Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề nâng cao số 05 - Thầy Phan Khắc Nghệ.Image.Marked.Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.54 KB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH HỌC SỐ 05
Câu 1: Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào lông hút.

B. Tế bào nội bì.

C. Tế bào mạch gỗ

D. Tế bào mạch rây

Câu 2: Loại hooc môn nào sau đây tham gia vào q trình sinh sản ở người?
A. Progesteron.

B. Tirơxin.

C. Juvenin.

D. Ecđixơn.

Câu 3: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch

B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch

C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch

D. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Câu 4: Khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng
lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng
lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương.
Câu 5: Ở một lồi thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết của loài là
A. 28

B. 7

C. 14

D. 2

Câu 6: Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ
kiểu gen dị hợp Aa là
A. 0,2.

B. 0,32.

C. 0,04.

D. 0,64

C. Bị

D. Chó.


Câu 7: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa.

B. Thỏ.

Câu 8: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Tạo giống dâu tằm tam bội.

B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

C. Tạo cừu Đôlli

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

Câu 9: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chân trước của mèo và cánh dơi
B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo
D. Mang cá và mang tôm
Câu 10: Ở thực vật hạt kín, loại mơ phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm?
A. Mơ phân sinh bên.

B. Mô phân sinh đỉnh thân.

C. Mô phân sinh lóng


D. Mơ phân sinh đỉnh rễ.

Câu 11: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Cạnh tranh cùng loài

B. Ánh sáng.

C. Độ ẩm.

D. Lượng mưa.

Câu 12: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về mơi trường.
Câu 13: Trong q trình hơ hấp ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp.

B. Ti thể

C. Perơxixơm

D. Ribơxơm

Câu 14: Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các lồi động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
D. Thủy tức là một lồi động vật có ống tiêu hóa

Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số
nucleotit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là
A. 384

B. 768

C. 432

D. 216

Câu 16: Sự không phân li của một cặp NST ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao
tử ở một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ NST là
A. 2n; 2n  1; 2n  1

B. 2n  1; 2n  1

C. 2n; 2n  2; 2n  2. D. 2n; 2n  1

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 17: Có 4 tế bào của cơ thể có kiểu gen Aa

Bd
EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra
bD

trao đổi chéo thì tối thiểu sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 64


B. 1

C. 2

D. 4

Câu 18: Trong các nhân tố tiến hố sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số
alen của quần thể?
I. Đột biến.

II. Giao phối không ngẫu nhiên.

IV. Di - nhập gen.

V. Các yếu tố nhẫu nhiên

A. 2

B. 5

III. Chọn lọc tự nhiên.

C. 4

D. 3

Câu 19: Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dịng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ,
tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của
các quần thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm.


B. theo chu kỳ mùa

C. không theo chu kỳ.

D. theo chu kỳ tuần trăng

Câu 20: Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 21: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành glucơzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ q trình quang phân li nước.
III. Nếu khơng có CO2 thì q trình quang phân li nước sẽ khơng diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa.
A. 1

B. 3

C. 2


D. 4

Câu 22: Khi nói về cân bằng nội mơi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội mơi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào q trình chuyển hóa glucơzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb.
Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li
bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. AAbb, aabb

B. Aab, b, Ab, ab

C. AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.


Câu 24: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

AB
giảm phân bình thường, khơng có
ab

đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
II. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị
gen.
III. Cho dù có hốn vị hay khơng có hốn vị cũng ln sinh ra giao tử AB.
IV. Nếu có hốn vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 25: Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là

0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa . Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thể sẽ xuất hiện kiểu
gen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và F1 có tỉ lệ kiểu gen là

0,36AA : 0, 48Aa : 0,16aa thì chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn.
III. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là

100%AA.
IV. Nếu có di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a của quần thể.
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái
tuyệt chủng.
II. Nếu khơng có nhập cư và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được
duy trì ổn định.
III. Cạnh tranh cùng lồi góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa
của môi trường.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


IV. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn
tới làm tăng kích thước quần thể.
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2


