Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.42 KB, 8 trang )

Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Bước sang thế kỉ XXI nhân tố nào sẽ là động lực chính của sự phát triển kinh tế thế giới?
A Nguồn nguyên, nhiên liệu.
B Cơ sở vật chất – hạ tầng.
C Thị trường tiêu thụ.
D Khoa học và công nghệ.
Câu 2: Trụ sở công nghiệp hàng không E-bớt được đặt tại
A Bruc-xen (Bỉ).
B Ma-đrit (Tây Ban Nha).
C Tu-lu-dơ (Pháp).
D Rô-ma(I-ta-li-a).
Câu 3: Nơng nghiệp Hoa Kỳ có đặc điểm
A đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
B tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.
.
C giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D diện tích bình qn trên mợt trang trại ngày càng giảm.
Câu 4: Ý nào sau đây là hậu quả về mặt kinh tế - xã hợi của nước có cơ cấu dân số già?
A Thiếu lao động thay thế.
B Lực lượng lao động dự trữ lớn.
C Phúc lợi xã hội thấp.
D Mức sống thấp.
Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến tốc độ tăng trưởng kinh tế ở Mỹ La – tinh không ổn định là
A quản lí kinh tế đất nước yếu kém.
B các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo cản trở sự phát triển.
C chế độ phong kiến kéo dài.
D chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.
Câu 6: Ý nào sau đây là hậu quả về mặt kinh tế - xã hợi của nước có cơ cấu dân số già?


A Phúc lợi xã hội thấp.
B Lực lượng lao động dự trữ lớn.
C Chi phí cho y tế lớn.
D Mức sống thấp.
Câu 7: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
B Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 8: Ý nào sau đây là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa?
A Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B Đầu tư quốc tế tăng mạnh ở các nước đang phát triển.
C Thị trường tài chính quốc tế chưa mở rộng.
D Các công ty xun q́c gia có xu hướng giảm vai trị.
Câu 9: Ở khu vực Mỹ La-tinh tài nguyên đất và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển các ngành nào sau đây?
A Chăn nuôi lợn, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
B Chăn nuôi gia cầm và trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
C Chăn nuôi gia súc lớn và trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
D Chăn nuôi gia cầm và trồng rừng.
Câu 10: Các giải pháp cấp bách để khắc phục khó khăn trong việc khai thác, bảo vệ tự nhiên ở châu Phi là
A khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi.
C khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và lai tạo giống cây trồng chịu hạn.
D khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và sử dụng máy móc vào sản xuất .
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự thay
đổi cơ cấu lao động?
A Giảm tỉ lệ lao động công nghiệp.
B Tăng tỉ lệ lao động tri thức.
C Giảm tỉ lệ lao động dịch vụ.
D Tăng tỉ lệ lao động chân tay.

Câu 12: Để hạn chế ô nhiễm nguồn nước ngọt, giải pháp quan trọng nhất đặt ra là
A xử lí các chất thải trước khi đổ ra môi trường.
B thu gom các chất thải công nghiệp.
C tăng cường khai thác nguồn nước ngầm.
D thu gom các chất thải sinh hoạt.
Câu 13: “Dân cư phần lớn theo đạo Hồi” là đặc điểm xã hội nổi bật của khu vực nào dưới đây?
A Trung và Nam Phi.
B Mĩ La-tinh.
C Nam Mĩ.
D Tây Nam Á và Trung Á.
1


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
Câu 14: Vị trí của Hoa Kỳ là
A tḥc Nam Mỹ.
B nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C thuộc Trung Mỹ.
D nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Đợ Dương.
Câu 15: Năm 2005, dân số LB Nga đứng thứ mấy thế giới?
A Thứ tám.
B Thứ ba.
C Thứ bảy.
D Thứ hai .
Câu 16: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm về xã hội nổi bật của khu vực Tây Nam Á và Trung Á?
A Nơi thường xảy ra xung đột tôn giáo, sắc tộc.
B Nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường q́c.
C Tơn giáo ít có tác đợng tới đời sớng xã hội của người dân.
D Phần lớn dân cư theo đạo Hồi

