Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.98 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD&ĐT hng yên
Trng THPT minh chõu <b> Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian phát đề ) đề thi THủ ĐH lần 1năm 2010 </b>–<b> 2011</b>
<i><b>Cõu I</b></i>: ( 2.5 điểm ) Cho hàm số y = 2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2) Một đường thẳng d cú hệ số gúc k = -1 đi qua M( O,m). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị
<i><b>Câu II</b></i>: ( 2,0 điểm ) 1. Giải phương trình : (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0
<b> 2. </b>Giải hệ phơng trình:
2 2 <sub>1 3</sub> 2
1 3
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Câu III</b></i>: ( 1,0 điểm ) Tính tích phân: 2 <sub>3</sub>
0
3sin 2cos
(sin cos )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Cõu IV</b></i>:(2.5 điểm) Cho hỡnh chúp <i>S.ABCD</i> cú đỏy <i>ABCD</i> là hỡnh vuụng cạnh <i>a</i>, mặt bờn SAB
là tam giác đều và vng góc với đáy.Gọi H là trung điểm của AB và M là điểm di động trên
đ-ờng thẳng BC.
<b>1)</b>Chứng minh r»ng <i>SH</i> (<i>ABCD</i>) và tính thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>.
<b>2)</b>Đặt CM=x.Tính khoảng cách từ S đến DM theo a và x
<i><b>Cõu V</b></i><b>(1,0 điểm) Tìm m để PT sau có nghiệm duy nhất :</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>
<i><b>2. Theo chương trình Chu</b><b>Èn</b><b> .</b></i>
<i><b>Câu VIa</b></i> (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, choABC có đỉnh A(1;2), đường
trung tuyến BM: 2<i>x y</i> 1 0 và phân giác trong CD: <i>x y</i> 1 0 . Viết PT đường thẳng BC<sub>.</sub>
<b>2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: </b>
2
2
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>.Gọi </b><b> là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song</b>
<b>song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vng góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua </b><b>, hãy viết phương</b>
<b>trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.</b>
<b>Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. CMR </b> 1 1 1 5
1 1 1
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>x y z</i>
<i><b>2. Theo chương trình nâng cao.</b></i>
<b>Câu VI.b (2 điểm) 1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
2 2
( ) :<i>C x</i> – 2 – 2 1 0,<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> ( ') :<i>C</i> <i>x</i>2 <i>y</i>24 – 5 0<i>x</i> cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường
thẳng qua M cắt hai đường trịn ( ), ( ')<i>C</i> <i>C</i> lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
<b>2)</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho 2 đờng thẳng <i>d</i> và <i>d</i>’ lần lợt có phơng trình : <i>d</i> : <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1
2
, <i>d</i>’ :
1
5
3
2
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Viết phơng trình mặt phẳng () đi qua <i>d</i> và tạo với <i>d</i> một góc <sub>30</sub>0
<b>Cõu VII.b (1 điểm) </b>Cho <i>x</i>0,<i>y</i> 0<sub> thỏa mãn </sub><i>x y</i> 1 3<i>xy</i><sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </sub>
3 3 1 1 1
( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>y x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ………Số báo danh : ……….
<b>trờng thpt minh châu</b> <b>đáp án đề thi thử đại học lần 1 nm hc 2010- 2011</b>
<b>Môn thi</b>:<b> toán </b>
<i>Thi gian lm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề</i>
2. (0,75 điểm)
Phơng trình đờng thẳng qua M(0;m) và có hsg k=-1 có PT: y=-x+m(d)
Hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
2
2
2 3
2 2 3 0 (1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
§Ĩ đường thẳng d cắt đồ thị
0,25
0,25
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể<sub>m</sub></b>
<b>I</b>
2.0đ
1
1.25đ
Hàm số y = 2x 3
x 2
cã :
- TX§: D = <b>R</b>\ {2}
- Sù biÕn thiªn:
+ ) Giới hạn: Lim y 2<sub>x</sub><sub> </sub> . Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng y = 2 làm TCN
,
x 2 x 2
lim y ; lim y
<sub>. Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng x = 2 làm TCĐ</sub>
+) Bảng biến thiên:
Ta cã : y’ =
1
x 2
< 0 x D
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
+ Giao điểm với trục tung: (0 ; 3
2 )
+ Giao điểm với trục hoành :
A(3/2; 0)
- ĐTHS nhận điểm (2; 2)
làm tâm đối xứng
0,25
0,25
0,25
0,5
8
6
4
2
-2
-4
-5 5 10
y’
y
x
2
-2
2
2 2
2
4(2 3) 8 12 0
( ; 2) (6; )
2 .2 2 3 1 0,
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
th×
đường thẳng d ln
ln cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(xA – xB)2 =
2[(xA +xB)2 -4xA.xB] =2[m2-4(2m-3)]=2(m2-8m+12)=24 2
0
m 8m 0
8
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
(Tm)
0,25
<i>II</i>
<i>(2 </i>
<i>điểm)</i>
<i>1. (1 điểm)</i>
Phương trình đã cho tương đương với
(sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0
cos2x (cosx + 2) + sinx (2cos2<sub>x – 1) = 0</sub>
cos2x (cosx + 2) + sinx.cos2x = 0
0,5
cos2x (cosx + sinx + 2) = 0
cos2x 0 (1)<sub>cosx sinx 2 0 (</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>VN</sub></i><sub>)</sub>
0,25
(1)2x =
2 <i>k</i>
<sub></sub><sub> x = </sub>
4 <i>k</i> 2
<sub> (k </sub><sub></sub><sub> Z)</sub> 0,25
II 22 2 2 <sub>1 3</sub> 2
1 3
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
NhËn thÊy <i>y</i>0<sub>,viÕt hƯ thµnh: </sub>
2
2
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt :
1
HƯ trë thµnh
2 <sub>3</sub>
3
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i>
, giải hệ ta đợc : u=2,v =1 hoặc u=-3, v=6
0.25
0.25
TH2: <sub>2</sub>
1
3
3 6
6 6 3 1 0
6
<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
vô nghiệm trên
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu Phần</b> <b>Nội dung</b>
III
(1,0) Đặt <i>x</i> 2 <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt x</i>, 0 <i>t</i> 2,<i>x</i> 2 <i>t</i> 0.
Suy ra: 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
0 0 0
3sin 2cos 3cos 2sin 3cos 2sin
(sin cos ) (cos sin ) (cos sin )
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dt</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra: 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
0 0 0
3sin 2cos 3cos 2sin 1
2
(sin cos ) (cos sin ) (sin cos )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>I I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2 2
2
2 2
0 0 0
1 1 1 1
tan 1
2 4 2 4
2cos cos
4 4
<i>dx</i> <i>d x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
<i>I</i>
<b>Câu V.</b> (1 i m)đ ể
<b>V.Phương trình </b> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>
<b> (1)</b>
<b>Điều kiện : </b>0 <i>x</i> 1
<b>Nếu </b><i>x</i>
1
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. Thay </b> 1
2
<i>x</i> <b> vào (1) ta được:</b>
3 0
1 1
2. 2.
1
2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>* Với m = 0; (1) trở thành:</b>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Phương trình có nghiệm duy nhất.</b>
<b>* Với m = -1; (1) trở thành</b>
4
4
2 2
4 4
1 2 1 2 1 1
1 2 1 1 2 1 0
1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>+ Với </b>4 4<sub>1</sub> <sub>0</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>+ Với </b> 1 0 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.</b>
<b>* Với m = 1 thì (1) trở thành: </b>
4
1 2 1 1 2 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm </b> 0, 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <b> nên trong trường hợp này (1) khơng có nghiệm duy nhất.</b>
<b>Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.</b>
<b>VIa</b>
<b>0,75</b>
<b>Điểm </b><i>C CD x y</i> : 1 0 <i>C t</i>
<b>Suy ra trung điểm M của AC là </b> 1 3;
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b> <b><sub>0,25</sub></b>
<b>Điểm </b> : 2 1 0 2 1 3 1 0 7
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>M</i><i>BM</i> <i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <i>C</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Từ A(1;2), kẻ </b><i>AK</i> <i>CD x y</i>: 1 0 <b> tại I (điểm </b><i>K</i><i>BC</i><b>).</b>
<b> Suy ra </b><i>AK</i>:
<b>Tọa độ điểm I thỏa hệ: </b> 1 0
1 0
<i>x y</i>
<i>I</i>
<i>x y</i>
<b>. </b>
<b>Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK </b> <b> tọa độ của </b><i>K</i>
<b>Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: </b> 1 4 3 4 0