Câu 27: Một lưới thức gồm có 9 lồi được mơ tả như hình bên.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất có 7 mắt xích.
II. Nếu lồi K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 7 lồi.
III. Lồi H tham gia vào 10 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 3 mắt xích.
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 28: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học?
I. Tích cực sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
II. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thơng cơng cộng.
III. Bảo vệ rừng, tích cực chống xói mịn đất.
IV. Tăng cường khai thác các nguồn dầu mỏ, khí đốt để phát triển kinh tế.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến điểm có thể khơng làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

II. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tế bào con.
III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của
gen.
IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 30: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.
IV. Đều là đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện
thành kiểu hình khác nhau.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong q trình nhân đơi ADN, mạch polinucleotit luôn được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
II. Các gen trong một tế bào có số lần nhân đơi bằng nhau.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



III. Trong operon Lac, các gen Z, Y, A có số lần phiên mã bằng nhau.
IV. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và quá trình dịch mã diễn ra đồng thời.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể
mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào cịn
lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai
P : ♀ AaBbDd  ♀ AaBbdd , thu được F1. Biết khơng xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có

bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?
I. Có tối đa 18 loại kiểu gen không đột biến và 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Có thể tạo ra thể ba có kiểu gen AabbbDd.
III. Có tối đa 48 kiểu tổ hợp giao tử.
IV. Có thể tạo ra thể một có kiểu gen aabdd.
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1


Câu 33: Tính trạng chiều cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp
NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì
cây cao thêm 20 cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100cm. Cho cây cao nhất lai với cây
thấp nhất thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đời F2?
I. Loại cây cao 160cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
II. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 120cm.
III. Cây cao 140cm chiếm tỉ lệ 15/64.
IV. Có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34: Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng
thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5%
cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
II. Cho 2 cây hoa hồng giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2
cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
III. Cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa
hồng.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa hồng ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là
A. 1

B. 2

C. 3

3
.
7

D. 4

Câu 35: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng
(P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu
hình gồm 2000 cây, trong đó 320 cây có kiểu hình cây thân thấp, hoa trắng. Biết mỗi cặp tính
trạng do một cặp gen quy định và trội hồn tồn, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị
gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số hoán vị gen ở F1 là 30%.
II. Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân cao, hoa trắng.
III. Ở F2, có 320 cây mang kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
IV. Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 36: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đi
ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được
F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực
mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết
mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%.
IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài
chiếm 4%.
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 37: Ở một lồi thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc
lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt;
khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả trịn; khi khơng có alen trội nào quy
định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được
F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả
dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



biến và khơng có hốn vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P có thể có kiểu gen là

AD
Bb .
ad

II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả trịn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình.
A. 1
Câu 38: Phép lai P : ♀

B. 3

C. 2

D. 4

AB D d
AB D
X X ♀
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá
ab
ab

thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính
trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả
q trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 39: Ở người, alen A quy định da bình thường trội hồn tồn so với alen a quy định da
bạch tạng. Quần thể 1 có cấu trúc di truyền: 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa ; Quần thể 2 có cấu trúc
di truyền: 0,16AA : 0, 48Aa : 0,36aa . Một cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó
người chồng thuộc quần thể 1, người vợ thuộc quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp là

11
.
48

II. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh
là 3/16.
III. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen dị hợp là

11
.
48


IV. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hợp là
A. 1

B. 2

C. 3

5
16

D. 4

Câu 40: Phả hệ ở hình dưới đây mơ tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai
alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
II. Người số 13 có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen.
III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là

