Giáo án Tốn 3
Ơn các bảng chia
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính tron các bảng chia đã học
- Thực hành chia nhẩm các số chia có số bị chia trịn trăm
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
1. æn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng thực 5 x 5 + 18 = 25 + 18
hiện
= 43
5 x 7 - 26 = 35 - 26
=9
Chữa bài ghi điểm.
2x2x9=4x9
= 36
3. Bài mới:
Bài 1: Tỉnh nhẩm
Yêu cầu HS làm bài như trên
4 x 3 = 12
5 x 2 = 10 5 x 3 = 15
12 : 3 = 4
10 : 5 = 2
15 : 3 = 5
12 : 4 = 3
10 : 2 = 5
15 : 5 = 3
Bài 2: Tính nhẩm:
200 : 2 = ?
HS nhẩm NT.
Nhẩm 2 trăm : 2 = 100
400 : 2 = 200
800 : 2 = 400
vậy 200 : 2 = 100
600 : 3 = 200
300 : 3 = 100
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
? BT cho biết gì
? BT hỏi gì
YC HS làm bài
Tóm tắt
24 cộc: 4 hộp
1 hộp ? cốc
GV: Chữa bài ghi điểm
Bài giải
4. Củng cố dặn dò:
Số cốc ở một hộp là
- Nhận xét tiết học.
24 : 4 = 6 (cốc)
- Về nhà làm bài 4.
ĐS: 6 cốc
*********************************************************
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu phép tính
- Củng cố về biểu tượng về 1/4
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
1. æn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
GV viết sẵn sơ dồ bài 4 yêu cầu HS lên
nối kết quả
GV chữa bài cho điểm
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta luyện
tập.
Bài 1: Tính
Yêu cầu HS làm bài
3 HS làm trên bảng lớp làm vào vở.
5 x 3 +132 = 15 + 132
= 147
32: 4 + 106 = 8 + 106
=
Bài 2:
Đã khoanh vào 1/4 số con vịt trong hình
114
20 x 3 : 2 = 60 : 2
= 30
nào ?
GV: treo bài tập lên bảng.
HS trả lời
YC HS làm miệng.
Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình a
c) Bài 3:
Gọi HS đọc bài.
? BT cho biết gì
? BT hỏi gì
Tóm tắt
1 bàn: 2 HS
4 bàn ? HS
GV nhận xét
Bài giải
4. Củng cố dặn dò
Số HS ở 4 bàn là:
- Nhận xét tiết học.
4 x 2 = 8 (HS)
- Dăn về nhà chuẩn bị bài sau.
ĐS: 8 HS
*********************************************************