Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

muc dichy nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cà chua thối</b>


<b>Bắp bị hư</b>


<b>Bắp cải bị hư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong chum, vại</b> <b><sub> Trong bao</sub></b> <b><sub>Trong thùng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tránh chuột phá</b>


<b>Tránh bị thối, héo</b>


<b>Cất giữ lâu hơn, giữ được độ tươi </b>
<b>cũng như hương vị sản phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khi phơi khơ bảo quản, </b>
<b>sau 1 thời gian cịn 45kg</b>


<b>Khơng bảo quản, cùng 1 thời</b>
<b> gian như trường hợp 1 cịn 30kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Mục đích ý nghĩa của cơng tác bảo quản nơng, lâm, </b>


<b>thuỷ sản.</b>



<b>Duy trì những đặc tính ban đầu của nơng, lâm, thủy sản.</b>
<b>Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng của nông,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Kho lạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cá khô</b> <b><sub>Nước mắm</sub></b>
<b>Cá muối</b>


<b>Cá hộp</b>
<b>Đậu tương</b>
<b>Đậu phụ</b>
<b>Dầu ăn</b>
<b>Tương</b>
<b>Sữa đậu nành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Xúc xích</b>
<b>Thịt hun khói</b>


<b>Nem chua</b>
<b>Chả thịt</b>


<b>Cầu gỗ</b>


<b>Đồ mỹ nghệ</b>
<b>Thịt tươi sống</b>


<b>Gỗ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Mục đích ý nghĩa của cơng tác chế biến nơng lâm </b>


<b>thuỷ sản</b>



<b>Duy trì, nâng cao chất lượng nông, lâm, thủy sản</b>


<b>Tạo sự đa dạng sản phẩm, đáp ứng được</b>
<b>nhu cầu của con người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




<b>Ơ mai</b> <b><sub>Mắm cá cơm</sub></b> <b><sub>Tơm sấy</sub></b> <b>Gạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Xay lúa</b> <b>Chế biến thịt</b>


<b>Chế biến hạt điều</b> <b><sub>Làm bánh</sub></b> <b><sub>Đan rổ tre</sub></b>


<b>Chế biến tôm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nông sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b>Nơng, thủy sản</b>

<b>Lâm sản</b>


<b>Ví dụ</b>



<b>Đặc </b>


<b>điểm </b>


<b>chung</b>



Lúa, ngơ, khoai, sắn, rau,
chuối, cà chua, mực,
tôm, thịt, trứng,…


-Nước chiếm tỷ lệ cao
-Chứa nhiều chất dinh
dưỡng như đạm, chất
béo, tinh bột, đường, …
-Dễ bị dập nát, VSV xâm
nhiễm gây thối, hỏng.



-Là nguồn thực phẩm và
nguyên liệu chế biến
thực phẩm, làm giống.


Gỗ, mây, tre, tinh dầu,
Nhựa…


-Nước chiếm tỷ lệ ít hơn
- Chủ yếu chứa chất xơ.
- Dễ bị mối mọt xâm
nhập gây hư hỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Điều kiện mơi trường</b>


<b>Độ ẩm khơng khí</b>
<b>Nhiệt độ mơi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ví dụ 1: Để bó rau trong điều kiện ẩm độ thấp,


sau một thời gian bó rau đó sẽ như thế nào?Vì sao?



<b>Rau sẽ bị héo và chuyển sang màu vàng. Do </b>
<b>q trình thốt hơi nước diễn ra mạnh.</b>


Ví dụ 2: Thóc sấy khơ cất giữ trong kho, nếu điều kiện


ẩm độ cao thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?Vì sao?



<b> - Thóc sẽ bị nảy mầm do lúc này hạt hút ẩm mạnh</b>
<b>- Thóc dễ bị mốc, hỏng do độ ẩm cao tạo điều </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ví dụ 3: Khi bảo quản bó rau trong điều kiện mát lạnh,



sau vài ngày bó rau vẫn tươi xanh. Vì sao?



-<b><sub>Do nhiệt độ mơi trường thấp, hoạt động của VSV và </sub></b>


<b>các q trình sinh hóa của rau bị ức chế nên chúng</b>
<b> không thể phá hại rau.</b>


<b> </b>


Điều gì sẽ xảy ra với bó rau khi bảo quản trong


điều kiện nhiệt độ cao, khoảng 40

0

C? Vì sao?



-

Bó rau sẽ nhanh thối hỏng, héo do VSV gặp



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Yếu tố</b>

<b> Cơ chế tác động</b>



<b>Độ ẩm </b>
<b>khơng khí</b>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>mơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Yếu tố</b>

<b> Cơ chế tác động</b>



<b>Độ ẩm </b>


<b>không khí</b> - Độ ẩm khơng khí cao làm cho nơng, lâm, thủy sản khô bị ẩm trở lại.
- Khi quá giới hạn độ ẩm cho phép sẽ tạo điều kiện
cho VSV, côn trùng phát triển, phá hoại.


<b>Nhiệt độ </b>


<b>môi</b>


<b>trường</b>


- Nhiệt độ tăng lên làm tăng hoạt động của VSV nên
nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng.


- Nhiệt độ tăng làm các q trình sinh hóa ( hơ


hấp, ..) tăng mạnh, nông, lâm sản, thủy sản bị nóng
lên, chất lượng bị giảm sút.


<b>Sinh vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- <i><b>Tại Việt Nam</b></i>: Lúa thất thoát trong khâu bảo quản khoảng 1,9%
- 2% do chuột, côn trùng, sâu mọt.


- <i><b>Theo Tạp chí Nghiên cứu sản phẩm bảo quản của</b></i> <i><b>Canada</b></i>:
Tổn thất sau thu hoạch do côn trùng, vi khuẩn phá hoại và các nhân
tố khác chiếm 10-25% tổng sản lượng nông sản toàn thế giới.


-<i><b>Hà Giang</b></i> mỗi năm mất trên 70 tỷ đồng, <i><b>Sơn La</b></i> mất trên 50 tỷ
đồng do thất thoát sau thu hoạch.


-<i><b>Theo FAO</b></i>: hàng năm ngũ cốc trên thế giới có 100 triệu tấn
khơng dùng được do côn trùng phá hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Penicillium</b></i>


<i><b> digitatum</b><b>Penicillium</b><b><sub> digitatum</sub></b></i> <i><b>Bọ hà</b><b>Bọ hà</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

CÂU HỎI TRẮC


NGHIỆM



CÂU HỎI TRẮC


NGHIỆM



<b>Chọn câu trả lời đúng nhất trong </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B. Sấy khơ thóc</b>


<b>D. Làm bánh chưng</b>
<b>C. Làm thịt hộp</b>


<b>A. Muối dưa cà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. Cất khoai trong chum</b>
<b>B. Ngâm tre dưới nước</b>
<b>C. Làm măng ngâm dấm</b>


<b>D. Tất cả đều đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Diệt vi sinh vật gây hại</b>
<b>B. Tăng chất lượng </b>


<b>C. Tăng khối lượng </b>


<b>D. Đưa về độ ẩm an toàn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.</b>



<b>B. Chủ yếu chứa chất xơ, ít nước.</b>
<b>C. Dễ bị dập nát, VSV xâm nhập.</b>
<b>D. Nước chiếm tỷ lệ cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. Dễ bị thối, hỏng.</b>


<b>B. Chất lượng bị giảm sút.</b>


<b>C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên.</b>
<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>DẶN DÒ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×