7
.
48

IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là

A. 3

B. 1

C. 2

1
.
16

D. 4

Đáp án
1-A

2-A

3-D

4-A

5-B

6-B

7-C

8-B

9-D


10-A

11-A

12-B

13-B

14-C

15-B

16-A

17-B

18-C

19-A

20-B

21-C

22-C

23-C

24-C


25-D

26-C

27-D

28-C

29-B

30-D

31-C

32-B

33-D

34-C

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D


40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Vì tế bào lơng hút làm nhiệm vụ hút nước, ion khống cho cây.
Câu 2: Đáp án A
Trong 4 loại hooc môn nói trên thì Progesteron là hooc mơn sinh dục; Tiroxin là hooc môn
của tuyến giáp trạng; Juvenin và Ecđixơn là hooc môn gây lột xác và biến thái ở sâu bướm.
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Vì đột biến lặp đoạn chỉ làm thay đổi cấu trúc của NST (làm tăng độ dài của NST) chứ không
làm thay đổi số lượng của NST.
Câu 5: Đáp án B
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Số nhóm liên kết bằng số NST đơn có trong giao tử. Lồi có 2n=14 thì giao tử có 7 NST.
→ Có 7 nhóm liên kết.
Câu 6: Đáp án B
Kiểu gen dị hợp = 2×0,8×0,2 = 0,32
Câu 7: Đáp án C
Trong 4 lồi nói trên thì chỉ có bị là dạ dày có 4 ngăn. → Đáp án C.
Trong thế giới động vật, có 6 lồi nhai lại (trâu, bị, dê, cừu, hươu, nai) có dạ dày 4 ngăn; Các
lồi động vật cịn lại có dạ dày 1 ngăn.
Câu 8: Đáp án B
A – Sai. Vì đây là thành tựu của phương pháp gây đột biến.
B – Đúng.
C – Sai. Vì đây là thành tựu của cơng nghệ tế bào
D – Sai. Vì đây là thành tựu của tạo giống mới dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 9: Đáp án D
Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác xa nhau, nhưng chức năng tương tự
nhau.
Lưu ý: Dấu hiệu để nhận biết cơ quan tương tự là có cùng chức năng. Mang cá và mang tơm
đều làm nhiệm vụ trao đổi khí nên đây là cơ quan tương tự
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Nhân tố hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với
sinh vật. → Quan hệ cạnh tranh là nhân tố hữu sinh.
Câu 12: Đáp án B
Năng lượng được truyền theo một chiều từ mặt trời đến sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ
bậc 1 → Sinh vật tiêu thụ bậc 2 → …. → Trở về môi trường.
Câu 13: Đáp án B
CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep. Ti thể là bào quan diễn ra chu trình Crep.
Câu 14: Đáp án C
A sai. Vì chỉ có các lồi có ống tiêu hóa thì mới có tiêu hóa cơ học.
B sai. Vì động vật đơn bào chỉ có tiêu hóa nội bào.
D sai. Vì thủy tức có cơ quan tiêu hóa dạng túi.
Câu 15: Đáp án B
Gen có chiều dài 408nm → Có tổng số nucleotit = 2400.
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Số nucleotit loại A = 18% → Số nucleotit loại X = 32%.
→ Số nucleotit loại X = 32% × 2400 = 768.
Câu 16: Đáp án A
Một cặp NST không phân li thì sẽ tạo ra giao tử n-1; n+1 và giao tử n. Vì vậy, qua thu tinh
với giao tử n thì sẽ sinh ra 3 loại hợp tử là 2n, 2n-1; 2n+1.
Câu 17: Đáp án B
- Trường hợp 1: Nếu là cơ thể cái thì tối thiểu cho 1 loại giao tử.

