Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de thi hs gioi lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.65 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd&ĐT phù ninh (

<b>Đề </b>



<b>chẵn)</b>



<b>bài thi chọn học sinh năng khiếu lớp 5</b>
<b>Môn Tiếng Việt </b>


Thời gian làm bài: 90 phút - Ngày thi: Ngày 26 tháng 4 năm 2008
<b>Giám khảo: </b>1:




2:




<b>Điểm bài thi</b>


Bằng số:
Bằng chữ:


<b>Số phách</b>


<b>A. Phần thi trắc nghiệm:</b>


<b>Bi 1. (</b><i><b>1im</b></i><b>): </b><i><b>Khoanh vo chữ cái đứng trớc từ không đồng nghĩa với:</b></i>


<b> a) Tỉ qc </b>“ ”


A. §Êt níc B. Quèc gia C. Quèc ca D. Giang s¬n



<b> b) Màu đỏ</b>“


A. Đỏ thắm B. Đỏ đen C. §á hång D. Đỏ tơi


<b> c) H¹nh phóc </b>“ ”


A. Sung síng B. Vui mõng C. M·n nguyÖn D. Bất hạnh


<b>Bài 2. (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>): </b><i><b>Khoanh tròn vào những cặp từ hô ứng trong các câu ghép dới đây:</b></i>


a. Ngày cha tắt hẳn, trăng đã lên rồi.


b. Chiếc xe ngựa vừa đậu lại, tôi đã nghe tiếng ông từ trong nhà vọng
ra.


c. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng hồng lên rực rỡ.


<b> B. PhÇn thi tù luËn</b>:


<b>Bài 3. (</b><i><b>1,5 điểm</b></i><b>): </b><i><b>Viết một đoạn văn ngắn gồm 4 câu, trong đó có những từ đồng </b></i>


<i><b>âm (4 từ trở lên) về chủ đề Gia đình </b></i>–<i><b> Gạch chân những từ đồng õm trong on </b></i>
<i><b>vn ú.</b></i>







.



















<b>..Đờng cắt phách </b>


Họ và tên HS: Trờng THSố BD:.
<b>Giám thị 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4. </b><i><b>(1,5 điểm</b></i><b>): </b>Nghĩ về ngời bà yêu quý của mình, nhà thơ Nguyễn Thuỵ Kha đã


viÕt:

<i><b> Tóc bà trắng tựa mây hồng</b></i>



<i><b>Chuyện bà nh giếng cạn xong lại đầy.</b></i>



Hóy cho bit: phép so sánh đợc sử dụng trong hai dòng thơ trên giúp em thấy rõ
hình ảnh ngời bà nh th no?





































<b>Bài 5. (</b><i><b>5 điểm</b></i><b>):</b>


Lp em cú rt nhiu bạn vừa ngoan ngoãn lại vừa học giỏi. Em hãy tả lại một
ngời bạn gần gũi và thân thiết nhất với em trong số những ngời bạn đó.


<i><b> ( Lu ý: Trong bài văn thí sinh khơng đợc nêu tên lớp, trờng mình đang học)</b></i>
<i><b>Bài làm</b></i>


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>..Đờng cắt phách </b>


<b>Không viết vào đây</b>






















































</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



































<b>Phòng GD&ĐT Phù Ninh.</b>


<b> Hớng dẫn chấm (đề chẵn)</b>



<b>Bµi thi chọn học sinh năng khiếu cấp huyện</b>


<b>Môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2007 </b>

<b> 2008.</b>




<b>Bi 1</b>: (1im) Khoanh ỳng: a) <b>C</b>

<b> </b>

<b>b)</b> <b>B</b> c) <b>D</b>


cho 1 ®iĨm. ( Sai 01 tõ trõ 0,5 ®iĨm; 02 tõ trõ 0,75 ®iĨm).


<b>Bài 2</b>: (1điểm) Khoanh đúng: a) <b>cha - đã</b>

<b> </b>

<b>b)</b> <b>vừa - đã</b> c) <b>càng - càng</b>


cho 1 ®iĨm. ( Sai mỗi từ trừ 0,25 điểm).


