Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra den phan dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.04 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 2</b>


Số câ 40, thời gian 60 phút.


<b>Câu 1)</b>Con lắc đơn gồm quả cầu có trọng lượng là 4N, chiều dài dây treo là 1,2m, dao động điều hòa
với biên độ nhỏ. Thế năng của con lắc tại li độ <sub>= 0,05rad là</sub>


<b>A. 12.10</b>–3<sub>J</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>–3<sub>J</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>–3<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.10</sub>–3<sub>J</sub>


<b>Câu 2)</b>Khi sóng cơ truyền đi thì


<b>A. Chỉ những điểm cách nhau một bước sóng mới dao động cùng pha.</b>


<b>B. </b>Tại cùng một thời điểm, những điểm cách nhau một bước sóng ln có cùng li độ.
<b>C. Các điểm càng xa nguồn sóng thì chu kì dao động càng nhỏ.</b>


<b>D. Những điểm cách nguồn sóng một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động vuông pha với nguồn.</b>
<b>Câu 3)</b>Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng của sóng.


<b>A. Là khoảng cách ngắn nhất giưã hai điểm dao động cùng pha, trên cùng một phương truyền sóng.</b>
<b>B. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.</b>


<b>C. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.</b>
<b>D. </b>Các câu A và C đúng.


<b>Câu 4)</b>Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ sóng cực
đại tại những vị trí


<b>A. Nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.</b>
<b>B. Nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.</b>


<b>C. </b>Có hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.


<b>D. Có hiệu đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng.</b>
<b>Câu 5)</b>Chọn câu đúng. Trong sóng dừng


<b>A. Những điểm nằm trên các bụng sóng dao động đồng pha nhau.</b>


<b>B. Chu kì dao động của các phần tử vật chất bằng nửa chu kì dao động của nguồn sóng.</b>
<b>C. </b>Hai bụng sóng nằm bên một nút sóng dao động ngược pha nhau.


<b>D. Hai điểm nằm trên hai bụng sóng dao động đồng pha nhau.</b>
<b>Câu 6)</b>Tìm câu sai khi nói về độ cao của âm.


<b>A. Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn.</b>


<b>B. </b>Độ cao của âm liên quan đến đặc tính vật lí của âm là biên độ âm.
<b>C. Âm càng trầm có tần số càng nhỏ.</b>


<b>D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.</b>


<b>Câu 7)</b>Tại một điểm M có âm truyền qua, người ta đo được mức cường độ âm là 100 dB, cũng trên
phương truyền của âm, tại một điểm N người ta đo được cường độ âm tại điểm N lớn gấp 100 lần
cường độ âm tại điểm M. Mức cường độ âm tại điểm N bằng


<b>A. 1000 dB.</b> <b>B. 10.000 dB.</b> <b>C. </b>120 dB. <b>D. 200 dB.</b>


<b>Câu 8)</b>Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp, nghịch pha thì
<b>A. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu.</b>


<b>B. Tổng số vân cực đại là một số nguyên lẻ.</b>
<b>C. </b>Tổng số vân cực đại là một số nguyên chẵn.
<b>D. Tổng số vân cực tiểu là một số nguyên chẵn.</b>



<b>Câu 9)</b>Sóng truyền từ đầu O của một sợi dây đàn hồi, rất dài. Biết phương trình sóng tại một điểm M
trên dây cách O một đoạn 50 cm là: uM = 5cos(20t +


2


) (cm). Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Phương trình dao động tại nguồn O là


<b>A. u</b>O = 5cos(20t) (cm) <b>B. </b>uO = 5cos(20t + ) (cm)


<b>C. u</b>O = 5cos(20t – ) (cm) <b>D. u</b>O = 5cos(20t +


2


) (cm)


<b>Câu 10)</b>Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình sóng tại O là: u = 4cos(
2


t +
2


) (cm),
tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s. Điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn là d = 10m. Biết li
độ dao động của M ở thời điểm t là 3cm. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền đi. Li độ


của điểm M sau thời điểm t kể trên 8 s là:


<b>A. x</b>M = 4 cm. <b>B. x</b>M = 0cm. <b>C. x</b>M = – 3 cm. <b>D. </b>xM = 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11)</b>Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm,
dao động cùng tần số, cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước, trong vùng giao thoa, M cách A 25
cm và cách B 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại
khác. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là


