Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề kiểm tra tích phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.11 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 123
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng đi qua điểm M
o
(x
o
;y
o
) có vectơ pháp tuyến
);( ban
=
có phương trình là
A. a(x-x
o
)-b(y-y
o
)=0 B. a(y-y
o
)+b(x-x
o
)=0
C. a(y-y
o
)-b(x-x
o
)=0 D. a(x-x
o
)+b(y-y


o
)=0
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=
ty
tx
151962
3200
phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
Câu 3 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng d là:
A.
)3;2(
=
u
B.
)3;2(
−=
u
C.
)2;3(
=
u

D.
)2;3(
−=
u
Câu 4 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 5 Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
co phương trình như sau:
d
1
:
0832
=+−
yx
và d
2
: 12x + 11y + 3 = 0 khi đó d
1
và d
2
là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua diểm M
o
(x
o

;y
o
) có vectơ chỉ phương
);( bau
=
có phương trình tham số là
A.



−=
+=
btyy
atxx
o
o
B.



+=
+=
btyy
atxx
o
o
C.




+=
+=
atyy
btxx
o
o
D.



+=
−=
btyy
atxx
o
o
Câu 7 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;0) là:
A.



+=
+=
ty
tx
1
22
B.




=
+=
ty
tx 22
C.



−=
+=
ty
tx
1
22
D.



−=
+=
ty
tx
2
21
Câu 8 Cho phương trình đường thẳng d:



+=

−=
ty
tx
65
22
hệ số góc k của đường thẳng là:
A. 3 B. -3 C. -6 D. 2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d
1
: x - 3y + 9 = 0 và d
2
:



+−=
−=
ty
tx
3
27
viết phương
trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d
1
và d
2
và vuông góc với đường thẳng d
3
: 2x-5y+10=0

Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt
là: BC: x - 3y - 6 =0; CA: x + y - 6 = 0; AB: 3x + y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai B. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 425
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng đi qua diểm M
o
(x
o
;y
o
) có vectơ chỉ phương
);( bau
=
có phương trình tham số là
A.



+=
+=
btyy
atxx
o

o
B.



−=
+=
btyy
atxx
o
o
C.



+=
+=
atyy
btxx
o
o
D.



+=
−=
btyy
atxx
o

o
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=
ty
tx
151962
3200
phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
Câu 3 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=
ty
tx
65
22
hệ số góc k của đường thẳng là:
A. -2 B. 3 C. -6 D. 4
Câu 4 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 5 Cho hai đường thẳng d

1
và d
2
co phương trình như sau:
d
1
:
0832
=+−
yx
và d
2
: 12x + 11y + 3 = 0 khi đó d
1
và d
2
là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua điểm M
o
(x
o
;y
o
) có vectơ pháp tuyến
);( ban
=
có phương trình là
A. a(x-x
o

)-b(y-y
o
)=0 B. a(x-x
o
)+b(y-y
o
)=0
C. a(y-y
o
)-b(x-x
o
)=0 D. a(y-y
o
)+b(x-x
o
)=0
Câu 7 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;0) là:
A.



+=
+=
ty
tx
1
22
B.




=
+=
ty
tx 22
C.



−=
+=
ty
tx
1
22
D.



−=
+=
ty
tx
2
21
Câu 8 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng d là:
A.
)2;3(

=
u
B.
)3;2(
−=
u
C.
)3;2(
=
u
D.
)2;3(
−=
u
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d
1
: 3x - 2y + 9 = 0 và d
2
:



+−=
−=
ty
tx
33
27
viết

phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d
1
và d
2
và vuông góc với đường thẳng d
3
: 2x-y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt
là: CA: x - 3y - 6 =0; BC: x + y - 6 = 0; AB: 3x + y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai A. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 658
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng d là:
A.
)2;3(
−=
u
B.
)3;2(
−=
u
C.

)2;3(
=
u
D.
)3;2(
=
u
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=
ty
tx
151962
3200
phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. -y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. y+5x-2962=0
Câu 3 Đường thẳng đi qua điểm M
o
(x
o
;y
o
) có vectơ pháp tuyến
);( ban
=
có phương trình là

A. a(x-x
o
)+b(y-y
o
)=0 B. a(y-y
o
)+b(x-x
o
)=0
C. a(y-y
o
)-b(x-x
o
)=0 D. a(x-x
o
)-b(y-y
o
)=0
Câu 4 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;0) là:
A.



+=
+=
ty
tx
1
22
B.




=
+=
ty
tx 22
C.



−=
+=
ty
tx
2
21
D.



−=
+=
ty
tx
1
22

Câu 5 Cho hai đường thẳng d
1

và d
2
co phương trình như sau:
d
1
:
0832
=+−
yx
và d
2
: 12x + 11y + 3 = 0 khi đó d
1
và d
2
là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua diểm M
o
(x
o
;y
o
) có vectơ chỉ phương
);( bau
=
có phương trình tham số là
A.




