Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.7 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ng y sồ ¹n : 29.8.2010
TiÕt 6
1. KiÕn thøc
- HS biết những tính chất hóa học của axit HCl, axit H2SO4(loãng).
- Biết cách viết đúng các ptp thể hiện tchh chung ca axit.
2. Kỹ năng :
- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptp, giải bài tập.
3. Thái độ:
- Gi¸o dục lòng say mê yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV:.
+ Bảng phụ, bút dạ.
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
+ Hoỏ cht: dd HCl, dd H2SO4 lỗng, Zn, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3, Cu, Cu(OH)2, H2SO4 đặc.
-. HS. : Học bài cũ, tìm hiểu trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>
1. ổn định lớp. (1’)
2. Kiểm tra bi c. (6)
? Trình bày tính chất hóa học của axit? Viết PTPƯ.
- 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
3. Bµi míi.
-Giới thiệu bài : (1’) Giờ trớc chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học chunh của axit, để nắm chắc hơn
về tính chất của axit hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu 1 số axit quan trọng
Hoát ủoọng cuỷa GV Hoạt động của trò Nội dung
<i><b> * Họat động 1. (20 )</b></i>’
- -GV cho hs quan sát lọ đựng dd axit
HCl yêu cầu hs quan sát và nêu tcvl.
- -GV tổng kết chung.
? HCl là axit mạnh hay yếu?
? HCl có những tchh ntn?
? Chúng ta phải làm những thí nghiệm
nào để chứng minh tchh của nó?
- -GV gọi đại diện hs trình bày các thí
nghiệm sẽ tiến hành để chứng minh.
- -GV đa lên bảng phụ cách tiến hành
c¸c thÝ nghiƯm.
- -GV yêu cầu các nhóm làm thí
nghiệm ghi lại các hiện tợng và nhận
xét, kết luận.
- -GV gọi hs lên viết ptp minh hoạ cho
các tính chất.
---HS lên bảng viết ptp
->hs khác nhận xÐt bỉ sung
GV thut tr×nh ứng dụng của axit
HCl và chiếu lên nàm hình.
- GV giíi thiƯu nh÷ng øng dơng cña
axit HCl
k
<b>H Hoạt động 2 (12 )</b>’
- HS quan sát lọ đựng axit H2SO4 nêu
các tính chất vật lý của H2SO4.
- GV chú ý: khi pha loãng H2SO4 đặc
vào lọ đựng sẵn nớc rồi khuấy đều,
nếu làm ngợc lại gây nguy hiểm.
- GV hớng dẫn học sinh lm thớ nghim
pha loÃng và nhận xét sự toả nhiƯt.
- -GV giíi thiƯu H2SO4 lo·ng vµ H2SO4
đặc có những tchh khác nhau.
- -GV híng dÉn häc sinh viết các ptp
minh hoạ.
- -GV rút ra kết luận cuối cïng
HS tr¶ lêi bỉ sung cho
nhau.
Hs trả lời
Hs trả lời
- Hs nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc
<b>A. Axit clohidric.(HCl)</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lý</b>
- DD khí hidro clorua tan trong nớc
tạo thành dd axit HCl. DD axit HCl
đậm đặc là dung dịch bão hồ hidro
clorua có C% = 37%.
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
- Axit HCl có đầy đủ tchh của một
axit mạnh.
1, <i>Làm cho quỳ tím </i>
2, <i>TD víi nhiỊu kim lo¹i t¹o muối</i>
<i>clorua và giải phóng khí H2.</i>
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) +
3H2(k)
3, <i>Tác dụng với bazơ tạo thành muối</i>
<i>clorua và níc</i>.
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
r dd dd l
4, <i>T¸c dụng với oxit bazơ tạo thành</i>
<i>muối clorua và nớc.</i>
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
r dd dd l
<b>5.</b><i>T¸c dơng víi mi.(häc ë bài sau)</i>
<b>III. ứng dụng.</b>
- Điều chế các muối clorua.
- Làm sạch bề mặt kim loại khi hàn.
- Tẩy rỉ kim loại trớc khi sơn, tráng,
mạ kim loại.
- Chế biến thực phÈm, dỵc phÈm…
<b>B. Axit sunfuric.(H2SO4)</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ.</b>
- H2SO4 dễ tan trong nớc và khi tan
toả nhiều nhiệt.
- Lµ chÊt láng sánh, không màu,
nặng gấp 2 lần nớc.
<b>II. Tính chất hoá học.</b>
<b>1. H2SO4 lo·ng cã c¸c tchh cđa</b>
<b>axit:</b>
+ Làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ.
+ TD với kim loại tạo muối và H2:
Hs nhắc lại các tính chất
của axit.
Hs nghe và ghi nhớ kiến
thức
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
+ TD với bazơ tạo muối vµ níc:
Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + H2O
+ TD với oxit bazơ tạo muối vµ níc:
Fe2O3 + 2H2SO4 Fe2(SO4)3+3H2O
+ TD víi mi (häc bµi 9)
<b>IV/</b>
<b> Hướng dẫn tự học:</b>
<b>1.</b>
<b> Bài vừa học: (4’).</b>
- GV hÖ thèng lại kiến thức bài.
-BT: Cho c¸c chÊt sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5.
1. Gọi tên và phân loại các chất trên.
2. Viết ptp của các chất trên (nếu có) víi: a. H2O
b.dd H2SO4 lo·ng
c . dd KOH
<b>2.</b>
<b> Bài sắp học:</b> (1’)
- Làm các bài tập 1 sgk(19).
- Tìm hiểu bài mới.