<b>A. 7</b> <b>B. 9</b> <b>C. 15</b> <b>D. 11</b>


<b>Câu 12)</b>Trong một cuộc thi bắn súng, các khẩu súng hoàn tồn giống nhau. Nếu hai súng bắn cùng
một lúc thì mức cường độ âm đo được là 80 dB. Nếu chỉ có một khẩu súng bắn thì mức cường độ âm
là:


<b>A. 66dB</b> <b>B. 40dB</b> <b>C. 50dB</b> <b>D. </b>77dB


<b>Câu 13)</b>Cho sợi dây AB có chiều dài 3m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số 40Hz, ta thấy trên
dây xuất hiện sóng dừng với 7 nút sóng trên dây (kể cả 2 nút sóng ở hai đầu A, B). Tốc độ truyền sóng
trên dây là


<b>A. 120 m/s</b> <b>B. 12m/s</b> <b>C. </b>40m/s <b>D. 80m/s</b>


<b>Câu 14)</b>Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi
được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B của ống. Khi âm thoa dao động nó phát ra một âm cơ bản, ta
thấy trong ống khí có sóng dừng. Khi chiều dài ống ngắn nhất là l0 = 13cm thì âm to nhất. Biết vận tốc


truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số dao động của âm thoa bằng


<b>A. </b>653,8Hz <b>B. 500,0Hz</b> <b>C. 400,0Hz.</b> <b>D. 420,0Hz</b>


<b>Câu 15)</b>Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:


<b>A. Chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm.</b>


<b>B. Phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm, tần số của dòng điện và điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu</b>
cuộn cảm.


<b>C. Chỉ phụ thuộc vào tần số dòng điện.</b>


<b>D. </b>Phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm, tần số của dòng điện.


<b>Câu 16)</b>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là


3


  . Chọn kết luận đúng
A. Mạch có cộng hưởng điện. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính dung kháng. D. Mạch có tính trở kháng.


<b>Câu 17)</b>Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, góc lêch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch và
cường độ dòng điện qua mạch được xác định bởi?


A. tan<sub> = </sub>ZL ZC


R


B. tan<sub> = </sub>ZL ZC



Z


C. tan<sub> = </sub>ZC ZL


R


D. tan<sub> = </sub>R
Z
<b>Câu 18)</b>Thắp sáng một bóng đèn sợi đốt bằng dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trong một giây
dịng điện qua đèn đổi chiều


<b>A. </b>100 lần <b>B. 50</b> 2lần <b>C. 50 lần</b> <b>D. 200 lần</b>
<b>Câu 19)</b>Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với R = 30; L = 0,1


 H; C =


3


10
4


 F được đặt dưới
điện áp u = 120 2cos100<sub>t (V). Biểu thức cường độ dòng diện trong mạch là: </sub>


A. i = 2 2cos(100<sub>t + </sub>
4




) (A). B. i = 4cos(100<sub>t + </sub>
4


) (A).
C. i = 4cos(100<sub>t – </sub>


4


) (A). D. i = 4 2cos(100<sub>t – </sub>
4


) (A).


<b>Câu 20)</b>Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 200cos(100<sub>t) (V) thì</sub>
cường độ dịng điện trong mạch là i = 2cos(100<sub>t + </sub>


3


). Công suất tiêu thụ của mạch trên là


<b>A. </b>100W <b>B. 200W</b> <b>C. 50W</b> <b>D. 300W</b>


<b>Câu 21)</b>Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều ở hai đầu mạch thì



<b>A. Tổng trở của mạch thay đổi.</b> <b>B. Điện trở R thay đổi.</b>


<b>C. Dung kháng tăng.</b> <b>D. Cảm kháng giảm.</b>


<b>Câu 22)</b>Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng
<b>A. </b>f = 1


2 LC <b>B. f = </b>
1


LC <b>C. f = </b>


1


2 LC <b>D. f = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23)</b>Nếu đặt hiệu điện thế một chiều U = 100V vào giữa hai đầu một cuộn cảm thì cường độ dịng
điện qua mạch là 2 A. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V vào giữa hai đầ
cuộn cảm trên thì cường độ dịng điện là 2 A. Cảm kháng của cuộn cảm bằng


<b>A. 100</b> <b>B. 200</b> <b>C. 50</b> <b>D. </b>50 3 


<b>Câu 24)</b>Cho mạch dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần thì:


<b>A. </b>Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900<sub> so với dịng điện.</sub>


<b>B. Dịng điện ln nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở thuần và cuộn dây.</b>



<b>D. u</b>L và u hai đầu mạch vuông pha.


