Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Chánh Lộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.79 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS CHÁNH LỘ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1. Hãy chọn câu đúng: </b>
A. Phi kim dẫn điện tốt.


B. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.


C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.
D. Phi kim có ánh kim.


<b>2. Hỗn hợp A gồm một rượu no đơn chức và một axit no đơn chức. Chia A thành 2 phần đều nhau: </b>
- Phần 1: Đốt cháy hồn tồn tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc)


- Phần 2: Este hóa hồn tồn thu được một este. Đốt cháy este thì lượng nước sinh ra là:
A. 6,3 g


B. 3,6 g
C. 8,1 g
D. 1,8 g


<b>3. Biết 1 mol khí etilen cháy hồn tồn tỏa ra một nhiệt lượng là 1432 kJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt </b>
<b>cháy 1 kg etilen là: </b>


A. 50281,4 kJ
B. 50128,4 kJ


C. 51142,85 kJ
D. 50812,4 kJ


<b>4. Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau? </b>
A. SiO2 và CaO


B. SiO2 và H2O
C. SiO2 và H2SO4
D. SiO2 và CO2


<b>5. Phản ứng xảy ra khi cho 1 mol axetilen phản ứng với 2 mol brom trong nước được biểu diễn bằng </b>
<b>phương trình hóa học nào? </b>


A. 3Cl2+ 2Fe → 2FeCl3


B. HCl + Na2S → H2S + NaCl
C. 2HCl + FeSO4→ FeCl2+ H2SO4
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O


<b>6. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: </b>
A. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>7. Một loại cao su tổng hợp (cao su buna) có cấu tạo mạch như sau: </b>


-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-....
Công thức chung của cao su này là:
A. (-CH2-CH=)n


B. (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-)n


C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH=CH-)n


<b>8. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm? </b>
A. 0,1 %


B. 0,001 %
C. 1 %
D. 0,01 %


<b>9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch clo 1M. Vậy X là chất nào sau </b>
<b>đây? </b>


A. C6H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H2


<b>10. Khi đốt 5g một mẫu thép trong dịng Oxi thì thu được 0,1g khí CO2. Vậy phần trăm cacbon có </b>


<b>chứa trong thép là: </b>
A. 5,4%


B. 0,54%
C. 10,8%
D. 54%


<b>11. Khi cho hiđrocacbon đi qua nước brom thì khơng có hiện tượng gì, nhưng khi cho hỗn hợp của nó </b>
<b>với brom ra ánh sáng thì thấy hơi brom dần nhạt màu. Chất nào sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên </b>
<b>(biết hiđrocacbon ở thể khí ở điều kiện thường)? </b>



A. C2H4
B. CH4
C. CH4, C6H6
D. C6H6


<b>12. Cho 8,7 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl2 (ở đktc) theo phương </b>


<b>trình hóa học: </b>


MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Hiệu suất của phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>13. Các axit palmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit trên </b>
<b>là: </b>


A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C15H31COOH và C17H29COOH
C. C15H29COOH và C17H25COOH
D. C15H31COOH và C17H33COOH


<b>14. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: </b>
A. F2, Cl2, S, N2


B. F2, Cl2, Br2, I2
C. I2, Br2, Cl2, F2
D. S, Cl2, F2, O2


<b>15. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1.620.000 đvC. Giá trị của n trong công thức (-C6H10O5</b>



<b>-)n là: </b>
A. 8000
B. 9000
C. 7000
D. 10000


<b>16. Dẫn các khí CH4, CH2=CH2, CH3-CH=CH2 qua nước clo. Phương trình hóa học của phản ứng là: </b>


A. CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl-CH2Cl (2)


B. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (1) C. Cả (2) và (3)
D. CH3-CH=CH2 + Cl2 → CH3-CHCl-CH2Cl (3)


<b>17. Khi cho dung dịch axit HCl dư vào dung dịch gồm KHCO3 và K2CO3 sẽ xảy ra phản ứng: </b>