- Trường hợp 2: Nếu là cơ thể đực thì chỉ cho 4 loại giao tử.
Câu 18: Đáp án C
Có 4 nhân tố, đó là (I); (III), (IV) và (V)
Câu 19: Đáp án A
Biến động theo chu kì nhiều năm
Câu 20: Đáp án B
Diễn thế nguyên sinh có 3 đặc điểm, đó là I, II và IV. → Đáp án B.
III sai. Vì diễn thế nguyên sinh ln gắn liền với việc hình thành quần xã đỉnh cực, do đó làm
biến đổi mơi trường theo hướng có lợi cho tự nhiên.
Câu 21: Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III. → Đáp án C.
I sai. Vì sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH chỉ tham gia vào giai đoạn khử APG
thành AlPG và ATP tham gia vào giai đoạn tái tạo chất nhận Ri1,5diP.
IV sai. Vì diệp lục a là trung tâm của phản ứng quang hóa. Carotenoit và diệp lục b có nhiệm
vụ hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền về cho diệp lục a.
Câu 22: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.
I đúng. Vì hoạt động của phổi làm giảm nồng độ CO2 nên sẽ duy trì độ pH trung tính; Hoạt
động của thân làm giải phóng H+ nên sẽ duy trì độ pH trung tính.
II đúng. Vì vận đơng mạnh thì hoạt động hơ hấp tăng cho nên sẽ tăng nồng độ CO2 trong máu
làm giảm độ pH máu. Khi đó thì hóa thụ quan sẽ tiếp nhận kích thích và truyền xung về não
bộ làm tăng nhịp tim. Nhịp tim tăng dẫn tới làm tăng huyết áp.
III đúng. Vì insulin là hooc mơn chuyển hóa đường glucozơ thành glicogen.
IV sai. Vì nhịn thở làm tăng nồng độ CO2 trong máu, do đó làm tăng nồng độ H+ nên sẽ làm
giảm độ pH của máu.
Câu 23: Đáp án C
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Vì kết thúc giảm phân I sẽ tạo ra 2 loại tế bào là Aabb và aabb.

Ở giảm phân II, cặp số 1 khơng phân li thì sẽ có:
- Tế bào AAbb, cặp AA không phân li sẽ tạo ra giao tử AAb và giao tử b.
- Tế bào aabb, cặp aa không phân li sẽ tạo ra giao tử aab và giao tử b.
→ Đáp án: có 3 loại giao tử là AAb, aab, b
Câu 24: Đáp án C
I đúng. Vì 1 tế bào giảm phân khơng có hốn vị thì chỉ có 2 loại giao tử.
II sai. Vì một tế bào có hốn vị gen thì ln sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
III đúng. Vì kiểu gen ln sinh ra giao tử AB.
IV đúng. Vì khi có hốn vị gen thì cho 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1. Cho nên ab chiếm 25%
Câu 25: Đáp án D
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III → Đáp án D.
I sai. Vì đột biến có thể làm cho A thành a hoặc a thành A. Vì vậy, nếu khẳng định chắc chắn
xuất hiện alen mới dẫn tới hình thành kiểu gen mới thì khơng đúng.
II đúng. Vì F1 có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA:0,48Aa:0,16aa thì chứng tỏ tần số a giảm → Chọn
lọc đang chống lại alen lặn.
III đúng. Vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
IV sai. Vì di – nhịp gen là một nhân tố tiến hóa vơ hướng. Do đó có thể làm tăng tần số alen a
hoặc giảm tần số alen a.
Câu 26: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Đáp án C.
II sai. Vì khơng có nhập cư; tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong nhưng vẫn cịn nhân tố di cư. Vì
vậy, nếu có di cư thì sẽ làm giảm kích thước quần thể.
Câu 27: Đáp án D
(II) và (IV) đúng. → Đáp án D.
I và III sai. Vì lưới này có 11 chuỗi thức ăn và loài H tham gia vào 9 chuỗi thức ăn.
Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích, đó là: A → I → K → H → C → D → E.
Chuỗi thức ăn ngắn nhất có 3 mắt xích, đó là: A → H → E.
Nếu lồi K bị tuyệt diệt thì lồi M cũng bị tuyệt diệt. Do đó chỉ cịn lại 7 lồi. → IV đúng.
Câu 28: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.