Câu 17: APEC là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?
A Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
C Diễn đàn hợp tác kinh tế châu châu Á – Thái Bình Dương.
D Liên minh châu Âu.
Câu 18: Liên minh châu Âu ra đời vào năm
A 1951.
B 1967.
C 1957.
D 1993.
Câu 19: Tính đến năm 2000, Liên minh châu Âu có khoảng bao nhiêu liên kết vùng?
A Khoảng 100.
B Khoảng 130.
C Khoảng 120.
D Khoảng 140.
Câu 20: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền
A Anh và Đức.
B Anh và Tây Ban Nha.
C Anh và Pháp.
D Anh và Hà Lan.
Câu 21: Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) được đặt tại
A Pa-ri (Pháp).
B Brúc-xen (Bỉ).
C Lúc-xăm-bua.
D Rô-ma (I-ta-li-a).
Câu 22: Quá trình đơ thị hóa tự phát ở Mỹ La – tinh là do
A đầu tư nước ngoài tăng.
B tiến hành cơng nghiệp hóa.
C cải cách ṛng đất khơng triệt để, người dân không được hưởng lợi từ tự nhiên.
D kinh tế nông thôn kém phát triển, người dân có thu nhập thấp.

Câu 23: Khu vực Trung Á khơng có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A Cảnh quan có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc.
B Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
C Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 24: Nguyên nhân chính dẫn đến tốc độ tăng trưởng kinh tế ở Mỹ La – tinh không ổn định là
A Chế độ phong kiến kéo dài.
B Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo cản trở sự phát triển.
C Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.
D Quản lí kinh tế đất nước yếu kém.
Câu 25: Than đá tập trung chủ yếu ở vùng nào của Hoa Kì?
A Phía Nam.
B Phía Đơng.
C Bán đảo Alatca.
D Phía Tây.
Câu 26: ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?
A Diễn đàn hợp tác kinh tế châu châu Á – Thái Bình Dương.
B Liên minh châu Âu.
C Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
D Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 27: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu châu Phi?
A Phần lớn lãnh thổ có khí hậu khơ nóng.
B Phần lớn lãnh thổ có khí hậu nóng ẩm.
C Phần lớn lãnh thổ có khí hậu xích đạo.
D Phần lớn lãnh thổ có khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.
Câu 28: Diện tích Hoa Kỳ đứng thứ mấy thế giới?
A Thứ nhất
B Thứ hai
C Thứ ba
D Thứ tư

Câu 29: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa?
A Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
B Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C Thị trường tài chính quốc tế mở rợng.
D Các cơng ty xun q́c gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 30: Ngành nào sau đây không thuộc dịch vụ tri thức?
2


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
A Bảo hiểm.
B Kế toán.
C Giao thơng vận tải.
D Tài chính.
Câu 31: Nhóm khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới ở Liên Bang Nga là
A các quặng kim loại màu và khí tự nhiên.
B quặng sắt, vật liệu xây dựng
C dầu mỏ, khí tự nhiên.
D than đá, quặng kali.
Câu 32: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm của châu Phi chỉ ở khu vực
A Đông Phi.
B Trung Phi.
C Nam Phi.
D Bắc Phi.
Câu 33: Đặc điểm nào khơng đúng khi nói về các nước phát triển?
A GDP bình quân đầu người cao.
B Gia tăng dân số tự nhiên cao.
C Tổng sản phẩm trong nước lớn.
D Đầu tư ra nước ngoài lớn.