<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm):


Yờu cầu viết đợc đoạn văn ngắn đúng chính tả, ngữ pháp (đủ 4 câu), các câu
gắn kết logic với nhau nói về chủ đề Gia đình. Trong đó có ít nhất 4 từ đồng âm trở
lên.


Không đủ 4 câu: trừ 0,5 điểm; Các câu rời rạc không ăn nhập với nhau thành
đoạn văn có ý nghĩa: trừ 0,5 điểm; Thiếu mỗi từ đồng âm trừ 0,25 điểm; Khơng đúng
chủ đề gia đình trừ 0,5 điểm; Câu khơng đúng ngữ pháp, sai lỗi chính tả... trừ từ 0,25
đến 1 điểm.


<b>Bài 4</b>: (1,5 điểm): - Mái tóc trắng của bà đợc so sánh với hình ảnh đám “<i><b>mây bơng</b></i>”


trên trời cho thấy: bà có vẻ đẹp hiền từ, cao quý và đáng kính trọng.... <b>( 0,75 điểm)</b>


- Chuyện của bà kể (cho cháu nghe) đợc so sánh với hình ảnh cái
giếng thân thuộc ở làng quê VN cứ cạn xong lại đầy, ý nói: “<i><b>kho</b></i>” chuyện của bà rất
nhiều, khơng bao giờ hết, đó là những câu chuyện dành kể cho cháu nghe với tình cảm
yêu thơng đẹp đẽ.... <b>( 0,75 im)</b>


<b>Bài 5</b>: (5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<i><b>Thân bài: (4 điểm)</b></i>


- Tả ngoại hình: Đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc,
khuôn mặt (miệng, hàm răng, cặp mắt, môi....), nớc da, mái
tóc, chân, tay..


- T tớnh tỡnh, hot ng (lời nói, cử chỉ, thói quen, cách c xử
với ngời khác ...)


- Tả hoạt động học: ý thức học tập, phong thái, phơng pháp
học, giúp đỡ bạn học yếu, kết quả học tập, rèn luyện….


- Bài viết rõ ràng, mạch lạc; biết sử dụng những biện pháp so
sánh, nhân hóa, liên kết câu... làm bài văn sinh động, hấp dẫn
ngời đọc.


<i><b> KÕt luËn: ( 0,5 ®iĨm)</b></i>


Nêu đợc tình cảm của em đối với ngời đợc tả.


 <i><b>Tồn bài chữ xấu, trình bày cẩu thả, tẩy xóa nhiều, bài viết sai chính tả trừ</b></i>
<i><b>từ 0,5 đến 1 im.</b></i>


Phòng gd&ĐT phù ninh (

<b>Đề lẻ)</b>



<b>bài thi chọn học sinh năng khiếu lớp 5</b>
<b>Môn TiÕng ViƯt </b>


Thêi gian lµm bµi: 90 phót - Ngày thi: Ngày 26 tháng 4 năm 2008


<b>Giám khảo: </b>1:




2:




<b>Điểm bài thi</b>


Bằng số:
Bằng chữ:


<b>Số phách</b>


<b>A. Phần thi tr¾c nghiƯm:</b>


<b>Bài 1. (</b><i><b>1điểm</b></i><b>): </b><i><b>Khoanh vào chữ cái đứng trớc từ không đồng nghĩa với:</b></i>


<b> a) Quê h</b> <b>ơng </b>


A. Quờ m B. Quê mùa C. Quê cha đất tổ D. Nơi chôn rau ct
rn


<b> b) Hòa bình</b>


A. Lặng yên B. Bình yên C. Thái bình D. Thanh
bình


<b> c) Màu xanh </b>“ ”



A. Xanh thÉm B. Xanh ng¾t C. Xanh chÝn D. Xanh


<b>Bài 2.(</b><i><b>1điểm</b></i><b>): </b><i><b>Khoanh tròn vào những cặp từ hô ứng trong các câu ghép dới đây:</b></i>


a. Trêi cµng ma to, gió càng thổi mạnh


b. Nam cha kịp ăn cơm, Tồn đã rối rít gọi đi đá bóng


c. Tơi vừa bớc chân vào lớp, các bạn trong nhóm đã xúm lại nhờ tôi
giải hộ bài tốn


<b> B. PhÇn thi tù ln</b>:


<b>Bài 3. (</b><i><b>1điểm</b></i><b>): </b><i><b>Viết một đoạn văn ngắn gồm 4 câu, trong đó có những từ đồng âm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>






.

















