Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kt 1 tiet lop 11lan 1co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 (LẦN 1) </b>


<i><b>ĐỀ 1:</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn:


(2đ)


a) Pb(OH)2 + NaOH ->
b) NaCl + AgNO3 ->


<i><b>Câu 2:</b></i> Hãy nhận biết 3 dd mất nhãn sau: (2đ)


HNO3 , NaNO3 , BaCl2 .
Viết ptpứ minh hoạ.


<i><b>Câu 3:</b></i> Tính pH ? (2đ)


a) 200 ml dd tan 0.8g NaOH
b) 200 ml dd tan 0.196 g H2SO4


<i><b>Câu 4:</b></i> (4đ)Cho 200ml dung dịch Na2SO4 2M tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2


2M.


a) Tính khối lượng kết tủa thu được.


b)Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch sau phản ứng( Bỏ qua sự điện li
của nước)


(Ba=137; S=32; O=16:Na=23; H=1)





<i><b>---ĐỀ 2:</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn:


(2đ)


a) Sn(OH)2 + NaOH ->
b) CuSO4 + Na2S ->


<i><b>Câu 2:</b></i> Hãy nhận biết 3 dd mất nhãn sau: (2đ)


NaOH, Ba(OH)2 , K2SO4
Viết ptpứ minh hoạ.


<i><b>Câu 3:</b></i> Tính pH ?


a)800 ml dd HNO3 tan 0.504g HNO3
b)500 ml dd tan 0.56 g KOH


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho 150ml dung dịch H2SO4 0.5M tác dụng với 100ml dung dịch Na2CO3 0.1M


a) Tính thể tích khí bay ra .( ở đktc)


b) Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch sau phản ứng.
(C=12; S=32; O=16:Na=23; H=1 ; N=14; K=39)





<i><b>---ĐỀ 3:</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn:


(2đ)


a) Zn(OH)2 + KOH
b) Na2CO3 + HCl


<i><b>Câu 2:</b></i> Hãy nhận biết 3 dd mất nhãn sau: (2đ)


HCl, Ba(OH)2 ,H2SO4.
Viết ptpứ minh hoạ.


<i><b>Câu 3:</b></i> (2đ) Tính pH ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 4:</b></i> (4đ) Cho 10(g) CaCO3 hồ tan trong 2 lít dd HCl 0,2 M .
a) Tính thể tích khí thốt ra ở đkktc.


b) Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch sau phản ứng( Bỏ qua sự điện li
của nước)


Cho: Na=23;C=12;O=16;H=1;Cl=35.5;S=32;)




<i><b>---ĐỀ 4:</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn:



(2đ)


a) Pb(OH)2 + KOH
b) FeS + HCl


<i><b>Câu 2:</b></i> Hãy nhận biết 3 dd mất nhãn sau: (2đ)


Ba(NO3)2 , AgNO3, HCl
Viết ptpứ minh hoạ.


<i><b>Câu 3</b></i> : (2đ)Tính pH ?


a) 400,0 ml dung dịch tan 0.672 lít HCl (đktc)
b) 200ml dung dịch tan 0.49 g H2SO4


<i><b> Câu 4</b></i> : (4đ)Cho 150ml dung dịch CuSO4 0,2M vào 250ml dung dịch KOH 0,4M ta


được khí A và dung dịch B.


a) Tính khối lượng kết tủa thu được.


b)Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch sau phản ứng.
Cho: K=39 ;Cu=63;O=16;H=1;Cl=35.5;S=32;)




<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11- LẦN 1.</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>Câu 1</b>: Mỗi pt phân tử 0.5đ, pt ion đầy đủ 0.25 đ, pt ion rút gọn 0.25 điểm


Sai pt phân tử không chấm pt ion rút gọn đó, sai điện tích ion khơng chấm pt ion rút gọn
đó, bỏ qua cân bằng.


a) Pb(OH)2 + 2NaOH -> Na2PbO2 + 2H2O


Pb(OH)2 + 2Na+ + 2OH- 2Na+ + PbO22- + 2H2O
Pb(OH)2 + 2OH- PbO22- + 2H2O


b) NaCl + AgNO3 -> AgCl + NaNO3
Na+<sub> + Cl</sub>-<sub> + Ag</sub>+<sub> + NO</sub>


3- AgCl + Na+ + NO3-


Cl-<sub> + Ag</sub>+ <sub>AgCl </sub>


<b>Câu 2</b>: Nhận biết chất 1: 1đ( bao gồm cả viết pt)
Chất 2: 0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3</b>:
a)


