Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD&ĐT hng yên


Trng THPT minh chõu <b> Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian phát đề ) đề thi THủ ĐH lần 1năm 2010 </b>–<b> 2011</b>
<i><b>Cõu I</b></i>: ( 2.5 điểm ) Cho hàm số y = 2 3


2
<i>x</i>
<i>x</i>




 

<i>C</i>
1) Khảo sát vẽ đồ thị

 

<i>C</i>

của hàm số:


2) Một đường thẳng d cú hệ số gúc k = -1 đi qua M( O,m). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị


 

<i>C</i> <sub> tại 2 điểm phõn biệt A và B cho sao </sub><sub>độ dài </sub><sub>AB </sub><sub>bằng</sub> <sub>2 6</sub>


<i><b>Câu II</b></i>: ( 2,0 điểm ) 1. Giải phương trình : (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0


<b> 2. </b>Giải hệ phơng trình:


2 2 <sub>1 3</sub> 2


1 3


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


   





  






<i><b>Câu III</b></i>: ( 1,0 điểm ) Tính tích phân: 2 <sub>3</sub>


0


3sin 2cos
(sin cos )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>











<i><b>Cõu IV</b></i>:(2.5 điểm) Cho hỡnh chúp <i>S.ABCD</i> cú đỏy <i>ABCD</i> là hỡnh vuụng cạnh <i>a</i>, mặt bờn SAB
là tam giác đều và vng góc với đáy.Gọi H là trung điểm của AB và M là điểm di động trên
đ-ờng thẳng BC.


<b>1)</b>Chứng minh r»ng <i>SH</i> (<i>ABCD</i>) và tính thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>.


<b>2)</b>Đặt CM=x.Tính khoảng cách từ S đến DM theo a và x


<i><b>Cõu V</b></i><b>(1,0 điểm) Tìm m để PT sau có nghiệm duy nhất :</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>

<sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub> <sub>2</sub>4 <i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>m</sub></i>3


<i><b>2. Theo chương trình Chu</b><b>Èn</b><b> .</b></i>


<i><b>Câu VIa</b></i> (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, choABC có đỉnh A(1;2), đường


trung tuyến BM: 2<i>x y</i>  1 0 và phân giác trong CD: <i>x y</i>  1 0 . Viết PT đường thẳng BC<sub>.</sub>


<b>2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: </b>


2
2
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 







  


<b>.Gọi </b><b> là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song</b>


<b>song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vng góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua </b><b>, hãy viết phương</b>


<b>trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.</b>


<b>Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. CMR </b> 1 1 1 5


1 1 1


<i>xy</i>  <i>yz</i> <i>zx</i> <i>x y z</i> 
<i><b>2. Theo chương trình nâng cao.</b></i>


<b>Câu VI.b (2 điểm) 1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn


2 2


( ) :<i>C x</i>  – 2 – 2 1 0,<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>   ( ') :<i>C</i> <i>x</i>2 <i>y</i>24 – 5 0<i>x</i>  cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường
thẳng qua M cắt hai đường trịn ( ), ( ')<i>C</i> <i>C</i> lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.


<b>2)</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho 2 đờng thẳng <i>d</i> và <i>d</i>’ lần lợt có phơng trình : <i>d</i> : <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>






1
2


, <i>d</i>’ :


1
5
3


2
2








 <i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


. Viết phơng trình mặt phẳng () đi qua <i>d</i> và tạo với <i>d</i> một góc <sub>30</sub>0


<b>Cõu VII.b (1 điểm) </b>Cho <i>x</i>0,<i>y</i> 0<sub> thỏa mãn </sub><i>x y</i>  1 3<i>xy</i><sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </sub>


2 2


3 3 1 1 1


( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i>


<i>y x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh : ………Số báo danh : ……….