<b>Câu 25)</b>Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm: L =
1


H, tụ điện có điện dung: C =


4


10


 F. Nếu mạch được nối vào điện áp 200V – 50Hz thì cơng suất tiêu
thụ của mạch là:


<b>A. 200W</b> <b>B. 100W</b> <b>C. 50W</b> <b>D. </b>400W


<b>Câu 26)</b>Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất
<b>A. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với tụ điện.</b>


<b>B. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn thuần cảm.</b>
<b>C. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp.</b>


<b>D. </b>Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.


<b>Câu 27)</b> Hai dao động điều hòa cùng tần số, được gọi là ngược pha nhau khi
<b>A. Hai vật cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm.</b>


<b>B. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng không (0).</b>
<b>C. Hiệu số pha của hai dao động bằng một số nguyên lần </b><sub>.</sub>



<b>D. </b>Độ lệch pha bằng bội số nguyên lẻ của <sub>.</sub>


<b>Câu 28)</b>Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật.
<b>A. Li độ biến thiên điều hòa.</b>


<b>B. Gia tốc biến thiên điều hòa, nhanh pha 180</b>0<sub> đối với li độ.</sub>


<b>C. </b>Vận tốc biên thiên điều hòa, chậm pha 900<sub> đối với li độ.</sub>


<b>D. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa cùng tần số.</b>
<b>Câu 29)</b>Trong dao động điều hịa thì:


<b>A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.</b>
<b>B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ln đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.</b>


<b>C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là những vec tơ không đổi.</b>


<b>D. </b>Vectơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân
bằng.


<b>Câu 30)</b>Tìm câu sai khi nói về động năng và thế năng của vật dao động điều hịa.
<b>A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì.</b>


<b>B. </b>Động năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì với vận tốc.
<b>C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.</b>
<b>D. Thế năng biến đổi tuần hồn với tần số gấp đơi tần số của li độ.</b>


<b>Câu 31)</b>Một vật dao động điều hòa, gọi T là chu kì dao động của vật thì quãng đường mà vật đi được
trong khoảng thời gian T



2


<b>A. Bằng 2A khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí hai biên.</b>
<b>B. Lớn nhất khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.</b>


<b>C. Nhỏ nhất khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.</b>
<b>D. </b>Ln bằng 2A.


<b>Câu 32)</b>Tìm câu sai. Khoảng thời gian


<b>A. Ngắn nhất để động năng cực đại biến đổi thành nửa thế năng cực đại là một phần tám chu kì.</b>
<b>B. </b>Giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là nửa chu kì dao động.


<b>C. Giữa hai lần liên tiếp động năng cực đại là nửa chu kì dao động.</b>
<b>D. Giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là một phần bốn chu kì</b>


<b>Câu 33)</b>Dao động điều hịa là dao động được mơ tả bởi phương trình nào dưới đây? (với A, <sub>, </sub><sub>, x</sub><sub>0</sub>
là những hằng số)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. x = Asin(</b><sub>t + </sub><sub>) + x</sub><sub>0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cả ba phương trình trên.</sub>


<b>Câu 34)</b>Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = Acos(<sub>t) và có cơ năng là W.</sub>
Động năng của vật tại thời điểm t là:


<b>A. W</b>đ = Wsin(t) <b>B. W</b>đ = Wcos2(t)


<b>C. </b>Wđ = Wsin2(t) <b>D. W</b>đ = Wcos(t)


<b>Câu 35)</b>Trạng thái chuyển động của vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(4<sub>t – </sub>2


3



)
(cm) tại thời điểm t = 0,5 s là:


<b>A. Chậm dần, theo chiều dương.</b> <b>B. Chận dần, theo chiều âm.</b>
<b>C. Nhanh dần, theo chiều âm.</b> <b>D. </b>Nhanh dần, theo chiều dương.