0.8


0.02( )
40


<i>NaOH</i>



<i>n</i>   <i>mol</i>

0.02 0.1( )
0.2


<i>NaOH</i>   <i>M</i>


NaOH Na+<sub> + OH</sub>


1 1 1


0.1( )<i>M</i> 0.1( )<i>M</i> 0.1( )<i>M</i>


pOH = -lg ( 0.1) = 1  pH = 14-1 = 13


<b>Câu 4</b>: <i>nNa SO</i>2 4 0.2*2 0.4( <i>mol</i>) : 0.25đ


a) <i>nBa OH</i>( )2 0.3* 2 0.6( <i>mol</i>) :0.25đ


Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH : 1đ
1mol 1mol 1mol 2mol


0.4 0.4 0.4 0.8 :0.5đ


4 0.4* 233 93.2( )


<i>BaSO</i>


<i>m</i>   <i>g</i> <sub> :1đ</sub>


b) (1đ)

<i>NaOH</i>

= <i>Na</i> 1.6( )<i>M</i>


  


  , <i>OH</i> 1.6( )<i>M</i>




  


 


2



0.4


( ) 0.8( )


0.5
<i>Du</i>


<i>Ba OH</i>   <i>M</i> , <i>Ba</i>2 1.6( )<i>M</i>


  


 


<b>ĐỀ 2</b>


Câu 1: Mỗi pt phân tử 0.5đ, pt ion đầy đủ 0.25 đ, pt ion rút gọn 0.25 điểm



Sai pt phân tử không chấm pt ion rút gọn đó, sai điện tích ion khơng chấm pt ion rút gọn
đó, bỏ qua cân bằng.


a) Sn(OH)2 + 2NaOH -> Na2SnO2 + 2H2O


Sn(OH)2 + 2Na+ + 2OH- 2Na+ + SnO22- + 2H2O
Sn(OH)2 + 2OH- SnO22- + 2H2O


b) CuSO4 + Na2S -> CuS + Na2SO4
Cu2+<sub> + SO</sub>


42- + 2Na+ + S2- CuS + 2Na+ + SO4
2-Cu2+ <sub> + S</sub>2-<sub> </sub> <sub>CuS</sub>


<b>Câu 2:</b> Nhận biết chất 1: 1đ( bao gồm cả viết pt)
Chất 2: 0.5đ


Chất 3: 0.5đ
<b>Câu 3</b>: a):1đ


3


0.504


0.008( )
63


<i>HNO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>  <sub>3</sub>

0.008 0.01( )

0.8


<i>HNO</i>   <i>M</i>


HNO3 H+ + NO3
-1 -1 -1
0.01M 0.01M
pH=2


b) 0.56 0.01( )
56


<i>NaOH</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> 

0.01 0.02( )
0.5


<i>NaOH</i>   <i>mol</i>


NaOH Na+<sub> + OH</sub>
-1 -1 -1


0.02M 0.02M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>câu 4: </b>


a) <i>nH SO</i>2 4 0.15*0.5 0.075( <i>mol</i>) (0.25 đ)
2 3 0.1*0.1 0.01( )


<i>Na CO</i>



<i>n</i>   <i>mol</i> ( 0.25đ)
H


2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O (1đ)
1mol 1mol 1mol 1mol


0.01 0.01 0.01 0.01


2


0.01* 22.4 0.224( )
<i>CO</i>


<i>V</i>   <i>l</i>


b)

2 4



0.01


Na 0.04( )


0.25


<i>SO</i>   <i>M</i> <sub></sub><i>Na</i> <sub></sub> 0.08( )<i>M</i> <i>SO</i>42 0.04 0.26 0.3( )<i>M</i>




    



 


2 4



0.065


0.26( )
0.25


<i>du</i>


<i>H SO</i>   <i>M</i> <i>H</i> 0.52( )<i>M</i>


  


 


<b>ĐỀ 3:</b>


<b>Câu 1</b>: Mỗi pt phân tử 0.5đ, pt ion đầy đủ 0.25 đ, pt ion rút gọn 0.25 điểm


Sai pt phân tử khơng chấm pt ion rút gọn đó, sai điện tích ion khơng chấm pt ion rút gọn
đó, bỏ qua cân bằng.


a)Zn(OH)2 + 2KOH -> K2ZnO2 + 2H2O


Zn(OH)2 + 2K+ + 2OH- 2K+ + ZnO22- + 2H2O
Zn(OH)2 + 2OH- ZnO22- + 2H2O
<b>Câu 2</b>: Nhận biết chất 1: 1đ( bao gồm cả viết pt)
Chất 2: 0.5đ



