớn là:


V1 = .5,52.2 = 60,5 (cm3)
Thể tích của hình trụ thø hai lµ:
V2 = .32.7 = 63


(cm3<sub>).</sub>


Thể tích của chi tiết máy
là:


V = V1 + V2


= 60,5 + 63 =
123,5 (cm3<sub>) </sub>


<b>Bài 39 tr 129 sgk.</b>
Gọi độ dài cạnh AB là x
Vì nửa chu vi là 3a nên
độ dài cạnh AD l 3a
x


Diện tích hình chữ nhật
là 2a2<sub> nên ta cã </sub>


pt:


x(3a – x) = 2a2
 x1 = a, x2 = 2a.


Vì AB > AD nên AB =
2a, AD = a.



DiƯn tÝch xung quanh
h×nh trụ là:


Sxq = 2rh = 2.a.2a = 4a2.
Thể tích hình trơ lµ:


V = <sub>r</sub>2<sub>h = </sub><sub></sub><sub>a</sub>2<sub>2a = 2</sub><sub></sub><sub>a</sub>3<sub>.</sub>
<b>Bµi 40 tr 129 sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

y
x


<b>O</b> <b>B</b>


<b>N</b>


<b>H</b>


<b>A</b>


<b>P</b>
<b>M</b>


làm?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xÐt?


- Gv: ChiỊu cao


h×nh nãn lµ…?
DiƯn tÝch xq hình
nón là?


Din tớch ỏy?


diện tích toàn
phần?


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét .


- Gv: Cho hs tìm
hiểu bài tốn.
- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm.
- Gv: Kiểm tra độ
tích cực của hs.
- Gv: u cầu Hs
trình bày kết quả
nhóm .


- Gv: Yêu cầu Hs
nhận xét?


- Gv: Nhận xét, bổ
sung nếu cÇn.


- Hs: Tính chiều
cao, diện tích xq,


diện tích đáy, diện
tích tồn phần.
- Hs: Nhận xét .
- 2 Hs: Lên bảng
làm bài.


- Hs: NhËn xÐt
Bỉ sung.


- Hs: Tìm hiểu đề
bài.


- Hs: Th¶o luËn
theo nhãm.


- Hs: Phân công
nhiệm vụ các
thành viên trong
nhóm.


- Hs: Trình bày
kết quả nhóm .
- Hs: Nhận xét, bổ
sung.


Chiều cao hình nón là:
h = <sub>5,6</sub>2 <sub>2,5</sub>2


  5 m.



DiÖn tÝch xung quanh hình nón là:
Sxq = .2,5.5,6 = 14 (m2).


Din tớch đáy là: Sđ = .2,52 = 6,25 (m2)
Diện tích tồn phần của hình nón là:


Stp = 14 + 6,25 = 20,25 (m2).


<b>Bài 37 tr 126 sgk.</b>


a) tứ giác AMPO cã <sub>MAO MPO</sub> <sub></sub>


= 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0


 tø gi¸c AMPO néi tiÕp


 <sub>PMO PAO</sub> <sub></sub> <sub>(1)</sub>


T¬ng tù ta cã tø gi¸c OPNB néi tiÕp 


 


PNO PBO (2)


Tõ (1) vµ (2) vµ <sub>APB</sub> = 900
 MON  APB


b) theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã
AM = Mp vµ PN = NB



 AM.BN = MP.NP = R2<sub>.</sub>


d) thĨ tÝch cđa h×nh do nưa hình tròn APB
quay quanh AB sinh ra có bán kính là R nên
V = 4


3 R
3<sub>. </sub>
IV. Luyện tập củng cố:( 2 phút)


Gv nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)


- Học kÜ lÝ thuyÕt.


- Xem lại các bài đã chữa.


- Làm bài 41,42,43 tr 129 + 130 sgk.


Ngày soạn: 27/4/2009
Ngày dạy: 28/4/2009


Tiết 67 _ Ôn tập cuối năm


I) Mục tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc, tự giác.
II) Phơng pháp:


Nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh.