IV sai. Vì khai thác dầu mỏ, khí đốt thì sẽ làm suy thối mơi trường, phá hại đa dạng sinh
học.
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 29: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì nếu đột biến thay thế cặp A-T thành cặp T-A hoặc thay thế cặp G-X thành cặp XG thì khơng làm thay đổi liên kết hidro.
II đúng. Vì khi phân bào, alen đột biến được nhân đôi thành 2 bản sao và sẽ được đi vào tế
bào con. (Cần phân biệt đột biến được di truyền qua phân bào với đột biến được di truyền cho
đời sau. Ở cấp cơ thể, đột biến có thể khơng được di truyền cho đời con, nếu giao tử mang
alen đột biến không được thụ tinh).
III sai. Vì đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X thì sẽ làm tăng liên kết hidro nhưng
khơng làm tăng chiều dài của gen.
IV đúng. Vì đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm cho bộ ba mã hóa trở thành bộ ba
kết thúc.
Câu 30: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng.
Câu 31: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án C.
II sai. Gen trong tế bào chất (ở bào quan ti thể, lục lạp) nhân đôi độc lập với ADN ở trong
nhân cho nên số lần nhân đơi của ADN trong nhân thường ít hơn số lần nhân đôi của ADN
trong tế bào chất.
III đúng. Vì các gen Z, Y, A có chung một cơ chế điều hịa cho nên ln có số lần phiên mã
bằng nhau.
Câu 32: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV. → Đáp án B.
- Phép lai ♀ AaBbDd  ♀ AaBbdd sẽ có số kiểu gen không đột biến  3  3  2  18 kiểu gen.
Số kiểu gen đột biến  3  4  2  24 kiểu gen.
- Vì Bb không phân li ở giảm phân I cho nên sẽ tạo ra giao tử Bb. Do vậy, qua thụ tinh khơng

thể tạo nên thể ba có kiểu gen bbb.
- Số kiểu tổ hợp giao tử bằng tích số loại giao tử đực với số loại giao tử cái  16  4  64. Cơ
thể đực có 3 cặp gen dị hợp sẽ cho 8 loại giao tử không đột biến và 8 loại giao tử đột biến.
Cơ thể cái có 2 cặp gen dị hợp sẽ cho 4 loại giao tử.
- Vì Bb khơng phân li ở giảm phân I cho nên sẽ tạo giao tử không mang b. Vì vậy có thể tạo
ra thể một có kiểu gen aabdd.
Câu 33: Đáp án D
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cả 4 phát biểu đúng → Đáp án D
F1 có kiểu gen AaBbDd. Vì vậy, ở F2:
- Loại cây cao 160cm 9có 3 alen trội) có tỉ lệ
(có 2 alen trội) có tỉ lệ

C36 5

có tỉ lệ cao nhất. Vì cây cao 140 cm
26 16

C62 15
C16
3


.
Cây
cao
120
cm

(có
1
alen
trội)

tỉ
lệ
6
6
2
64
2
32

- Cây cao 12cm (có 1 alen trội) cho nên sẽ có 3 kiểu gen là Aabbdd,aaBbdd, aabbDd
- Vì có 3 cặp gen, nên số kiểu hình  2  3 1  7 kiểu hình
(Ở tương tác cộng gộp, nếu tính trạng do n cặp gen quy định số kiểu hình  2  n  1  2n  1
Câu 34: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C
F1 có tỉ lệ 9:6:1→ Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
- I đúng. Vì F2 có 16 tổ hợp thì sẽ có 9 kiểu gen. Kiểu hình hoa hồng có 4 kiểu gen quy định,
đó là Aabb, Aabb, aaBB, aaBb.
- II đúng. Vì khi cho 2 cây hoa hồng giao phấn với nhau. Nếu hai cây hoa hồng đó là
Aabb  aaBb thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng

- III đúng. Vì khi cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn. Nếu cây hoa đỏ là cây AaBB hoặc cây AABb
thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng.
IV sai. Vì khi lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa hồng, xác suất thu được cây hoa hồng thuần chủng là
2 1


6 3

(Có 6 cây hoa hồng, trong đó có 2 cây thuần chủng là 1Aabb và 1aaBB)
Câu 35: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV  Đáp án C
F1 chứa 100% thân cao, hoa đỏ  F1 dị hợp 2 cặp gen.
Gọi A là gen quy định thân cao, a là gen quy định thân thấp (A>>a)
B là gen quy định hoa đỏ, b là gen quy định hoa trắng (B>>b).
F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân thấp, hoa trắng chiếm
tỉ lệ 