+=
+=
atyy
btxx
o
o
B.



+=
+=
btyy
atxx
o
o
C.



−=
+=
btyy
atxx
o
o
D.




+=
−=
btyy
atxx
o
o
Câu 7 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 8 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=
ty
tx
65
22
hệ số góc k của đường thẳng là:
A. 2 B. -3 C. 4 D. 3
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d
1
: 2x - y + 4 = 0 và d
2
:




+−=
−=
ty
tx
2
25
viết phương
trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d
1
và d
2
và vuông góc với đường thẳng d
3
: x-5y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt
là: BC: 2x - 3y - 6 =0; CA: x + 2y - 6 = 0; AB: 3x + 2y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai B. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 845
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng đi qua điểm M
o
(x
o

;y
o
) có vectơ pháp tuyến
);( ban
=
có phương trình là
A. a(x-x
o
)-b(y-y
o
)=0 B. a(y-y
o
)-b(x-x
o
)=0
C. a(y-y
o
)+b(x-x
o
)=0 D. a(x-x
o
)+b(y-y
o
)=0
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=

ty
tx
65
22
hệ số góc k của đường thẳng là:
A. 2 B. -3 C. 3 D. 4
Câu 3 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng d là:
A.
)2;3(
=
u
B.
)3;2(
−=
u
C.
)3;2(
=
u
D.
)2;3(
−=
u
Câu 4 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 5 Cho hai đường thẳng d
1

và d
2
co phương trình như sau:
d
1
:
0832
=+−
yx
và d
2
: 2x + 12y + 3 = 0 khi đó d
1
và d
2
là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua diểm M
o
(x
o
;y
o
) có vectơ chỉ phương
);( bau
=
có phương trình tham số là
A.




−=
+=
btyy
atxx
o
o
B.



+=
+=
btyy
atxx
o
o
C.



+=
+=
atyy
btxx
o
o
D.




+=
−=
btyy
atxx
o
o
Câu 7 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(4;0) và B(2;1) là:
A.



+=
+=
ty
tx
1
22
B.



=
+=
ty
tx 22
C.




−=
+=
ty
tx
1
22
D.



−=
+=
ty
tx
2
21
Câu 8 Cho phương trình đường thẳng d:



+=
−=
ty
tx
151962
3200
phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)

Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d
1
: 2x - y + 7 = 0 và d
2
:



+−=
−=
ty
tx
3
27
viết phương
trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d
1
và d
2
và vuông góc với đường thẳng d
3
: 3x-y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt
là: BC: x - 2y - 6 =0; CA: x + y - 6 = 0; AB: 2x + y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai B. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12

Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 954
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số
(
)
2
1ln xxy
++=
tập xác định của y'(x) là:
A. R
+
B.
( )
+∞
;1
C.
( )
+∞−
;1
D. R
Câu 2 Đạo hàm của hàm số
( )
xxxxy sin2cos2
2
+−=

A. x
2
sinx B. xsin

2
x C. x
2
cosx D. 2xsinx
Câu 3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số
x
ey
sin

=
là:
A.
xx
exexy
sin2sin''
.cos.sin
−−
−=
B.
xx
exexy
sin2sin''
.cos.sin
−−
+=
C.
xx
exexy
sin2sin''
.cos.sin

−−
−−=
D.
xx
exexy
sin2sin''
.cos.sin
−−
+−=
Câu 4 Đạo hàm của hàm số
10053
24
−+=
xxy
là:
A.
1001012
3'
−−=
xxy
B.
xxy 1012
3'
−=
B.
xxy 1012
3'
+=
D.
1001012

3'
−+=
xxy
Câu 5 Cho hàm số
xy 4sin
=
giá trị của






6
'
π
y
là:
A. 2 B. -2 C. 0 D. -4
Câu 6 Cho hàm số
( )
xfy
=
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M
0
(x
o
;y
o
) có phương trình là:

A.
( )( )
ooo
xxxfyy
+=−
'
B.
( )( )
ooo
xxxfyy
+=+
'
C.
( )( )
ooo
xxxfyy
−=−
'
D.
( )( )
ooo
xxxfyy
−=+
'
Câu 7 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
12
23
−+=
xxy
tại điểm M(1;2) là:

A.
57
+=
xy
B.
75
+=
xy
C.
57
−=
xy
D.
57
+−=
xy
Câu 8 Nếu
( )
y
x
yxf
a
a
log
log
;
5
=
thì
( )

8;2f
nhận giá trị là:
A. 5 B.
3
5
C.
5
3
D. 2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 diểm) Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+2 viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng d: 9x - y + 20 = 0
Câu 10 (1,5 điểm) Cho hàm số
x
ey
cos

=
chứng minh rằng
0cossin
'''
=−−
xyxyy
Câu 11 (1,5 điểm)Cho hàm số
( )
xx

y
21
1

=
tìm đạo hàm cấp n của hàm số
BÀI LÀM TỰ LUẬN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×