<b>..Đ</b>


<b></b> <b>ờng cắt phách </b>





Họ và tên HS: Trờng THSố BD:.
<b>Giám thị 1:</b>


<b>Giám thị 2:</b>.


<b>Số phách</b>


<b>Bài 4. </b><i><b>(1,5 điểm</b></i><b>): </b>Trong bài thơ Con cò, nhà thơ Chế Lan Viên có viết:

<i><b>Con dù lớn vẫn là con của mĐ,</b></i>



<i><b>Đi hết đời, lịng mẹ vẫn theo con.</b></i>



Hai dịng thơ trên đã giúp em cảm nhận đợc điều gì đẹp v sõu sc?





































<b>Bài 5. (</b><i><b>5 điểm</b></i><b>):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> ( Lu ý: Trong bài văn thí sinh khơng đợc nêu tên lớp, trờng mình đang hc)</b></i>
<i><b>Bi lm</b></i>























<b>..Đ</b>



<b></b> <b>ờng cắt phách </b>


<b>Không viết vào đây</b>































</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


















































<b>Phòng GD&ĐT Phù Ninh.</b>


<b> Hớng dẫn chấm (đề lẻ)</b>



<b>Bµi thi chọn học sinh năng khiếu cấp huyện</b>


<b>Môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2007 </b>

<b> 2008.</b>



<b>Bi 1</b>: Khoanh ỳng: a) <b>B</b>

<b> </b>

<b>b)</b> <b>A</b> c) <b>C </b>


cho 1 ®iĨm. ( Sai 01 tõ trõ 0,5 ®iĨm; 02 tõ trõ 0,75 ®iĨm).



<b>Bài 2</b>: Khoanh đúng: a) <b>càng - càng</b> <b>b)</b> <b>cha - đã</b>

<b> </b>

c) <b>vừa - đã</b>
cho 1 điểm. ( Sai mỗi từ trừ 0,25 điểm).


<b>Bµi 3</b>: (1,5 ®iĨm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khơng đủ 4 câu: trừ 0,5 điểm; Các câu rời rạc không ăn nhập với nhau thành đoạn văn
có ý nghĩa: trừ 0,5 điểm; Thiếu mỗi từ đồng âm trừ 0,25 điểm; Không đúng chủ đề gia
đình trừ 0,5 điểm; Câu khơng đúng ngữ pháp, sai lỗi chính tả... trừ từ 0,25 đến 1 điểm.


<b>Bµi 4</b>: (1,5 ®iĨm):


Cảm nhận đợc điều đẹp đẽ và sâu sắc: Tình cảm yêu thơng của mẹ dành cho con
thật to lớn và không bao giờ vơi cạn. Dù con đã khơn lớn, dù có “<i><b>đi hết đời</b></i>” (Sống
trọn cả cuộc đời ), tình thơng của mẹ đối với con nh vẫn còn sống mãi, “<i><b>vẫn theo con</b></i>”
để quan tâm, lo lắng, giúp đỡ con, tiếp cho con thêm sức mạnh - có thể đó chính là
<i><b>tình thơng bất tử </b></i>


<b>Bµi 5</b>: (5 ®iĨm)


<i><b> Mở bài: (0,5 điểm):</b></i> Giới thiệu ngời bạn thân em định tả.


<i><b>Thân bài: (4 điểm)</b></i>


- Tả ngoại hình: Đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc,
khuôn mặt (miệng, hàm răng, cặp mắt, môi....), nớc da, mái
tóc, chân, tay..


- T tớnh tỡnh, hoạt động (lời nói, cử chỉ, thói quen, cách c xử
với ngời khác ...)



- Tả hoạt động học: ý thức học tập, phong thái, phơng pháp
học, giúp đỡ bạn học yếu, kết quả học tập, rèn luyện….


- Bài viết rõ ràng, mạch lạc; biết sử dụng những biện pháp so
sánh, nhân hóa, liên kết câu... làm bài văn sinh động, hấp dẫn
ngời đọc.