III) Chuẩn bị:


Gv: Chuẩn bị hệ thống bài tập và câu hỏi.
Hs: Làm các bài tập phần ôn tập chơng.
IV) Tiến trình d¹y häc:


1) ổn định tổ chức: (2’)
2) ễn tp: 43


Giáo viện Học sinh Ghi bảng


Hđ1_Hệ thức lơng
trong tam giác vuông:
(20)


Cho tam giác vuông
ABC


? Hóy viết các hệ thức
lợng về cạnh và đờng
cao…?


? HÖ thức về cạnh và
góc trong tam giác ?


? Nếu gọi cạnh AB là
x thì cạnh BC bằng
bao nhiêu?. Theo
Pitago ta có kết luận
gì ?



Hd:


Học sinh C2: áp
dụng định lí Pitago và
bất ng thc Cụsi


Hsinh trả
lời và
trình bày:
Hs1:


Hs2:


I) Các hệ thức lợng trong tam giác vuông.


H thc v cnh va đờng cao:
1) <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BH BC</sub></i><sub>.</sub>


 , <i>AC</i>2 <i>CH CB</i>.


2) <i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub>




3) <i>AB AC</i>. <i>AH BC</i>.


4) 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



HỊ thøc vỊ c¹nh vµ gãc:


1) <i>AB BC</i> .sin<i>C</i><i>BC</i>.cos<i>B</i><i>AC tgC</i>. <i>AC</i>.cot<i>gB</i>
2) …..


……
II) Bµi tËp:
Bµi1sgk/134:


C1: Gọi độ dài cạnh AB là x ta có cạnh BC=


20


10


2  <i>x</i>  <i>x</i>. Theo định lí Pitago có


<i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(10</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5)</sub>2 <sub>50 50</sub>


        


đẳng thức xảy ra khi x=5. Vậy giá trị nhỏ nhất của
đờng chéo AC là 50 5 2 (cm).


C2: Theo định lí Pitago và bất đẳng thức Cơsi có
<i><sub>AC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub>


  



đẳng thức xảy ra khi AB=BC . Vậy AC đạt giá trị
nhỏ nhất khi ABCD l hỡnh vuụng v AC=AB 2=5


2


Hđ2_ Giải bài tập 3, 5 Bµi3sgk/134<sub> GT </sub><sub>…</sub><sub>.</sub>


A C


B


H


B


A C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

C


A H B


15
15


16
sgk/134: (15’)


Yêu cầu học sinh đọc


và trình bày lời giải:


Yêu cầu học sinh 2
đọc và giải bài tập 5.


Hs1 gi¶i: KL BN = ?Giải:


Gọi H là trọng tâm của CAB
=> 2


3


<i>BH</i>  <i>BN</i>


Trong  vu«ng BCN cã:
BN.BH=BC2<sub> hay:</sub>


BN.2


3BN=BC


2<sub> => BN</sub>2<sub>=</sub>3
2BC


2<sub>=</sub>3
2a


2


=> BN= 6



2


<i>a</i> <sub> .</sub>


Bµi5sgk/134


Gọi độ dài cạnh AH là
x cm. ta có:


(16+x)x = 152
Hay:


x2<sub> +16x -225 = 0</sub>
Giải pt đợc


x1 = 9 ; x2 = - 25 (lo¹i)


VËy AH = 9cm suy ra CH= <sub>15</sub>2 <sub>9</sub>2 <sub>12</sub><i><sub>cm</sub></i>


 


diƯn tÝch ABC lµ:


. 12.25 150


2 2


<i>ABC</i>



<i>CH AB</i>


<i>S</i><sub></sub>    (cm2<sub>)</sub>
Hđ3_Giải bài


7sgk/134
(7)


Yờu cu hc sinh c,
v hỡnh, ghi Gt, KL
của bài tốn:


Gv: híng dÉn häc
sinh


Chứng minh:


yêu cầu học sinh về
nhà cminh:


BTVN: 7,8,9,10,11
sgk/135.


Hs tự cminh:


Ngày soạn: 29/4/2009
Ngày dạy: 30/4/2009


O C



A


B
H


D <sub>K</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Tiết 68 _ Ôn tập cuối năm


I) Mơc tiªu:


- Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản thông qua hệ thống bài tập ôn tập cuối năm
- Kĩ năng: Giải bài tập chứng minh, bài tập trắc nghiệm và định lợng.


- Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc, tự giác.