320
 16% . Hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau
2000

ab
 16%  0,16  0, 4ab  0, 4ab  ab là giao tử liên kết  Giao tử hoán vị
ab

 0,5  0, 4  0,1
 Tần số hoán vị  2  0,1  0, 2  20%

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


I. Tần số hoán vị gen ở F1 là 30%  Sai
Vận dụng cơng thức giải nhanh ta có
 AB 
II. Ở F2, cây thân cao, hoa trắng 

  0, 25  0,16  0, 09  9%  2000  180 cây.  II
 b 

đúng
III. Ở F2, số cây thân cây, hoa đỏ thuần chủng = thân thấp, hoa trắng =320 cây  III đúng
IV. Ở F2, ở 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ. Vì số cây mang kiểu hình thân thấp,
hoa đỏ = số cây mang kiểu hình thân cao, hoa trắng  IV đúng
Câu 36: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là (I), (II) và (IV).  Đáp án A
Trước hết, chúng ta xác định quy luật di truyền chi phối phép lai và tìm kiểu gen của F1, sau
đó mới đi xác định những phát biểu nào đúng.
- Ở F2, tồn bộ con cái đều có mắt đỏ, đi ngắn; cịn con đực và nhiều kiểu hình.  Tính
trạng di truyền liên kết giới tính. Ở F2 có tỉ lệ kiểu hình của hiện tượng hóa vị gen.
 Kiểu gen của F1 là X AB X ab  X AB Y  F2 có 8 loại kiểu gen  (I) đúng.

- Khi tính trạng liên kết giới tính thì tần số hoán vị gen

4%  5%
 16%  (II) đúng.
50%

- Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở F2, xác suất thuần chủng 

21%
 0, 42  42% (Giải thích: Vì cá
50%

thể cái thuần chủng có kiểu gen X AB X AB có tỉ lệ ln bằng tỉ lệ của cá thể đực X AB Y . Ở bài
toán này, đực X AB Y có tỉ lệ  21% )
 (III) sai.


Cái F1 có kiểu gen X AB X ab lai phân tích thì sẽ thu được cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài  X Ab Y 
chiếm  0, 08X Ab  0,5Y  0, 04  4%  (IV) đúng.
Câu 37: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV  Đáp án B
I sai. Vì cây A-B-D- có tỉ lệ 
hoặc Aa

6
Ad
Bb
thì gen trội liên kết gen lặn  Kiểu gen của P là
16
aD

Bd
.
bD

II đúng. Ở F1, cây quả tròn, hoa đỏ có 5 tổng hợp. Trong đó cây thuần chủng có 1 tổ hợp là
1

aD
1
BB  Xác suất thu được cây thuần chủng là  20%
aD
5

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



III đúng, Cây quả trịn, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen là A-bb;D- (gồm 1 kiểu gen
aaB-;D- (gồm

Ad
bb ) hoặc
aD

aD
aD
BB và
Bb )  Có 3 kiểu gen.
aD
aD

(Có HS cho rằng phải có 6 kiểu gen. Vì có thể có trường hợp A liên kết với d hoặc B liên kết
với d. Tuy nhiên, đối với mỗi loại sinh vật thì chỉ có một trật tự sắp xếp các gen trên NST. Vì
vậy nếu A liên kết với d thì khơng cịn xảy ra trường hợp B liên kết với d)
ad 
 Ad
Bb  bb  , thì sẽ thu được đời con có 4 loại kiểu hình với
IV đúng. Cây P lai phân tích 
ad 
 aD

tỉ lệ 1:1:1:1
Câu 38: Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV  Đáp án C
Số cá thể cái có kiểu hình A  B  X D  chiếm tỉ lệ 33%
 A  B  chiếm tỉ lệ 66% 


ab
chiếm tỉ lệ 16%
ab

 Giao tử ab  0, 4  Tần số hoán vị  1  2  0, 4  0, 2.  II sai

Vì có hốn vị gen ở cả hai giới cho nên số kiểu gen ở đời con  10  4  40  sai
Số cá thể cái dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ   2  0,16  2  0, 01 