Câu 34: Trong thành phần dân cư của Hoa Kì, người Anh điêng (bản địa) chiếm tỉ lệ
A cao thứ hai.
B cao thứ ba.
C thấp nhất.
D cao nhất.
Câu 35: Ảnh hưởng cơ bản nhất của người dân nhập cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kỳ là
A dân số tăng làm cho kinh tế phát triển chậm.
B mang đến nguồn tri thức, vốn, lực lượng lao động lớn mà không tốn chi phí đầu tư ban đầu.
C ng̀n lao đợng tăng gây khó khăn về việc làm.
D gây nên sự phân hóa giàu nghèo giữa các bộ phận dân cư.
Câu 36: Liên kết vùng Maxơ - Rainơ thuộc các quốc gia
A Pháp, Đức và Bỉ.
B Hà Lan, Bỉ và Pháp.
C Hà Lan, Pháp và Đức.
D Đức, Hà Lan và Bỉ.
Câu 37: Ý nào sau đây đúng với hạn chế của toàn cầu hóa?
A Tăng cường hợp tác quốc tế
B Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
C Đẩy nhanh đầu tư.
D Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 38: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm
A số dân nhập cư nhiều.
B dân số ngày càng tăng.
C tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D dân sớ ngày càng giảm.
Câu 39: Dân cư Hoa Kì tập trung đông nhất ở
A vùngTây Nam.
B vùng Đông Bắc.
C vùng Đông Nam.
D vùng Trung Tâm.

Câu 40: Những quốc gia sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là
A Pháp, Đức và Italia.
B Đức, Anh và Thủy Điển.
C Đức, Anh và Hà Lan.
D Pháp, Đức và Anh.
Câu 41: Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới (năm 2004) chiếm
A 30%.
B 50%.
C 37,7%.
D 40%.
Câu 42: Ảnh hưởng tích cực của xu hướng toàn cầu hóa là
A tăng đầu tư từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển.
B khoảng cách giữa các nước giàu và nước nghèo giảm.
C các nước nghèo được giảm bớt nợ nước ngoài.
D thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
Câu 43: Vị trí của Hoa Kỳ là
A thuộc Nam Mỹ.
B thuộc Trung Mỹ.
C nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Đợ Dương.
Câu 44: Khó khăn lớn nhất của vùng núi phía Tây Hoa Kỳ là
A bão.
B địa hình núi cao hiểm trở.
C lụt.
D khí hậu lạnh giá.
Câu 45: Các nước Hàn Q́c, Xingapo, Bra-xin là những nước được xếp vào nhóm nước nào dưới đây?
A Các nước chậm phát triển.
B Các nước NICs.
C Các nước phát triển.
D Các nước G7.
Câu 46: Đứng đầu trong các cơ quan đầu não của EU là

A Nghị viện Châu Âu.
B Hợi đờng Châu Âu.
C Tịa án Châu Âu.
D Ủy ban Liên minh Châu Âu.
Câu 47: Dẫn đầu thế giới về thương mại là
A Hoa Kỳ
B Nhật Bản.
C EU.
D Liên Bang Nga.
Câu 48: Các cơ quan đầu não của EU có vai trị
A kiểm tra các quyết định của các ủy ban.
B tham vấn và ban hành các quyết định và luật lệ.
C dự thảo nghị quyết và dự luật.
D quyết định các vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị.
Câu 49: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ dài
3


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
A 50 km.
B 40 km.
C 30 km.
D 60 km.
Câu 50: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi chậm phát triển?
A Đầu tư nước ngoài tăng.
B Trình độ dân trí thấp.
C Xung đột sắc tộc.
D Phụ thuộc nước ngoài.
Câu 51: Địa danh Amadôn nằm ở khu vực nào dưới đây?

A Khu vực Trung Á.
B Khu vực Mĩ La – tinh.
C Khu vực Trung Phi.
D Khu vực Tây Nam Á.
Câu 52: Năm 2007, EU có bao nhiêu thành viên?
A 30.
B 28.
C 29.
D 27.
Câu 53: Đại bộ phận lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu
A nhiệt đới.
B cận nhiệt đới.
C ôn đới.
D cận cực lạnh giá.
Câu 54: Cuối thế kỉ XX các nước trên thế giới chủ yếu phát triển ngành kinh tế nào?
A Dịch vụ.
B Công nghiệp.
C Xây dựng.
D Nông nghiệp.
Câu 55: Đây là một đặc điểm của dân sớ Liên Bang Nga
A đang có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây.
B hiện tượng bùng nổ dân số xảy ra vào đầu thế kỉ XX.
C dân số không thay đổi trong cả thế kỉ XX.
D tỉ x́t gia tăng dân sớ tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 56: Tỉ trọng trong viện trợ phát triển thế giới của EU chiếm
A 59%.
B 30%.
C 40%.
D 50%.
Câu 57: Khoáng sản nào dưới đây khơng có nhiều ở khu vực Tây Nam Á?