7 1 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>2</b>
<b>Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng </b><b>, thì</b>
( ) //( )<i>P</i> <i>D</i> <b> hoặc </b>( )<i>P</i> ( )<i>D</i> <b>. Gọi H là hình chiếu </b>
<b>vng góc của I trên (P). Ta ln có </b><i>IH</i> <i>IA</i><b> và</b>
<i>IH</i> <i>AH</i> <b>. </b>
<b>Mặt khác </b>
, ,
<i>d D</i> <i>P</i> <i>d I P</i> <i>IH</i>
<i>H</i> <i>P</i>
<b>Trong mặt phẳng </b>
<b>góc với IA tại A.</b>
<b>Vectơ pháp tuyến của (P0) là </b><i>n IA</i>
<b>, cùng phương với </b><i>v</i>
<b>VIIa</b>
<b>Để ý rằng </b>
<b>và tương tự ta cũng có </b> 1
1
<i>yz</i> <i>y z</i>
<i>zx</i> <i>z x</i>
<b>0,25</b>
1 1 1 1 1 1
3
1 zx+y
1
5
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>yz</i> <i>xy z</i>
<i>z</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>yz</i> <i>zx y</i> <i>xy z</i>
<i>z</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>z y</i> <i>y z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>VIb 1)</b> <sub>+ </sub><sub>Gọi tâm và bán kính của (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>), (</sub><i><sub>C’</sub></i><sub>) lần lượt là </sub><i><sub>I</sub></i><sub>(1; 1) , </sub><i><sub>I’</sub></i><sub>(-2; 0) và </sub><i>R</i>1, ' 3<i>R</i>
, đường thẳng (<i>d</i>) qua <i>M </i>có phương trình
2 2
( 1) ( 0) 0 0, ( 0)(*)
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>ax by a</i> <i>a</i> <i>b</i> .
+ Gọi <i>H, H’</i> lần lượt là trung điểm của <i>AM, BM.</i>
Khi đó ta có: <i><sub>MA</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>MB</sub></i> <i><sub>IA</sub></i>2 <i><sub>IH</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>I A</sub></i><sub>'</sub> 2 <i><sub>I H</sub></i><sub>' '</sub>2
1 <i>d I d</i>( ; ) 4[9 <i>d I d</i>( '; ) ]
,
.
<i>IA IH</i>
2 2
2 2
2 2 2 2
9
4 ( '; )<i>d I d</i> <i>d I d</i>( ; ) 35 4. <i>a</i> <i>b</i> 35
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2
2 2
2 2
36
35 36
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Dễ thấy <i>b</i>0 nên chọn 1 6
6
<sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> .
Kiểm tra điều kiện <i>IA IH</i> rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>2</b> .Đờng thẳng <i>d </i>đi qua điểm <i>M</i>(0;2;0) và có vectơ chỉ phơng <i>u</i>(1; 1;1)
Đờng thẳng <i>d</i>đi qua điểm <i>M</i>'(2;3;5) và có vectơ chỉ phơng <i>u</i>'(2;1; 1).
Mp() phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến <i>n</i> vuông góc với <i>u</i> và
2
1
60
cos
)
'
;
cos( 0
<i>u</i>
<i>n</i> . Bi vy nu đặt <i>n</i> (<i>A</i>;<i>B</i>;<i>C</i>) thì ta phải có :
Ta cã 2 2 2 0 ( )(2 ) 0
<i>AC</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>A</i> . VËy <i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i> hc 2<i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i> .
Nếu <i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i>,ta có thể chọn <i>A=C=1</i>, khi đó <i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>, tức là <i>n</i> (1;2;1) và <i>mp</i>()có phơng trình
0
)
2
(
2
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> hay <i>x</i>2<i>y</i><i>z</i> 40
Nếu 2<i><sub>A</sub></i><i><sub>C</sub></i> ta có thể chọn <i>A</i>1,<i>C</i>2, khi đó <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub></sub><sub>1</sub>, tức là <i>n</i> (1;1;2) và <i>mp</i>()
có phơng trình <i>x</i> (<i>y</i> 2) 2<i>z</i> 0 hay <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>20
<b>VIIb</b> <b>1,00</b>
Theo giả thiết, ta có 3<i>xy</i> 1 <i>x y</i>2 <i>xy</i> . Đặt <i>t xy</i> 3<i>t</i> 2 <i>t</i> 1 0 <i>t</i> 1.
0.25
Ta có
2 2 2
2
3 3 3 ( 1) 3 ( 1) 36 27 3
...
( 1) ( 1) ( 1) 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>y x</i> <i>x y</i> <i>xy xy x y</i> <i>t</i>
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 (3 1) 2 36 32 4
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>t</i> <i>t</i>
Theo Cô si 2
1 1 1 5 1 1
2 4 2
2
<i>t</i>
<i>M</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>t</i>
0.25
Xét ( ) 5 <sub>2</sub>1
4
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
trên [1;+ ) và suy ra <sub>max</sub> 3 1 1.
2