II) Ph<b> ơng pháp: nêu vấn đề, phát vấn, trắc nghiệm phát huy tính tích cực của học sinh.</b>
III) Chuẩn bị:


Gv: Chuẩn bị hệ thống bài tập và câu hỏi.
Hs: Làm các bài tập phần ôn tập chơng.
IV) Tiến trình dạy học:


1) n nh t chc: (2)
2) ễn tp: 43


Giáo viên Học sinh Ghi bảng


H1_ễn hệ thống kiến thức
về đờng tròn. (15’)



? Nêu sự xác định đờng trịn?
Tính đối xứng của đờng trịn ?
? Các vị trí tơng đối của điểm,
đờng thẳng, đờng trịn đối với
đờng trịn?.


? Nêu các định lí về đờng
kính, dây, tiếp tuyến, cát
tuyến của đờng tròn?


Hs trả lời: I) Hệ thống kiến thức cơ bản v ng
trũn:


Hđ2_Bài tập vận dụng: (25)


II) Bài tập:
Bµi8sgk/135


Yêu cầu học sinh đọc và giải
? Muốn tính đợc diện tích
hình tròn (O’) phải biết yếu tố
nào ?


? Muèn tÝnh bán kính r làm
ntn?


C1: Hớng dẫn học sinh tính
bán kính r dựa vào vuông


PAO


C2: Hng dn học sinh tính r
dựa vào hình chữ nhật ABHO’
với H là chận đờng vng góc
kẻ từ O’ xuống OB


TÝnh diện tích hình tròn (O). biết
PA=AB=4cm


Giải:


vuụng PAO ng dng với vuông PBO
(g.g)


=> ' 4 1


8 2


<i>O A</i> <i>PA</i>


<i>OB</i> <i>PB</i>   => <i>BO</i>2<i>AO</i>' hay R=2r


Ta có PO=OO=R+r=3r. Vậy trong tam giác
vuông PAO có AOO2<sub>=PO</sub>2<sub>-PA</sub>2<sub> hay </sub><sub>O</sub>’


A
A
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

2 <sub>(3 )</sub>2 <sub>4</sub>2


<i>r</i>  <i>r</i>  suy ra 8<i>r</i>2 16<i>r</i>2 2


VËy DtÝch h×nh tròn (O) là <i>r</i>2 2 ( <i>cm</i>2)<sub>.</sub>
Hđ3_ Giải bài tập 9,11


sgk/135:


Yêu cầu học sinh chọn câu trả
lời:


? Muốn chứng minh CD = OD
cần cminh gì ?


? Muốn cminh CD = BD cần
chỉ ra điều gì ?.


Giải thích cách chọn:?
(Nêu cách chứng minh )
? NhËn xÐt: ?


Bµi11sgk:


Yêu cầu một hs đọc đề bài:
Một hs vẽ hình tóm tắt GT,
KL của bi toỏn:


? Nêu cách cminh ?



Hsinh vẽ
hình:
Đại diện
một hsinh
trình bày:


Một hs
giải:


Bài9sgk/135:


Chọn: (D)
CD=OD=BD
Cminh:


AB v AC tip xỳc vi đờng trịn (O), AD đi
qua O nên ta có: <i><sub>CAD DAB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


Tơng tự có: <i><sub>ACO BCO</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


áp dụng t/c gãc ngoµi cđa ACO cã


 


<i>COD</i>   <i>OCD</i> => DOC cân tại D
=> CD = OD (1)


XÐt DCB cã <i><sub>DBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>DAC</sub></i><sub></sub><i><sub>DAB DCB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


=> DCB cân tại D => CD = BD (2)


Tõ (1) vµ (2) cã CD = OD = BD (đfcm)
Bài11sgk/135


Giải:




2


<i>sd BQD sd AC</i>


<i>BPD</i> ,  1 


2


<i>AQC</i> <i>sd AC</i>


=>   1  1<sub>(42</sub>0 <sub>38 ) 40</sub>0 0


2 2


<i>BPD AQC</i>  <i>sd BQD</i>  
A


B
D
C


C



O’
O


O








A <sub> P</sub>


B
B
B


Q


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i>TuÇn 27</i>


<i>TiÕt 52</i> <i> Ngày soạn: 14/3/2008 Ngày dạy: 15/3/2008</i>
<b> Luyện tËp</b>


A. Mơc tiªu


- Kiến thức: Rèn kĩ năng áp dụng các công thức đã học.