A Vàng.
B Than.
C Sắt.
D Dẩu mỏ.
Câu 58: Các nước Anh, Pháp, Mỹ, Nhật Bản là những nước được xếp vào nhóm nước nào dưới đây?
A Các nước phát triển.
B Các nước chậm phát triển.
C Các nước đang phát triển.
D Các nước NICs.
Câu 59: Cơ quan quan trọng nhất trong EU hiện nay là
A hội đồng châu Âu
B hội đồng bộ trưởng
C ủy ban liên minh châu Âu
D nghị viện châu Âu
Câu 60: Địa danh Giê-ru-sa-lem nằm ở khu vực nào dưới đây?
A Khu vực Trung Phi.
B Khu vực Trung Á.
C Khu vực Tây Nam Á.
D Khu vực Mĩ La – tinh.
Câu 61: Quá trình đơ thị hóa tự phát ở Mỹ La – tinh là do
A cải cách ruộng đất không triệt để, người dân không được hưởng lợi từ tự nhiên.
B đầu tư nước ngoài tăng.
C kinh tế nơng thơn kém phát triển, người dân có thu nhập thấp.
D tiến hành cơng nghiệp hóa.
Câu 62: Tính đến năm 2007, quốc gia nào sau đây chưa gia nhập EU ?
A Xlô-va-kia.
B Ailen.
C Hi Lạp.
D U-crai-na.
Câu 63: Ở châu Mỹ La-tinh tài nguyên đất và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển các ngành nào sau đây?

A Chăn nuôi gia cầm và trồng rừng.
B Chăn nuôi lợn, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
C Chăn nuôi gia súc lớn và trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
D Chăn nuôi gia cầm và trồng cây cơng nghiệp, cây ăn quả.
Câu 64: Hoa Kì có dân số đứng thứ mấy trên thế giới và sau những nước nào?
A Thứ ba, sau Trung Quốc và Ấn Độ
B Thứ hai, sau Trung Quốc.
C Thứ ba, sau Trung Quốc và Việt Nam.
D Thứ tư, sau Trung Quốc, Ấn Độ, In-đơ-nê-xi-a.
Câu 65: Trong vịng 100 năm trở lại đây, nhiệt độ Trái Đất tăng khoảng
A 0,8 °C.
B 0,1 °C.
C 0,3 °C.
D 0,6°C.
Câu 66: Một trong những biểu hiện của xu hướng già hóa dân sớ thế giới là
A Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi đều ngày càng thấp.
B Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và trên 60 tuổi đều ngày càng cao.
C Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
4


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
D Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
Câu 67: 83% dân sớ Hoa Kì có ng̀n gớc từ
A Mĩ La - tinh.
B Châu Phi.
C Châu Á.
D Châu Âu.
Câu 68: Ranh giới phân chia hai miền Đông và Tây của LB Nga là

A sông Ê-nít-xây.
B dãy Uran.
C sơng Ơ – bi.
D sơng Lê – na
Câu 69: Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kỳ là
A giảm tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
B tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống.
C chuyển dịch từ Đông Bắc xuống phía Nam và sang phía Tây.
D cơ cấu công nghiệp gồm hai nhóm ngành.
Câu 70: Tính đến năm 2004 đã có bao nhiêu nước thành viên EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô?
A 13 nước.
B 10 nước.
C 20 nước.
D 7 nước.
Câu 71: Đây là một vấn đề về dân cư mà nhà nước Liên Bang Nga rất quan tâm
A tỉ lệ dân thành thị còn quá thấp.
B người nước ngoài nhập cư vào nước Nga ngày càng nhiều.
C tình trạng di cư ồ ạt từ vùng phía Tây sang vùng phía Đông.
D nhiều người Nga di cư ra nước ngoài nên dân số giảm.
Câu 72: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
A Mất đi diện tích đất trồng trọt và chăn nuôi.
B Mất đi nhiều loài sinh vật.
C Mất đi nguồn nguyên liệu của nhiều ngành sản xuất.
D Mất đi nguồn thực phẩm.
Câu 73: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi chậm phát triển?
A Xung đợt sắc tợc.
B Trình độ dân trí thấp.
C Đầu tư nước ngoài tăng.
D Phụ thuộc nước ngoài.
Câu 74: Nửa sau thế kỷ XX, các nước đang phát triển chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số dân gia tăng hàng năm