1
 0, 085  III đúng
4

1
Số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ  .  2  20  0, 04   0,3  IV đúng
4

Câu 39: Đáp án D
Khi bài tốn chỉ u cầu tính xác suất 1 người con thì sử dụng phương pháp tính tần số alen
để làm bài tốn. Khi u cầu tính xác suất 2 người con trở lên thì phải tính xác suất kiểu gen
bố mẹ, sau đó tính cho từng trường hợp.
- Quần thể 1 có cấu trúc di truyền 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa  Người có da bình thường sẽ có
kiểu gen

1
2
2
1
AA hoặc Aa  Tần số A  ; tần số a 

3
3
3
3

Quần thể 2 có cấu trúc di truyền 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa  Người có da bình thường sẽ có
kiểu gen

1
3
5
3
AA hoặc Aa  Tần số A  ; tần số a 
4
4
8
8

2 3 5 1 11
- Xác suất sinh ra 1 đứa con dị hợp     
3 8 8 3 24

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1 11 11
 Xác suất sinh ra 1 đứa con gái dị hợp  

  I  đúng
2 24 48


- Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh.
2 3
 Cả vợ và chồng đều có kiểu gen dị hợp  
3 4
3 1 2  3  2  3 1 3
2 3
   II  đúng
 Xác suất      C12   
4 4
3 4  4  4
16
3 4

- Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen dị hợp

2 3 1
+ Trường hợp 1: vợ Aa  chồng Aa       
3 4 2

2

1 3 1
+ Trường hợp 2: vợ AA  chồng Aa       
3 4 2

2

2 3 1
+ Trường hợp 3: vợ Aa  chồng AA       

3 4 2
2

2

2

2 3 1 1 3 1 2 1 1
 Xác suất                     
3 4 2 3 4 2 3 4 2
1 1
 
2 4

1 1
 
4 4

2

1 1 1 1 1 11
    

  III  đúng
6 4 8 16 24 48

- Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hợp

2 3 1
+ Trường hợp 1: vợ Aa  chồng Aa       

3 4 2

2

1 3 1
+ Trường hợp 2: vợ AA  chồng Aa       
3 4 2

2

2 1 1
+ Trường hợp 3: vợ Aa  chồng AA       
3 4 2

2

1 1
+ Trường hợp 4: vợ AA  chồng AA     1
3 4
2

2

2

2 3 1 1 3 1 2 1 1 1 1
 Xác suất                          1 
3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
1 1
 

2 4

1 1
 
4 4

1 1
 
6 4



1
1
12

1 1 1 1
5
       IV  đúng
8 16 24 12 16

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 40: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là (II), (III) và (IV)  Đáp án A
Cặp vợ chồng số 6-7 đều không bị bệnh P nhưng sinh con gái số 11 bị bệnh P.
 Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.

Bệnh P:A quy định bình thường, a quy định bị bệnh

Bệnh M: M quy định bình thường, m quy định bị bệnh.
Ta có
- Người số 4 sinh con số 8 bị bệnh P.  người số 4 mang alen quy định bệnh P  (I) sai.
- Người số 8 bị bệnh P nên sẽ truyền gen bệnh cho người số 13.  Người số 13 có kiểu gen
dị hợp về bệnh P  (II) đúng
- Xác suất sinh con của cặp 12-13:
+ Bệnh P: Xác suất KQ của người 12 là
 Sinh con bị bệnh P 

1
2
AA; Aa . Xác suất KQ của người 13 là Aa.
3
3

1
5
; Sinh con không bị bệnh P 
6
6

+Bệnh M: người số 12 có kiểu gen X B Y ; Người số 13 có kiểu gen

1 B B 1 B b
X X : X X
2
2

1 1 1
7

 Xác suất sinh con bị bệnh M    ; Không bị bệnh M 
2 4 8
8
7 1 7
 Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P   
  III  đúng
8 6 48
3 1 1
 Xác suất sinh con thứ nhất là trai và chỉ bị bệnh P      IV  đúng
8 6 16

Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×