- Kĩ năng: Nhận xét và rút ra đợc cách vẽ một số đờng cong chắp nối. Biết cách
tính độ dài các đờng cong đó.


+ Giải đợc một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lớp: (1 phút)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b>


Viết công thức tính độ dài đờng trịn? Độ dài cung trịn?
Chữa bài 74 tr 96 sgk.


<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên


cứu đề bài.


- Gv: Gäi 1 hs tÝnh
nưa chu vi cđa (O1)


- Hs: Nghiên cứu đề
bài.



-1 hs: đứng ti ch
tớnh C1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

(giả sử là C1)


- Gv: Gäi 1 hs tÝnh
nöa chu vi của (O2)
(giả sử là C2)


- Gv: Gäi 1 hs tính
nửa chu vi của (O3),
giả sử là C3.


So sánh C1 víi C2 +
C3?


- Gv: NhËn xÐt?


 KL?


- Gv: Cho hs nghiờn
cu bi.


- Gv: HÃy Nêu hớng
làm?


- Gv: NhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.



- Gv: Gäi 3 hs lên
bảng làm 3 phần
(hình 52, 53, 54).
- Gv: Nhận xét?
-Gv: So s¸nh 3 chu
vi víi nhau?


- Gv: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.


- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm thực
hiện các thao tác vẽ
hình, tính độ dài
đ-ờng xoắn.


- Gv: KiÓm tra sự
thảo luận của các
em.


- Gv: NhËn xÐt?
- GV: nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-1 hs: đứng tại chỗ
tính C2



-1 hs: đứng tại chỗ
tính C3


AB
2

+ BC
2


= AC
2




- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.


-1 hs: đứng tại chỗ
nêu hớng làm.


- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


-3 hs: lên bảng lµm
bµi.


Hs díi líp lµm bµi
vµo vë .



- Hs: NhËn xÐt.
- Hs: Chu vi 3 hình
là bằng nhau.


- Hs: Nghiờn cu
bi.


- Hs: Th¶o ln theo
nhãm:


+) Nêu cách vẽ hình
+) Tính độ dài đờng
xoắn.


- Hs: NhËn xÐt.
Bỉ sung.


Độ dài nửa đờng trịn (O1) là AC
2




Độ dài nửa đờng tròn (O2) là AB
2




Độ dài nửa đờng trịn (O3) là BC
2





V× B nằm giữa A và C nên AC = AB +
BC


 AC


2




= AB
2




+ BC
2




. ( đcpcm).
<b>Bài 70 tr 95 sgk.</b>


Hình 52. Ta có:


C1 = d 3,14. 4 = 12,56 cm.
H×nh 53 ta cã:



C2 =


R.180 2 R.90


180 180


 




= 2R 12,56 cm.
H×nh 54, ta cã:


C3 = 4 R.90
180




</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

V ng xon AEFGH
Cỏch v:


Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm.


Vẽ cung tròn AE tâm B, b.kính 1cm, n =
900


Vẽ cung tròn EF tâm C, b.kính 2cm, n =
900


Vẽ cung tròn FG tâm D, b.kính 3cm, n


= 900


Vẽ cung tròn GH t©m A, b.kÝnh 2cm,n =
900


<b>Tính độ dài đờng xoắn:</b>


AE


.1.90
l


180 2


 


  cm



EF


.2.90
l


180




 cm




FG


.3.90 3
l


180 2


 


  cm



GH


.4.90


l 2


180




  cm


Vậy độ dài đờng xoắn là:
3


2 2



 


 + + 2 = 5 (cm)
IV. LuyÖn tËp cđng cè:( 5 phót)


<b>Bµi 62 tr 82 sgk.</b>


độ dài đờng tròn quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời là:
C = 2R = 2.3,14.150 000 000 (km)


Quãng đờng đi đợc của trái đất sau 1 ngày là:
C


365  2 580 822 (km).
)


V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.