<i><b> KÕt ln: ( 0,5 ®iĨm)</b></i>


Nêu đợc tình cảm của em đối với ngời đợc tả.


 <i><b>Tồn bài chữ xấu, trình bày cẩu thả, tẩy xóa nhiều, bài viết sai chính tả tr</b></i>
<i><b>t 0,5 n 1 im.</b></i>


Phòng gd&ĐT phù ninh
<b>thi häc sinh giái líp 4</b>


<b>VËn dơng kiến thức vào cuộc sống</b>
<b>Đề thi Môn Tiếng Việt</b>


Thi gian làm bài: <b>90 </b>phút (<i>Không kể thời gian giao đề</i>)
Ngày thi: Ngy <b>28</b> thỏng <b>4</b> nm <b>2009</b>


<b>Câu 1:(1,5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b, Tìm các tên riêng viết cha đúng quy tắc rồi sửa lại cho đúng:
Tây - Ban - Nha; Chi - ơm - ca; Philíppin; Tơ - mát Ê - đi - sơn


<b>C©u 2:(1®iĨm)</b>



Xác định từ loại của các từ đợc gạch chân trong cõu vn sau:


Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hơng bởi, béo cái béo
của trứng gà, ngọt cái vị của mật ong già hạn.


<b>Câu 3:(1,5 điểm)</b>


Cho các câu sau:


a, Mỡnh ó xem b phim ny õu ri nh?


b, Vào ngày hội làng, các bà, các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ.
c, Con phải cè g¾ng häc tËp thËt tèt nhÐ.


d, Mọi ngời từ khắp các ngả đờng tn về vờn hoa Ba Đình.
- Tìm các câu kể trong các câu văn trên?


- Các câu kể vừa tìm đợc thuộc kiểu câu kể nào? Xác định chủ ngữ và vị ngữ
trong từng câu kể ú?


<b>Câu 4:(1điểm)</b>


Nếu chúng mình có phép lạ
Hoá trái bom thành trái ngon
Trong ruột không còn thuốc nổ
Chỉ toàn kẹo với bi tròn.


(Trích <i>Nếu chúng mình có phép lạ</i> - Định H¶i- TiÕng ViƯt 4, tËp mét)



ở đoạn thơ trên, các bạn nhỏ đã mơ ớc điều gì? Suy nghĩ của em v c m
ú?


<b>Câu 5:(5điểm)</b>


Vờn nhà em có trồng rất nhiều cây ăn quả. HÃy tả lại một cây mà em yêu
thích nhất.


<i>Hết</i>


<i>(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)</i>
Phòng gd&ĐT phù ninh


<b>thi học sinh giỏi lớp 4</b>


<b>Vận dụng kiến thức vào cuộc sống</b>
<b>Đề thi Môn toán</b>


Thi gian lm bài: <b>90 </b>phút (<i>Không kể thời gian giao đề</i>)
Ngày thi: Ngy <b>28</b> thỏng <b>4</b> nm <b>2009</b>.


<b>Câu 1:(2đ)</b>


Tìm x:


a) 975 - ( 1001 : x) = 962 b)


7
5




35


<i>x</i>


5
4


<b>Câu 2:(2đ)</b>


a) Cho s 782, s ny s thay i nh thế nào nếu:
- Viết thêm chữ số 4 vo bờn phi s ú?


- Đổi chỗ chữ số 7 và chữ số 2 cho nhau?
b) Tính nhanh


( 1 + 3 + 5 + ………+ 97 + 99) x ( 60 x 3 - 60 x 2 - 60)


<b>C©u 3:(2®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


1004
1003
;
1002
1001
;
1005
1004
;


1003
1002
<b>Câu 4:(2đ)</b>


Một trêng häc cã


3
1


sè häc sinh n÷ b»ng


7
3


số học sinh nam. Biết số nữ
nhiều hơn số nam là 48 em. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiờu
hc sinh n?