<b>trờng thpt minh châu</b> <b>đáp án đề thi thử đại học lần 1 nm hc 2010- 2011</b>


<b>Môn thi</b>:<b> toán </b>


<i>Thi gian lm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề</i>


2. (0,75 điểm)


Phơng trình đờng thẳng qua M(0;m) và có hsg k=-1 có PT: y=-x+m(d)



Hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
2


2
2 3


2 2 3 0 (1)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>






  <sub> </sub>


 <sub></sub>    


§Ĩ đường thẳng d cắt đồ thị

 

<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt A và B thì PT (1) phải có 2
nghiệm phân biệt khác 2


0,25
0,25



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể<sub>m</sub></b>


<b>I</b>


2.0đ
1
1.25đ


Hàm số y = 2x 3
x 2



 cã :
- TX§: D = <b>R</b>\ {2}
- Sù biÕn thiªn:


+ ) Giới hạn: Lim y 2<sub>x</sub><sub> </sub>  . Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng y = 2 làm TCN
,


x 2 x 2


lim y ; lim y


 


 


  <sub>. Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng x = 2 làm TCĐ</sub>
+) Bảng biến thiên:



Ta cã : y’ =


2


1
x 2


< 0 x D


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

<sub></sub>

;2

<sub></sub>

và hàm số không có cực trị
- Đồ thị


+ Giao điểm với trục tung: (0 ; 3
2 )
+ Giao điểm với trục hoành :
A(3/2; 0)


- ĐTHS nhận điểm (2; 2)
làm tâm đối xứng


0,25


0,25


0,25


0,5


8



6


4


2


-2


-4


-5 5 10


y’
y


x

 







-



 



2



-2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2


2


4(2 3) 8 12 0


( ; 2) (6; )
2 .2 2 3 1 0,


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


       

     

     

 th×


đường thẳng d ln
ln cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B


Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(xA – xB)2 =
2[(xA +xB)2 -4xA.xB] =2[m2-4(2m-3)]=2(m2-8m+12)=24 2



0
m 8m 0


8
<i>m</i>
<i>m</i>


  <sub>  </sub>


 (Tm)


0,25
<i>II</i>


<i>(2 </i>
<i>điểm)</i>


<i>1. (1 điểm)</i>


Phương trình đã cho tương đương với


(sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0


 cos2x (cosx + 2) + sinx (2cos2<sub>x – 1) = 0</sub>


 cos2x (cosx + 2) + sinx.cos2x = 0


0,5



 cos2x (cosx + sinx + 2) = 0


 cos2x 0 (1)<sub>cosx sinx 2 0 (</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>VN</sub></i><sub>)</sub>


0,25


(1)2x =
2 <i>k</i>




 <sub></sub><sub> x = </sub>


4 <i>k</i> 2
 


 <sub> (k </sub><sub></sub><sub> Z)</sub> 0,25


II 22 2 2 <sub>1 3</sub> 2


1 3


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>


   




  


NhËn thÊy <i>y</i>0<sub>,viÕt hƯ thµnh: </sub>


2
2
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>

  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Đặt :
1


<i>u x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>y</i>










HƯ trë thµnh


2 <sub>3</sub>
3
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i>
  

 


, giải hệ ta đợc : u=2,v =1 hoặc u=-3, v=6


0.25
0.25


TH1:
1
2
2 1
1 1
<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>v</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 
 
  
 
 
  
 <sub></sub> 
  <sub></sub>



TH2: <sub>2</sub>


1
3


3 6


6 6 3 1 0



6
<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 
 
  
 
 
  
 <sub></sub>   
  <sub></sub>



vô nghiệm trên


Vậy hệ có nghiệm duy nhất: 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>






0.25
0.25


<b>Câu Phần</b> <b>Nội dung</b>


III


(1,0) Đặt <i>x</i> 2 <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt x</i>, 0 <i>t</i> 2,<i>x</i> 2 <i>t</i> 0.


  


         


Suy ra: 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


0 0 0


3sin 2cos 3cos 2sin 3cos 2sin
(sin cos ) (cos sin ) (cos sin )


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dt</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



  


  


  


(Do tích phân không phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra: 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


0 0 0


3sin 2cos 3cos 2sin 1
2


(sin cos ) (cos sin ) (sin cos )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>I I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


    


  



=


=


2 2


2


2 2


0 0 0


1 1 1 1


tan 1


2 4 2 4


2cos cos


4 4


<i>dx</i> <i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub>   <sub></sub>     


   


   


. KL: Vậy 1.