A. HCl + KHCO3 → KCl + H2O + CO2 (1)
B. 2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O + CO2 (2)
C. Có thể xảy ra phản ứng (1) hoặc (2)
D. Xảy ra cả phản ứng (1) và (2)
<b>18. Trong phân tử metan </b>
A. có 4 liên kết đơn C-H


B. có 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đơi C=H
C. có 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H
D. có 1 liên kết đơi C=H và 3 liên kết đơn C-H
<b>19. Cấu tạo của phân tử benzen có đặc điểm gì? </b>


A. Sáu ngun tử C liên kết với nhau tạo thành vòng sáu cạnh đều (1)
B. Cả (1) và (2)



C. Có 3 liên kết đôi C = C xen kẽ ba liên kết đơn C - C (2)
D. Có 3 liên kết đơn C - C và ba liên kết đôi C = C (3)


<b>20. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ? </b>
A. Dung dịch H2SO4 loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac


D. Tất cả các dung dịch trên


<b>21. Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản </b>
<b>ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Đốt cháy hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2. Lượng </b>


<b>nước thu được là: </b>
A. 2,61g


B. 10,8g
C. 2,16g
D. 1,08g


<b>22. Đốt cháy hoàn toàn 30cm3<sub> hỗn hợp metan và hiđro cần 45cm</sub>3<sub> oxi. Thể tích các khí đo ở điều kiện </sub></b>


<b>tiêu chuẩn. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là: </b>
A. 19cm3 và 11cm3


B. 20cm3 và 10cm3
C. 18cm3 và 12cm3
D. Cùng là 15cm3



<b>23. Có ba lọ chứa các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể dùng các thuốc thử </b>
<b>nào sau đây để phân biệt? </b>


A. Giấy quỳ tím và Na
B. Na và AgNO3/NH3


C. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
D. Tất cả đều đúng


<b>24. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X. Sản phẩm thu được chỉ có CO2, hơi nước. Trong thành phần của </b>


<b>X có thể có nguyên tố nào? </b>
A. C, H, O


B. C, H
C. C, H, O, N
D. C


<b>25. Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất </b>
<b>B là: </b>


A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 3


<b>26. Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ </b>
<b>bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau: </b>



A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm.
B. Đốt một mẩu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>27. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích. Tồn bộ sản phẩm cháy </b>


<b>được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9 g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là: </b>


A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít


<b>28. Đun nóng m1 gam rượu no đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC thu được m2 gam một chất </b>


<b>Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của X là: </b>
A. C2H5OH


B. Kết quả khác
C. C3H7OH
D. C4H9OH


<b>29. Cho 12,8g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra một muối có cơng thức là </b>


<b>MCl2. Vậy M là kim loại: </b>


A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Zn



<b>30. Nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VI; nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính phi kim của X </b>
<b>và Y thì thấy: </b>


A. Y mạnh hơn X
B. Không so sánh được
C. X mạnh hơn Y


D. X và Y có tính phi kim tương đương nhau


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Nhờ 10ml dung dịch AgNO</b>3 1M trong NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch glucozo (dư),
sau khi kết thúc phản ứng, người ta thu được một lượng Ag cân nặng 0,864 gam. Tính hiệu suất phản ứng
(Ag = 108)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 3 (2 điểm): Hai phân tử X và Y có cơng thức cấu tạo lần lượt là: </b>


HO – CH2 – COOH và H2N – CH2 – COOH. Viết các phương trình hóa học với Na.
<b>Câu 4 (2 điểm): Hãy điền Đ (nếu đúng) S (nếu sai) vào bảng sau: </b>


Đ hay S
1 Glucozo tác dụng được với AgNO3 trong NH3


2 Saccarozo tác dụng được với H2O trong axit
3 Xenlulozo không tác dụng với natri


4 Tinh bột tác dụng với iotcho màu xanh


5 Axit axetic tác dụng được với rượu etylic trong axit
6 Amino axit bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm
7 Rượu etylic tác dụng với natri


