Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giua HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Họ và tên : ……….


……….


Lớp :..………



Trường : ……….



<b>ĐỀ KTĐK</b>


<b>GIỮA HỌC</b>



<b>KÌ I </b>


<b>MƠN</b>


<b>TỐN LỚP</b>



<b>2</b>


<b>Năm học</b>


<b>2008 – 2009</b>



<i>(Thời gian</i>


<i>làm bài : 40</i>



<i>phút)</i>



<b>STT</b>


<b>MẬT</b>



<b>MÃ</b>



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét</b>

<b>MẬT</b>




<b>MÃ</b>


<b>STT</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm</b>



<b>Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


1) Số 52 được viết thành tổng các số tròn chục và đơn vị :


A. 5 + 2 B. 50 + 2 C. 60 + 0
2) Số 45 là kết quả của phép tính naøo ?


A. 23 + 32 B. 15 + 25 C. 39 + 6
3) Đề xi mét được viết tắt là :


A. dm B. cm C. m
4) 7 dm = ……….. cm . Số cần điền vào chỗ chấm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 5 B. 4 C. 3
6) Số hình tứ giác trong hình vẽ là




A. 2 B. 3 C. 4
7) Hiệu là 23, ứng với phép tính :


A. 45 - 32 B. 45 - 22 C. 45 - 12
8) 10 chục là:


A. 1 B. 10 C. 100


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VAØ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm</b>



<b>1) Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )</b>



27 + 68 40 + 30 59 – 25 72 – 30


...


...


...




<b>2) Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống ( 2 điểm )</b>


25kg + 5kg 40kg 8kg + 7kg 13kg
76kg – 22kg 40kg + 13kg 45kg + 5kg 56kg

<b> 3) Bài toán : ( 2 điểm )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Giaûi


...


...



...
PHÒNG GD&ĐT Q.TÂN PHÚ


<b>TRƯỜNG TH TÂN HƯƠNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – GIỮA HKI NH 2008 – 2009</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 2</b>



A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4đ )
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ


Caâu 1 : b Caâu 5 : a


Caâu 2 : c Caâu 6 : c


Caâu 3 : a Caâu 7 : b


Caâu 4 : b Caâu 8 : c


B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ )
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )


- Đặt tính đúng mỗi bài đạt 0,25đ ( đặt thẳng hàng )
- Kết qủa đúng mỗi bài đạt 0,25đ


Caâu 2: Điền dấu > , = , <


- Điền dấu đúng mỗi bài đạt 0,5đ
Câu 3 : Bài toán : ( 2 điểm )



- Lời giải đúng đạt 1 điểm.


- Ghi đúng phép tính thích hợp với lời giải đạt 1 điểm.
* Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,25đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×