<b>Câu 36)</b>Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5s. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, truyền
cho vật nặng vận tốc 62,8 cm/s cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li
độ – 2,5 2cm, và chuyển động theo chiều dương, gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Phương trình dao
động điều hòa của vật là


<b>A. x = 4cos(4</b><sub>t – </sub>
4


) cm. <b>B. </b>x = 5cos(4<sub>t – </sub>3
4



) cm.
<b>C. x = 5cos(4</b><sub>t + </sub>5


4


) cm. <b>D. x = 4cos(2</b><sub>t – </sub>
4




) cm.


<b>Câu 37)</b>Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Khi vật có li độ x = 5cm thì có vận tốc là 5


3


 cm/s, chu kì dao động của vật là:


<b>A. 1s</b> <b>B. 0,2s</b> <b>C. </b>2s <b>D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 38)</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 4cos(3<sub>t – </sub>2
3




) (cm). Thời gian vật đi
được quãng đường S = 6cm (kể từ khi t = 0) là:


<b>A. </b>1


3s <b>B. </b>


1


6s <b>C. </b>


2



17 s <b>D. </b>


2
9s


<b>Câu 39)</b>Có hai con lắc lị xo: con lắc thứ nhất gồm lị xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng
10 kg được đặt nằm ngang, biết vật nhỏ trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang.Con lắc lò xo thứ hai
giống hệt con lắc lò xo thứ nhất nhưng được treo thẳng đứng. Kích thích để hai con lắc trên dao động
điều hịa. Gọi T1 là chu kì của con lắc thứ nhất, T2 là chu kì của con lắc thứ hai. Chọn câu đúng (cho


2


 = 10)


<b>A. T</b>1 > T2 <b>B. T</b>1 < T2 <b>C. </b>T1 = T2 = 2s. <b>D. T</b>1 = T2 = 1s


<b>Câu 40)</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng quả cầu là m = 100 gam, lị xo có độ cứng 40
N/m. Cho biên độ dao động của vật là 4cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo tác dụng
vào quả cầu là (cho g = 10m/s2<sub>)</sub>


<b>A. F</b>max = 1,8N, Fmin = 0,2N <b>B. F</b>max = 2,6N, Fmin = 0N


<b>C. F</b>max = 2,0N, Fmin = 0,2N <b>D. F</b>max = 2,1N, Fmin = 0N


<i><b></b></i>


<b>---Hết---ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 2</b>


Số câ 40, thời gian 60 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41)</b>Hai dao động điều hòa cùng tần số, được gọi là ngược pha nhau khi


<b>A. Hai vật cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm.</b>


<b>B. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng không (0).</b>
<b>C. Hiệu số pha của hai dao động bằng một số nguyên lần </b><sub>.</sub>


<b>D. </b>Độ lệch pha bằng bội số nguyên lẻ của <sub>.</sub>


<b>Câu 42)</b>Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật.
<b>A. Li độ biến thiên điều hòa.</b>


<b>B. Gia tốc biến thiên điều hòa, nhanh pha 180</b>0<sub> đối với li độ.</sub>


<b>C. </b>Vận tốc biên thiên điều hòa, chậm pha 900<sub> đối với li độ.</sub>


<b>D. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa cùng tần số.</b>
<b>Câu 43)</b>Trong dao động điều hịa thì:


<b>A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.</b>
<b>B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.</b>


<b>C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là những vec tơ không đổi.</b>


<b>D. </b>Vectơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân
bằng.


<b>Câu 44)</b>Tìm câu sai khi nói về động năng và thế năng của vật dao động điều hòa.
<b>A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì.</b>


<b>B. </b>Động năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì với vận tốc.
<b>C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.</b>


<b>D. Thế năng biến đổi tuần hồn với tần số gấp đơi tần số của li độ.</b>


<b>Câu 45)</b>Một vật dao động điều hòa, gọi T là chu kì dao động của vật thì quãng đường mà vật đi được
trong khoảng thời gian T


2


<b>A. Bằng 2A khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí hai biên.</b>
<b>B. Lớn nhất khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.</b>


<b>C. Nhỏ nhất khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.</b>
<b>D. </b>Ln bằng 2A.


<b>Câu 46)</b>Tìm câu sai. Khoảng thời gian


<b>A. Ngắn nhất để động năng cực đại biến đổi thành nửa thế năng cực đại là một phần tám chu kì.</b>
<b>B. </b>Giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là nửa chu kì dao động.