của thế giới?
A 95%.
B 90 %.
C 80%.
D 85%.
Câu 75: Đặc điểm nào không đúng khi nói về các nước đang phát triển?
A HDI thấp.
B Nợ nước ngoài nhiều.
C GDP bình quân đầu người thấp.
D Đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 76: Khoáng sản nào dưới đây có trữ lượng lớn nhất tập trung ở Tây Nam Á?
A Sắt.
B Đồng.
C Than.
D Dầu mỏ.
Câu 77: Để hạn chế ô nhiễm biển, giải pháp quan trọng nhất đặt ra là
A hạn chế đánh bắt hải sản.
B xử lí các chất thải trước khi đổ ra môi trường.
C hạn chế khai thác dầu khí.
D hạn chế phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 78: Theo số liệu của Liên Hợp Q́c, trên toàn cầu có khoảng bao nhiêu người thiếu nước sạch?
A 1,0 tỉ người.
B 3,1 tỉ người.
C 1,3 tỉ người.
D 2,1 tỉ người.
Câu 79: Tiền thân của EU ngày nay là
A cộng Đồng than thép châu Âu.
B cộng đồng châu Âu.
C cộng đồng nguyên tử châu Âu.
D cộng đồng thương mại châu Âu.

Câu 80: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của châu Phi?
A Phần lớn lãnh thổ có khí hậu khơ nóng.
B Cảnh quan chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm.
C Động, thực vật đa dạng, phong phú.
D Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 81: Nguyên nhân chính dẫn đến bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển là
A do phong tục tập quán.
B nền nông nghiệp ở các nước đang phát triển cần nhiều lao động.
C chính sách dân số chưa hợp lí.
D gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 82: Dầu khí là nguồn tài ngun có ý nghĩa qút định đới với sự phát triển kinh tế ở vùng nào của châu Phi?
A Đông Phi.
B Bắc Phi.
C Tây Phi.
D Nam Phi.
Câu 83: Khó khăn lớn nhất của vùng núi phía Tây Hoa Kỳ là
5


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
A lụt.
B địa hình núi cao hiểm trở.
C bão.
D khí hậu lạnh giá.
Câu 84: Nước có quy mơ nền kinh tế hàng đầu thế giới là
A Trung Quốc.
B Hoa Kỳ.
C Nhật Bản.
D Liên Bang Nga.

Câu 85: Nửa sau thế kỷ XX, các nước đang phát triển chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số của thế giới?
A 95%.
B 80%.
C 90 %.
D 85%.
Phần II. Tự luận.
Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí:
1. Vị trí địa lí:
- Nằm ở bán cầu Tây
- Giữa 2 đại dương lớn: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- Giáp Ca – na- đa và Mê –hi –cô
- Gần các nước Mĩ La - tinh.
2. Lãnh thổ
Gồm:
- Trung tâm Bắc Mĩ: rợng lớn, thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc – Nam, Đông – Tây.
- Bán đảo A-la-xca (tây bắc Bắc Mĩ)
- Quần đảo Ha-oai (giữa Thái Bình Dương).
II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Thiên nhiên đa dạng, có sự phân hóa từ Đơng sang Tây.
- Ba vùng lãnh thổ tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phần trung tâm Bắc Mĩ - Hoa Kì
Vùng
Phía Tây (vùng núi Cooc-điTrung tâm
Phía Đơng
e)
Địa hình
- Các dãy núi trẻ xen giữa là
- Phía Bắc: gò đồi thấp