8 Benzen không tác dụng với nước


<b>Câu 5 (2 điểm): Trộn 50ml axit axetic (D = 1,03 g/cm</b>3<sub>) với 50ml nước cất (D = 1 g/cm</sub>3<sub>). Tính nồng độ % </sub>
của axit axetic trong dung dịch đó.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b>


nAgNO3 = 0,01 mol


nAg tạo ra = 0,864 : 108 = 0,00 mol



Hiệu suất phản ứng: (0,008 : 0,01).100% = 80%
<b>Câu 2: </b>


Viết phương trình hóa học:


H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
H2N-CH2-COOH + C2H5OH → H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
<b>Câu 3: </b>


HO-CH2-COOH+ 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
2H2N-CH2-COOH + 2Na → 2H2N-CH2-COONa + H2
<b>Câu 4: </b>


Chỉ có 6 sai (S)
<b>Câu 5: </b>


Khối lượng axit axetic là: 50.1,03 = 51,5 gam.
mH2O = 50 gam.


Nồng độ % của axit axetic (51,5: 101,5).100% = 50,74%
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
A.K2O, BaO, C2H5OH


B.CuO, CaO, CH3COOH
C.CuSO4, AlCl, Fe(OH)3
D.CO2, SO3, BaSO4


<b>Câu 2: Sục khí C</b>2H2 qua dung dịch Br2 sẽ làm dung dịch


A. Giảm khối lượng


B. Tăng khối lượng


C. Không thay đổi khối lượng
D. Không thay đổi màu sắc.


<b>Câu 3: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tạo kết tủa tối đa với 100ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,1M là
A.200ml B.30ml


C.25ml D.60ml


<b>Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thủy phân? </b>
A.Tinh bột, xenlulozo, PVC.


C.Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chất béo.
C.Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozo.
D.Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE.


<b>Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime? </b>
A.Metan, etilen, polietilen.


C.Metan, tinh bột, polietilen.


C.Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen.
D.Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen.


<b>Câu 6: Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO</b>2, H2O và khí N2, X là?
A. Xenlulozo



B. Tinh bột
C. Protein


D. Poli (vinyl clorua)


<b>Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất phản ứng với kim loại natri? </b>
A. CH3COOH, (C6H10O5)n


B. CH3COOH, C2H5OH
C. C2H5OH, (C6H10O5)n
D. C2H5OH, CH3COOC2H5


<b>Câu 8: Khi chưng khô 25ml dung dịch CuSO</b>4 0,5M, người ta thu được một lượng CuSO4 là: (cho Cu = 64,
S = 32, O = 16)


A.2,0 gam B.2,5 gam
C.6,25 gam D.5,0 gam.


<b>Câu 9: Etanol tan vô hạn trong nước là vì trong phân tử C</b>2H6O
A. Chỉ có liên kết đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
C. Có nhóm –OH


D. Chỉ có 2 nguyên tử C.


<b>Câu 10: Cho 6,9 gam etanol tác dụng hết với kim loại kali. </b>
Thể tích (ở đktc) khí hidro thu được là (H = 1, C =12, O = 16)
A.1,68 lít B.3,36 lít



C.4,48 lít D.5,6 lít


<b>Câu 11: Chất nào sau đây ở điều kiện thường là một chất lỏng? </b>
A.Axetilen B.Metan


C.Etilen D.Thủy ngân


<b>Câu 12: Lấy 4,5 gam một chất X có cơng thức C</b>nH2n+1OH tác dụng với kali (vừa đủ), chưng khơ dung dịch
sau phản ứng thì được 7,35 gam chất rắn.


Công thức chất X là: (cho H = 1, C = 12, O = 16, K = 39)
A. C3H7OH B. CH3OH


C. C2H5OH D. C4H9OH


<b>Câu 13: Kim loại nào trong các kim loại dưới đây tác dụng với nước mạnh nhất? </b>
A. Mg B. Ba


C. K D. Al


<b>Câu 14: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch quỳ tím là: </b>
A. clo B. axit axetic


C. NaOH D. axit clohidric.


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam chất Y (có C, H, O) trong bình kín sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) </b>
đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng NaOH (dư). Khi kết thúc phản ứng, độ tăng khối lượng ở bình (1) là 0,9
gam và bình (2) là 1,76 gam.