<b>C. Giữa hai lần liên tiếp động năng cực đại là nửa chu kì dao động.</b>
<b>D. Giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là một phần bốn chu kì</b>


<b>Câu 47)</b>Dao động điều hịa là dao động được mơ tả bởi phương trình nào dưới đây? (với A, <sub>, </sub><sub>, x</sub><sub>0</sub>
là những hằng số)


<b>A. x = Acos(</b><sub>t + </sub><sub>) + x</sub><sub>0</sub> <b><sub>B. x = Acos(</sub></b><sub>t + </sub><sub>)</sub>
<b>C. x = Asin(</b><sub>t + </sub><sub>) + x</sub><sub>0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cả ba phương trình trên.</sub>


<b>Câu 48)</b>Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = Acos(<sub>t) và có cơ năng là W.</sub>
Động năng của vật tại thời điểm t là:



<b>A. W</b>đ = Wsin(t) <b>B. W</b>đ = Wcos2(t)


<b>C. </b>Wđ = Wsin2(t) <b>D. W</b>đ = Wcos(t)


<b>Câu 49)</b>Trạng thái chuyển động của vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 4cos(4<sub>t – </sub>2
3



)
(cm) tại thời điểm t = 0,5 s là:


<b>A. Chậm dần, theo chiều dương.</b> <b>B. Chận dần, theo chiều âm.</b>
<b>C. Nhanh dần, theo chiều âm.</b> <b>D. </b>Nhanh dần, theo chiều dương.


<b>Câu 50)</b>Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5s. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, truyền
cho vật nặng vận tốc 62,8 cm/s cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li
độ – 2,5 2cm, và chuyển động theo chiều dương, gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Phương trình dao
động điều hịa của vật là


<b>A. x = 4cos(4</b><sub>t – </sub>
4


) cm. <b>B. </b>x = 5cos(4<sub>t – </sub>3
4



) cm.
<b>C. x = 5cos(4</b><sub>t + </sub>5



4


) cm. <b>D. x = 4cos(2</b><sub>t – </sub>
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 51)</b>Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Khi vật có li độ x = 5cm thì có vận tốc là 5


3


 cm/s, chu kì dao động của vật là:


<b>A. 1s</b> <b>B. 0,2s</b> <b>C. </b>2s <b>D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 52)</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 4cos(3<sub>t – </sub>2
3




) (cm). Thời gian vật đi
được quãng đường S = 6cm (kể từ khi t = 0) là:


<b>A. </b>1


3s <b>B. </b>


1


6s <b>C. </b>



2


17 s <b>D. </b>


2
9s


<b>Câu 53)</b>Có hai con lắc lị xo: con lắc thứ nhất gồm lị xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng
10 kg được đặt nằm ngang, biết vật nhỏ trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang.Con lắc lò xo thứ hai
giống hệt con lắc lò xo thứ nhất nhưng được treo thẳng đứng. Kích thích để hai con lắc trên dao động
điều hịa. Gọi T1 là chu kì của con lắc thứ nhất, T2 là chu kì của con lắc thứ hai. Chọn câu đúng (cho


2


 = 10)


<b>A. T</b>1 > T2 <b>B. T</b>1 < T2 <b>C. </b>T1 = T2 = 2s. <b>D. T</b>1 = T2 = 1s


<b>Câu 54)</b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng quả cầu là m = 100 gam, lị xo có độ cứng 40
N/m. Cho biên độ dao động của vật là 4cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo tác dụng
vào quả cầu là (cho g = 10m/s2<sub>)</sub>


<b>A. F</b>max = 1,8N, Fmin = 0,2N <b>B. F</b>max = 2,6N, Fmin = 0N


<b>C. F</b>max = 2,0N, Fmin = 0,2N <b>D. F</b>max = 2,1N, Fmin = 0N


<b>Câu 55)</b>Con lắc đơn gồm quả cầu có trọng lượng là 4N, chiều dài dây treo là 1,2m, dao động điều hòa
với biên độ nhỏ. Thế năng của con lắc tại li độ <sub>= 0,05rad là</sub>



<b>A. 12.10</b>–3<sub>J</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>–3<sub>J</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>–3<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.10</sub>–3<sub>J</sub>


<b>Câu 56)</b>Khi sóng cơ truyền đi thì


<b>A. Chỉ những điểm cách nhau một bước sóng mới dao động cùng pha.</b>


<b>B. </b>Tại cùng một thời điểm, những điểm cách nhau một bước sóng ln có cùng li độ.
<b>C. Các điểm càng xa nguồn sóng thì chu kì dao động càng nhỏ.</b>


<b>D. Những điểm cách nguồn sóng một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động vuông pha với nguồn.</b>
<b>Câu 57)</b>Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng của sóng.