- Dãy núi cổ Apalat
các bồn địa và cao nguyên.
- Phía Nam: đồng bằng phù
- Các đồng bằng ven Đại Tây
sa sông Mixixipi
Dương
Khí hậu
- Khí hậu khô hạn, phân hóa
Ơn đới lục địa ở phía Bắc,
Ơn đới, ơn đới hải dương và
phức tạp.
cận nhiệt ở phía Nam
cận nhiệt đới
Tài nguyên
- Nhiều kim loại màu: vàng ,
- Than đá và quặng sắt ở phía - Than đá, quặng sắt nhiều
phát triển cơng đờng ,chì, bơxít
Bắc; dầu mỏ, khí đớt ở phía
nhất.
nghiệp
- Tài nguyên năng lượng
Nam
- Thuỷ năng phong phú
phong phú
Tài ngun
- Ven Thái Bình Dương có
- Đờng bằng phù sa màu mỡ, Đồng bằng phù sa ven Đại Tây
phát triển nông nhiều đồng bằng ven biển
thuận lợi cho trồng trọt.
Dương diện tích khá lớn, đất

nghiệp
nhỏ, đất tốt.
- Đồng cỏ rộng, thuận lợi
phì nhiêu  phát triển cây
- Diện tích rừng tương đới
phát triển chăn ni.
trờng ơn đới.
lớn.
Khó khăn
Đợng đất, các bồn địa thiếu
Lốc, bão, mưa lũ gây thiệt
nước.
hại cho sản xuất và sinh hoạt.
II. Dân cư:
1. Đặc điểm dân cư:
- Dân số đông, gia tăng nhanh do nhập cư  đem lại nguồn lao động, tri thức và vốn.
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
- Thành phần dân cư đa dạng do dân nhập cư đến từ các châu lục khác nhau, số dân Anh điêng bản địa chỉ cịn rất
ít.
- Sự phân biệt đới xử với người da màu đang giảm dần.
2. Phân bố dân cư:
- Dân cư tập trung đông ở ven Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, càng vào sâu trong nợi địa càng thưa dân.
- Dân cư đang có xu hướng chuyển dịch từ Đông Bắc xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.
6


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
- Tỉ lệ dân thành phố rất cao, chủ yếu sống ở các thành phố vừa và nhỏ.
Tiết 2: KINH TẾ

I. Đặc điểm nền kinh tế:
- Nền kinh tế đứng đầu thế giới (tổng GDP lớn nhất – 11667,5 tỉ USD)
- GDP bình quân đầu người cao vào loại nhất thế giới (gần 40.000 USD)
II. Vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành:
1. Dịch vụ: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP
a/ Ngoại thương:
+ Chiếm tỉ trọng lớn nhất thế giới (12%)
+ Nhập siêu lớn và ngày càng tăng.
b/ Giao thông vận tải:
Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
c/ Ngành ngân hàng và tài chính:
Hoạt đợng khắp thế giới.
d/ Thông tin liên lạc: hiện đại.
e/ Du lịch: phát triển mạnh.
2. Công nghiệp:
- Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ ́u.
- Cơ cấu: gờm ba nhóm ngành:
+ cơng nghiệp chế biến
+ công nghiệp điện lực
+ công nghiệp khai khoáng.
- Xu hướng:
+ Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống
+ Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
- Phân bớ cơng nghiệp có sự thay đổi: từ tập trung chủ yếu ở Đông Bắc, chuyển xuống các vùng phía Nam và ven
Thái Bình Dương.
3. Nơng nghiệp:
- Đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng và xuất khẩu nơng sản.
- Cơ cấu: có sự chủn dịch:
+ Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông
+ Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

- Sản xuất đang chuyển dần theo hướng đa dạng hóa nơng sản trên cùng mợt lãnh thổ.
- Hình thức tổ chức sản xuất: chủ yếu là trang trại với quy mơ lớn.
- Nền nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
Bài 7. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Tiết 1: EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN NHẤT THẾ GIỚI
I. Quá trình hình thành và phát triển:
- Lí do hình thành: Tăng khả năng cạnh tranh, thúc đẩy kinh tế phát triển.
+ Năm 1967, Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số tổ chức kinh tế (năm 1967 được
coi là năm ra đời của EU).
+ Năm 1993, với Hiệp ước Ma-xtrích, Cộng đồng châu Âu đổi thành Liên minh Châu Âu (EU).
- Quy mô:
Số lượng thành viên không ngừng tăng (năm 2007: 27 thành viên)
- Mục tiêu:
+ Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông về hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vớn;
+ Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh và đối ngoại giữa các nước thành viên.
- Thể chế: Các cơ quan quan trọng nhất của EU là:
+ Hội đồng châu Âu
+ Nghị viện châu Âu
+ Hội đồng bộ trưởng EU
+ Ủy ban Liên minh châu Âu.
 Quyết định nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị của các nước thành viên EU.
II. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới:
7