2




<i>I</i>


<b>Câu V.</b> (1 i m)đ ể


<b>V.Phương trình </b> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>3


       <b> (1)</b>


<b>Điều kiện : </b>0 <i>x</i> 1



<b>Nếu </b><i>x</i>

0;1

<b> thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện</b>


1
1


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <b>. Thay </b> 1


2


<i>x</i> <b> vào (1) ta được:</b>


3 0


1 1


2. 2.


1


2 2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



   <sub> </sub>





<b>* Với m = 0; (1) trở thành:</b>


4 4<sub>1</sub>

2 <sub>0</sub> 1


2
<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<b>Phương trình có nghiệm duy nhất.</b>
<b>* Với m = -1; (1) trở thành</b>








 



4


4


2 2



4 4


1 2 1 2 1 1


1 2 1 1 2 1 0


1 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


          


      


<b>+ Với </b>4 4<sub>1</sub> <sub>0</sub> 1


2
<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<b>+ Với </b> 1 0 1


2
<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>



<b>Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.</b>
<b>* Với m = 1 thì (1) trở thành: </b>


4 4

 

2

2


4


1 2 1 1 2 1 1 1


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm </b> 0, 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <b> nên trong trường hợp này (1) khơng có nghiệm duy nhất.</b>


<b>Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.</b>
<b>VIa</b>


<b>0,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điểm </b><i>C CD x y</i> :   1 0  <i>C t</i>

;1 <i>t</i>

<b><sub>. </sub></b>


<b>Suy ra trung điểm M của AC là </b> 1 3;


2 2


<i>t</i> <i>t</i>



<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 <b>. </b> <b><sub>0,25</sub></b>


<b>Điểm </b> : 2 1 0 2 1 3 1 0 7

7;8



2 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>M</i><i>BM</i> <i>x y</i>    <sub></sub>  <sub></sub>     <i>t</i>  <i>C</i> 
 


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Từ A(1;2), kẻ </b><i>AK</i> <i>CD x y</i>:  1 0 <b> tại I (điểm </b><i>K</i><i>BC</i><b>).</b>


<b> Suy ra </b><i>AK</i>:

<i>x</i>1

 

 <i>y</i> 2

 0 <i>x y</i>  1 0<b>. </b>


<b>Tọa độ điểm I thỏa hệ: </b> 1 0

0;1



1 0
<i>x y</i>


<i>I</i>
<i>x y</i>


  






  


 <b>. </b>


<b>Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK </b> <b> tọa độ của </b><i>K</i>

1;0

<b>.</b>


<b>Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: </b> 1 4 3 4 0


7 1 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    
 


<b>2</b>


<b>Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng </b><b>, thì</b>


( ) //( )<i>P</i> <i>D</i> <b> hoặc </b>( )<i>P</i> ( )<i>D</i> <b>. Gọi H là hình chiếu </b>


<b>vng góc của I trên (P). Ta ln có </b><i>IH</i> <i>IA</i><b> và</b>
<i>IH</i> <i>AH</i> <b>. </b>



<b>Mặt khác </b>

   

 



 



, ,


<i>d D</i> <i>P</i> <i>d I P</i> <i>IH</i>


<i>H</i> <i>P</i>


  









<b>Trong mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> <b>, </b><i>IH</i> <i>IA</i><b>; do đó </b><i>m</i>axIH = IA H A <b>. Lúc này (P) ở vị trí (P0) vng </b>


<b>góc với IA tại A.</b>


<b>Vectơ pháp tuyến của (P0) là </b><i>n IA</i> 

6;0; 3




 


<b>, cùng phương với </b><i>v</i>

2;0; 1

<b>.</b>
<b>Phương trình của mặt phẳng (P0) là: </b>2

<i>x</i> 4

1.

<i>z</i>1

2x - z - 9 = 0<b>.</b>


<b>VIIa</b>


<b>Để ý rằng </b>

<i>xy</i>1

 

 <i>x y</i>

 

 1 <i>x</i>

 

1 <i>y</i>

0<b><sub>; </sub></b>


<b>và tương tự ta cũng có </b> 1


1


<i>yz</i> <i>y z</i>
<i>zx</i> <i>z x</i>
  




  


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 1 1 1 1 1


1 1 1 1 1 1


3
1 zx+y
1
5
1


1 5
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>yz</i> <i>xy z</i>


<i>z</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>zx y</i> <i>xy z</i>


<i>z</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>z y</i> <i>y z</i>


 
  <sub></sub>   <sub></sub>     
     
 
   