<b>A. Là khoảng cách ngắn nhất giưã hai điểm dao động cùng pha, trên cùng một phương truyền sóng.</b>
<b>B. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.</b>


<b>C. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.</b>
<b>D. </b>Các câu A và C đúng.


<b>Câu 58)</b>Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ sóng cực
đại tại những vị trí


<b>A. Nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.</b>
<b>B. Nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.</b>


<b>C. </b>Có hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
<b>D. Có hiệu đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng.</b>
<b>Câu 59)</b>Chọn câu đúng. Trong sóng dừng


<b>A. Những điểm nằm trên các bụng sóng dao động đồng pha nhau.</b>



<b>B. Chu kì dao động của các phần tử vật chất bằng nửa chu kì dao động của nguồn sóng.</b>
<b>C. </b>Hai bụng sóng nằm bên một nút sóng dao động ngược pha nhau.


<b>D. Hai điểm nằm trên hai bụng sóng dao động đồng pha nhau.</b>
<b>Câu 60)</b>Tìm câu sai khi nói về độ cao của âm.


<b>A. Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn.</b>


<b>B. </b>Độ cao của âm liên quan đến đặc tính vật lí của âm là biên độ âm.
<b>C. Âm càng trầm có tần số càng nhỏ.</b>


<b>D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.</b>


<b>Câu 61)</b>Tại một điểm M có âm truyền qua, người ta đo được mức cường độ âm là 100 dB, cũng trên
phương truyền của âm, tại một điểm N người ta đo được cường độ âm tại điểm N lớn gấp 100 lần
cường độ âm tại điểm M. Mức cường độ âm tại điểm N bằng


<b>A. 1000 dB.</b> <b>B. 10.000 dB.</b> <b>C. </b>120 dB. <b>D. 200 dB.</b>


<b>Câu 62)</b>Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp, nghịch pha thì
<b>A. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. Tổng số vân cực tiểu là một số nguyên chẵn.</b>


<b>Câu 63)</b>Sóng truyền từ đầu O của một sợi dây đàn hồi, rất dài. Biết phương trình sóng tại một điểm M
trên dây cách O một đoạn 50 cm là: uM = 5cos(20t +


2



) (cm). Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Phương trình dao động tại nguồn O là


<b>A. u</b>O = 5cos(20t) (cm) <b>B. </b>uO = 5cos(20t + ) (cm)


<b>C. u</b>O = 5cos(20t – ) (cm) <b>D. u</b>O = 5cos(20t +


2


) (cm)


<b>Câu 64)</b>Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình sóng tại O là: u = 4cos(
2


t +
2


) (cm),
tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s. Điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn là d = 10m. Biết li
độ dao động của M ở thời điểm t là 3cm. Coi biên độ sóng khơng đổi trong quá trình truyền đi. Li độ
của điểm M sau thời điểm t kể trên 8 s là:


<b>A. x</b>M = 4 cm. <b>B. x</b>M = 0cm. <b>C. x</b>M = – 3 cm. <b>D. </b>xM = 3cm.


<b>Câu 65)</b>Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm,
dao động cùng tần số, cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước, trong vùng giao thoa, M cách A 25
cm và cách B 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại


khác. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là


<b>A. 7</b> <b>B. 9</b> <b>C. 15</b> <b>D. 11</b>


<b>Câu 66)</b>Trong một cuộc thi bắn súng, các khẩu súng hoàn toàn giống nhau. Nếu hai súng bắn cùng
một lúc thì mức cường độ âm đo được là 80 dB. Nếu chỉ có một khẩu súng bắn thì mức cường độ âm
là:


<b>A. 66dB</b> <b>B. 40dB</b> <b>C. 50dB</b> <b>D. </b>77dB


<b>Câu 67)</b>Cho sợi dây AB có chiều dài 3m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số 40Hz, ta thấy trên
dây xuất hiện sóng dừng với 7 nút sóng trên dây (kể cả 2 nút sóng ở hai đầu A, B). Tốc độ truyền sóng
trên dây là