<b>Câu 5:(2đ)</b>


Mt tha rung hỡnh chữ nhật có chu vi là 200 m. Nếu giảm chiều dài thửa
ruộng đó 10 m và tăng chiều rộng 10 m thì diện tích thửa ruộng khơng thay đổi.
Tính số thu hoạch trên thửa ruộng đó? Biết rằng cứ 1m2<sub> thu hoch c 1 kg thúc?</sub>


<i>Hết</i>


<i>(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)</i>


Phòng gd&ĐT phù ninh




<b>Hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi Mơn tốn</b> <b>lớp 4 </b>
<b>Vận dụng kiến thức vào cuộc sống </b>


<b>C©u 1(2®)</b>


- Tính đúng mỗi phần cho 1đ
a, 975 - ( 1001 : x) = 962 `
1001: x = 975 - 962


1001 : x = 13 ( 0,5®)


x = 1001 : 13


x = 77 (0,5®)


b,


7
5

+


35
<i>x</i>

=


5
4
35
25

+


35
<i>x</i>

=



35
28
35
25<i>x</i>


=



35
28


(0,5®)



25+ x = 28

; x = 28 – 25; x = 3 (0,5đ)

<b>Câu 2 (2®)</b>



a, Cho số 782. Số này sẽ thay đổi nh thế nào nếu:


- Viết thêm chữ số 4 vào bờn phi s ú?



- Đỗi chỗ chữ số 7 và chữ số 2 cho nhau?



a,- Nu vit thờm ch số 4 vào bên phải số đó thì số đó sẽ gấp lên 10 lần và



thêm 4 đơn vị.

(0,5đ)



- Nếu đỗi chỗ chữ số 7 và chữ số 2 cho nhau thì số đó sẽ giảm đi:



782 - 287 = 495( đơn vị)

(0,5đ)



b, TÝnh nhanh




b,

( 1 + 3 + 5 +

………

+ 97 + 99) x ( 60 x 3 - 60 x 2 - 60)



Đặt

( 1 + 3 + 5 +

………

+ 97 + 99) lµ A



Ta cã: ( 1 + 3 + 5 +

………

+ 97 + 99) x ( 60 x 3 - 60 x 2 - 60)


= A x( 60 x 3 - 60 x 2 - 60)

(0,5®)



= A x 60 x ( 3- 2 -1)



= A x 60 x 0

= 0

(0,5®)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khơng quy đồng mẫu số và tử số, hãy sắp xếp các phân số sau theo


thứ tự từ bé đến lớn?




1004
1003

;


1002
1001

;


1005
1004

;


1003
1002

Ta thÊy:


1 -


1004
1003

=


1004
1


;

1 -



1002
1001

=


1002
1

;


1 -


1005
1004

=


1005
1


;

1 -



1003
1002

=


1003
1

(1đ)



1005
1

<


1004
1


<

<sub>1003</sub>1

<



1002
1


nên ta có thể xếp các phân số đó theo


thứ tự từ nhỏ đến lớn là:




1002
1001

;


1003
1002

;


1004
1003

;


1005
1004

(1đ)



<b>Câu 4(2đ)</b>

Một trờng học có



3
1



số học sinh nữ bằng



7
3


số học sinh nam.


Biết số nữ nhiều hơn số nam là 38 em. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh


nam? Bao nhiêu học sinh nữ?



Ta có:


3
1

=


9
3

; Vì


9
3


số học sinh nữ bằng



7
3


số học sinh nam nên số học


sinh nữ đợc chia thành 9 phần bằng nhau thì số học sinh nam gồm 7 phần


nh thế.



Ta có sơ đồ:



Số nữ


Số nam



Sè häc sinh nam lµ: 48: (9-7) x 7 = 168 (em)


Số học sinh nữ là: 168 + 48 = 216 (em)



Đáp số: Học sinh nam: 168 em


Học sinh nữ: 216 em



<b>Câu 5(2đ)</b>



Mt thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 200 m. Nếu giảm chiều dài


thửa ruộng đó 10 m và tăng chiều rộng 10 m thì diện tích thửa ruộng khơng


thay đổi. Tính số thu hoạch trên thửa ruộng đó? Biết rằng cứ 1m

2

<sub> thu hoạch </sub>



đợc 1 kg thúc?



Theo bài ra ta có hình vẽ sau:



din tích khơng đổi thì diện tích giảm


phải bằng diện tích tăng. Mà cả hai cùng



cã chiỊu réng lµ 10 m nên chiều dài của chúng 10m


cịng ph¶i b»ng nhau.