Trong phân tử Y chỉ có 1 ngun tử O. Cơng thức của Y là (H = 1, C = 12, O = 16)


A.C3H8O B.C2H4O


C.CH4O D.C6H12O6.


<b>Câu 16: Sản phẩm tạo ra của phản ứng: CH</b>3COOH tác dụng với Mg là:
A.CH3COOMg.H2


B.(CH3COO)2Mg, H2
C.(CH3CH2O)2Mg, H2


D.(CH3COO)2Mg, CO2, H2O


<b>Câu 17: Một chất hữu cơ X, tan được trong nước. Khi đốt 1 mol X thu được 6 mol CO</b>2. X là chất nào trong
số các chất sau?


A. H2N – CH2 – COOH B. (C6H10O5)n
C. (C17H35COO)3C3H5 D. C6H12O6.
<b>Câu 18: Để hoàn thành sơ đồ: </b>


Tinh bột (1) -> glucozo (2) -> rượu etylic (3) -> axit axetic (4) -> etyl axetat.
Điều kiện ở các vị trí (1), (2), (3), (4) nào sau đây là không phù hợp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
B.(2) men rượu


C.(3) men rượu


D.(4) rượu etylic và H2SO4 đặc, nung nóng.


<b>Câu 19: Cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi oxi hóa hồn tồn glucozo là 239kJ/mol. Vậy nhiệt lượng tỏa ra khi </b>


oxi hóa hồn tồn 500 gam glucozo là: (H = 1, C = 12, O = 16)


A.663,9 kJ B.737,6 kJ
C.1991,6 kJ D.66,39 kJ.


<b>Câu 20: Sự quang hợp của cây xanh tạo thành glucozo, theo phương trình: </b>
6CO2 + 6H2O + 2816 kJ C6H12O6 + 6O2 (ánh sáng, diệp lục)


Năng lượng tối thiểu mà cây xanh hấp thụ để tổng hợp 1,8 kg glucozo là:
(H = 1, C =12, O = 16)


A. 28160kJ B. 45750 kJ
C. 37250 kJ D. 91520 kJ.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A B D B D C B A C A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


D A C A C B D C A A


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 (1, 5 điểm): Viết 3 phương trình phản ứng điều chế glucozo. </b>


<b>Câu 2 (1,5 điểm): Để xác minh đường glucozo (thường có trong nước tiểu của người bệnh đái đường) người </b>
ta chọn thuốc thử nào? Viết phương trình hóa học để minh họa.



<b>Câu 3 (2 điểm): Khi đốt cháy cùng số mol các khí: CH</b>4, C2H4, C3H4, C4H4. Tính tỉ lệ theo thể tích của khí
oxi cần dùng để đốt cháy mỗi chất (đo cùng điều kiện).


<b>Câu 4 (2,5 điểm): Xà phịng hóa hồn tồn 964,2 gam một loại chất béo thuộc dạng (RCOO)</b>3C3H5, cần vừa
đủ 130 gam NaOH. Tính khối lượng muối của axit hữu cơ thu được (cho H = 1, C = 12, O =16, Na = 23).
<b>Câu 5 (2,5 điểm): Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung
dịch cân lại thấy nặng thêm 0,8 gam. Khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là bao nhiêu gam? (Cu =
64, Fe = 56)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1: </b>


Từ saccarozo: C12H22O11 + H2O → 2 C6H12O6


Từ tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (H2SO4,t0)
Từ xenlulozo: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (H2SO4,t0)
<b>Câu 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Ag2O + C6H12O6 → C6H12O6 + 2Ag (NH3)


<b>Câu 3: </b>


CH4 + 2O2 → CO2 + H2O (t0)
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O (t0)
C3H4 + 4O2 → 3CO2 + 2H2O (t0)
C4H4 +5O2 → 4CO2 + 2H2O (t0)


Tỉ lệ thể tích oxi cần dùng lần lượt: 2:3:4:5


<b>Câu 4: </b>


(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → C3H5(OH)3 + 3RCOONa
mC3H5(OH)3 = 99,67 gam


Dùng định luật bảo toàn khối lượng.