<b>A. 120 m/s</b> <b>B. 12m/s</b> <b>C. </b>40m/s <b>D. 80m/s</b>


<b>Câu 68)</b>Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi
được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B của ống. Khi âm thoa dao động nó phát ra một âm cơ bản, ta
thấy trong ống khí có sóng dừng. Khi chiều dài ống ngắn nhất là l0 = 13cm thì âm to nhất. Biết vận tốc


truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số dao động của âm thoa bằng


<b>A. </b>653,8Hz <b>B. 500,0Hz</b> <b>C. 400,0Hz.</b> <b>D. 420,0Hz</b>
<b>Câu 69)</b>Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:


<b>A. Chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm.</b>


<b>B. Phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm, tần số của dòng điện và điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu</b>
cuộn cảm.



<b>C. Chỉ phụ thuộc vào tần số dòng điện.</b>


<b>D. </b>Phụ thuộc độ tự cảm của cuộn cảm, tần số của dòng điện.


<b>Câu 70)</b>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là


3


  . Chọn kết luận đúng
A. Mạch có cộng hưởng điện. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính dung kháng. D. Mạch có tính trở kháng.


<b>Câu 71)</b>Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, góc lêch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch và
cường độ dòng điện qua mạch được xác định bởi?


A. tan<sub> = </sub>ZL ZC


R


B. tan<sub> = </sub>ZL ZC


Z


C. tan<sub> = </sub>ZC ZL


R




D. tan<sub> = </sub>R
Z
<b>Câu 72)</b>Thắp sáng một bóng đèn sợi đốt bằng dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trong một giây
dịng điện qua đèn đổi chiều


<b>A. </b>100 lần <b>B. 50</b> 2lần <b>C. 50 lần</b> <b>D. 200 lần</b>
<b>Câu 73)</b>Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với R = 30; L = 0,1


 H; C =


3


10
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. i = 2 2cos(100<sub>t + </sub>
4


) (A). B. i = 4cos(100<sub>t + </sub>
4


) (A).
C. i = 4cos(100<sub>t – </sub>


4




) (A). D. i = 4 2cos(100<sub>t – </sub>
4


) (A).


<b>Câu 74)</b>Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 200cos(100<sub>t) (V) thì</sub>
cường độ dịng điện trong mạch là i = 2cos(100<sub>t + </sub>


3


). Công suất tiêu thụ của mạch trên là


<b>A. </b>100W <b>B. 200W</b> <b>C. 50W</b> <b>D. 300W</b>


<b>Câu 75)</b>Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều ở hai đầu mạch thì


<b>A. Tổng trở của mạch thay đổi.</b> <b>B. Điện trở R thay đổi.</b>


<b>C. Dung kháng tăng.</b> <b>D. Cảm kháng giảm.</b>


<b>Câu 76)</b>Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng
<b>A. </b>f = 1


2 LC <b>B. f = </b>
1



LC <b>C. f = </b>


1


2 LC <b>D. f = </b>


1
LC


<b>Câu 77)</b>Nếu đặt hiệu điện thế một chiều U = 100V vào giữa hai đầu một cuộn cảm thì cường độ dòng
điện qua mạch là 2 A. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V vào giữa hai đầ
cuộn cảm trên thì cường độ dòng điện là 2 A. Cảm kháng của cuộn cảm bằng


<b>A. 100</b> <b>B. 200</b> <b>C. 50</b> <b>D. </b>50 3 


<b>Câu 78)</b>Cho mạch dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần thì:


<b>A. </b>Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900<sub> so với dịng điện.</sub>


<b>B. Dịng điện ln nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở thuần và cuộn dây.</b>


<b>D. u</b>L và u hai đầu mạch vuông pha.


<b>Câu 79)</b>Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm: L =
1


H, tụ điện có điện dung: C =



4


10


 F. Nếu mạch được nối vào điện áp 200V – 50Hz thì công suất tiêu
thụ của mạch là:


<b>A. 200W</b> <b>B. 100W</b> <b>C. 50W</b> <b>D. </b>400W


<b>Câu 80)</b>Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất
<b>A. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với tụ điện.</b>


<b>B. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn thuần cảm.</b>
<b>C. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp.</b>


<b>D. </b>Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×