-Lµm bµi 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk.
<i>TuÇn 33</i>


<i>TiÕt 66</i> <i> Ngày soạn: 24/4/2008 Ngày dạy: 25/4/2008</i>
<b> ôn tập chơng IV</b><i> (tiếp).</i>


A. Mục tiêu


- Kiến thức: Củng cố các cơng thức tính diện tích, thể tích các hình đã học.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các cơng thức vào giải tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

y
x
<b>O</b> <b>B</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>P</b>
<b>M</b>


- Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Cỏc hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: (1 phỳt)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)</b>
Ôn tập kết hỵp víi KT


<b>III. Dạy học bài mới: (30 phút)</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs quan


sát hình vẽ trong
sgk.


- Gv: Nêu cách làm?



- Gv: Gọi 2 hs lên
bảng làm bài.


- Gv: Yêu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Nêu hớng làm?


- Gv: Gọi 2 hs lên
bảng làm bài.


- Gv: Yêu cầu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


- Gv: Cho hs tìm
hiểu bài to¸n.


- Gv: Cho hs thảo
luận theo nhóm.
- Gv: Kiểm tra độ
tích cực của hs.
- Gv: Yêu cầu Hs
trình bày kết quả


nhóm .


- Gv: Yªu cÇu Hs
nhËn xÐt?


- Gv: NhËn xÐt, bỉ


- Hs: Quan s¸t h×nh
vÏ trong sgk.


- Hs: TÝnh thĨ tÝch
cđa h×nh nãn.


-TÝnh thĨ tÝch cđa
h×nh trơ.


-TÝnh thĨ tích của
hình chứa.


-2 Hs: Lên bảng lµm
bµi.


- Hs: NhËn xÐt, bæ
sung.


- Hs: TÝnh thể tích
của bán cầu.


-Tính thể tÝch cđa
h×nh trơ



-TÝnh thĨ tích của
vật


-2 Hs: Lên bảng làm
bài.


- Hs: NhËn xÐt, bỉ
sung.


- Hs: Tìm hiểu đề
bài.


- Hs: Th¶o luËn theo
nhãm.


- Hs: Phân công
nhiệm vụ các thành
viên trong nhóm.
- Hs: Trình bày kết
quả nhãm .


- Hs: NhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>Bµi 42 tr 130 sgk. </b>


a) ThĨ tích của hình nón là:
Vnón = 2 1



1
r h
3


= 1 <sub>.7 .8,1</sub>2


3


= 132,3 (cm3<sub>)</sub>
ThÓ tÝch của hình
trụ là: Vtrụ = r2h2
= .72<sub>.5,8 </sub>


= 284,2 (cm3<sub>) </sub>
ThĨ tÝch cđa hình
là:


V = Vnón + Vtrụ = 1332,3 + 284,2
= 416,5<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>Bµi 43 tr 130 sgk.</b>


a) ThĨ tích của nửa hình
cầu là: Vbán cầu =


2
3 r


3



= 2


3 .6,3


3<sub> =166,7</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ = r2h = .6,32.8,4


333,4 (cm3<sub>)</sub>
Thể tích của hình là:


V = 166,7 + 333,4 = 500,1 (cm3<sub>)</sub>
Bài 37 tr 126 sgk.


a) tứ giác AMPO
cã <sub>MAO MPO</sub> <sub></sub>


= 900<sub> + 90</sub>0<sub> =</sub>
1800


 tø gi¸c
AMPO néi tiÕp


<sub>PMO PAO</sub> <sub></sub>


(1)


Tơng tự ta có tứ giác OPNB néi tiÕp 


 



PNO PBO (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

sung nÕu cÇn.  MON  APB


b) theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã
AM = Mp vµ PN = NB


 AM.BN = MP.NP = R2<sub>.</sub>


d) thÓ tÝch của hình do nửa hình tròn APB
quay quanh AB sinh ra có bán kính là R
nên V = 4


3 R
3<sub>. </sub>
IV. Luyện tập củng cố:(5 phút)


- Giáo viên: Nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
<b>Bài 37 tr 126 sgk.</b>


<b>c) Khi AM = R/2 ta cã:</b>


thĨ tÝch cđa h×nh nãn quay AMO quanh AM cã r = AM =R/2; h = OA = R nªn ta cã
V = 1


3 .


2



R
2


 
 
 


.R = 1 <sub>R</sub>3


12


V.Híng dÉn vỊ nhµ:( 2 phót)
- Häc kÜ lÝ thuyÕt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×