 
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
  
 
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 

<b>vv</b>


<b>VIb 1)</b> <sub>+ </sub><sub>Gọi tâm và bán kính của (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>), (</sub><i><sub>C’</sub></i><sub>) lần lượt là </sub><i><sub>I</sub></i><sub>(1; 1) , </sub><i><sub>I’</sub></i><sub>(-2; 0) và </sub><i>R</i>1, ' 3<i>R</i> 


, đường thẳng (<i>d</i>) qua <i>M </i>có phương trình
2 2


( 1) ( 0) 0 0, ( 0)(*)


<i>a x</i> <i>b y</i>   <i>ax by a</i>   <i>a</i> <i>b</i>  .


+ Gọi <i>H, H’</i> lần lượt là trung điểm của <i>AM, BM.</i>


Khi đó ta có: <i><sub>MA</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>MB</sub></i> <i><sub>IA</sub></i>2 <i><sub>IH</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>I A</sub></i><sub>'</sub> 2 <i><sub>I H</sub></i><sub>' '</sub>2


    


2

2


1 <i>d I d</i>( ; ) 4[9 <i>d I d</i>( '; ) ]



    ,


.
<i>IA IH</i>




2 2


2 2


2 2 2 2


9


4 ( '; )<i>d I d</i> <i>d I d</i>( ; ) 35 4. <i>a</i> <i>b</i> 35


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


     
 
2 2
2 2
2 2
36
35 36
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>



   


Dễ thấy <i>b</i>0 nên chọn 1 6


6


   <sub></sub>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> .


Kiểm tra điều kiện <i>IA IH</i> rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>2</b> .Đờng thẳng <i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>(0;2;0) và có vectơ chỉ phơng <i>u</i>(1; 1;1)


Đờng thẳng <i>d</i>đi qua điểm <i>M</i>'(2;3;5) và có vectơ chỉ phơng <i>u</i>'(2;1; 1).
Mp() phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến <i>n</i> vuông góc với <i>u</i> và



2
1
60
cos
)
'
;
cos( 0


<i>u</i>


<i>n</i> . Bi vy nu đặt <i>n</i> (<i>A</i>;<i>B</i>;<i>C</i>) thì ta phải có :















2


1


6



2


0


2
2
2

<i><sub>B</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>



<i>A</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>

























0


2


)


(


6



32

2

2

2

<i>A</i>

2

<i>AC</i>

<i>C</i>

2


<i>CA</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>CA</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>CA</i>


<i>B</i>



Ta cã 2 2 2 0 ( )(2 ) 0









 <i>AC</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i>



<i>A</i> . VËy <i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i> hc 2<i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i> .


Nếu <i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i>,ta có thể chọn <i>A=C=1</i>, khi đó <i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>, tức là <i>n</i> (1;2;1) và <i>mp</i>()có phơng trình


0
)


2
(


2   


 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> hay <i>x</i>2<i>y</i><i>z</i> 40


Nếu 2<i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i> ta có thể chọn <i>A</i>1,<i>C</i>2, khi đó <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub></sub><sub>1</sub>, tức là <i>n</i> (1;1;2) và <i>mp</i>()


có phơng trình <i>x</i> (<i>y</i> 2) 2<i>z</i> 0 hay <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>20


<b>VIIb</b> <b>1,00</b>


Theo giả thiết, ta có 3<i>xy</i>  1 <i>x y</i>2 <i>xy</i> . Đặt <i>t xy</i>  3<i>t</i> 2 <i>t</i>  1 0  <i>t</i> 1.


0.25
Ta có


2 2 2


2



3 3 3 ( 1) 3 ( 1) 36 27 3


...


( 1) ( 1) ( 1) 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>y x</i> <i>x y</i> <i>xy xy x y</i> <i>t</i>


    


   


    




2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


1 1 (3 1) 2 36 32 4


4


<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>t</i> <i>t</i>



     


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Theo Cô si 2


1 1 1 5 1 1


2 4 2


2


<i>t</i>
<i>M</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>t</i>




    




0.25


Xét ( ) 5 <sub>2</sub>1


4



<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>




 trên [1;+ ) và suy ra <sub>max</sub> 3 1 1.
2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×