Chất 3: 0.5đ
<b>Câu 3:</b> a):1đ


0.365


0.01( )
36.5


<i>HCl</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> 0.365 0.01( )


36.5
<i>HCl</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>

0.01 0.1( )
0.1


<i>HCl</i>   <i>M</i>


HCl H+<sub> + Cl</sub>-
1 1 1
0.1M 0.1M
pH= 1


b) 1đ


2



( )


3.42


0.02( )
171


<i>Ba OH</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>

2



0.02


( ) 0.01( )


2


<i>Ba OH</i>   <i>M</i>


Ba(OH)2 Ba2+ +2OH
-1 2
0.01M 0.02M


pOH=-lg(0.02)=1.7 pH=14-1.7=12.3
<b>Câu 4:</b> a) 3đ


3


10



0.1( )
100


<i>CaCO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> :0.25đ <i>nHCl</i> 2*0.2 0.4( <i>mol</i>):0.25đ
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1đ)


1 2 1 1 (mol)


0.1 0.2 0.1 0.1 (mol) (0.5đ)


2 0.1*22.4 2.24( )


<i>CO</i>


<i>V</i>   <i>lit</i> <sub>(1đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


0.1


0.05( )
2


<i>CaCl</i>   <i>M</i> 

0.4 0.2 0.1( )
2


<i>du</i>


<i>HCl</i>    <i>M</i>



2


0.05( )


<i>Ca</i>  <i>M</i>


  


  <i>H</i> 0.1( )<i>M</i>




  


  <i>Cl</i> 0.1 0.1 0.2( )<i>M</i>




    


 


<b>ĐỀ 4</b>:


<b>Câu 1</b>: Mỗi pt phân tử 0.5đ, pt ion đầy đủ 0.25 đ, pt ion rút gọn 0.25 điểm


Sai pt phân tử khơng chấm pt ion rút gọn đó, sai điện tích ion khơng chấm pt ion rút gọn
đó, bỏ qua cân bằng.



a) Pb(OH)2 + 2NaOH -> Na2PbO2 + 2H2O


Pb(OH)2 + 2Na+ + 2OH- 2Na+ + PbO22- + 2H2O
Pb(OH)2 + 2OH- PbO22- + 2H2O


b) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


FeS + 2H+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> </sub> <sub>Fe</sub>2+<sub> +2Cl</sub>-<sub> + H2S</sub>
FeS + 2H+<sub> </sub> <sub>Fe</sub>2+ <sub> + H2S</sub>
<b>Câu 2</b>: Nhận biết chất 1: 1đ( bao gồm cả viết pt)
Chất 2: 0.5đ


Chất 3: 0.5đ
<b>Câu 3</b>: a):1đ


0.672


0.03( )
22.4


<i>HCl</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> 

0.03 0.075( )
0.4


<i>HCl</i>   <i>M</i>


HCl H+<sub> + Cl </sub>–
1 1



0.075M 0.075M
pH= -lg(0.075)=1.1


b) <sub>2</sub> <sub>4</sub> 0.49 0.005) )
98


<i>H SO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>

2 4



0.005


0.025( )
0.2


<i>H SO</i>   <i>M</i>


H2SO4 2H+ + SO4


2-1 2


0.025M 0.05M
Ph =-lg(0.05)=1.3


<b>Câu 4</b>: <i>nCuSO</i>4 0.15*0.2 0.03( <i>mol</i>) <i>nKOH</i> 0.25*0.4 0.1( <i>mol</i>) .cả 2 số mol:0.5đ


CuSO4 + 2KOH K2SO4 + Cu(OH)2 (1đ)
1 2 1 1 (mol)


0.03 0.06 0.03 0.03 (mol) (0.5đ)



2


( ) 0.03*97 2.91( )
<i>Cu OH</i>


<i>m</i>   <i>g</i> <sub> (1đ)</sub>


b) 1đ

2 4



0.03


0.075( )
0.4


<i>K SO</i>   <i>M</i> ,

0.1 0.06 0.1( )
0.4


<i>du</i>


<i>KOH</i>    <i>M</i>


2


4 0.075


<i>SO</i>  <i>M</i>


  



  <i>OH</i> 0.1<i>M</i>




  


  , <i>K</i> 0.1 0.15 0.25( )<i>M</i>




    


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×