Do đó chiều dài hơn chiều rộng là 10 m.

(0,5đ)


Nửa chu vi thửa ruộng là:



200 : 2 = 100 (m)


ChiÒu réng thưa rng lµ:




(100 - 10) : 2 = 45 (m)

(0,25đ)


Chiều dài thửa ruộng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

55 x 45 = 2475 (m

2

<sub>)</sub>

<sub>(0,5đ)</sub>



Số thu hoạch trên thửa ruộng là:


2475 x 1 = 2475 (kg)



Đáp số: 2475 kg

(0,5đ)



Phòng gd&ĐT phù ninh


<b>Hớng dẫn chấm đề thi học sinh gii</b>


<b>Môn Tiếng việt lớp 4 Vận dụng kiến thức vào cuộc sống</b>


<b>Câu 1(1,5đ) </b>


a, Vit ỳng 4 cõu thành ngữ, tục ngữ cho 1đ ( Mỗi câu 0,25đ)<b> </b>
VD:


Th¬ng ngời nh thể thơng thân ; Một con ngựa đau cả tàu bỏ (không ăn)cỏ
Nhờng cơm sẻ ¸o ; Môi hở răng lạnh


b, (0,5) Ch ra v sa đúng 2 từ viết sai ( Mỗi từ cho 0, 25)
T sai: Tõy - Ban - Nha; Philớppin


Sửa lại: Tây Ban Nha; Phi - líp- pin



<b>Câu 2(1đ)</b>


Tỡm ỳng mi loi cho 0,5 đ. Sai từ 3 từ trở lên không cho điểm.
Tính từ: thơm, béo, ngọt, già hạn ( 0,5)


Danh từ: mùi thơm, cái béo (0,5 đ)


<b>Câu 3 (1,5đ)</b>


Ch ra ỳng 2 cõu k - câu b, d ( 0, 5đ)


- Câu b là câu kể Ai thế nào; câu d là câu kể Ai làm gì (0,5đ)
- Xác định đúng chủ ngữ và vị ngữ, mỗi câu cho 0,25đ


b, Vµo ngµy héi lµng, các bà, các chị / mặc những chiếc váy thêu rực rỡ.


CN VN


d, Mọi ng ời từ khắp các ngả đ ờng / tuôn về v ờn v ờn hoa Ba Đình.


CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vit c đoạn văn ngắn khoảng 4- 5 câu, đúng ngữ pháp, khơng sai lỗi chính tả, liên
kết ý chặt chẽ. Đoạn viết có cảm xúc tự nhiên, chân thực.


<b>Néi dung: </b>


<b>- C</b>ác bạn nhỏ ớc mơ đợc chung sống trong một thế giới hồ bình, khơng cịn đạn
bom, chiến tranh, khơng cịn cảnh đầu rơi máu chảy. (0,5đ)



- Đó là ớc mơ lớn, ớc mơ cao đẹp và cũng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Bởi ở đó sẽ ngập
tràn niềm vui, hạnh phúc với những trái ngon và kẹo bi trịn. (0,5đ)


<b>Bµi 5: (5 ®iĨm)</b>


- Bài viết đủ 3 phần


<i><b> Mở bài: (0,5 điểm):</b></i> Giới thiệu đợc cây ăn quả định tả
<i><b>Thân bài: (4 điểm)</b></i>


<i>-</i> Tả bao quát về cây ( từ xa, cây có gì nổi bật, đến gần…..Nhận xét chung về cây?
- Tả cụ thể từng bộ phận tiêu biểu ( gốc, rễ, thân, cành…lá) (1,5)


- Tả chi tiết về quả (hình dáng, màu sắc, mùi vị) ( 1đ)


<i>( cú th t theo tng thi kỳ phát triển của cây)</i>
- Tả vài nét về ngời và cảnh vật liên quan đến cây (0,5đ)


- Câu văn rõ ràng, đúng ngữ pháp, liên kết ý chặt chẽ, biết sử dụng những biện pháp so
sánh, nhân hóa, các từ gợi tả, gợi cảm, bộc lộ cảm xúc tự nhiên, chân thực.(1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×