Đề cương ơn tập thi HK I. Mơn Địa lí
Lớp 11. Năm học 2017 – 2018
1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới: - Đứng đầu thế giới về GDP
- Đứng đầu về tỉ trọng xuất khẩu trong GDP và tỉ trọng xuất khẩu của thế giới.
2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới:

Dẫn đầu thế giới về thương mại, bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
Tiết 2: EU – HỢP TÁC. LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN
I. Thị trường chung :
1. Tự do lưu thông
- EU thiết lập thị trường chung châu Âu từ 01/01/1993.
- Lưu thơng tự do về hàng hóa, lao đợng, dịch vụ, tiền vốn giữa các nước thành viên.
2. Euro (ơ – rô) – đồng tiền chung của EU :
Đồng tiền chung Ơ-rô được sử dụng từ năm 1999 đến nay ở EU
II. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ :
- Sản xuất máy bay E-bớt
Trụ sở: Tu-lu-dơ ( Pháp)
- Sản xuất tên lửa đẩy A-ri-an
- Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ
Nối liền Anh với châu Âu lục địa.
- Liên kết vùng châu Âu:
+ Liên kết sâu rộng về kinh tế, xã hợi và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì lợi ích chung của các bên tham gia xây
dựng Liên kết vùng ở châu Âu.
+ Liên kết vùng Ma-xơ Rai – nơ: Vị trí: Khu vực biên giới 3 nước Hà Lan, Đức, Bỉ.
Bài 8. LIÊN BANG NGA
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ:
- Đất nước rộng lớn, diện tích lớn nhất trên thế giới (trên 17 triệu km2).
- Thủ đô Mat-xcơ- va.
- Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu; có biên giới chung với nhiều quốc gia.
 Thuận lợi mở rộng quan hệ quốc tế, thiên nhiên đa dạng.
Khó khăn trong bảo vệ an ninh tổ quốc.
II. Điều kiện tự nhiên:
Các yếu tố
Đặc điểm
Ảnh hưởng

Địa hình
* Miền Tây :
Đờng bằng rợng, tương đới
- Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
màu mỡ huận lợi phát triển
- Dãy U ran giàu khoáng sản
nông nghiệp.
* Miền Đơng :
Chủ ́u là núi và cao ngun
Khống sản
- Đa dạng phong phú, giàu có bậc nhất thế giới (than Phát triển công nghiệp đa
đá, dầu mỏ, khí tự nhiên, Sắt…)
dạng
Khí hậu
- 80% khí hậu ơn đới, 4% cận nhiệt, thay đổi từ Phát triển nền nông nghiệp
Đông sang Tây, từ Bắc xuống Nam
đa dạng
Sông, hồ
Nhiều sông, hồ lớn (sông Vôn-ga, hồ Bai-can…)
Phát triển thủy điện, giao
thông, du lịch
Rừng
Diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha) chủ Phát triển khai thác gỗ, cung
yếu là rừng Tai ga
cấp lâm sản
Khó khăn
- Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
- Vùng phía bắc lạnh giá
- Tài nguyên tập trung ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
III. Dân cư và xã hội:

- Dân số đông dân nhưng đang giảm do tỉ śt gia tăng tự nhiên có chỉ sớ âm và dân di cư ra nước ngoài.
- Đa số dân sống ở thành phố (70%), chủ yếu tập trung ở miền tây, trong khi miền đơng có tiềm năng về tài
ngun thiên nhiên nhưng lại thiếu lao đợng.
- Trình đợ văn hóa của dân cư cao, thuận lợi cho phát triển kinh tế.
--------------------------Hết----------------------

8



×