Khối lượng chất béo + khối lượng NaOH = khối lượng C3H5(OH)3 + khối lượng muối của axit hữu cơ.
Khối lượng muối = 964,2 + 130 – 99,67 = 994,5 gam.


<b>Câu 5: </b>


Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4


Theo phương trình cứ 56 gam Fe tan vào dung dịch thì có 64 gam Cu tách ra khỏi dung dịch. Thanh Fe tăng
khối lượng nên khối lượng dung dịch phải giảm đi đúng bằng lượng khối lượng thanh Fe tăng lên.


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) </b>


Lựa chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu
sau:


<b>Câu 1: Hãy chỉ ra công thức nào viết đúng của Ben zen? </b>


<b>Câu 2: Dãy oxit nào sau đây gồm toàn oxit bazơ </b>


A.CuO, BaO, MgO, K2O, CaO. C. CuO, BaO, CO2, P2O5, K2O.
B.N2O5, CO2, K2O, CaO, MgO. D. CO2, BaO, N2O5, P2O5, MgO.


<b>Câu 3: Công thức cấu tạo của axit axetic là: </b>


A. C2H6O B. CH3–COOH C. C4H10 D. CH3–O–CH3
<b>Câu 4: Trong các chất sau chất nào tác dụng với Natri: </b>


A. CH3–CH3 B. CH3–CH2–OH C. C6H6 D. CH3–O–CH3.
<b>Câu 5: Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là: </b>
A. 100ml B. 150ml C. 90ml D. 200ml


<b>Câu 6: Axit axetic không phản ứng được với: </b>


A. NaOH B. Na2CO3 C. Na D. CH3COOC2H5
<b>Câu 7: Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: </b>


A. CH4, C2H4Br2, CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
D. CH4, C2H4, C6H12O6


<b>Câu 8: Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi là gì? </b>
A. phản ứng oxi hóa khử B. phản ứng cháy
C. phản ứng cộng D. phản ứng thế
<b>II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, </b>
Na2SO4, H2SO4.


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi biến hóa sau: </b>
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3



<b>Câu 3: (2,0 điểm) Hoà tan hồn tồn 6,5 g Zn bằng 500ml dd H</b>2SO4 lỗng dư.
a/ Viết PTHH và tính thể tích khí thốt ra ở (đktc).


b/ Tính nồng độ M của dd H2SO4 đã dùng.
Cho biết: Zn= 65; O= 16; H =1; S= 32.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


* Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
<b>II./ TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: Trích ở mỗi chất lỏng một ít hóa chất đựng vào 3 ống nghiệm làm mẫu thử: (0,25đ) </b>


Dùng q tím nhận ra HCl và H2SO4 vì 2 dd này làm q tím chuyển sang màu đỏ dung dịch khơng làm đổi
màu q tím là Na2SO4. (0,25đ)


Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra dd H2SO4 nhờ xuất hiện kết tủa trắng. (0,25đ)
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl (0,25đ)


Dung dịch cịn lại khơng thấy có hiện tượng gì là dd HC (0,25đ)
<b>Câu 2: </b>


<b>1. 2Fe + 3Cl</b>2 → 2FeCl3


2. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl


3. Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O


4. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
5. Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
<b>Câu 3: PTHH: Zn + H</b>2SO4 → ZnSO4 + H2 (0,5đ)


Theo PTHH ta có số mol H2 = số mol H2SO4 = số mol Zn = 6,5 /65 = 0,1 mol (0,5đ)
Thể tích khí H2 ở đktc là: 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Văn Thiêm
  • 11
  • 43
  • 0
  • ×